Màn hình Dell P2217H/P2317H/ P2317HWH/P2417H/P2717H Hướng Dẫn Người Sử Dụng Dòng máy: P2217H/P2317H/P2317HWH/P2417H/P2717H Dòng máy theo quy định: P2217Hb, P2217Hc, P2317Hb, P2317Hf, P2317Ht, P2317HWHb, P2417Hb, P2417Hc, P2717Ht
Chú ý, thận trọng và cảnh báo CHÚ Ý: Thông tin CHÚ Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn tận dụng tốt hơn máy tính của bạn. THẬN TRỌNG: Thông tin THẬN TRỌNG chỉ báo khả năng hư hại đến phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu không làm theo các hướng dẫn. CẢNH BÁO: Thông tin CẢNH BÁO chỉ báo tiềm ẩn bị hư hỏng tài sản, bị thương hoặc tử vong. ____________________ Bản quyền © 2016-2019 Dell Inc. Đã đăng ký bản quyền. Sản phẩm này được bảo vệ bởi luật bản quyền và sở hữu trí tuệ Hoa Kỳ và quốc tế.
Nội dung Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 Thành Phần Trong Hộp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 Tính Năng Sản Phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 Nhận Biết Các Bộ Phận Và Điều Khiển . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 Thông Số Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 Khả Năng Cắm và Chạy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Cài Đặt Độ Phân Giải Tối Đa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49 Sử dụng Nghiêng, Xoay và Kéo Thẳng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50 Xoay màn hình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51 Điều Chỉnh Cài Đặt Hiển Thị Xoay Cho Hệ Thống Của Bạn . . . . . 52 Xử lý sự cố . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53 Tự kiểm tra. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn Thành Phần Trong Hộp Màn hình của bạn có các phụ kiện đi kèm được nêu dưới đây. Đảm bảo bạn nhận được tất cả các phụ kiện và Liên hệ với Dell kiểm tra xem có phần nào bị thiếu không. CHÚ Ý: Một số phụ kiện có thể là tùy chọn và có thể không được giao kèm với màn hình của bạn. Một số tính năng hoặc nội dung đa phương tiện có thể không có ở một số nước. CHÚ Ý: Để lắp với chân đế khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt chân đế tương ứng để được hướng dẫn lắp đặt.
Cáp Nguồn (Khác nhau tùy theo quốc gia) Cáp VGA Cáp DP Cáp Nối Lên USB 3.
Tính Năng Sản Phẩm Màn hình phẳng Dell P2217H/P2317H/P2317HWH/P2417H/P2717H có Bán Dẫn Màng Mỏng (TFT), ma trận chủ động, Màn Hình Hiển Thị Tinh Thể Lỏng (LCD), và đèn nền LED. Tính năng màn hình gồm có: • P2217H: Vùng nhìn được là 54,6 cm (21,5-inch) (đo chéo). Độ phân giải: Lên tới 1920 x 1080, qua cổng VGA, DisplayPort và HDMI, có thể hỗ trợ toàn màn hình hoặc độ phân giải thấp hơn. • P2317H/P2317HWH: Vùng nhìn được là 58,4 cm (23-inch) (đo chéo).
Nhận Biết Các Bộ Phận Và Điều Khiển Nhìn Từ Trước Điều khiển trên bảng điều khiển phía trước Nhãn 8 Mô tả 1 Nút chức năng (Để biết thêm thông tin, xem Sử Dụng Màn Hình) 2 Nút Bật/Tắt nguồn (có chỉ báo đèn LED) | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Nhìn Từ Sau Nhìn từ sau có chân đế Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Lỗ lắp VESA (100 mm x 100 mm - Nắp VESA lắp phía sau) Màn hình treo tường sử dụng bộ treo tường tương thích VESA (100 mm x 100 mm). 2 Nhãn quy định Liệt kê các phê chuẩn theo quy định. 3 Nút nhả chân đế Nhả chân đế khỏi màn hình. 4 Khe khóa an toàn Giữ an toàn màn hình với khóa an toàn (không có kèm khóa an toàn). 5 Mã vạch, số sê-ri và nhãn Thẻ dịch vụ Tham khảo nhãn này nếu bạn cần liên hệ với Dell để được hỗ trợ kỹ thuật.
Nhìn Từ Phía Bên Nhãn Mô tả 1 10 Cổng nối xuống USB | Sử dụng Kết nối thiết bị USB. CHÚ Ý: Để sử dụng cổng này, bạn phải kết nối cáp USB (kèm theo màn hình) vào cổng lên USB trên màn hình và vào máy tính của bạn.
Nhìn Từ Dưới Nhìn từ dưới không có chân đế Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Đầu nối cáp nguồn Nối cáp nguồn. 2 Cổng HDMI Kết nối máy tính với cáp HDMI (không gồm cáp). 3 DisplayPort Kết nối máy tính với cáp DP. 4 Tính năng khóa chân đế Để khóa chân đế với màn hình, sử dụng vít M3 x 6 mm (vít không được đi kèm). 5 Đầu nối VGA Kết nối máy tính với cáp VGA. 6 Cổng nối lên USB Kết nối cáp USB (kèm theo màn hình của bạn) vào cổng này và máy tính của bạn để kích hoạt các cổng USB trên màn hình của bạn.
Thông Số Màn Hình Dòng máy P2217H P2317H/P2317HWH Kiểu màn hình Ma trận chủ động - TFT LCD Công nghệ màn hình phẳng Công nghệ chuyển hướng trong mặt phẳng Tỷ Lệ Khung Hình 16:9 16:9 Chéo 546,10 mm (21,5 inchs) 584,20 mm (23 inch) Vùng Hoạt Động, Ngang 476,06 mm (18,74 inch) 509,18 mm (20,05 inch) Vùng Hoạt Động, Dọc 267,79 mm (10,54 inch) Hình ảnh xem được 2 286,42 mm (11,28 inch) 2 Khu vực 127484,10 mm (197,6 inch ) 145839,33 mm2 (226,05 inch2) Mật độ điểm ảnh 0,248 mm x 0,248 mm
Độ rộng viền (mép màn hình đến vùng hoạt động) 11,4 mm (Trên/Trái/Phải) 11,4 mm (Trên/Trái/Phải) 18,1 mm (Đáy) 18,1 mm (Đáy) Khả năng điều chỉnh Chân chỉnh chiều cao 130 mm Nghiêng -5° đến 21° Xoay -45° đến 45° Trục 90° (theo chiều kim đồng hồ) Tương Thích Dell Display Manager Có Bảo mật Khe khóa an toàn (khóa cáp bán riêng) Dòng máy P2417H Kiểu màn hình Ma trận chủ động - TFT LCD Công nghệ màn hình phẳng Công nghệ chuyển hướng trong mặt phẳng Tỷ Lệ Khung Hình 16:9 16:9 Chéo 604,5
Gam màu 82% NTSC (CIE1976)* Thiết bị tích hợp • Ổ USB 3.0 tốc độ cực nhanh (Với 1 x cổng lên USB 3.0) • 2 x cổng xuống USB 3.0 • 2 x cổng xuống USB 2.0 Kết nối • • • • • • Độ rộng viền (mép màn hình đến vùng hoạt động) 1 x DP 1.2 1 x HDMI 1.4 1 x VGA 1 x cổng USB 3.0 - Lên 2 x cổng USB 3.0 - bên 2 x cổng USB 2.
Chế độ hiển thị cài sẵn Chế Độ Hiển Thị Tần Số Quét Ngang (kHz) Tần Số Quét Dọc (Hz) Đồng Hồ Điểm Ảnh (MHz) Cực Đồng Bộ (Ngang/Dọc) VESA, 640 x 480 31,5 60,0 25,2 -/- VESA, 640 x 480 37,5 75,0 31,5 -/- IBM, 720 x 400 31,5 70,0 28,3 -/+ VESA, 800 x 600 37,9 60,0 40,0 +/+ VESA, 800 x 600 46,9 75,0 49,5 +/+ VESA, 1024 x 768 48,4 60,0 65,0 -/- VESA, 1024 x 768 60,0 75,0 78,8 +/+ VESA, 1152 x 864 67,5 75,0 108,0 +/+ VESA, 1280 x 1024 64,0 60,0 108,0 +/+ VESA, 128
Đặc Điểm Vật Lý Dòng máy P2217H Kiểu cáp tín hiệu • • • • P2317H/P2317HWH Analog: D-Sub, 15 chân Kỹ thuật số: DisplayPort, 20 chân Kỹ thuật số: HDMI, 19 chân (không gồm cáp) Cổng Kết Nối Đa Dụng: USB, 9 chân Kích thước (có chân đế) Chiều cao (kéo dài) 477,8 mm (18,81 inch) 487,1 mm (19,17 inch) Chiều cao (thu gọn) 354,4 mm (13,95 inch) 357,1 mm (14,06 inch) Chiều rộng 498,9 mm (19,64 inch) 532,0 mm (20,94 inch) Chiều sâu 180,0 mm (7,09 inch) 180,0 mm (7,09 inch) Kích thước (không có chân đ
Dòng máy Kiểu cáp tín hiệu P2417H • • • • P2717H Analog: D-Sub, 15 chân Kỹ thuật số: HDMI, 19 chân (không gồm cáp) Kỹ thuật số: DisplayPort, 20 chân Cổng Kết Nối Đa Dụng: USB, 9 chân Kích thước (có chân đế) Chiều cao (kéo dài) 492,1 mm (19,37 inch) 544,9 mm (21,45 inch) Chiều cao (thu gọn) 362,1 mm (14,26 inch) 415,3 mm (16,35 inch) Chiều rộng 549,8 mm (21,65 inch) 621,1 mm (24,45 inch) Chiều sâu 180,0 mm (7,09 inch) 200,3 mm (7,89 inch) Kích thước (không có chân đế) Chiều cao 326,0 mm (12,
Đặc Tính Môi Trường Dòng máy P2217H P2317H/ P2317HWH P2417H P2717H Tiêu Chuẩn Tương Thích • • • • • Màn hình có chứng nhận ENERGY STAR Tuân thủ RoHS Màn hình chứng nhận TCO Màn hình không có BFR/PVC (trừ cáp bên ngoài) Màn hình bằng kính không có thạch tín và thủy ngân Tiêu Chuẩn Tương Thích (Áp dụng riêng biệt) • P2217H/P2417H: EPEAT được đăng ký ở nơi có áp dụng. Việc đăng ký EPEAT khác nhau theo quốc gia. Xem www.epeat.net để biết tình hình đăng ký theo quốc gia.
P2217H Chế Độ VESA Đồng Bộ Ngang Đồng Bộ Dọc Video Đèn Báo Nguồn Tiêu Thụ Điện Hoạt động bình thường Hoạt động Hoạt động Hoạt động Trắng 37 W (tối đa)** Chế độ chờ Không hoạt động Không hoạt động Trống Trắng (nhấp nháy) Nhỏ hơn 0,3 W Tắt nguồn - - - Tắt Nhỏ hơn 0,3 W Energy Star 17 W (thông thường) Tiêu Thụ Điện Pon 15,5 W ETEC 50,6 kWh P2317H/P2317HWH Chế Độ VESA Đồng Bộ Ngang Đồng Bộ Dọc Video Đèn Báo Nguồn Tiêu Thụ Điện Hoạt động bình thường Hoạt động Hoạt động Hoạ
P2717H Chế Độ VESA Đồng Bộ Ngang Đồng Bộ Dọc Video Đèn Báo Nguồn Tiêu Thụ Điện Hoạt động bình thường Hoạt động Hoạt động Hoạt động Trắng 55 W (tối đa)** Chế độ chờ Không hoạt động Không hoạt động Trống Trắng (nhấp nháy) Nhỏ hơn 0,3 W Tắt nguồn - - - Tắt Nhỏ hơn 0,3 W Energy Star 23 W (thông thường) Tiêu Thụ Điện Pon 15,1 W ETEC 47,4 kWh OSD chỉ hoạt động trong chế độ hoạt động bình thường.
Chỉ Định Chân Đầu nối VGA Số Chân Mặt 15 Chân Của Cáp Tín Hiệu Kết Nối 1 Video-Đỏ 2 Video-Xanh lá 3 Video-Xanh dương 4 GND 5 Tự kiểm tra 6 GND-R 7 GND-G 8 GND-B 9 Máy tính 5 V/3,3 V 10 Đồng bộ-GND 11 GND 12 Dữ liệu DDC 13 Đồng bộ-ngang 14 Đồng bộ-dọc 15 Đồng hồ DDC Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn | 21
Đầu nối DisplayPort Số Chân Mặt 20 Chân Của Cáp Tín Hiệu Kết Nối 22 1 ML0(p) 2 GND 3 ML0(n) 4 ML1(p) 5 GND 6 ML1(n) 7 ML2(p) 8 GND 9 ML2(n) 10 ML3(p) 11 GND 12 ML3(n) 13 GND 14 GND 15 AUX(p) 16 GND 17 AUX(n) 18 GND 19 Re-PWR 20 +3,3 V DP_PWR | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Đầu nối HDMI Số Chân Mặt 19 Chân Của Cáp Tín Hiệu Kết Nối 1 DỮ LIỆU TMDS 2+ 2 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2 3 DỮ LIỆU TMDS 2- 4 DỮ LIỆU TMDS 1+ 5 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1 6 DỮ LIỆU TMDS 1- 7 DỮ LIỆU TMDS 0+ 8 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0 9 DỮ LIỆU TMDS 0- 10 ĐỒNG HỒ TMDS+ 11 LỚP CHẮN ĐỒNG HỒ TMDS 12 ĐỒNG HỒ TMDS- 13 CEC 14 Dự trữ (N.C.
Giao Diện Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB) Phần này cung cấp cho bạn thông tin về các cổng USB có trên màn hình. CHÚ Ý: Màn hình này tương thích USB 3.0 tốc độ cực nhanh và USB 2.0 tốc độ cao.
Đầu Nối Xuống USB 3.0 Số Chân Mặt 9 Chân Của Đầu Nối 1 VCC 2 D- 3 D+ 4 GND 5 SSRX- 6 SSRX+ 7 GND 8 SSTX- 9 SSTX+ Đầu Nối Xuống USB 2.0 Số Chân Mặt 4 Chân Của Đầu Nối 1 VCC 2 DMD 3 DPD 4 GND Cổng USB • 1 x USB 3.0 lên - đáy • 2 x USB 2.0 xuống - đáy • 2 x USB 3.0 xuống - bên CHÚ Ý: Chức năng USB 3.0 đòi hỏi máy tính phải hỗ trợ USB 3.0. CHÚ Ý: Giao diện USB của màn hình này chỉ hoạt động khi màn hình đang Bật hoặc ở trong chế độ tiết kiệm điện.
Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình LCD Trong quá trình sản xuất màn hình LCD, đôi khi có một hoặc nhiều điểm ảnh bị cố định ở một trạng thái không thay đổi, khó có thể nhìn thấy và không ảnh hưởng đến chất lượng hiển thị hoặc khả năng sử dụng. Để biết thêm thông tin về Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình Dell, xem trang web Hỗ trợ Dell tại: http://www.dell.com/support/monitors. Hướng Dẫn Bảo Trì Vệ Sinh Màn Hình THẬN TRỌNG: Đọc và làm theo Hướng Dẫn Về An Toàn trước khi vệ sinh màn hình.
Cài Đặt Màn Hình Lắp Chân Đế CHÚ Ý: Chân đế được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. CHÚ Ý: Việc này được áp dụng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loại khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt chân đế tương ứng để biết hướng dẫn lắp đặt. Để lắp chân đế màn hình: 1 Làm theo hướng dẫn trên nắp thùng carton để tháo chân đế khỏi đệm trên giữ nó. 2 Lắp các phần bên chân đế vào hoàn toàn khe chân đế. 3 Nâng tay cầm vít lên và xoay vít theo chiều kim đồng hồ.
5 Nhấc nắp, như minh họa, để làm hở khu vực VESA để lắp bộ chân đế. 6 Gắn bộ chân đế vào màn hình. 7 a Lắp hai tab ở phần trên của chân đế vào rãnh phía sau màn hình. b Ấn xuống chân đế cho đến khi nó khớp vào vị trí. Đặt màn hình thẳng đứng. CHÚ Ý: Nhấc màn hình cẩn thận để nó không bị trượt hoặc rơi.
Kết Nối Màn Hình Của Bạn CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy làm theo Hướng Dẫn Về An Toàn. CHÚ Ý: Luồn cáp qua khe quản lý cáp trước khi kết nối chúng. CHÚ Ý: Không kết nối tất cả các cáp vào máy tính cùng một lúc. Để kết nối với màn hình của bạn với máy tính: 1 Tắt máy tính của bạn và ngắt kết nối cáp nguồn. 2 Kết nối cáp VGA, DP hoặc HDMI từ màn hình của bạn vào máy tính.
Kết nối cáp HDMI (tùy chọn) CHÚ Ý: Cạc đồ họa được sử dụng chỉ cho mục đích minh hoạ. Giao diện của các máy tính có thể thay đổi. Kết nối cáp USB 3.0 Sau khi bạn đã kết nối xong cáp VGA/DP/HDMI, hãy làm theo các bước sau để kết nối cáp USB 3.0 với máy tính và hoàn tất cài đặt màn hình của bạn: 1 Kết nối cổng lên USB 3.0 (cáp được cung cấp) với cổng USB 3.0 thích hợp trên máy tính của bạn. (Xem Nhìn Từ Dưới để biết chi tiết.) 2 Kết nối các thiết bị ngoại vi USB 3.0 với các cổng USB 3.
Quản Lý Cáp Của Bạn Sau khi lắp tất cả các cáp cần thiết vào màn hình và máy tính của bạn, (Xem Kết Nối Màn Hình Của Bạn về lắp cáp,) sắp xếp tất cả các loại cáp như minh họa ở trên. Tháo Chân Đế Màn Hình CHÚ Ý: Để ngăn ngừa xước màn hình LCD khi tháo chân đế, đảm bảo phải đặt màn hình trên bề mặt sạch, mềm. CHÚ Ý: Việc này được áp dụng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loại khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt chân đế tương ứng để biết hướng dẫn lắp đặt.
Giá Đỡ Treo Tường (Tùy Chọn) (Kích thước vít: M4 x 10 mm). Tham khảo hướng dẫn đi kèm với bộ treo tường tương thích VESA. 1 Đặt khung màn hình lên miếng vải hoặc đệm mềm trên bề mặt phẳng và chắc chắn. 2 Tháo chân đế. 3 Sử dụng một tuốc nơ vít Phillips đầu tròn để tháo bốn vít bảo vệ nắp nhựa. 4 Lắp giá treo tường của bộ giá đỡ treo tường vào màn hình. 5 Lắp màn hình lên tường bằng cách làm theo các hướng dẫn đi kèm với bộ giá đỡ treo tường.
Sử Dụng Màn Hình Bật Nguồn Màn Hình Nhấn nút để bật màn hình. Sử Dụng Điều Khiển Trên Bảng Điều Khiển Trước Sử dụng các nút điều khiển trên mặt trước của màn hình để điều chỉnh các đặc điểm của ảnh đang được hiển thị. Khi bạn sử dụng các nút này để điều chỉnh các điều khiển, OSD sẽ hiện các giá trị số về những đặc điểm khi chúng thay đổi.
Bảng dưới đây mô tả các nút ở bảng điều khiển trước: Nút Bảng Điều Khiển Phía Trước 1 Mô tả Sử dụng nút này để lựa chọn từ một danh sách các chế độ màu cài đặt trước. Phím tắt/ Preset Modes (Chế Độ Cài Đặt Trước) Dùng nút này để chọn từ danh sách các tín hiệu video có thể được kết nối với màn hình của bạn. 2 Phím tắt/Input Source (Nguồn Đầu Vào) 3 Sử dụng nút MENU để khởi chạy Hiển thị trên màn hình (OSD) và chọn Menu OSD. Xem Truy Cập Hệ Thống Menu.
3 Sử dụng vào nút OK để xác nhận lựa chọn trong menu OSD. OK Sử dụng nút Quay lại để trở lại menu trước. 4 Quay lại Sử Dụng Menu Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) Truy Cập Hệ Thống Menu CHÚ Ý: Nếu bạn thay đổi các cài đặt và sau đó tiến tới menu khác hoặc thoát menu OSD, màn hình sẽ tự động lưu những thay đổi đó. Những thay đổi cũng được lưu nếu bạn thay đổi các cài đặt và sau đó chờ cho menu OSD biến mất. 1 Nhấn nút để khởi chạy menu OSD và hiển thị menu chính.
Menu Chính cho vào (HDMI) số Menu Chính cho vào (DP) số CHÚ Ý: Auto Adjust (Tự Động Điều Chỉnh) chỉ có khi bạn đang sử dụng đầu nối analog (VGA). 2 Nhấn nút và để di chuyển giữa các tùy chọn cài đặt. Khi bạn di chuyển từ biểu tượng này sang biểu tượng khác, tên tùy chọn được đánh dấu nổi bật. Xem bảng dưới đây về danh sách đầy đủ của tất cả các tùy chọn có sẵn cho màn hình. 3 Nhấn nút một lần để kích hoạt tùy chọn được đánh dấu nổi bật. 4 Nhấn nút và 36 | để chọn thông số mong muốn.
5 Nhấn để vào thanh trượt và sau đó sử dụng các nút trên menu, để thực hiện thay đổi. 6 Chọn nút và , theo các chỉ báo để quay trở lại menu chính. Biểu Menu và Menu tượng phụ Mô tả Brightness/ Sử dụng menu này để kích hoạt điều chỉnh Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phản). Contrast (Độ sáng/Độ tương phản) Brightness (Độ sáng) Brightness (Độ sáng) điều chỉnh độ sáng của đèn nền. Nhấn nút để tăng độ sáng và nhấn nút thiểu 0 / tối đa 100).
Auto Adjust Ngay cả khi máy tính của bạn nhận ra màn hình của bạn khi khởi động, (Tự Động Điều chức năng Auto Adjust (Tự Động Điều Chỉnh) tối ưu hóa các cài đặt hiển thị để sử dụng với thiết lập riêng của bạn. Chỉnh) Auto Adjust (Tự Động Điều Chỉnh) cho phép màn hình tự điều chỉnh theo tín hiệu video truyền tới.
Input Source Sử dụng menu Input Source (Nguồn Đầu Vào) để chọn giữa các tín (Nguồn Đầu hiệu video khác nhau có thể được kết nối với màn hình của bạn. Vào) VGA Chọn đầu vào VGA khi bạn sử dụng đầu nối analog (VGA). Sử dụng để chọn nguồn đầu vào VGA. DP HDMI Chọn đầu vào DP khi bạn sử dụng đầu nối DisplayPort (DP). Nhấn để chọn nguồn đầu vào DisplayPort. Chọn đầu vào HDMI khi bạn sử dụng đầu nối HDMI. Sử dụng chọn nguồn đầu vào HDMI.
Preset Modes Khi bạn chọn Preset Modes (Chế Độ Cài Đặt Trước), bạn có thể chọn (Chế Độ Cài Standard (Tiêu Chuẩn), ComfortView, Multimedia (Đa Phương Đặt Trước) Tiện), Movie (Phim), Game (Trò chơi), Warm (Ấm), Cool (Mát), hoặc Custom Color (Màu Tùy Chỉnh) từ danh sách. • Standard (Tiêu Chuẩn): Tải cài đặt màu mặc định của màn hình. Đây là chế độ cài đặt trước mặc định. • ComfortView: Giảm mức ánh sáng xanh phát ra từ màn hình để xem thoải mái hơn cho đôi mắt của bạn.
Input Color Format (Định Dạng Màu Đầu Vào) Cho phép bạn thiết lập chế độ đầu vào video sang: RGB: Chọn tùy chọn này nếu màn hình của bạn được kết nối với máy tính (hoặc đầu DVD) bằng cáp DP hoặc HDMI. YPbPr: Chọn tùy chọn này nếu trình phát DVD của bạn chỉ hỗ trợ đầu ra YPbPr. Hue (Màu sắc) Tính năng này có thể thay đổi màu của hình ảnh video sang màu xanh lá cây hoặc màu tím. Được sử dụng để điều chỉnh tông màu nhẹ nhàng theo mong muốn. Sử dụng hoặc để điều chỉnh màu sắc từ '0' sang '100'.
Display (Hiển Thị) Sử dụng Display (Hiển Thị) để điều chỉnh ảnh. Aspect Ratio Điều chỉnh tỷ lệ hình ảnh sang Wide 16:9 (Rộng 16:9), 4:3, hoặc 5:4. (Tỷ Lệ Khung Hình) Horizontal Sử dụng Position '0' (-). (Vị Trí Ngang) hoặc để điều chỉnh ảnh trái hoặc phải. Tối thiểu là Tối đa là '100' (+). Vertical Position (Vị Trí Dọc) Sử dụng '0' (-). hoặc để điều chỉnh ảnh lên hoặc xuống. Tối thiểu là Tối đa là '100' (+).
Dynamic Contrast (Độ Tương Phản Động) Cho phép bạn tăng mức tương phản để ảnh có chất lượng chi tiết hơn và sắc nét hơn. Sử dụng để vào menu phụ. Sau đó sử dụng để bật hoặc tắt chức năng Dynamic Contrast (Độ Tương Phản Động). CHÚ Ý: Dynamic Contrast (Độ Tương Phản Động) cung cấp tương phản cao hơn nếu bạn chọn chế độ cài đặt sẵn Game (Trò chơi) hoặc Movie (Phim). Response Time (Thời Gian Phản Hồi) Cho phép bạn đặt Response Time (Thời Gian Phản Hồi) sang Normal (Bình thường) hoặc Fast (Nhanh).
Menu Chọn tùy chọn này để điều chỉnh các cài đặt của OSD, chẳng hạn như, các ngôn ngữ của OSD, số thời gian menu vẫn còn trên màn hình, và vân vân. Language (Ngôn ngữ) Các tùy chọn Language (Ngôn ngữ) đặt màn hình hiển thị OSD về một trong tám ngôn ngữ (Tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Bồ Đào Nha gốc Braxin, Nga, Tiếng Trung Quốc giản thể, hay Nhật Bản). Rotation (Xoay) Xoay OSD 90 độ ngược chiều kim đồng hồ. Bạn có thể điều chỉnh menu theo Xoay Màn Hình của bạn.
Personalize Người dùng có thể chọn một tính năng từ Preset Modes (Chế Độ Cài (Cá nhân hóa) Đặt Trước), Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phản), Auto Adjust (Tự Động Điều Chỉnh), Input Source (Nguồn Đầu Vào), Aspect Ratio (Tỷ Lệ Khung Hình) hoặc Rotation (Xoay) và đặt nó làm phím tắt. Others (Khác) Chọn tùy chọn này để điều chỉnh cài đặt OSD, như DDC/CI, LCD Conditioning (Điều Tiết LCD), và v.v...
DDC/CI DDC/CI (Kênh Dữ Liệu Hiển Thị/Giao Diện Lệnh) cho phép bạn giám sát các thông số màn hình (độ sáng, cân bằng màu, và vv) có thể được điều chỉnh qua phần mềm trên máy tính của bạn. Bạn có thể tắt tính năng này bằng cách chọn Disable (Đóng). Bật tính năng này để có trải nghiệm người dùng tốt nhất và có hiệu suất tối ưu cho màn hình của bạn. Giúp giảm bớt hiện tượng lưu ảnh. Tùy thuộc vào mức độ của hiện LCD Conditioning tượng lưu ảnh, chương trình có thể mất một lúc để chạy.
Thông Báo Cảnh Báo OSD Khi tính năng Dynamic Contrast (Độ Tương Phản Động) được bật (trong các chế độ cài đặt trước này: Game (Trò chơi) hoặc Movie (Phim), điều chỉnh độ sáng bằng tay bị vô hiệu. Khi màn hình không hỗ trợ chế độ độ phân giải cụ thể nào đó, bạn sẽ thấy có thông báo sau: Điều này có nghĩa là màn hình không thể đồng bộ với các tín hiệu mà nó nhận được từ máy tính. Xem Thông Số Màn Hình để biết phạm vi tần số ngang và dọc mà màn hình này có thể xử lý được. Chế độ khuyên dùng là 1920 x 1080.
Nếu bạn nhấn bất kỳ nút nào ngoại trừ nút nguồn, thông báo sau sẽ xuất hiện tùy thuộc vào đầu vào được chọn: CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được kết nối. Nếu đầu vào VGA, HDMI, hoặc DP được chọn và cáp tương ứng không được kết nối, một hộp thoại nổi như hình dưới đây sẽ xuất hiện. hoặc hoặc Xem Xử lý sự cố để biết thêm thông tin.
Cài Đặt Độ Phân Giải Tối Đa Để đặt độ phân giải tối đa cho màn hình: Trong Windows® 7, Windows® 8, và Windows® 8.1: 1 Chỉ với Windows® 8 và Windows® 8.1, chọn ô Màn hình nền để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2 Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Độ Phân Giải Màn Hình. 3 Nhấp vào danh sách Thả Xuống của Độ Phân Giải Màn Hình và chọn 1920 x 1080. 4 Nhấp vào OK. Trong Windows® 10: 1 Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Thiết đặt màn hình. 2 Nhấp vào Thiết đặt hiển thị nâng cao.
Sử dụng Nghiêng, Xoay và Kéo Thẳng CHÚ Ý: Việc này được áp dụng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loại khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt chân đế tương ứng để biết hướng dẫn lắp đặt. Nghiêng, Xoay Với chân đế được lắp vào màn hình, bạn có thể nghiêng và xoay màn hình để có góc nhìn thoải mái nhất. CHÚ Ý: Chân đế được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. Kéo Thẳng CHÚ Ý: Chân đế kéo thẳng đến 130 mm. Hình dưới đây minh họa cách kéo thẳng chân đế.
Xoay màn hình Trước khi xoay màn hình, phải kéo thẳng màn hình hoàn toàn (Kéo Thẳng) và nghiêng hoàn toàn để tránh va vào cạnh dưới của màn hình. CHÚ Ý: Để sử dụng chức năng Xoay Hiển Thị (giao diện Phong cảnh ngược với Chân dung) với máy tính Dell, bạn cần có trình điều khiển đồ họa cập nhật không kèm theo màn hình này. Để tải về trình điều khiển đồ họa, đi đến www.dell.com/support và xem phần Tải xuống của Trình điều khiển Video để có các bản cập nhật trình điều khiển mới nhất.
Điều Chỉnh Cài Đặt Hiển Thị Xoay Cho Hệ Thống Của Bạn Sau khi bạn đã xoay màn hình, cần phải hoàn thành các bước dưới đây để điều chỉnh Cài Đặt Hiển Thị Xoay cho hệ thống của bạn. CHÚ Ý: Nếu bạn đang sử dụng màn hình với máy tính không phải là máy Dell, thì bạn cần phải đi đến trang web trình điều khiển đồ họa hoặc trang web của nhà sản xuất máy tính của bạn để biết thông tin về việc xoay 'nội dung' trên màn hình của bạn.
Xử lý sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy làm theo Hướng Dẫn Về An Toàn. Tự kiểm tra Màn hình của bạn có tính năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình của bạn có hoạt động tốt hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, chạy tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện các bước sau: 1 Tắt cả máy tính và màn hình. 2 Ngắt kết nối cáp video khỏi phía sau máy tính. 3 Bật màn hình.
4 Hộp này cũng xuất hiện trong khi hệ thống hoạt động bình thường, nếu cáp video bị ngắt kết nối hoặc bị hỏng. 5 Tắt màn hình của bạn và kết nối lại cáp video; sau đó bật cả máy tính và màn hình. Nếu màn hình của bạn vẫn trống sau khi đã sử dụng các bước trước đó, hãy kiểm tra bộ điều khiển video và máy tính, do màn hình của bạn vẫn hoạt động tốt.
Việc kiểm tra hoàn tất khi màn hình văn bản xuất hiện. Để thoát, nhấn lại Nút 1. Nếu bạn không phát hiện bất kỳ bất thường nào ở màn hình khi sử dụng công cụ chẩn đoán tích hợp, thì màn hình vẫn hoạt động tốt. Kiểm tra cạc màn hình và máy tính.
Điểm ảnh bị bám Màn hình LCD có các đốm sáng Vấn Đề Về Độ Sáng Ảnh mờ hoặc quá sáng • Tắt-bật lại nguồn. • Điểm ảnh mà bị tắt vĩnh viễn là khiếm khuyết tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ LCD. • Để biết thêm thông tin về Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình Dell, xem trang web Hỗ trợ Dell tại: http://www.dell.com/support/monitors. • Đặt lại màn hình về cài đặt gốc. • Thực hiện Auto Adjust (Tự Động Điều Chỉnh) qua OSD. • Điều chỉnh điều khiển độ sáng và độ tương phản qua OSD.
Thiếu Màu Ảnh thị thiếu màu • Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn hình. • Đảm bảo cáp video nối màn hình và máy tính được nối chặt và đúng cách. • Kiểm tra chân đầu nối cáp video xem có bị cong hoặc hỏng không. Sai Màu Màu ảnh không tốt • Thay đổi cài đặt của Preset Modes (Chế độ cài đặt sẵn) trong OSD menu Màu tùy thuộc vào ứng dụng. • Điều chỉnh giá trị R/G/B trong Màu Tùy Chỉnh trong OSD menu Color (Màu). • Chạy chẩn đoán tích hợp.
Vần Đề Cụ Thể Với Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB) Triệu Chứng Cụ Thể Vấn Đề Bạn Gặp Phải Giải Pháp Có Thể Áp Dụng Cổng USB không hoạt động Thiết bị ngoại vi USB không hoạt động • • • • • • Cổng USB 3.0 tốc độ cực nhanh bị chậm Thiết bị ngoại vi USB 3.0 tốc độ cực nhanh chạy chậm hoặc không chạy chút nào • Kiểm tra xem máy tính của bạn có chạy được USB 3.0 không. • Một số máy tính có các cổng USB 3.0, USB 2.0, và USB 1.1. Đảm bảo sử dụng đúng cổng USB. • Kết nối lại cáp lên máy tính của bạn.
Phụ Lục CẢNH BÁO: Hướng Dẫn Về An Toàn CẢNH BÁO: Sử dụng điều khiển, điều chỉnh, hoặc các bước ngoài những nội dung được quy định trong tài liệu này có thể dẫn đến bị điện giật, nguy cơ về điện, và/hoặc các mối nguy hiểm cơ học khác. Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, xem Thông tin về An Toàn, Môi Trường Và Quy Định (SERI). Thông Báo FCC (Chỉ U.S) Và Thông Tin Quy Định Khác Đối với các thông báo FCC và thông tin quy định khác, xem trang web tuân thủ quy định tại www.dell.com/regulatory_compliance.