SyncMaster B1630N/B1730NW/B1930N/B1930NW/B2030/B2030N/B2230/B2230N/ B2230W/B2330/B2430L Màn hình LCD Tài liệu hướng dẫn sử dụng Màu sắc và hình dáng có thể khác nhau tùy theo sản phẩm và để cải tiến năng suất sản phẩm, các đặc tính có thể sẽ được thay đổi mà không cần báo trước.
Mục lục CÁC LƯU Ý AN TOÀN CHÍNH Trước khi bắt đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-1 Bảo dưỡng và bảo trì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-2 Các lưu ý an toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-3 LẮP ĐẶT SẢN PHẨM Phụ kiện trong hộp đựng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-1 Lắp đặt chân đế . . . . . . . . . . . . . . . .
Đặc tính kỹ thuật . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-5 Chức năng tiết kiệm năng lượng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-6 Đặc tính kỹ thuật . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-7 Chức năng tiết kiệm năng lượng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-8 Đặc tính kỹ thuật . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1 Các lưu ý an toàn chính 1-1 Trước khi bắt đầu Các biểu tượng được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này BIỂU TƯỢNG TÊN Ý NGHĨA Lưu ý Chỉ ra những trường hợp chức năng không hoạt động hoặc thiết lập được hủy bỏ. Lưu ý Chỉ ra một gợi ý hoặc mẹo để sử dụng một chức năng. Sử dụng tài liệu hướng dẫn này • Bạn nên hiểu đầy đủ về các lưu ý an toàn trước khi sử dụng sản phẩm này. • Nếu gặp sự cố, vui lòng tham khảo mục “giải quyết sự cố”.
1-2 Bảo dưỡng và bảo trì Bảo trì bề mặt ngoài và màn hình Lau sản phẩm bằng khăn mềm khô. • Không lau sản phẩm bằng các chất dễ cháy như benzen hoặc dung môi hoặc với khăn ướt. Điều này có thể gây hư hỏng sản phẩm. • Không cào xước màn hình bằng móng tay hoặc vật sắc nhọn. Điều này có thể gây trầy xước hoặc hư hỏng sản phẩm. • Không lau sản phẩm bằng cách phun nước trực tiếp lên sản phẩm. Nếu nước chảy vào trong sản phẩm, có thể gây hỏa hoạn, chập điện hoặc hư hỏng sản phẩm.
1-3 Các lưu ý an toàn Các biểu tượng lưu ý an toàn BIỂU TƯỢNG TÊN Ý NGHĨA Cảnh báo Việc bỏ qua các lưu ý được đánh dấu ký hiệu này có thể gây ra thương tích nghiêm trọng hoặc thậm chí tử vong. Lưu ý Việc bỏ qua các lưu ý được đánh dấu ký hiệu này có thể gây ra thương tích cá nhân hoặc thiệt hại về tài sản. Ý nghĩa các dấu hiệu Không được thực hiện. Phải tuân thủ. Không được tháo rời. Phích cắm phải rút ra khỏi ổ cắm trên tường. Không được chạm vào. Luôn nối tiếp đất để tránh chập điện.
Lưu ý Tránh rút phích cắm khi sản phẩm đang hoạt động. • Nếu không, có thể gây ra hư hỏng sản phẩm do chập điện. Khi rút phích cắm khỏi ổ cắm trên tường, luôn giữ đầu phích cắm để rút ra và tránh nắm dây để rút. • Chắc chắn rằng bạn chỉ sử dụng dây nguồn đi kèm chính hãng. Ngoài ra, không sử dụng dây nguồn của thiết bị điện khác. • Nếu không, việc này có thể gây ra điện giật hoặc hỏa hoạn. Cắm phích cắm vào ổ cắm trên tường mà bạn dễ dàng với tới.
Lưu ý Không để sản phẩm rớt xuống khi di chuyển. • Không đặt sản phẩm úp xuống sàn nhà. • Điều này có thể gây ra hư hỏng sản phẩm hoặc thương tích. Khi lắp đặt trên tủ đựng tivi hoặc giá sách, hãy chắc chắn phần trước của sản phẩm không nhô ra khỏi tủ đựng tivi hoặc giá sách. • Nếu không, có thể rơi xuống và gây ra hỏng hoặc thương tích. • Luôn sử dụng một tủ hoặc giá sách phù hợp với kích thước của sản phẩm. Điều này có thể làm hỏng tấm panel của sản phẩm.
Lưu ý Tránh phun chất tẩy rửa trực tiếp lên sản phẩm. Khi lau chùi sản phẩm, hãy rút dây nguồn và lau chùi nhẹ nhàng bằng khăn mềm khô. • • Điều này có thể làm phai màu hoặc nứt gãy vỏ sản phẩm hoặc rơi tấm panel. Sử dụng khăn mềm, thấm ướt bằng "chất tẩy rửa dùng riêng cho màn hình" để lau chùi sản phẩm. • Nếu không có "chất tẩy rửa dùng riêng cho màn hình", hãy pha loãng chất tẩy rửa với nước theo tỷ lệ 1:10 trước khi lau chùi sản phẩm.
Tránh nâng hoặc di chuyển sản phẩm bằng cách chỉ nắm dây nguồn hoặc dây tín hiệu. Tránh sử dụng hoặc đặt bình xịt hoặc chất dễ cháy gần sản phẩm. • • Nếu không, có thể gây ra chập điện, hỏa hoạn hoặc hư hỏng sản phẩm vì cáp hỏng. Chú ý không để khăn trải bàn hoặc rèm cửa làm bít lỗ thông gió. • Nếu không, lượng nhiệt phát sinh bên trong có thể gây ra hỏa hoạn. Điều này có thể gây ra nổ hoặc hỏa hoạn.
Để các phụ kiện nhỏ tránh xa trẻ em. Hãy cẩn thận khi điều chỉnh góc sản phẩm hoặc chiều cao chân đế. • Nếu để bàn tay hoặc ngón tay bị kẹt, bạn có thể bị thương. • Nếu để sản phẩm nghiêng quá mức, nó có thể rơi xuống và gây ra thương tích. Tránh đặt vật nặng lên trên sản phẩm. • Nếu không, có thể gây ra hư hỏng sản phẩm hoặc thương tích. Giữ tư thế hợp lý khi sử dụng sản phẩm Giữ tư thế hợp lý khi sử dụng sản phẩm. Các lưu ý an toàn chính • Giữ lưng thẳng.
2 Lắp đặt sản phẩm 2-1 Phụ kiện trong hộp đựng • Mở sản phẩm và kiểm tra xem tất cả các thành phần sau có được kèm theo. • Giữ lại hộp đóng gói phòng trường hợp khi cần di chuyển sản phẩm sau này. Màn hình NỘI DUNG Sổ tay lắp đặt Bảo hành sản phẩm Tài liệu hướng dẫn sử dụng (Chỉ có ở một số khu vực) Dây điện nguồn Vải lau Cáp D-Sub (Chỉ có ở một số khu vực) Trụ chân đế Chân đế CÁC PHỤ KIỆN TÙY CHỌN Cáp DVI Khăn lau chỉ được cung cấp kèm theo các mẫu sản phẩm có độ bóng loáng cao.
2-2 Lắp đặt chân đế Trước khi lắp ráp sản phẩm, hãy tìm nơi bằng phẳng và vững chãi để đặt sản phẩm sao cho màn hình được úp xuống. Chèn trụ chân đế vào đế theo hướng dẫn như hình vẽ. Kiểm tra trụ chân đế đã ráp nối chắc chắn. Vặn thật chắc đinh ốc liên kết nằm ở mặt dưới chân đế sao cho nó được cố định hoàn toàn. Lót một miếng khăn mềm trên bàn để bảo vệ sản phẩm và để sản phẩm lên trên khăn sao cho mặt trước của sản phẩm úp xuống dưới. Dùng tay giữ thân sản phẩm như hình vẽ.
- Lưu ý Tránh nâng nhấc sản phẩm lên bằng cách chỉ nắm chân đế.
2-3 Gỡ bỏ chân đế Trước khi tháo chân đế, đặt sản phẩm trên một bề mặt phẳng và vững chắc sao cho mặt của màn hình úp xuống. Lót một miếng khăn mềm trên bàn để bảo vệ sản phẩm và để sản phẩm lên trên khăn sao cho mặt trước của sản phẩm úp xuống dưới. Dùng tay giữ thân sản phẩm như hình vẽ. Kéo chân đế theo hướng mũi tên như trong hình để tách ra. Vặn đinh ốc định vị nằm ở đáy của chân để tháo rời ra. Lấy trụ chân đế ra khỏi đế bằng cách kéo nó theo hướng mũi tên như hình vẽ.
2-4 Lắp đặt chân đế trên giá treo tường Sản phẩm này được cung cấp kèm một giá treo kích thước 75 mm x 75 mm theo các quy cách VESA. Giá treo Chân đế (Tùy chọn) 1. Tắt nguồn sản phẩm và rút dây nguồn ra khỏi ổ cắm trên tường. 2. Đặt một miếng lót hoặc khăn mềm trên bàn để bảo vệ tấm panel và đặt sản phẩm lên trên khăn sao cho mặt trước của sản phẩm úp xuống dưới. 3. Tháo chân đế. 4.
2-5 Kết nối với máy PC Phụ kiện kết nối có thể khác tùy thuộc vào mẫu sản phẩm. 1. Kết nối sản phẩm tới một máy PC tùy thuộc ngõ ra video được hỗ trợ bởi máy PC. • Khi card màn hình cung cấp cổng D-Sub () • • Kết nối cổng [RGB IN] trên sản phẩm vào cổng [D-Sub] trên máy PC bằng cáp D-Sub. Khi card màn hình cung cấp cổng DVI () • Kết nối cổng [DVI IN] trên sản phẩm vào cổng [DVI] trên máy PC bằng cáp DVI. Chỉ áp dụng cho các kiểu có cổng DVIkỹ thuật số chuyên dụng. 2.
Nếu dùng cả hai loại cáp DVI () và D-Sub () để kết nối, bạn có thể chọn nguồn tín hiệu vào là bằng cách nhấn nút .
2-6 Khóa Kensington Khóa Kensington Khóa Kensington là một sản phẩm chống trộm cho phép người dùng khóa sản phẩm để tạo sự an toàn khi sử dụng ở nơi công cộng. Hình dạng và cách dùng của thiết bị khóa có thể khác nhau tùy thuộc vào mẫu sản phẩm và nhà sản xuất, để biết chi tiết hơn, tham khảo tài liệu hướng dẫn sử dụng cung cấp kèm với thiết bị khóa. Bạn phải mua một thiết bị khóa bổ sung. Vị trí của khóa Kensington có thể thay đổi tùy theo kiểu mẫu. Khóa sản phẩm 1.
3 Sử dụng sản phẩm 3-1 Thiết lập độ phân giải tối ưu Nếu mở nguồn điện ngay sau khi mua sản phẩm, một thông báo về thiết lập độ phân giải tối ưu sẽ xuất hiện trên màn hình. Hãy chọn một ngôn ngữ và độ phân giải tối ưu. ▲/▼ : Bạn có thể chọn một ngôn ngữ bằng những nút sau. MENU : Khi nhấn nút này, thông báo được tắt đi. 3-1 • Thông báo này sẽ xuất hiện tối đa 3 lần nếu độ phân giải chưa được cài đặt tối ưu.
3-2 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ phân giải tối ưu cho chất lượng hình ảnh tốt nhất ứng với kích thước màn hình. Vì vậy, chất lượng hình ảnh sẽ suy giảm nếu độ phân giải tối ưu không được thiết lập ứng với kích thước tấm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu. Nếu tín hiệu từ máy PC là một trong những kiểu tín hiệu chuẩn dưới đây, màn hình sẽ được thiết lập tự động.
3-3 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ phân giải tối ưu cho chất lượng hình ảnh tốt nhất ứng với kích thước màn hình. Vì vậy, chất lượng hình ảnh sẽ suy giảm nếu độ phân giải tối ưu không được thiết lập ứng với kích thước tấm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu. Nếu tín hiệu từ máy PC là một trong những kiểu tín hiệu chuẩn dưới đây, màn hình sẽ được thiết lập tự động.
3-4 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ phân giải tối ưu cho chất lượng hình ảnh tốt nhất ứng với kích thước màn hình. Vì vậy, chất lượng hình ảnh sẽ suy giảm nếu độ phân giải tối ưu không được thiết lập ứng với kích thước tấm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu. Nếu tín hiệu từ máy PC là một trong những kiểu tín hiệu chuẩn dưới đây, màn hình sẽ được thiết lập tự động.
3-5 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ phân giải tối ưu cho chất lượng hình ảnh tốt nhất ứng với kích thước màn hình. Vì vậy, chất lượng hình ảnh sẽ suy giảm nếu độ phân giải tối ưu không được thiết lập ứng với kích thước tấm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu. Nếu tín hiệu từ máy PC là một trong những kiểu tín hiệu chuẩn dưới đây, màn hình sẽ được thiết lập tự động.
3-6 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ phân giải tối ưu cho chất lượng hình ảnh tốt nhất ứng với kích thước màn hình. Vì vậy, chất lượng hình ảnh sẽ suy giảm nếu độ phân giải tối ưu không được thiết lập ứng với kích thước tấm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu. Nếu tín hiệu từ máy PC là một trong những kiểu tín hiệu chuẩn dưới đây, màn hình sẽ được thiết lập tự động.
3-7 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ phân giải tối ưu cho chất lượng hình ảnh tốt nhất ứng với kích thước màn hình. Vì vậy, chất lượng hình ảnh sẽ suy giảm nếu độ phân giải tối ưu không được thiết lập ứng với kích thước tấm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu. Nếu tín hiệu từ máy PC là một trong những kiểu tín hiệu chuẩn dưới đây, màn hình sẽ được thiết lập tự động.
3-8 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ phân giải tối ưu cho chất lượng hình ảnh tốt nhất ứng với kích thước màn hình. Vì vậy, chất lượng hình ảnh sẽ suy giảm nếu độ phân giải tối ưu không được thiết lập ứng với kích thước tấm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu. Nếu tín hiệu từ máy PC là một trong những kiểu tín hiệu chuẩn dưới đây, màn hình sẽ được thiết lập tự động.
CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ TẦN SỐ QUÉT NGANG (KHZ) TẦN SỐ QUÉT DỌC (HZ) XUNG PIXEL (MHZ) PHÂN CỰC ĐỒNG BỘ (H/V) IBM, 640 x 350 31,469 70,086 25,175 +/- IBM, 720 x 400 31,469 70,087 28,322 -/+ VESA, 640 x 480 31,469 59,940 25,175 -/- MAC, 640 x 480 35,000 66,667 30,240 -/- VESA, 640 x 480 37,861 72,809 31,500 -/- VESA, 640 x 480 37,500 75,000 31,500 -/- VESA, 800 x 600 35,156 56,250 36,000 +/+ VESA, 800 x 600 37,879 60,317 40,000 +/+ VESA, 800 x 600 48,077 72,188 50,000
3-9 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ phân giải tối ưu cho chất lượng hình ảnh tốt nhất ứng với kích thước màn hình. Vì vậy, chất lượng hình ảnh sẽ suy giảm nếu độ phân giải tối ưu không được thiết lập ứng với kích thước tấm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu. Nếu tín hiệu từ máy PC là một trong những kiểu tín hiệu chuẩn dưới đây, màn hình sẽ được thiết lập tự động.
CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ TẦN SỐ QUÉT NGANG (KHZ) TẦN SỐ QUÉT DỌC (HZ) XUNG PIXEL (MHZ) PHÂN CỰC ĐỒNG BỘ (H/V) IBM, 640 x 350 31,469 70,086 25,175 +/- IBM, 720 x 400 31,469 70,087 28,322 -/+ MAC, 640 x 480 35,000 66,667 30,240 -/- MAC, 832 x 624 49,726 74,551 57,284 -/- MAC, 1152 x 870 68,681 75,062 100,000 -/- VESA, 640 x 480 31,469 59,940 25,175 -/- VESA, 640 x 480 37,861 72,809 31,500 -/- VESA, 640 x 480 37,500 75,000 31,500 -/- VESA, 800 x 600 35,156 56,250 36,000
3-10 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ phân giải tối ưu cho chất lượng hình ảnh tốt nhất ứng với kích thước màn hình. Vì vậy, chất lượng hình ảnh sẽ suy giảm nếu độ phân giải tối ưu không được thiết lập ứng với kích thước tấm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu. Nếu tín hiệu từ máy PC là một trong những kiểu tín hiệu chuẩn dưới đây, màn hình sẽ được thiết lập tự động.
CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ TẦN SỐ QUÉT NGANG (KHZ) TẦN SỐ QUÉT DỌC (HZ) XUNG PIXEL (MHZ) PHÂN CỰC ĐỒNG BỘ (H/V) IBM, 720 x 400 31,469 70,087 28,322 -/+ VESA, 640 x 480 31,469 59,940 25,175 -/- MAC, 640 x 480 35,000 66,667 30,240 -/- VESA, 640 x 480 37,861 72,809 31,500 -/- VESA, 640 x 480 37,500 75,000 31,500 -/- VESA, 800 x 600 35,156 56,250 36,000 +/+ VESA, 800 x 600 37,879 60,317 40,000 +/+ VESA, 800 x 600 48,077 72,188 50,000 +/+ VESA, 800 x 600 46,875 75,000 49,500
3-11 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ phân giải tối ưu cho chất lượng hình ảnh tốt nhất ứng với kích thước màn hình. Vì vậy, chất lượng hình ảnh sẽ suy giảm nếu độ phân giải tối ưu không được thiết lập ứng với kích thước tấm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu. Nếu tín hiệu từ máy PC là một trong những kiểu tín hiệu chuẩn dưới đây, màn hình sẽ được thiết lập tự động.
CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ TẦN SỐ QUÉT NGANG (KHZ) TẦN SỐ QUÉT DỌC (HZ) XUNG PIXEL (MHZ) PHÂN CỰC ĐỒNG BỘ (H/V) IBM, 720 x 400 31,469 70,087 28,322 -/+ VESA, 640 x 480 31,469 59,940 25,175 -/- MAC, 640 x 480 35,000 66,667 30,240 -/- VESA, 640 x 480 37,861 72,809 31,500 -/- VESA, 640 x 480 37,500 75,000 31,500 -/- VESA, 800 x 600 35,156 56,250 36,000 +/+ VESA, 800 x 600 37,879 60,317 40,000 +/+ VESA, 800 x 600 48,077 72,188 50,000 +/+ VESA, 800 x 600 46,875 75,000 49,500
3-12 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Không giống như màn hình CDT, màn hình LCD với những đặc tính vốn có của tấm panel nên sẽ có một độ phân giải tối ưu cho chất lượng hình ảnh tốt nhất ứng với kích thước màn hình. Vì vậy, chất lượng hình ảnh sẽ suy giảm nếu độ phân giải tối ưu không được thiết lập ứng với kích thước tấm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu. Nếu tín hiệu từ máy PC là một trong những kiểu tín hiệu chuẩn dưới đây, màn hình sẽ được thiết lập tự động.
CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ TẦN SỐ QUÉT NGANG (KHZ) TẦN SỐ QUÉT DỌC (HZ) XUNG PIXEL (MHZ) PHÂN CỰC ĐỒNG BỘ (H/V) IBM, 720 x 400 31,469 70,087 28,322 -/+ VESA, 640 x 480 31,469 59,940 25,175 -/- MAC, 640 x 480 35,000 66,667 30,240 -/- VESA, 640 x 480 37,861 72,809 31,500 -/- VESA, 640 x 480 37,500 75,000 31,500 -/- VESA, 800 x 600 35,156 56,250 36,000 +/+ VESA, 800 x 600 37,879 60,317 40,000 +/+ VESA, 800 x 600 48,077 72,188 50,000 +/+ VESA, 800 x 600 46,875 75,000 49,500
3-13 Cài đặt trình điều khiển thiết bị Nếu bạn cài đặt trình điều khiển thiết bị, bạn có thể thiết lập độ phân giải và tần số phù hợp cho sản phẩm. Trình điều khiển thiết bị được đóng gói trong CD-ROM đi kèm. Nếu tập tin trình điều khiển đi kèm bị lỗi, vui lòng truy cập trang web trung tâm dịch vụ (http://www.samsung.com/), công ty điện tử Samsung để tải về trình điều khiển. Bạn có thể tải Windows 7 trình điều khiển liên quan từ Samsung trang web Electronics. 1. Đưa đĩa CD-ROM cài đặt vào ổ CD-ROM. 2.
3-14 Các nút điều khiển Các nút điều khiển Dùng ngón tay ấn nhẹ để điều chỉnh. BIỂU TƯỢNG PHẦN MÔ TẢ Nhấn nút này để xem khung điều khiển (OSD). Nút này cũng được sử dụng để thoát OSD hoặc quay về menu OSD cao hơn * Khóa điều chỉnh OSD Chức năng này dùng để khóa OSD nhằm duy trì các thiết lập hiện hành hoặc tránh người khác thay đổi các thiết lập Mở: nếu nhấn và giữ nút MENU trong 5 giây, chức năng khóa điều chỉnh OSD được kích hoạt.
BIỂU TƯỢNG SOURCE PHẦN MÔ TẢ Sử dụng nút này để chọn chức năng Khi OSD chưa được kích hoạt, nếu nhấn nút [SOURCE] tín hiệu ngõ vào được chuyển qua lại giữa (Analog/Digital). Khi chuyển đổi tín hiệu vào bằng cách nhấn nút [SOURCE] hoặc khi sản phẩm được bật nguồn, một thông báo hiển thị lựa chọn tín hiệu vào xuất hiện đỉnh trái của màn hình.) • Để chọn chế độ Digital, bạn phải kết nối sản phẩm và máy PC bằng cáp DVI. • Chức năng này không có sẵn trong các sản phẩm chỉ có một giao diện Analog (Tuần tự).
3-15 Sử dụng menu điều chỉnh màn hình (OSD:Khung điều khiển) Menu điều chỉnh màn hình (OSD:Khung điều khiển) Cấu trúc MENU CHÍNH PICTURE COLOR SIZE & POSITION SETUP&RESET MENU PHỤ Brightness Contrast Sharpness MagicBright MagicAngle Coarse Fine MagicColor Red Green Blue Color Tone Color Effect Gamma H-Position V-Position Image Size Menu H-Position Menu V-Position Reset Language MagicReturn MagicEco Off Timer On/Off Off Timer Setting Customized Key Auto Source PC/AV Mode Displ
MENU Sharpness PHẦN MÔ TẢ Điều chỉnh sự rõ nét của các chi tiết hình ảnh hiển thị trên màn hình Menu này không sử dụng được khi chức năng được cài đặt ở chế độ hoặc chế độ . Menu này không sử dụng được khi chức năng được cài đặt ở chế độ hoặc chế độ . Không có menu nàý khi tính năng được cài đặt.
MENU MagicAngle PHẦN MÔ TẢ Tính năng này cho phép bạn xem chất lượng tối ưu của màn hình theo vị trí xem của bạn. Khi xem màn hình từ góc bên dưới, phía trên hoặc bên cạnh màn hình, bạn có thể thu được chất lượng hình ảnh tương tự như xem màn hình trực tiếp từ phía trước bằng cách thiết lập chế độ phù hợp cho mỗi vị trí. Thiết lập là khi xem trực tiếp từ phía trước màn hình. • - Chọn khi xem từ phía trước. • - Chọn khi xem từ vị trí thấp hơn một chút.
COLOR Sử dụng sản phẩm 3-15
MENU MagicColor PHẦN MÔ TẢ Biểu thị màu sắc tự nhiên một cách rõ ràng mà không làm biến đổi chất lượng hình ảnh nhờ sử dụng công nghệ cải thiện chất lượng hình ảnh được phát triển bởi công ty điện tử Samsung. • - Tắt chức năng . • - Bạn có thể so sánh các hình ảnh được xử lý bởi với các hình ảnh gốc. • - Cho hình ảnh rõ ràng hơn ở cả những vùng có màu da. • - Cải thiện độ kết tủa màu ở hình ảnh ngoại trừ những vùng tương xứng với màu da.
MENU Color Effect PHẦN MÔ TẢ Bạn có thể thay đổi bầu không khí chung bằng cách thay đổi màu của hình ảnh. • - Tắt chức năng . • -Hiển thị hình ảnh với màu trắng đen. • - Hiển thị hình ảnh với tông xanh lục. • - Hiển thị hình ảnh với tông trắng trong. • - Hiển thị hình ảnh với tông nâu đen. Không có menu nàý khi tính năng được cài đặt. Không có menu nàý khi tính năng được cài đặt.
MENU PHẦN MÔ TẢ Image Size Chỉ cung cấp cho các kiểu màn hình rộng như 16:9 hoặc 16:10. Tín hiệu máy PC • - Hình ảnh được hiển thị theo tỉ lệ co của tín hiệu vào. • - Hình ảnh được hiển thị toàn màn hình bất chấp tỉ lệ co của tín hiệu vào. • Tín hiệu không có trong bảng chuẩn không được hỗ trợ. • Nếu độ phân giải được thiết lập ở độ phân giải tối ưu, tỉ lệ co không thay đổi dù cho được để là hoặc .
MENU Reset PHẦN MÔ TẢ Sử dụng chức năng này để khôi phục các thiết lập chất lượng và màu về các mặc định xuất xưởng. • Language - Chọn một ngôn ngữ cho OSD. Ngôn ngữ được lựa chọn chỉ được sử dụng trên OSD của sản phẩm. Sự thiết lập này không ảnh hưởng các chức năng khác của máy PC. MagicReturn MagicEco Off Timer On/Off Tính năng này có sẵn trong hệ điều hành Windows7. Màn hình không thể được nhận biết khi tắt tính năng này. Để nhận biết màn hình, bạn phải bật tính năng này lên.
MENU PC/AV Mode PHẦN MÔ TẢ Cài đặt là PC khi kết nối với một PC. Cài đặt là AV khi kết nối với một thiết bị AV. Display Time • Chức năng này không hỗ trợ chế độ analog. • Chỉ cung cấp cho các kiểu màn hình rộng như 16:9 hoặc 16:10. OSD tự động ẩn khi không được tác động đến. Bạn có thể chỉ định thời gian chờ trước khi OSD tự tắt. • Menu Transparency <5 sec> - <10 sec> - <20 sec> - <200 sec> Bạn có thể lựa chọn OSD trong suốt.
4 Cài đặt phần mềm 4-1 Màu sắc tự nhiên Thế nào là Natural Color ? Phần mềm này chỉ làm việc trên những sản phẩm Samsung và cho phép điều chỉnh màu sắc hiển thị trên sản phẩm và đối chiếu với màu trên sản phẩm với màu của những bức ảnh được in ra. Để biết thêm thông tin chi tiết, tham khảo trợ giúp trực tuyến của phần mềm (F1). Chương trình phần mềm Natural Color (Màu sắc tự nhiên) được cung cấp trực tuyến. Bạn có thể tải chương trình này từ trang web dưới đây để cài đặt; http://www.samsung.
4-2 MagicTune Thế nào là MagicTune? MagicTune là phần mềm trợ giúp tùy chỉnh màn hình bằng cách cung cấp các mô tả đầy đủ chức năng màn hình và các hướng dẫn dễ hiểu. Người sử dụng có thể điều chỉnh sản phẩm từ chuột hoặc bàn phím mà không cần thao tác trên các nút điều khiển. Cài đặt phần mềm 1. Đưa đĩa CD cài đặt vào ổ đĩa CD-ROM. 2. Chọn chương trình cài đặt MagicTune.
4. Nhấp [Change or Remove Programs (Thay đổi hoặc gỡ bỏ chương trình)] để gỡ bỏ phần mềm. 5. Chọn [Yes (Có)] để bắt đầu gỡ bỏ MagicTune™. 6. Chờ đến khi xuất hiện một thông báo phần mềm đã được gỡ bỏ hoàn toàn. Để được hỗ trợ kỹ thuật, xem FAQ (các câu hỏi thường gặp) hoặc thông tin về nâng cấp phần mềm MagicTune™, vui lòng truy cập website của chúng tôi.
4-3 MultiScreen Thế nào là MultiScreen? Tính năng MultiScreen cho phép người dùng có thể chia màn hình ra nhiều khu vực. Cài đặt phần mềm 1. Đưa đĩa CD cài đặt vào ổ đĩa CD-ROM. 2. Chọn chương trình cài đặt MultiScreen. Nếu màn hình pop-up của chương trình cài đặt không xuất hiện trên màn hình chính, hãy tìm và nhấp kép vào tập tin MultiScreen trên CD-ROM. 3. Khi màn hình Installation Wizard xuất hiện, nhấp [Next (Tiếp tục)]. 4.
5 Giải quyết sự cố 5-1 Tự chuẩn đoán màn hình - Self-Diagnosis • Bạn có thể kiểm tra sự hoàn hảo của sản phẩm bằng chức năng Self-Diagnosis. • Lúc màn hình trống xuất hiện và đèn LED nguồn nhấp nháy ngay cả khi sản phẩm và máy PC đã được kết nối hoàn chỉnh, hãy thực hiện chức năng tự chuẩn đoán theo như trình tự sau. 1. Tắt nguồn sản phẩm và máy PC. 2. Tháo rời cáp tín hiệu khỏi sản phẩm. 3. Bật sản phẩm. 4. Nếu sản phẩm đang hoạt động tốt, bạn nhận được thông báo .
5-2 Trước khi yêu cầu dịch vụ Vui lòng kiểm tra các nội dung sau trước khi yêu cầu dịch vụ hậu mãi. Nếu trục trặc vẫn còn, vui lòng liên hệ trung tâm dịch vụ công ty điện tử Samsung gần nhất. MÀN HÌNH TRỐNG XUẤT HIỆN/ TÔI KHÔNG THỂ MỞ NGUỒN SẢN PHẨM Đã cắm dây nguồn đúng cách chưa? Kiểm tra tình trạng kết nối của dây nguồn. Có thông báo xuất hiện trên màn hình? (Đã kết nối sử dụng cáp D-sub) Hãy kiểm tra lại cáp kết nối với PC với sản phẩm.
MÀN HÌNH HIỂN THỊ DẠNG 16 BIT (16 MÀU). MÀU SẮC THAY ĐỔI SAU KHI THAY ĐỔI CARD MÀN HÌNH. Bạn đã cài đặt trình điều khiển thiết bị cho sản phẩm hay chưa? Windows ME/XP/2000 : Thiết lập màu lại bằng cách chọn Control Panel (Bảng điều khiển) → Display (Hiển thị)→ Settings (Cài đặt). Windows Vista : Thiết lập màu lại bằng cách chọn Control Panel (Bảng điều khiển) → Personalization (Tùy chỉnh)→ Display Settings (Thiết lập hiển thị).
5-3 Các câu hỏi thường gặp (FAQ) CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP (FAQ)! Làm thế nào để thay đổi tần số của tín hiệu video? HÃY THỬ THỰC HIỆN CÁC CÁCH SAU! Bạn phải thay đổi tần số của card màn hình. (Để biết chi tiết hơn, hãy tham khảo tài liệu hướng dẫn sử dụng của máy tính hoặc card màn hình.) Làm thế nào để chỉnh sửa độ phân giải? Windows XP : Thay đổi độ phân giải bằng cách chọn Control Panel (Bảng điều khiển) → Appearance and Themes (Hình thức và chủ đề) → Display (Hiển thị)→ Settings (Cài đặt).
6 Thông tin bổ sung 6-1 Đặc tính kỹ thuật TÊN MODEL Tấm LCD Panel Đồng bộ hóa Kích thước 15,6 inches (39 cm) Vùng hiển thị 344,23 mm (Ngang) x 193,54 mm (Dọc) Mật độ pixel 0,252 mm (Ngang) x 0,252 mm (Dọc) Chiều ngang 30 ~ 61 kHz Chiều dọc 56 ~ 75 Hz Màu sắc hiển thị Độ phân giải B1630N 16,7 M Độ phân giải tối ưu 1360 x 768 @ 60Hz Độ phân giải tối đa 1360 x 768 @ 60Hz RGB Analog Tín hiệu vào, kết thúc 0,7 Vp-p ± 5% Đồng bộ hóa H/V riêng biệt, Tổng hợp, SOG Mức TTL (V cao ≥ 2,0V, V thấ
6-2 Chức năng tiết kiệm năng lượng Sản phẩm này có chức năng tiết kiệm điện và tự động tắt màn hình khi sản phẩm không sử dụng trong một khoảng thời hạn định trước để giảm bớt tiêu thụ điện. Nếu sản phẩm đã chuyển sang chế độ tiết kiệm điện, đèn LED nguồn chuyển sang màu khác để chỉ thị sản phẩm đang ở chế độ tiết kiệm điện. Khi thiết bị đang ở chế độ tiết kiệm điện, nguồn điện không tắt và bạn có thể mở màn hình trở lại bằng cách nhấn phím bất kỳ hoặc nhấn chuột.
6-3 Đặc tính kỹ thuật TÊN MODEL Tấm LCD Panel Đồng bộ hóa Kích thước 17 inches (43 cm) Vùng hiển thị 367,2 mm (Ngang) x 229,5 mm (Dọc) Mật độ pixel 0,255 mm (Ngang) x 0,255 mm (Dọc) Chiều ngang 30 ~ 81 kHz Chiều dọc 56 ~ 75 Hz Màu sắc hiển thị Độ phân giải B1730NW 16,2 M Độ phân giải tối ưu 1440 x 900 @ 60Hz Độ phân giải tối đa 1440 x 900 @ 75Hz RGB Analog Tín hiệu vào, kết thúc 0,7 Vp-p ± 5% Đồng bộ hóa H/V riêng biệt, Tổng hợp, SOG Mức TTL (V cao ≥ 2,0V, V thấp ≤ 0,8V) Xung Pixel cực
6-4 Chức năng tiết kiệm năng lượng Sản phẩm này có chức năng tiết kiệm điện và tự động tắt màn hình khi sản phẩm không sử dụng trong một khoảng thời hạn định trước để giảm bớt tiêu thụ điện. Nếu sản phẩm đã chuyển sang chế độ tiết kiệm điện, đèn LED nguồn chuyển sang màu khác để chỉ thị sản phẩm đang ở chế độ tiết kiệm điện. Khi thiết bị đang ở chế độ tiết kiệm điện, nguồn điện không tắt và bạn có thể mở màn hình trở lại bằng cách nhấn phím bất kỳ hoặc nhấn chuột.
6-5 Đặc tính kỹ thuật TÊN MODEL Tấm LCD Panel Đồng bộ hóa Kích thước 18,5 inches (47 cm) Vùng hiển thị 409,8 mm (Ngang) x 230,4 mm (Dọc) Mật độ pixel 0,3 mm (Ngang) x 0,3 mm (Dọc) Chiều ngang 31 ~ 80 kHz Chiều dọc 56 ~ 75 Hz Màu sắc hiển thị Độ phân giải B1930N 16,7 M Độ phân giải tối ưu 1360 x 768 @ 60Hz Độ phân giải tối đa 1360 x 768 @ 60Hz RGB Analog Tín hiệu vào, kết thúc 0,7 Vp-p ± 5% Đồng bộ hóa H/V riêng biệt, Tổng hợp, SOG Mức TTL (V cao ≥ 2,0V, V thấp ≤ 0,8V) Xung Pixel cực đạ
6-6 Chức năng tiết kiệm năng lượng Sản phẩm này có chức năng tiết kiệm điện và tự động tắt màn hình khi sản phẩm không sử dụng trong một khoảng thời hạn định trước để giảm bớt tiêu thụ điện. Nếu sản phẩm đã chuyển sang chế độ tiết kiệm điện, đèn LED nguồn chuyển sang màu khác để chỉ thị sản phẩm đang ở chế độ tiết kiệm điện. Khi thiết bị đang ở chế độ tiết kiệm điện, nguồn điện không tắt và bạn có thể mở màn hình trở lại bằng cách nhấn phím bất kỳ hoặc nhấn chuột.
6-7 Đặc tính kỹ thuật TÊN MODEL Tấm LCD Panel Đồng bộ hóa Kích thước 19 inches (48 cm) Vùng hiển thị 408,24 mm (Ngang) x 255,15 mm (Dọc) Mật độ pixel 0,2835 mm (Ngang) x 0,2835 mm (Dọc) Chiều ngang 30 ~ 81 kHz Chiều dọc 56 ~ 75 Hz Màu sắc hiển thị Độ phân giải B1930NW 16,7 M Độ phân giải tối ưu 1440 x 900 @ 60Hz Độ phân giải tối đa 1440 x 900 @ 75Hz RGB Analog Tín hiệu vào, kết thúc 0,7 Vp-p ± 5% Đồng bộ hóa H/V riêng biệt, Tổng hợp, SOG Mức TTL (V cao ≥ 2,0V, V thấp ≤ 0,8V) Xung Pixel
6-8 Chức năng tiết kiệm năng lượng Sản phẩm này có chức năng tiết kiệm điện và tự động tắt màn hình khi sản phẩm không sử dụng trong một khoảng thời hạn định trước để giảm bớt tiêu thụ điện. Nếu sản phẩm đã chuyển sang chế độ tiết kiệm điện, đèn LED nguồn chuyển sang màu khác để chỉ thị sản phẩm đang ở chế độ tiết kiệm điện. Khi thiết bị đang ở chế độ tiết kiệm điện, nguồn điện không tắt và bạn có thể mở màn hình trở lại bằng cách nhấn phím bất kỳ hoặc nhấn chuột.
6-9 Đặc tính kỹ thuật TÊN MODEL Tấm LCD Panel Đồng bộ hóa Kích thước 20 inches (50 cm) Vùng hiển thị 442,8 mm (Ngang) x 249,08 mm (Dọc) Mật độ pixel 0,2768 mm (Ngang) x 0,2768 mm (Dọc) Chiều ngang 30 ~ 81 kHz Chiều dọc 56 ~ 75 Hz Màu sắc hiển thị Độ phân giải B2030 16,7 M Độ phân giải tối ưu 1600 x 900 @ 60Hz Độ phân giải tối đa 1600 x 900 @ 60Hz RGB Analog, DVI(Giao diện số) Tương thích số RGB Tín hiệu vào, kết thúc 0,7 Vp-p ± 5% Đồng bộ hóa H/V riêng biệt, Tổng hợp, SOG Mức TTL (V cao
6-10 Chức năng tiết kiệm năng lượng Sản phẩm này có chức năng tiết kiệm điện và tự động tắt màn hình khi sản phẩm không sử dụng trong một khoảng thời hạn định trước để giảm bớt tiêu thụ điện. Nếu sản phẩm đã chuyển sang chế độ tiết kiệm điện, đèn LED nguồn chuyển sang màu khác để chỉ thị sản phẩm đang ở chế độ tiết kiệm điện. Khi thiết bị đang ở chế độ tiết kiệm điện, nguồn điện không tắt và bạn có thể mở màn hình trở lại bằng cách nhấn phím bất kỳ hoặc nhấn chuột.
6-11 Đặc tính kỹ thuật TÊN MODEL Tấm LCD Panel Đồng bộ hóa Kích thước 20,0 inches (50 cm) Vùng hiển thị 442,8 mm (Ngang) x 249,08 mm (Dọc) Mật độ pixel 0,2768 mm (Ngang) x 0,2768 mm (Dọc) Chiều ngang 30 ~ 81 kHz Chiều dọc 56 ~ 75 Hz Màu sắc hiển thị Độ phân giải B2030N 16,7 M Độ phân giải tối ưu 1600 x 900 @ 60Hz Độ phân giải tối đa 1600 x 900 @ 60Hz RGB Analog Tín hiệu vào, kết thúc 0,7 Vp-p ± 5% Đồng bộ hóa H/V riêng biệt, Tổng hợp, SOG Mức TTL (V cao ≥ 2,0V, V thấp ≤ 0,8V) Xung Pixel
6-12 Chức năng tiết kiệm năng lượng Sản phẩm này có chức năng tiết kiệm điện và tự động tắt màn hình khi sản phẩm không sử dụng trong một khoảng thời hạn định trước để giảm bớt tiêu thụ điện. Nếu sản phẩm đã chuyển sang chế độ tiết kiệm điện, đèn LED nguồn chuyển sang màu khác để chỉ thị sản phẩm đang ở chế độ tiết kiệm điện. Khi thiết bị đang ở chế độ tiết kiệm điện, nguồn điện không tắt và bạn có thể mở màn hình trở lại bằng cách nhấn phím bất kỳ hoặc nhấn chuột.
6-13 Đặc tính kỹ thuật TÊN MODEL Tấm LCD Panel Đồng bộ hóa Kích thước 21,5" (54 cm) Vùng hiển thị 476,64 mm (Ngang) x 268,11 mm (Dọc) Mật độ pixel 0,24825 mm (Ngang) x 0,24825 mm (Dọc) Chiều ngang 30 ~ 81 kHz Chiều dọc 56 ~ 75 Hz Màu sắc hiển thị Độ phân giải B2230 16,7 M Độ phân giải tối ưu 1920 x 1080 @ 60Hz Độ phân giải tối đa 1920 x 1080 @ 60Hz RGB Analog, DVI(Giao diện số) Tương thích số RGB Tín hiệu vào, kết thúc 0,7 Vp-p ± 5% Đồng bộ hóa H/V riêng biệt, Tổng hợp, SOG Mức TTL (V cao
6-14 Chức năng tiết kiệm năng lượng Sản phẩm này có chức năng tiết kiệm điện và tự động tắt màn hình khi sản phẩm không sử dụng trong một khoảng thời hạn định trước để giảm bớt tiêu thụ điện. Nếu sản phẩm đã chuyển sang chế độ tiết kiệm điện, đèn LED nguồn chuyển sang màu khác để chỉ thị sản phẩm đang ở chế độ tiết kiệm điện. Khi thiết bị đang ở chế độ tiết kiệm điện, nguồn điện không tắt và bạn có thể mở màn hình trở lại bằng cách nhấn phím bất kỳ hoặc nhấn chuột.
6-15 Đặc tính kỹ thuật TÊN MODEL Tấm LCD Panel Đồng bộ hóa Kích thước 21,5" (54 cm) Vùng hiển thị 476,64 mm (Ngang) x 268,11 mm (Dọc) Mật độ pixel 0,24825 mm (Ngang) x 0,24825 mm (Dọc) Chiều ngang 31 ~ 80 kHz Chiều dọc 56 ~ 75 Hz Màu sắc hiển thị Độ phân giải B2230N 16,7 M Độ phân giải tối ưu 1920 x 1080 @ 60Hz Độ phân giải tối đa 1920 x 1080 @ 60Hz RGB Analog Tín hiệu vào, kết thúc 0,7 Vp-p ± 5% Đồng bộ hóa H/V riêng biệt, Tổng hợp, SOG Mức TTL (V cao ≥ 2,0V, V thấp ≤ 0,8V) Xung Pixel c
6-16 Chức năng tiết kiệm năng lượng Sản phẩm này có chức năng tiết kiệm điện và tự động tắt màn hình khi sản phẩm không sử dụng trong một khoảng thời hạn định trước để giảm bớt tiêu thụ điện. Nếu sản phẩm đã chuyển sang chế độ tiết kiệm điện, đèn LED nguồn chuyển sang màu khác để chỉ thị sản phẩm đang ở chế độ tiết kiệm điện. Khi thiết bị đang ở chế độ tiết kiệm điện, nguồn điện không tắt và bạn có thể mở màn hình trở lại bằng cách nhấn phím bất kỳ hoặc nhấn chuột.
6-17 Đặc tính kỹ thuật TÊN MODEL Tấm LCD Panel Đồng bộ hóa Kích thước 22" (55 cm) Vùng hiển thị 473,76 mm (Ngang) x 296,1 mm (Dọc) Mật độ pixel 0,282 mm (Ngang) x 0,282 mm (Dọc) Chiều ngang 30 ~ 81 kHz Chiều dọc 56 ~ 75 Hz Màu sắc hiển thị Độ phân giải B2230W 16,7 M Độ phân giải tối ưu 1680 x 1050 @ 60Hz Độ phân giải tối đa 1680 x 1050 @ 60Hz RGB Analog, DVI(Giao diện số) Tương thích số RGB Tín hiệu vào, kết thúc 0,7 Vp-p ± 5% Đồng bộ hóa H/V riêng biệt, Tổng hợp, SOG Mức TTL (V cao ≥ 2,0
6-18 Chức năng tiết kiệm năng lượng Sản phẩm này có chức năng tiết kiệm điện và tự động tắt màn hình khi sản phẩm không sử dụng trong một khoảng thời hạn định trước để giảm bớt tiêu thụ điện. Nếu sản phẩm đã chuyển sang chế độ tiết kiệm điện, đèn LED nguồn chuyển sang màu khác để chỉ thị sản phẩm đang ở chế độ tiết kiệm điện. Khi thiết bị đang ở chế độ tiết kiệm điện, nguồn điện không tắt và bạn có thể mở màn hình trở lại bằng cách nhấn phím bất kỳ hoặc nhấn chuột.
6-19 Đặc tính kỹ thuật TÊN MODEL Tấm LCD Panel Đồng bộ hóa Kích thước 23 inches (58 cm) Vùng hiển thị 509,76 mm (Ngang) x 286,74 mm (Dọc) Mật độ pixel 0,2655 mm (Ngang) x 0,2655 mm (Dọc) Chiều ngang 30 ~ 81 kHz Chiều dọc 56 ~ 75 Hz Màu sắc hiển thị Độ phân giải B2330 16,7 M Độ phân giải tối ưu 1920 x 1080 @ 60Hz Độ phân giải tối đa 1920 x 1080 @ 60Hz RGB Analog, DVI(Giao diện số) Tương thích số RGB Tín hiệu vào, kết thúc 0,7 Vp-p ± 5% Đồng bộ hóa H/V riêng biệt, Tổng hợp, SOG Mức TTL (V c
6-20 Chức năng tiết kiệm năng lượng Sản phẩm này có chức năng tiết kiệm điện và tự động tắt màn hình khi sản phẩm không sử dụng trong một khoảng thời hạn định trước để giảm bớt tiêu thụ điện. Nếu sản phẩm đã chuyển sang chế độ tiết kiệm điện, đèn LED nguồn chuyển sang màu khác để chỉ thị sản phẩm đang ở chế độ tiết kiệm điện. Khi thiết bị đang ở chế độ tiết kiệm điện, nguồn điện không tắt và bạn có thể mở màn hình trở lại bằng cách nhấn phím bất kỳ hoặc nhấn chuột.
6-21 Đặc tính kỹ thuật TÊN MODEL Tấm LCD Panel Đồng bộ hóa Kích thước 23,6 inches (59 cm) Vùng hiển thị 521,28 mm (Ngang) x 293,22 mm (Dọc) Mật độ pixel 0,2715 mm (Ngang) x 0,2715 mm (Dọc) Chiều ngang 30 ~ 81 kHz Chiều dọc 56 ~ 75 Hz Màu sắc hiển thị Độ phân giải B2430L 16,7 M Độ phân giải tối ưu 1920 x 1080 @ 60Hz Độ phân giải tối đa 1920 x 1080 @ 60Hz RGB Analog, DVI(Giao diện số) Tương thích số RGB Tín hiệu vào, kết thúc 0,7 Vp-p ± 5% Đồng bộ hóa H/V riêng biệt, Tổng hợp, SOG Mức TTL (
6-22 Chức năng tiết kiệm năng lượng Sản phẩm này có chức năng tiết kiệm điện và tự động tắt màn hình khi sản phẩm không sử dụng trong một khoảng thời hạn định trước để giảm bớt tiêu thụ điện. Nếu sản phẩm đã chuyển sang chế độ tiết kiệm điện, đèn LED nguồn chuyển sang màu khác để chỉ thị sản phẩm đang ở chế độ tiết kiệm điện. Khi thiết bị đang ở chế độ tiết kiệm điện, nguồn điện không tắt và bạn có thể mở màn hình trở lại bằng cách nhấn phím bất kỳ hoặc nhấn chuột.
6-23 Liên hệ SAMSUNG WORLDWIDE • Nếu có thắc mắc hay góp ý về sản phẩm của Samsung, vui lòng liên hệ với trung tâm chăm sóc khách hàng SAMSUNG. NORTH AMERICA U.S.A 1-800-SAMSUNG(726-7864) http://www.samsung.com/us CANADA 1-800-SAMSUNG(726-7864) http://www.samsung.com/ca MEXICO 01-800-SAMSUNG(726-7864) http://www.samsung.com/mx LATIN AMERICA ARGENTINA 0800-333-3733 http://www.samsung.com/ar BRAZIL 0800-124-421 http://www.samsung.com/br 4004-0000 CHILE 800-SAMSUNG(726-7864) http://www.
EUROPE HUNGARY 06-80-SAMSUNG(726-7864) http://www.samsung.com/hu ITALIA 800-SAMSUNG(726-7864) http://www.samsung.com/it LUXEMBURG 02 261 03 710 http://www.samsung.com/lu NETHERLANDS 0900 - SAMSUNG (0900-7267864) (€ 0.10/Min) http://www.samsung.com/nl NORWAY 3 - SAMSUNG (7267864) http://www.samsung.com/no POLAND 0 801 1SAMSUNG (172678) http://www.samsung.com/pl 022 - 607 - 93 - 33 PORTUGAL 808 20 - SAMSUNG (7267864) http://www.samsung.com/pt SLOVAKIA 0800-SAMSUNG(726-7864) http://www.
ASIA PACIFIC MALAYSIA 1800-88-9999 http://www.samsung.com/my NEW ZEALAND 0800 SAMSUNG (0800 726 786) http://www.samsung.com/nz PHILIPPINES 1-800-10-SAMSUNG(726-7864) http://www.samsung.com/ph 1-800-3-SAMSUNG(726-7864) 1-800-8-SAMSUNG(726-7864) 02-5805777 SINGAPORE 1800-SAMSUNG(726-7864) http://www.samsung.com/sg THAILAND 1800-29-3232 http://www.samsung.com/th 02-689-3232 TAIWAN 0800-329-999 http://www.samsung.com/tw VIETNAM 1 800 588 889 http://www.samsung.