User Manual

83
Danh Sách Lnh
z Ch các chc năng sau được h tr trong khi máy chiếu đã tt. Không c gi lnh nào khác đến máy
chiếu.
z Phi có tín hiu hp l được nhp vào để s dng lnh bt màn hình trng hoc thay đổi t l khung
hình.
R: Bt đọc W: Ghi được bt
z Bt/tt ngun: Đọc
z Bt ngun: Ghi
z Ly thi gian đ
èn: Đọc
Chc năng Tên Lnh RW Phm Vi Cài Đặt
Bt/tt ngun: PWR RW 0: Tt, 1: Bt
Chuyn đổi đầu vào:
0: Chuyn ngun đầu vào Cng MÁY TÍNH 1 và đổi cài đặt
Cng MÁY TÍNH 1 sang RGB.
1: Chuyn ngun đầu vào Cng MÁY TÍNH 1 và đổi cài đặt
Cng MÁY TÍNH 1 sang thành phn.
2: Chuyn ngun đầu vào sang Video.
3: Chuyn ngun đầu vào Cng MÁY TÍNH 2 và đổi cài đặt
Cng MÁY TÍNH 2 sang RGB.
4: Chuyn ngun đầu vào Cng MÁY TÍNH 2 và đổi cài đặt
C
ng MÁY TÍNH 2 sang thành phn.
6: Chuyn ngun đầu vào Cng MÁY TÍNH 1 và đổi cài đặt
Cng MÁY TÍNH 1 sang T động.
7: Chuyn ngun đầu vào sang HDMI.
8: Chuyn ngun đầu vào sang Mng.
9: Chuyn ngun đầu vào sang S-Video.
10: Chuyn ngun đầu vào Cng MÁY TÍNH 2 và đổi cài đặt
Cng MÁY TÍNH 2 sang T động.
11: Chuyn ngun đầu vào sang Trình xem tp tin.
12: Chuyn ngun đầu vào sang Hin th USB.
13: Chuyn ngun đầu vào sang Công c
USB CASIO.
SRC RW 0: RGB1, 1: Thành phn 1,
2: Video, 3: RGB2,
4: Thành phn 2,
6: T động 1 (RGB/Thành
phn),
7: HDMI, 8: Mng,
9: S-Video,
10: T động2 (RGB/Thành
phn),
11: Trình xem tp tin,
12: Hin th USB,
13: Công c USB CASIO
Màn Hình Trng: Bt hoc tt màn hình trng. BLK RW 0: Tt, 1: Bt
Âm lượng:Xác định giá tr để điu chnh mc âm lượng. Cài
đặt này được áp dng cho tín hiu ngun đầu vào
hin đang được chiếu.
VOL RW 0 đến 30
Chế
Độ Màu: Chn chế độ màu. PST RW 1: Đồ ha, 2: Rp hát,
3: Tiêu chun, 4: Bng đen,
5: T nhiên
T L Khung Hình: Chn t l khung hình. ARZ RW 0: Bình thường, 1: 16:9,
2: 4:3, 3: Hp văn bn,
4: Đầy, 5: Đúng, 6: 4:3 (Ép)
Ly Thi Gian Đèn: Ly thi gian đèn t máy chiếu. LMP R 0- Thiết b: Gi
Chế Độ Tiết Kim: Vào Chế Độ Tiết Kim. PMD RW 0: Tt (Sáng),
1: Tt (Bình thường),
2: B
t (T động),
3: Bt (Bng tay 1),
4: Bt (Bng tay 2),
5: Bt (Bng tay 3),
6: Bt (Bng tay 4),
7: Bt (Bng tay 5)