Quick Setup Guide

Table Of Contents
24
Mô t chung
BT ĐẦU
17. Ch cái
•S dng các phím này để nhp ch
hoc s/ký t có du.
•Các ch cái in hoa và biu tượng được
nhp s dng các phím này kết hp vi
phím Viết hoa hoc Shift.
18. Backspace (Xóa lùi)
Xóa ký t v bên trái ca con tr.
19. Shift
S dng phím này kết hp vi các phím
ch và s để nhp ch cái in hoa hoc
biu tượng ghi trên các phím s.
20. Viết hoa
Bt và t
t chế độ Viết hoa.
21. Enter
•Nhp mt dòng mi khi đang nhp văn
bn.
•Ch dành cho kiu ng dng nhãn TIÊU
CHUN (GENERAL), nhp mt khi
mi khi được s dng kết hp vi phím
Shift.
22.
Vietnamese/English (Tiếng Vit/Tiếng Anh)
La chn ngôn ng nhp liu.
23. Space
•Nhp mt ký t trng.
•Khôi phc thiết lp v giá tr mc định.
24. Tp tin
Cho phép các nhãn thường s dng
trong b nh tp tin để in, m, lưu hoc
xóa.
25. Biu tượng
S dng để chn và nhp mt biu
tượng trong danh sách các biu tượng
có sn.
26. vch
M màn hình “Thiết l
p mã vch”.
27. Nhy s t động
In nhãn nhy s t động.
•Nhy s t động và in hai s bt k trên
mt nhãn đồng thi khi được s dng
kết hp vi phím Shift.
28. Nhy s t động nâng cao
Nhy s t động và in đồng thi hai s
bt k trên mt nhãn.
29. Cơ s d liu
S d
ng dãy bng ghi được la chn
trong cơ s d liu được ti xung để to
nhãn.