User Manual

84
S Dng Lnh Điu Khin
Phn này gii thích các lnh được s dng để điu khin máy chiếu t máy tính.
Định Dng Gi Lnh
z Xem “Danh Sách Lnh” để biết chi tiết v tên lnh và các cài đặt.
z Tt c lnh s dng các ký t ASCII và s nguyên định dng thp phân.
z Máy chiếu s tr v du hi (?) khi nó nhn được lnh nhưng không nhn ra được lnh. Ngoài ra,
các l
nh mun đặt giá tr ngoài phm vi cho phép áp dng s b b qua.
z Nếu máy chiếu đang thc hin các quá trình được khi to t mt lnh được gi trước đó như mt
thao tác phím máy chiếu, hoc thao tác phím điu khin t xa thì vic gi lnh tiếp theo phi ch cho
đến khi hoàn tt quy trình trước đó.
Giao Thc Giao
Tiếp
Cu hình cng ni tiếp ca máy tính vi các cài đặt sau.
Tc Độ D Liu 19200 bps
Bít D Liu8 bit
Chn l Không có
Bít Dng 1 bit
Điu Khin Lung Không có
Lnh Đọc
Gi lnh này khi bn mun thông tin v cài đặt hin ti ca máy chiếu d liu.
Định Dng Gi (<command name>?)
Định Dng Nhn(<phm vi cài đặt lnh áp dng>,<cài đặt hin ti>)
Ví D Gi Lnh gi t máy tính đến máy chiếu.
4
tr v t máy chiếu đến máy tính.
Lnh Ghi
Gi lnh này để điu khin máy chiếu d liu (bt/tt ngun v.v...) và ghi d liu vào máy.
Định Dng Gi(<tên lnh><giá tr cài đặt>)
Ví D Gi Lnh gi t máy tính đến máy chiếu.
4
Cài đặt âm lượng máy chiếu tr thành 0.
(
VOL ?
)
(
0
-
30,15
)
(
VOL 0
)