Quick Setup Guide

9
8
Đặt độ tương phn màn
hình LCD (nếu cn)
Nếu bn khó đọc được màn hình LCD, th thay đổi
thiết đặt độ tương phn.
a Bm Menu, 1, 5.
b Bm c để tăng độ tương phn.
—HOC—
Bm d để gim độ tương phn.
Bm OK.
c Bm Stop/Exit.
9
Đặt ngày và gi
Máy hin th ngày và gi và nếu bn thiết đặt ID trm,
ngày và gi s được thêm vào mi bn fax bn gi đi.
a Bm Menu, 0, 2, 1.
b Nhp hai s cui ca năm trên bàn phím quay
s ri bm OK.
Date&Time
Year:2013
(ví d: nhp 1, 3 cho 2013.)
c Nhp hai s cho tháng trên bàn phím quay s
ri bm OK.
Date&Time
Month:03
(ví d: nhp 0, 3 cho tháng Ba.)
d Nhp hai s cho ngày trên bàn phím quay s ri
bm OK.
Date&Time
Day:25
(ví d: nhp 2, 5 cho ngày 25.)
e Nhp gi theo định dng 24-gi trên bàn phím
quay s ri bm OK.
Date&Time
Time:15:25
(ví d: nhp 1, 5, 2, 5 cho for 15:25.)
f Bm Stop/Exit.
10
Cài đặt thông tin cá nhân
(ID)
Máy hin th ngày và thi gian và nếu bn cài đặt,
ngày và thi gian s được thêm vào mi bn fax bn
gi đi.
a Bm Menu, 0, 3.
b Nhp s fax ca bn (ti đa 20 ch s) trên bàn
phím quay s ri bm OK.
Station ID
Fax:
c Nhp s fax ca bn (ti đa 20 ch s) trên bàn
phím quay s ri bm OK. Nếu s đin thoi và
s fax ca bn ging nhau, nhp li cùng mt
s.
Station ID
Tel:
d S dng bàn phím quay s để nhp tên ca
bn (ti đa 20 ký t) ri bm OK.
Station ID
Name:
e Bm Stop/Exit.
Lưu ý
•Xem bng sau để nhp tên ca bn.
•Nếu bn cn nhp mt ký t trên cùng mt phím
làm ký t cui, bm c để di chuyn con tr sang
bên phi.
•Nếu bn đã nhp ký t không chính xác và
mun thay đổi ký t đó, bm d hoc c để di
chuyn con tr đến ký t không chính xác, sau
đó bm Clear.
Bm
phím
Mt lnHai lnBa lnBn
ln
Năm
ln
2 ABC2A
3 DEF3D
4 GH I 4G
5 JKL5J
6 MNO6M
7 PQRS7
8 TUV8T
9 WX Y Z 9
Để biết thêm chi tiết, xem Nhp văn bn
trong Hướng dn s dng cơ bn.