User manual - UT310WN_UsersGuide
84
Dừng hình: Chuyển bật hoặc tắt dừng hình. FRZ RW 0: Tắt, 1: Bật
Sửa Vòm Hình:
Chỉ định cài đặt sửa vòm hình làm giá trị tương ứng với cài
đặt “Sửa vòm hình” của Menu Cài Đặt điển hình dưới đây.
0: Sửa vòm hình –60
60: Sửa vòm hình 0
120: Sửa vòm hình +60
Ví dụ: 65 ở đây quy định một cài đặt cụ thể tương đương
với Sửa Vòm Hình +5.
KST RW 0 đến 120
Sửa Vòm Hình +/–:
Tă
ng hoặc giảm cài đặt sửa vòm hình tới1.
+: KSP
–: KSM
W0 đến 120
Phím: Hoạt động được thực hiện khi phím được nhấn. KEY W 1: p, 2: q, 3: t, 4: u,
5: ENTER, 6: ESC,
10: FUNC, 11: MENU,
12: POWER,
13: AUTO, 14: INPUT,
15: TIMER, 16: ASPECT,
17: BLANK, 18: FREEZE,
19: ECO, 20: KEYSTONE +,
21: KEYSTONE –,
22: D-ZOOM +,
23: D-ZOOM –,
24: VOLUME +,
25: VOLUME –,
26: PLAY( ),
27: REWIND( ),
28: FORWARD( ),
29: PREVIOUS( ),
30: NEXT( )
Kiểu cài đặt: Quy định cách máy chiếu được cài đặt liên quan
đến màn hình chiếu.
0: Chiếu sang màn hình ở trước máy chiếu*
1
1: Chiếu gắn trần từ phía sau màn hình*
2
2: Chiếu từ phía sau màn hình*
1
3: Chiếu gắn trần đến màn hình phía trước máy
chiếu*
2
POS RW 0 đến 3
APO: Được sử dụng để thay đổi cài đặt Tắt nguồn tự động
(Bật cài đặt thời gian hoặc tắt Tắt nguồn tự động).
APO RW 0: Tắt, 1: 5 phút,
2: 10 phút, 3: 15 phút,
4: 20 phút, 5: 30 phút
Lỗi: Đọc trạng thái lỗi máy chiếu. STS R 0: Bình thường, 1: Lỗi quạt,
2: Lỗi nhiệt độ,
7: Lỗi đèn, 16: Lỗi khác
Âm lượng +/–: Tăng hoặc giảm cài đặt âm lượng hiện tại tới
1.
+: VLP
–: VLM
W0 đến 30
Chức năng Tên Lệnh RW Phạm Vi Cài Đặt










