User Manual

8
Các Tính Năng C Th Theo Model Khác
Sê-ri XJ-A
z Mng và nh gn
Kích thước c tp tin A4 và mng khong 43 mm. Nh gn, đủ để lp đặt hoc s dng bt c nơi
nào.
Sê-ri XJ-M
z H tr chiếu nh 3D
H tr chiếu tín hiu nh 3D (giao thc chui trường 60Hz/120Hz) qua mt trong ba ngun vào
(analog RGB, composite video, S-video).
Model WXGA (XJ-A242, XJ-A247, XJ-A252, XJ-A257, XJ-M241, XJ-M246, XJ-M251, XJ-M256)
z Độ phân gii WXGA
H tr độ phân gii chiếu màn hình rng WXGA (1280
×
800). Độ phân gii này lý tưởng để chiếu
máy tính xách tay màn hình rng và nh TV HD.
Sê-ri XJ-M Model USB (XJ-M146, XJ-M156, XJ-M246, XJ-M256)
z Chiếu các ni dung màn hình ca máy tính được ni dây*
Cũng có th s dng cáp LAN để kết ni trc tiếp máy chiếu và máy tính, hoc có th to kết ni
mng LAN qua b định tuyến mng hin có. Sau khi đã kết ni, c đầu ra màn hình và đầu ra âm
thanh đều được h tr.
z Điu khi
n máy chiếu t xa qua máy tính được kết ni vi mng LAN*
Có th tiến hành điu khin máy chiếu t xa bng cách s dng trình duyt web ca máy tính kết ni
mng LAN có dây.
* Để biết chi tiết v kết ni mng LAN, xem phn “Hướng Dn Chc Năng Mng”.
•Cn có kính 3D mua ngoài (YA-G30) để xem nh 3D được chiếu chế độ 3D. Ngoài ra, cũng cn
có phn mm
đặc bit mua ngoài (CASIO 3D Converter) để chiếu hình nh 3D vi máy chiếu khi
máy tính (analog RGB) là ngun đầu vào.
Không h tr chiếu hình nh 3D thông qua kết ni HDMI hoc kết ni video thành phn.