User manual - QVR70_M29_FA

79
Ph Lc
. Hy B Hay Chuyn Nhượng Quyn S Hu Th Nh Hay Máy nh
Các chc năng định dng và xóa ca máy nh không thc s xóa các tp khi th
nh. D liu gc vn còn trên th. Lưu ý rng trách nhim v các d liu trên th nh
là ca bn. Nên làm theo các bước sau bt c khi nào bn loi b th nh hoc máy
nh, hoc khi bn chuyn quyn s hu cho mt bên khác.
•Khi loi b th nh, có th
phá hy hoc s dng phn mm xóa d liu thương
mi có sn để xóa hoàn toàn d liu trên th nh.
Khi chuyn quyn s hu th nh cho mt bên khác, s dng phn mm xóa d
liu thương mi sn có để xóa hoàn toàn d liu trên đó.
•S dng chc năng định dng (trang 65) để xóa hoàn toàn d liu trong b nh
trong trướ
c khi vt b hoc chuyn quyn s hu máy nh.
Máy nh ca bn t động to trc tiếp thư mc b nh trong (hoc th nh) để t
chc các hình nh và video được chp.
Tên tp tin bt đầu vi “CIMG” và tiếp theo là mt s 4 ch s mà nó gia tăng theo
th t. Đánh s tp tin bt đầu t 0001 khi mt th
ư mc mi được to ra.
Nếu s thư mc cao nht là 999 và s tp tin cao nht vượt quá 9999, máy nh s
hin th thông đip cnh báo “Folder cannot be created”. Khi điu này xy ra, hãy th
mt trong nhng cách sau đây:
•Cài đặt li s lượng tp tin. Xem “Cài đặt File Numbering” trên trang 64.
. Thông tin v DCF
Các thao tác sau đây đưc h tr cho nh tuân th DCF. Tuy nhiên lưu ý rng
CASIO không đảm bo hiu sut hot động liên quan đến các thao tác này.
•Chuyn nh theo chun DCF ca máy nh này sang máy nh ca nhà sn xut
khác và xem nh.
•In nh tuân th DCF ca máy nh này trên máy in ca nhà sn xut khác.
•Chuyn nh theo chun DCF ca máy nh khác sang máy nh này và xem nh.
Tên Tp Tin và Thư Mc
Đặt Tên Tp Tin