User’s Manual
Table Of Contents
18 Chương 1: Bắt đầu sử dụng
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Cổng đầu vào (xanh tươi). Cổng này kết nối với đầu phát băng, đĩa CD, DVD, hoặc các
ngun âm thanh khác.
Tham khảo bảng cấu hình âm thanh cho chức năng của các cổng âm thanh trong cấu hình kênh
2,1, 4,1, 5.1 hoặc 7,1.
Các giá đ khe m rộng. Tháo giá đ khe mở rộng khi gắn card mở rộng.
Card WLAN ASUS (ch có trên các mu đã chn). Card WLAN tùy chọn này cho phép
máy tính của bạn kết nối với mạng không dây.
Card đ ha ASUS (ch có trên các mu đã chn). Các cổng đầu ra màn hình qua card
đ họa ASUS tùy chọn này có thể thay đổi với các mẫu khác nhau.
Cổng LAN (RJ-45). Cổng này cho phép kết nối Gigabit với Mạng nội bộ (LAN) qua cổng
mạng.
Air vents. These vents allow air ventilation.
DO NOT block the air vents on the chassis. Always provide proper ventilation for your computer.
Cu hình âm thanh kênh 2,1, 4,1, 5.1 hoặc 7,1
Cổng
Tai nghe
kênh 2,1
Kênh 4,1 Kênh 5,1 Kênh 7,1
Xanh tươi (Mặt sau) Đầu vào Đầu ra loa phía sau Đầu ra loa phía sau Đầu ra loa phía sau
Vàng chanh (Mặt sau) Đầu ra Đầu ra loa trước Đầu ra loa trước Đầu ra loa trước
Hng (Mặt sau) Đầu cắm micro Đầu cắm micro In Âm bass/Giữa Âm bass/Giữa
Vàng chanh (Mặt trước) - - - Đầu ra loa bên cạnh
Đèn LED hoạt động/liên kt Đèn LED tốc độ
Tình trạng Mô t Tình trạng Mô t
TẮT Ko liên kết TẮT Kết nối 10Mb/giây
CAM Đã liên kết CAM Kết nối 100Mb/giây
NHẤP NHÁY Hoạt động
xử liệu
LỤC Kết nối 1GB/giây
Cổng LAN
Đèn LED
TC Đ
Đèn LED
HOT
ĐNG/KT
NI