operation manual

134 TIẾNG VIỆT
Cắt tỉa lông tai
1 Lắptôngđơcắttỉalôngmũi/taivàotaycầm.
2 Vệsinhốngtaingoài.Đảmbảorằngkhôngcó
ráytai.
3 Bậtthiếtbịvàdichuyểnđầucắtnhẹnhàng
quanhtaiđểcắtbỏlôngtaimọcchờmrakhỏi
vànhtai.
4 Đưacẩnthậnđầucắtvàoốngtaingoài.
Khôngđưađầucắtsâuquá0,5cmvàoốngtaivì
nhưvậycóthểgâyhạichomàngnhĩ.
V sinh
Khôngsửdụngkhínén,miếngtẩyrửa,chấttẩyrửa
cótínhănmònhoặcnhữngchấtlỏngmạnhnhư
xănghoặcaxêtônđểlauchùithiếtbị.
Luôngiữabộnốitiếpkhô.
Làm sạch thiết bị sau mỗi lần sử dụng. Thiết bị có
khả năng chống thấm nước v vậy tay cầm, lược và
phụ kiện có thể rửa dễ dàng dưới vòi nước.
1 Đảmbảorằngthiếtbịđãtắtvàđượcngắtra
khỏinguồnđiện.
2 Tháolượcvà/hoặcbấtkỳphụkiệnnàorakhỏi
thiếtbị.