Quick Setup Guide

Table Of Contents
8
7
Cài đặt thông tin cá nhân
(ID)
Đặt ID trm ca máy nếu bn mun ngày và thi gian
xut hin trên mi bn fax bn gi đi.
a Bm .
b Bm All Settings (Ttc các cài đặt).
c Lướt lên hoc xung hay bm a hoc b để hin
th Initial Setup (Cài đặt ban đầu).
Bm Initial Setup (Cài đặt ban đầu).
d Lướt lên hoc xung hay bm a hoc b để hin
th Station ID (ID trm).
Bm Station ID (ID trm).
e Bm Fax.
f S dng các s trên Màn nh cm ng để
nhp s fax ca bn (ti đa 20 ch s), ri bm
OK.
g Bm Tel (Đinthoi).
h S dng các s trên Màn nh cm ng để
nhp s đin thoi ca bn (ti đa 20 ch s),
ri bm OK. Nếu s đin thoi và s fax ca bn
ging nhau, hãy nhp li cùng mt s.
i Bm Name (Tên).
j S dng Mànhìnhcm ng để nhp tên ca
bn (ti đa 20 ký t), ri bm OK.
k Bm .
8
o cáo truyn fax
Máy Brother được trang b Báo cáo xác nhn truyn
ti có th được s dng để xác nhn rng bn đã gi
bn fax. Báo cáo này lit kê tên hoc s fax ca bên
nhn, ngày, thi gian và thi lượng truyn, s trang
được truyn và vic truyn có thành công hay không.
Nếu bn mun s dng tính năng Báo cáo truyn fax:
uu Hướng dn s dng nâng cao: Printing reports.
9
Đặt chế độ quay s âm
hoc chế độ quay s
xung
Máy ca bn đi kèm vi thiết đặt cho dch v quay s
Âm. Nếu bn có dch v quay s Xung (xoay), bn
cn thay đổi chế độ quay s.
a Bm .
b Bm All Settings (Ttc các cài đặt).
c Lướt lên hoc xung hay bm a hoc b để hin
th Initial Setup (Cài đặtbanđầu).
Bm Initial Setup (Cài đặt ban đầu).
d Lướt lên hoc xung hay bm a hoc b để hin
th Tone/Pulse (Âm/Nhp).
Bm Tone/Pulsem/Nhp).
e Bm Pulse (Nhp) (hoc Tone (Tông màu)).
f Bm .
LƯU Ý
Để nhp s hoc ký t đặc bit, bm
nhiu ln cho đến khi ký t bn mun nhp xut
hin, ri bm ký t bn mun.
•Nếu bn đã nhp ký t không chính xác và
mun thay đổi ký t đó, bm d hoc c để di
chuyn con tr đến ký t không chính xác, sau
đó bm .
Để nhp khong trng, bm
Space (Du cách).
Để biết thêm chi tiết, xem phn Nhp văn bn
uu trang 33.