Quick Setup Guide

Table Of Contents
31
Cho người dùng mng không dây
Mng không dây
Windows
®
Macintosh
TS-03
Thiết đặt mng không dây và thiết đặt bo mt bn đã nhp có th sai.
Xác nhn thiết đặt mng không dây chính xác (xem phn Để tìm thiết đặt không dây (SSID
(Tên mng) và Khóa mng)* uu trang 30).
*Kim tra xem SSID/phương thc xác thc/phương thc mã hóa/Khóa mng đã nhp
hoc được chn có đúng hay không.
TS-04
Phương thc Xác thc/Mã hóa đưc s dng bi đim truy cp/b
định tuyến không dây
được chn không được máy ca bn h tr.
Đối vi chế độ cơ s h tng, thay đổi phương thc xác thc và mã hóa ca đim truy cp/b
định tuyến không dây. Máy ca bn h tr các phương thc xác thc sau WPA™, WPA2™,
OPEN và Khóa được chia s. WPA h tr phương thc mã hóa TKIP hoc AES. WPA2 h
tr phương thc mã hóa AES. OPEN và Khóa được chia s tương
ng vi mã hóa WEP.
Nếu s c chưa được gii quyết, SSID hoc thiết đặt mng bn đã nhp có th sai. Xác nhn
thiết đặt mng không dây chính xác (xem phn Đểm thiết đặt không dây (SSID (Tên mng)
và Khóa mng)* uu trang 30).
Bng kết hp các phương thc xác thc và mã hóa
Đối vi chế độ đặc bit, thay đổi phương thc xác thc và mã hóa ca máy tính cho thiết
đặt không dây.
Máy ca b
n ch h tr phương thc xác thc OPEN vi mã hóa WEP tùy chn.
TS-05
Thông tin bo mt (SSID/Khóa mng) sai.
Xác nhn SSID và thông tin bo mt (Khóa mng) chính xác (xem phn Đểm thiết đặt
không dây (SSID (Tên mng) và Khóa mng)* uu trang 30).
Nếu b định tuyến ca bn s dng mã hóa WEP, nhp khóa được s dng làm khóa WEP
th nht. Máy ca bn ch h tr s dng ka WEP th nht.
TS-06
Thông tin b
o mt không dây (Phương thc xác thc/Phương thc mã hóa/Khóa mng) sai.
Xác nhn thông tin bo mt không dây như trình bày trong bng “Bng kết hp các phương
thc xác thc và mã hóa” li TS-04.
Nếu b định tuyến ca bn s dng mã hóa WEP, nhp khóa được s dng làm khóa WEP
th nht. Máy ca bn ch h tr s dng ka WEP th nht.
Xác nhn Khóa mng (xem phn Để tìm thi
ết đặt không dây (SSID (Tên mng) và Khóa
mng)* uu trang 30).
Mã liGii pp được khuyến ngh
Phương thc xác thc Phương thc mã hóa
WPA-Personal
TKIP
AES
WPA2-Personal AES
OPEN
WEP
NONE (không có mã hóa)
Khóa được chia s WEP