User Manual

20
5.
khung bên trái, nhp vào “Network Settings”.
z Vic này s hin th trang “Network Settings”.
z Phn nhp và các cài đặt cn cho vic to SSID người dùng được bao quanh bi các vin đỏ.
Bn không cn phi thay đổi các cài đặt khác.
z Để biết chi tiết v trang này, xem “Để cu hình cài đặt mng trang Network Settings” (trang 60).
6.
Trong ô “SSID”, nhp chui ký t bn mun s dng làm SSID người dùng.
z SSID người dùng cui cùng s dng: casiolpj0<chui ký t bn nhp vào>
z Bn có th nhp ti đa 23 ký t đơn làm SSID người dùng. Lưu ý rng không s nào sau đây
có th được s dng làm phn nhp văn bn ca SSID người dùng: 001, 002, 003, 004, 101,
102, 103, hoc 104. Vic này là vì nếu s dng nhng s này s khiến cho tên SSID người
dùng ging như mt SSID đơn gin hoc SSID thông thường.
7.
Chn mã hóa bn mun s dng cho giao tiếp mng LAN không dây.
z Nhp vào nút [q] bên phi ca ô “Security” ri chn giao thc bo mt mong mun trên danh
sách hin ra. Ý nghĩa ca mi tùy chn trong danh sách được gii thích dưới đây.
Bo mt Mô t
WPA-PSK AES
Thc hin mã hóa giao tiếp bng giao thc WPA-PSK. WPA (Truy cp Wi-Fi có bo v)
là chc năng bo mt để mã hóa d liu giao tiếp.
WPA2-PSK AES
Thc hin mã hóa giao tiếp bng giao thc WPA2-PSK. TKIP và AES là các giao thc
mã hóa. WPA2 là chun mi ca WPA.
Disable Tt bo mt mng LAN không dây, thông tin giao tiếp không được mã hóa.