User Guide
Table Of Contents
- Tuyên bố
- Thông tin an toàn
- Bảo dưỡng & vệ sinh
- Dịch vụ thu gom
- Thông tin sản phẩm được dán nhãn năng lượng EU
- Chương 1: Giới thiệu sản phẩm
- 1.1 Xin chào!
- 1.2 Sản phẩm có trong bao bì
- 1.3 Giới thiệu màn hình
- Chương 2: Cài đặt
- 2.1 Lắp ráp giá treo/chân đế màn hình
- 2.2 Điều chỉnh màn hình
- 2.3 Tháo giá treo (đối với giá treo tường VESA)
- 2.4 Quản lý cáp
- 2.5 Kết nối cáp
- 2.6 Bật màn hình
- Chương 3: Hướng dẫn chung
- 3.1 Menu OSD (Hiển thị trên màn hình)
- 3.2 Tóm tắt thông số kỹ thuật
- 3.3 Kích thước phác thảo
- 3.4 Khắc phục sự cố (Câu hỏi thường gặp)
- 3.5 Chế độ hoạt động hỗ trợ
3-10
Chương 3: Hướng dẫn chung
Phụkiện
Hướng dẫn sử dụng nhanh, thẻ bảo hành, dây
nguồn, cáp DisplayPort (tùy chọn), cáp HDMI
(tùy chọn), tua vít hình chữ L (tùy chọn), 4 vít (tùy
chọn)
Tuânthủvàtiêuchuẩn
cTUVus, FCC, CB, CE, ErP, WEEE, Nhãn Năng
lượng EU, UkrSEPRO, ICES-3, CCC, Nhãn Năng
lượng Trung Quốc, BSMI, RCM, MEPS, VCCI,
Tái chế máy tính, J-MOSS, SDoC, KCC, KC,
Chế độ chờ điện tử, RoHs (RoHS, RoHS Trung
Quốc, J-Moss), CEC, HDMI, DP, Windows 10/11
WHQL, Ánh sáng xanh, Không nhấp nháy, VESA
HDR400, PSB, Hiệu quả năng lượng Việt Nam
*Cácthôngsốkỹthuậtcóthểthayđổimàkhôngcầnthôngbáotrước.
**Đođộsángmànhìnhởmức200nitkhikhôngcókếtnốiâmthanh/USB/
Đầuđọcthẻ.