User Manual

59
Cài đặt màn hình 3
Chế độ chiếu
Xác định s chiếu t phía trước màn hình hay phía sau màn hình.
Mt trước*: Chn tùy chn này để chiếu t phía trước màn hình.
Mt sau: Chn tùy chn này để chiếu t phía sau màn hình. Cài đặt này lt ngang
nh chiếu phía trước.
Cài đặt màn hình 3
Lp Trn
Cài đặt máy chiếu treo trên trn.
Bt: Chn khi máy chiếu được treo trên trn. Do mt đáy ca máy chiếu h
ướng lên
trên nên nh chiếu được lt ngang và dc.
Tt*:Chn khi s dng máy chiếu để trên bàn. Vic này s chiếu nh gi định rng
phía đỉnh ca máy chiếu hướng lên trên.
Cài đặt màn hình 3
Màn hình khi động
Xác định cho phép có hay không chiếu màn hình khi động mi khi máy chiếu được
bt ngun, và chn hình nh s dng làm màn hình khi động.
Logo: Chiếu logo cài sn trong máy chiếu ho
c logo người dùng (trang 74) làm màn
hình khi động.
Không*:Tt chiếu màn hình khi động.
Cài đặt màn hình 3
Không có màn hình tín hiu
Chn mt trong nhng la chn sau đây làm hình nh chiếu mi khi không có tín hiu
đầu vào làm đầu vào cho máy chiếu: “Xanh tri”* (màn hình xanh),Đen” (màn hình
đen), “Logo” (logo cài sn trong máy chiếu, hoc logo người dùng, trang 74).
Cài đặt màn hình 3
Màn hình trng
Chn mt trong nhng la chn sau đây làm hình nh chiếu bt c khi nào nhn
phím [BLANK]: “Xanh tr
i”* (màn hình xanh), “Đen” (màn hình đen), “Logo” (logo cài
sn trong máy chiếu, hoc logo người dùng, trang 74).
Cài đặt màn hình 3
Khôi Mc Menu Mc Định
Tr tt c các mc trong menu chính “Cài đặt màn hình” v mc định ban đầu ca
chúng cho ngun nh hin đang chiếu.
Cài đặt cng vào 3
Cng MÁY TÍNH (RC)
Xác định phương pháp s dng để xác định tín hiu vào Cng MÁY TÍNH.
T động*: Máy chiếu t động nh
n din tín hiu đầu vào Cng MÁY TÍNH.
RGB: Luôn gi định tín hiu đầu vào Cng MÁY TÍNH là tín hiu RGB.
Thành Phn: Luôn gi định tín hiu đầu vào Cng MÁY TÍNH là tín hiu video thành
phn.
Cài đặt cng vào 3
Tín hiu video (V)
Cài đặt cng vào 3
Tín hiu S-video (V)
(Ch Sê-ri XJ-M)
Ch định phương pháp s dng để xác định tín hiu video nào là đầu vào cho máy
chiếu (Sê-ri XJ-A: Tín hiu vào đầu cm AV, Sê-ri XJ-M: Tín hiu đầu vào đầu cm
VIDEO ho
c S-VIDEO).
T động*: Máy chiếu t động nhn din tín hiu đầu vào video.
NTSC, NTSC4.43, PAL, PAL-M, PAL-N, PAL60, SECAM:
Luôn gi định tín hiu đầu vào video là loi tín hiu video quy định.
Cài đặt cng vào 3
Ch báo tên tín hiu
Quy định loi tín hiu đầu vào mi được chn s được hin th (Bt*) hay không
được hin th (Tt) khi nhn phím [INPUT] để thay đổi tín hiu đầu vào.
Cài đặt cng vào
3
Khôi Mc Menu Mc Định
Tr tt c các mc trong menu chính “Cài đặt cng vào” v mc định ban đầu ca
chúng cho ngun nh hin đang chiếu.
Cài đặt tùy chn 1 3
Sa Vòm Hình T Động
Bt (Bt*) hay tt (Tt) sa vòm hình t động.
Cài đặt tùy chn 1 3
Điu Chnh T Động (R)
Xác định cho phép hay không cho phép máy chiếu dò tìm loi tín hiu đầ
u vào RGB
(độ phân gii, tn s) và điu chnh hình nh chiếu phù hp.
Bt*: T Động Điu Chnh được bt.
Tt: T Động Điu Chnh được tt.
Cài đặt tùy chn 1 3
C.Độ T.Kim
Xem “Chế độ tiết kim (ECO)” (trang 53).
Cài đặt tùy chn 1 3
Tt Ngun T Động
Xác định thi gian ho
t động máy chiếu và hot động tín hiu đầu vào được cho phép
trước khi T Động Tt Ngun được kích hot để tt máy chiếu t động. T động tt
ngun có th b vô hiu nếu bn mun.
5 phút, 10 phút*, 15 phút, 20 phút, 30 phút: Thi gian cho đến khi T Động Tt
Ngun được kích hot.
Tt: Vô hiu hóa T Động Tt Ngun.
Cài đặt tùy chn 1 3
Mt khu
Xem “Bo V Bng Mt Khu” (trang 62).
S dng mc menu này: Để làm vic này: