User manual - EXJE10_M29_FA

93
Các Thiết Lp Khác (Thiết Lp)
[MENU] * Tab “Cài Đặt” * S Tp
S dng các bước sau đây để xác định quy tc điu chnh vic to s sê-ri dùng
trong tên tp tin (trang 88).
[MENU] * Tab “Cài Đặt” * Gi thế gii
Bn có th s dng màn hình Gi thế gii để xem thi gian hin ti trong khu vc
khác vi Thành ph địa phương ca bn khi bn đi xa v.v... Gi thế gii hin th gi
hin ti 162 thành ph vi 32 múi gi trên toàn cu.
1. Nhn [SET] v phía [8] hoc [2] để chn “Đim đến”, và sau đó nhn
[SET] v phía [6].
Để thay đổi khu vc địa lý và thành ph theo thi gian nơi bn thường s
dng máy nh, chn “Màn hình ch”.
2. Nhn [SET] v phía [8] hoc [2] để chn “Thành ph”, và sau đó nhn
[SET] v phía [6].
Để đổi thiết lp “Đim đến” sang gi mùa hè, nhn [SET] v phía [8] hoc [2]
để chn “DST” và sau đó chn “Bt”. Gi mùa hè được s dng trong mt s
khu vc địa lý tăng thi gian hin hành lên mt gi trong nhng tháng mùa hè.
3. Nhn [SET] v phía [8], [2], [4], hoc [6] để chn khu vc địa lý mà
bn mun và sau đó nhn [SET].
4. Nhn [SET] v phía [8], hoc [2] để chn thành ph mà bn mun và
sau đó nhn [SET].
Ch Định Quy Tc To S Sê-ri Tên Tp Tin (S Tp)
Tiếp tc
Yêu cu máy nh ghi nh s tp tin được dùng cui cùng. Mt tp tin
mi s được đặt bng cách s dng s tun t tiếp theo ngay c khi
các tp tin b xóa hoc nếu th nh trng được np. Nếu th nh được
np và th đã có các tp tin được lưu tr trong đó và s tun t ln
nht trong tên tp tin hin ti ln hơn s tun t ln nht nh ca máy
nh thì vic đánh s các tp tin mi s bt đầu t s th t ln nht
trong tên tp tin hin ti cng 1.
Đặt li
Đặt li s sê-ri 0001 bt c khi nào tt c các tp tin b xóa hoc khi
th nh được thay thế bng mt th trng. Nếu th nh được np đã
có các tp tin lưu tr trong đó thì vic đánh s các tp tin mi s bt
đầu t s th t ln nht trong s các tên tp tin hin ti cng 1.
Cu Hình Thiết Lp Gi Thế Gii (Gi Thế Gii)