Dell C2422HE Dell C2722DE Dell C3422WE Màn Hình Cong Màn Hình Hội Thảo Video Hướng Dẫn Sử Dụng Model: C2422HE/C2722DE/C3422WE Model tiêu chuẩn: C2422HEt/C2722DEt/C3422WEt
LƯU Ý: LƯU Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn sử dụng máy tính hiệu quả hơn. CHÚ Ý: CHÚ Ý cho biết thiệt hại tiềm ẩn đối với phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu bạn không thực hiện theo các hướng dẫn. CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biết nguy cơ gây thiệt hại tài sản, tổn thương cơ thể hoặc chết người. *Bản quyền © 2020 Dell Inc. hoặc các công ty trực thuộc của Dell. Bảo lưu mọi bản quyền. Dell, EMC và các thương hiệu khác là thương hiệu của Dell Inc.
Nội dung Hướng Dẫn An Toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 Giới thiệu về màn hình của bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 Thành phần của gói hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 Tính năng sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 Nhận biết các bộ phận và hệ thống điều khiển . . . . . . . . . 10 Mặt trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lắp đặt màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40 Lắp giá đỡ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40 Sử Dụng Phụ Kiện Mở Rộng Chỉnh Nghiêng, Xoay Vòng và Chỉnh Dọc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43 Phụ Kiện Mở Rộng Chỉnh Nghiêng, Xoay Vòng và Chỉnh Dọc . . . . . . 43 Xoay Màn Hình(chỉ tương thích với C2422HE/C2722DE) . . .
Cài đặt KVM Tự Động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94 Cài Đặt Windows Hello . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 96 Cài đặt webcam màn hình là cài đặt mặc định . . . . . . . . 100 Cài đặt loa màn hình là cài đặt mặc định . . . . . . . . . . . 104 Khắc phục sự cố . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 107 Tự kiểm tra . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng Dẫn An Toàn CẢNH BÁO: Nếu điều khiển, điều chỉnh hoặc thực hiện các thao tác không giống như nêu trong hướng dẫn này có thể sẽ khiến cho sản phảm bị sốc, chập điện và/hoặc hỏng cơ học. • Đặt màn hình trên bề mặt chắc chắn và xử lý cẩn thận. Màn hình dễ vỡ và có thể bị hỏng nếu bị rơi hoặc va đập mạnh. • Cần đảm bảo màn hình có định mức dòng điện tương ứng với nguồn AC tại nơi sử dụng. • Giữ màn hình ở nhiệt độ phòng. Lạnh hoặc nóng quá mức có thể tác động xấu đến thành phần tinh thể lỏng của màn hình.
Giới thiệu về màn hình của bạn Thành phần của gói hàng Màn hình của bạn được vận chuyển kèm theo các linh kiện được liệt kê trong bảng dưới đây. Nếu thiếu bất kỳ linh kiện nào, vui lòng liên hệ với Dell. Để biết thêm thông tin, vui lòng Liên hệ với Dell. LƯU Ý: Một số linh kiện là không bắt buộc và có thể không được gửi kèm với màn hình của bạn. Một số tính năng có thể không có sẵn ở một số quốc gia.
Cáp USB loai C (C nối C) • Cẩm Nang Hướng Dẫn Cài Đặt Nhanh • Thông tin về an toàn, môi trường và quy định Tính năng sản phẩm Màn hình Dell C2422HE /C2722DE/C3422WE có một màn hình tinh thể lỏng (LCD) tranzito màng mỏng (TFT) ma trận hoạt động và đèn nền LED. Các tính năng của màn hình bao gồm: • C2422HE: Hiển thị vùng xem 60,47 cm (23,8 inch) (đo theo đường chéo). Độ phân giải 1920 x 1080 (16:9) với khả năng hỗ trợ toàn màn hình cho độ phân giải thấp hơn.
• USB đơn loai C giup cấp nguồn cho laptop tương thích trong khi nhận các tính hiệu video và dữ liệu. • Các cổng USB-C và RJ45 mang lại trải nghiệm kết nối internet chỉ bằng một cáp duy nhất. • Tích hợp tính năng Plug and play (Cắm và Chạy) nếu hệ thống của bạn hỗ trợ. • Có các nút điều chỉnh Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) để dễ dàng cài đặt và tối ưu hóa màn hình. • Khóa các nút nguồn và OSD. • Khe khóa an toàn. • C2422HE/C2722DE: ≤ 0.3 W Ở chế độ Standby. • C3422WE: ≤ 0.
Nhận biết các bộ phận và hệ thống điều khiển Mặt trước 1 2 3 45 6 7 7 13 8 9 10 11 12 Nhãn 1,6 Mô Tả Microphone 3 Ống kính webcam 2,4 5 Đèn LED Hồng Ngoại Đèn LED webcam 7 Loa tích hợp Sử dụng Microphone màn hình (Mic). Mic được bật khi module webcam & Mic hiện ra. Mic được tắt khi module này thu vào. Truyền tải hình ảnh của bạn tại hội thảo video. Webcam được bật khi module webcam & mic hiện ra. Webcam được tắt khi module này thu vào. Chỉ báo hồng ngoại (IR). Chỉ báo Webcam.
8 9 10 11 12 13 Nút Teams & LED Đèn LED sẽ sáng tĩnh khi Microsoft Teams® được đăng nhập và đang hoạt động. Đèn LED sẽ nhấp nháy khi có thông báo Teams. Nhấn nhanh nút để hiển thị Teams và mở thông báo. Hookswitch & LED Đèn LED sẽ nhấp nháy xanh lá cây khi có cuộc gọi đến Teams/Skype for Business (SfB). Đèn LED sẽ sáng tĩnh xanh lá cây khi đang thực hiện cuộc gọi Teams/Skype for Business (SfB). Nhấn nhanh để trả lời / kết thúc cuộc gọi. Nhấn giữ để hủy cuộc gọi đến.
Mặt sau 1 2 3 4 5 7 6 Nhãn Mô Tả Sử dụng 1 Các lỗ lắp VESA (nắp VESA đính kèm phía sau 100 mm x 100 mm) Màn hình treo tường sử dụng bộ giá treo tường tương thích VESA (100 mm x 100 mm). 2 Nhãn theo quy định Liệt kê các thông số chấp nhận theo quy định. 3 Nút nhả giá đỡ Nhả giá đỡ ra khỏi màn hình. 4 Nút Bật/Tắt nguồn Để bật hoặc tắt màn hình. 5 Phím điều khiển Dùng để điều khiển menu OSD.
Mặt dưới 9 14 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Nhãn Mô Tả Sử dụng 1 Khe khóa an toàn Bảo vệ màn hình bằng khóa cáp an toàn (bán riêng). 2 Kết nối nguồn điện Nối cáp nguồn. 3 Cổng HDMI Nối máy tính của bạn với cáp nguồn. 4 Đầu cắm DP (vào) Kết nối với máy tính của bạn bằng cáp DisplayPort. 5 USB Type-C upstream/ DisplayPort Kết nối với máy tính của bạn bằng cáp USB Type-C. Cổng USB Type-C mang lại tốc độ truyền tải nhanh nhất (USB 3.2 Gen 1) đồng thời giải pháp thay thế DP 1.
8,9,11 super speed USB 5 Gbps (USB 3.2 Gen 1) (3) 10 Đầu nối RJ-45 Kết nối với USB của bạn. Bạn có thể sử dụng những cổng này sau khi đã kết nối cáp USB (Loại B tới Loại A hoặc Loại C tới Loại C) từ máy tính tới màn hình. Cổng có dấu ở biểu tượng pin hỗ trợ Sạc Pin Rev. 1.2. Kết Nối Internet. Bạn có thể truy cập Internet qua RJ45 chỉ sau khi đã kết nối USB (Type-A với Type-B hoặc Type-C với Type-C) giữa máy tính và màn hình.
Khoảng cách giữa các 0,2745(H) mm x 0,2745(V) mm điểm ảnh 0,2331(H) mm x 0,2331(V) mm 0,2325(H) mm x 0,2325(V) mm Điểm ảnh / inch (PPI) 92,56 108,79 109,68 350 cd/m² (tiêu chuẩn) 300 cd/m² (tiêu chuẩn) Góc nhìn Ngang 178° (tiêu chuẩn) Dọc 178° (tiêu chuẩn) Độ sáng 250 cd/m² (tiêu chuẩn) Hệ số tương phản 1000 to 1 (tiêu chuẩn) Độ cong(Chỉ tương thích với C3422WE) NA Lớp phủ màn hình hiển thị Xử lý chống lóa cho lớp vỏ cứng bộ phân cực phía trước (3H) Đèn nền Hệ thống đèn viền LED Thời
Chiều rộng viền (viền màn hình tiếp giáp vùng hiệu dụng) 5,80 mm 5,80 mm 50,89 mm 7,80 mm 7,80 mm 51,97 mm 8,03 mm 8,03 mm 56,60 mm Giá đỡ có thể điều chỉnh chiều cao 140 mm 120 mm 120 mm Độ nghiêng -5° đến 21° -5° đến 21° -5° đến 21° Xoay -45° đến 45° -45° đến 45° -30° đến 30° Trục -90° đến 90° -90° đến 90° NA Chỉnh nghiêng NA NA -4° đến 4° Sắp xếp dây cáp Có Tương Thích Trình Quản Lý Màn Hình Dell (DDM) Dễ Dàng Sắp Xếp và các tính năng chủ đạo khác An toàn Khe khóa an toàn (kh
Chế độ hiển thị cài sẵn C2422HE Chế độ hiển thị VESA, 720 x 400 VESA, 640 x 480 VESA, 640 x 480 VESA, 800 x 600 VESA, 800 x 600 VESA, 1024 x 768 VESA, 1024 x 768 VESA, 1152 x 864 VESA, 1280 x 1024 VESA, 1280 x 1024 VESA, 1600 x 900 VESA, 1920 x 1080 Tần số quét Tần số quét Đồng ngang (kHz) dọc (Hz) hồ pixel (MHz) 31,47 70 28,32 31,47 60 25,17 37,5 75 31,5 37,88 60 40 46,88 75 49,5 48,36 60 65 60,02 75 78,75 67,5 75 108 64 60 108 80 75 135 55,99 60 118,25 67,5 60 148,5 Cực Đồng Bộ (Ngang/Dọc) -/+ -/-/
C2722DE Chế độ hiển thị VESA, 720 x 400 VESA, 640 x 480 VESA, 640 x 480 VESA, 800 x 600 VESA, 800 x 600 VESA, 1024 x 768 VESA, 1024 x 768 VESA, 1152 x 864 VESA, 1280 x 1024 VESA, 1280 x 1024 VESA, 1600 x 1200 VESA, 1920 x 1080 VESA, 2048 x 1080 VESA, 2048 x 1080 VESA, 2560 x 1440 Tần số quét Tần số quét Đồng ngang (kHz) dọc (Hz) hồ pixel (MHz) 31,50 70,0 28,30 31,50 60,0 25,20 37,50 75,0 31,50 37,90 60,30 40,0 46,90 75,0 49,50 48,40 60,0 65,0 60,0 75,0 78,80 67,50 75,0 108,0 64,0 60,0 108,0 80,0 75,0 135,0
C3422WE Chế độ hiển thị VESA, 720 x 400 VESA, 640 x 480 VESA, 640 x 480 VESA, 800 x 600 VESA, 800 x 600 VESA, 1024 x 768 VESA, 1024 x 768 VESA, 1152 x 864 VESA, 1280 x 1024 VESA, 1280 x 1024 VESA, 1600 x 1200 VESA, 1920 x 1080 VESA, 2048 x 1080 VESA, 2560 x 1440 CVT, 3440 x 1440 Tần số quét Tần số quét Đồng ngang (kHz) dọc (Hz) hồ pixel (MHz) 31,50 70,0 28,30 31,50 60,0 25,20 37,50 75,0 31,5 37,90 60,30 40,0 46,90 75,0 49,50 48,40 60,0 65,0 60,0 75,0 78,80 67,50 75,0 108,0 64,0 60,0 108,0 80,0 75,0 135,0 7
Các Chế Độ Truyền Tải Đa Dải DP (MST) C2422HE Màn hình Nguồn MST Số lượng màn hình ngoài tối đa có thể được hỗ trợ 1920 x 1080 ở mức 60 Hz 3 1920 x 1080 ở mức 60 Hz LƯU Ý: Độ phân giải màn hình bên ngoài tối đa được hỗ trợ chỉ là 1920 x 1080 ở mức 60 Hz. C2722DE Màn hình Nguồn MST Số lượng màn hình ngoài tối đa có thể được hỗ trợ 2560 x 1440 ở mức 60 Hz 1 2560 x 1440 ở mức 60 Hz LƯU Ý: Độ phân giải màn hình bên ngoài tối đa được hỗ trợ chỉ là 2560 x 1440 ở mức 60 Hz.
Danh Sách Tương Thích Nền Tảng Giao Tiếp Hợp Nhất (UC) Bảng dưới đây mô tả các chức năng cuộc gọi có trên Màn Hình Hội Thảo Video Dell – C2422HE, C2722DE và C3422WE khi sử dụng các nền tảng UC sau đây #.
Thông số kỹ thuật điện Mâu C2422HE C2722DE C3422WE Tín hiệu đầu • Tín hiệu video số cho từng cổng vi sai vào video Theo từng cổng vi sai ở mức trở kháng 100 ohm • Hỗ trợ đầu vào tín hiệu DP/HDMI/USB Type-C Điện áp/tần 100-240 VAC / 50 100-240 VAC / 50 100-240 VAC / 50 số/dòng điện hoặc 60 Hz ± 3 Hz / hoặc 60 Hz ± 3 Hz / hoặc 60 Hz ± 3 Hz / đầu vào 2,3 A (tối đa) 2,5 A (tối đa) 2,8 A (tối đa) Dòng điện 120 V: 42 A (Max.) khởi động 240 V: 80 A (Max.
Thông số kỹ thuật của webcam – microphone Ống kính Độ sâu trường ảnh Chế độ bắt nét Vùng bắt nét Khoảng cách bắt nét (chế độ bình thường) Cảm Biến Hình Ảnh Kích thước chuỗi hiệu dụng Thông Số Kỹ Thuật Video Tốc độ khung hình video Thông Số Kỹ Thuật Âm Thanh Giao diện Bộ Nguồn Loại microphone 75,4° ở kích thước 2560 x 1920 Bắt Nét Cố Định 35 cm ~ 1,5 m 70 cm 5 mega-pixel 1920 x 1080 (Full HD) - tối đa 30 khung hình/giây Microphone kỹ thuật số x2 USB 2.
Đặc điểm vật lý Mâu C2422HE C2722DE C3422WE Loại kết nối • Bộ kết nối DP (DP vào và DP ra trên C2422HE/ C2722DE. Chỉ tương thích với DP vào trên C3422WE) • Cổng HDMI • Cổng USB Loại C • Giắc âm thanh • Cổng RJ45 • Bộ kết nối USB upstream x 2 • 3 cổng cắm xuôi dòng USB 3,2 Gen 1 • 1 cổng cắm xuôi dòng USB Loại C. Loại cáp tín hiệu Cáp DP - DP 1,8 M Cáp USB 3.2 Gen1 Type-A sang Type-B 1,8 mét Cáp USB 3.
Độ dày 185 mm (7,30 in) 230 mm (9,10 in) 234,95 mm (9,25 in) Trọng lượng Trọng lượng cả bao 8,82 kg (19,50 lb) bì 12,62 kg (27,80 lb) 16 kg (35,20 lb) Trọng lượng tính cả 6,53 kg (14,40 lb) giá đỡ và dây cáp 9,21 kg (20,30 lb) 11,35 kg (25 lb) Trọng lượng không 4,33 kg (9,60 lb) có phụ kiện giá đỡ (Các móc treo tường hoặc các móc treo theo tiêu chuẩn VESA không dây cáp) 5,74 kg (12,70 lb) 7,30 kg (16,06 lb) Trọng lượng của bộ 1,79 kg (3,90 lb) phận giá đỡ 3,06 kg (6,70 lb) 3,54 kg ( 7
Đặc điểm môi trường Các tiêu chuẩn phải tuân thủ • Màn hình được chứng nhận ENERGY STAR. • EPEAT đã được đăng ký tại nơi áp dụng. Đăng ký EPEAT sẽ khác nhau theo từng quốc gia. Truy cập https://www.epeat.net để biết tình trạng đăng ký theo từng quốc gia. • Màn hình được chứng nhận TCO và TCO Edge. • Tuân thủ RoHS. • Màn hình không dùng BFR/PVC (ngoại trừ cáp dùng ngoài). • Đáp ứng yêu cầu điện rò NFPA 99. • Thủy tinh không chứa asen và màn hình không chứa thủy ngân.
Cách gán chấu cắm Đầu cắm DP (vào) Số chấu cắm 1 Mặt 20 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối ML3(n) 2 GND (Tiếp đất) 3 ML3(p) 4 ML2(n) 5 GND (Tiếp đất) 6 ML2(p) 7 ML1(n) 8 GND (Tiếp đất) 9 ML1(p) 10 ML0(n) 11 GND (Tiếp đất) 12 ML0(p) 13 Cấu hình 1 14 Cấu hình 2 15 Kênh AUX (p) 16 GND (Tiếp đất) 17 Kênh AUX (n) 18 Phát hiện cắm nóng 19 Trở về 20 DP_PWR Nhận biết các bộ phận và hệ thống điều khiển | 27
Đầu cắm DP (ra) Số chấu cắm 1 Mặt 20 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối ML0(p) 2 GND (Tiếp đất) 3 ML0(n) 4 ML1(p) 5 GND (Tiếp đất) 6 ML1(n) 7 ML2(p) 8 GND (Tiếp đất) 9 ML2(n) 10 ML3(p) 11 GND (Tiếp đất) 12 ML3(n) 13 Cấu hình 1 14 Cấu hình 2 15 Kênh AUX (p) 16 GND (Tiếp đất) 17 Kênh AUX (n) 18 Phát hiện cắm nóng 19 Trở về 20 DP_PWR 28 | Nhận biết các bộ phận và hệ thống điều khiển
Đầu cắm HDMI Số chấu cắm Mặt 19 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối 1 DỮ LIỆU TMDS 2+ 2 MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2 3 DỮ LIỆU TMDS 2- 4 DỮ LIỆU TMDS 1+ 5 MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1 6 DỮ LIỆU TMDS 1- 7 DỮ LIỆU TMDS 0+ 8 MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0 9 DỮ LIỆU TMDS 0- 10 ĐỒNG HỒ TMDS+ 11 MÀNG CHẮN ĐỒNG HỒ TMDS 12 ĐỒNG HỒ TMDS- 13 CEC 14 Dành riêng (N.C.
Đầu cắm USB Loại C Chốt Gán Tín Hiệu Chốt Gán Tín Hiệu A1 GND B12 GND A2 SSTXp1 B11 SSRXp1 A3 SSTXn1 B10 SSRXn1 A4 VBUS B9 VBUS A5 CC1 B8 SBU2 A6 Dp1 B7 Dn1 A7 Dn1 B6 Dp1 A8 SBU1 B5 CC2 A9 VBUS B4 VBUS A10 SSRXn2 B3 SSTXn2 A11 SSRXp2 B2 SSTXp2 A12 GND B1 GND 30 | Nhận biết các bộ phận và hệ thống điều khiển
Buýt nối tiếp đa năng (USB) Phần này cung cấp cho bạn thông tin về các cổng USB có sẵn trên màn hình. LƯU Ý: Lên tới 2 A tại cổng kết nối với thiết bị cá nhân của USB (cổng có dấu ở biểu tượng pin) với các thiết bị sạc pin tuân thủ Rev. 1.2; lên tới 0,9 A trên các cổng ra khác của USB.Dòng điện 3A trên cổng downstream USB Type-C (cổng có biểu tượng ) với các thiết bị tương thích 5V/3A. Máy tính của bạn có các cổng USB sau đây: • • 2 cổng upstream - ở phía sau. 4 cổng downstream - 2 ở dưới, 2 ở phía sau.
Cổng USB upstream Cổng USB downstream Mã Chấu Cắm Tên tín hiệu Mã Chấu Cắm Tên tín hiệu 1 VBUS 1 VBUS 2 D- 2 D- 3 D+ 3 D+ 4 GND 4 GND 5 StdB_SSTX- 5 StdA_SSRX- 6 StdB_SSTX+ 6 StdA_SSRX+ 7 GND_DRAIN 7 GND_DRAIN 8 StdB_SSRX- 8 StdA_SSTX- 9 StdB_SSRX+ 9 StdA_SSTX+ Vỏ Tấm Bảo Vệ Vỏ Tấm Bảo Vệ 32 | Nhận biết các bộ phận và hệ thống điều khiển
Cổng RJ45 (phía bảng kết nối) GREEN RJ45 CABLE SIDE PHY SIDE GREEN ORANGE 2kV, 1000pF SHIELD Chốt Gán Tín Hiệu Chốt Gán Tín Hiệu 1 TD1 + 8 TD3 - 2 TD1 - 9 TD4 + 3 TD2 + 10 TD4 - 4 TD2 - 11 GREEN_ORANGE 5 CT 12 GREEN_ORANGE 6 CT 13 GREEN 7 TD3 + 14 GREEN GROUND Cài đặt Driver Cài đặt Realtek USB GBE Ethernet Controller Driver cho sản phẩm khả dụng với hệ thống của bạn. Có thể tải về từ https://www.dell.com/support trong mục “Driver và tải”.
Trạng thái đèn LED Bộ Kết Nối RJ45: Right LED Left LED LED Màu sắc Mô Tả LED Đỏ Màu hổ phách Chỉ báo tốc độ: hoặc Màu xanh • Sáng hổ phách - 1000 Mbps • Sáng xanh - 100 Mbps • Tắt - 10 Mbps LED bên trái Xanh Chỉ Báo Hoạt Động / Kết Nối: • Nhấp Nháy - Có hoạt Động trên cổng. • Sáng Xanh - Kết nối đang được thiết lập. • Tắt - Kết nối không được thiết lập. LƯU Ý: Cáp RJ45 không phải là phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm với sản phẩm.
Cắm và Chạy Bạn có thể lắp đặt màn hình vào bất kỳ hệ thống nào tương thích với chuẩn Cắm và Chạy (Plug and Play). Màn hình tự động cung cấp cho hệ thống máy tính Dữ Liệu Nhận Dạng Màn Hình Mở Rộng (EDID) liên quan qua các giao thức Kênh Dữ Liệu Hiển Thị (DDC) để hệ thống có thể tự định cấu hình và tối ưu hóa các cài đặt màn hình. Phần lớn các cài đặt màn hình đều là tự động; bạn có thể chọn các cài đặt khác nếu muốn.
Phù hợp cơ địa CHÚ Ý: Sử dụng bàn phím không đúng cách hoặc lâu có thể sẽ dẫn đến chấn thương. CHÚ Ý: Nhìn màn hình lâu có thể sẽ dẫn đến nhức mỏi mắt. Để thoải mái và hiệu quả khi sử dụng, cần tuân thủ các hướng dẫn sau đây khi cài đặt và khi vận hành hệ thống làm việc trên máy tính của bạn: • Đặt để máy tính sao cho màn hình và bàn phím nằm đối diện ngay phía trước bạn khi làm việc. Trên thị trường có bán các loại kệ đặc biệt để giúp bạn đặt bàn phím đúng vị trí.
• Phía dưới bàn cần thoáng, không có vật cản, không có dây cáp hoặc dây nguồn để không làm ảnh hưởng đến tư thế ngồi thoải mái hoặc cũng để không gây rủi ro bị ngắt nguồn ngoài ý muốn.
Xử lý và di chuyển màn hình của bạn Để xử lý màn hình an toàn khi nâng hoặc di chuyển, cần tuân thủ các hướng dẫn dưới đây: • Trước khi di chuyển hoặc nâng màn hình, cần tắt máy tính và màn hình. • Rút các dây cáp ra khỏi màn hình. • Đặt màn hình vào hộp đựng ban đầu có sẵn các phụ kiện đóng gói như lúc nhận hàng. • Cầm chắc phần cạnh phía dưới và cạnh bên của màn hình, không được tạo lực tác động quá mạnh khi nâng hoặc di chuyển màn hình.
• Khi nâng hoặc di chuyển màn hình, không được lật ngược màn hình trong khi đang cầm nắm phần giá đỡ hoặc khung giá đỡ. Nếu không, có thể làm hỏng màn hình hoặc gây chấn thương. Hướng dẫn bảo dưỡng Vệ sinh màn hình của bạn CẢNH BÁO: Trước khi vệ sinh màn hình, hãy rút cáp nguồn màn hình ra khỏi ổ cắm điện. CHÚ Ý: Đọc và thực hiện theo Hướng Dẫn An Toàn trước khi vệ sinh màn hình.
Lắp đặt màn hình Lắp giá đỡ LƯU Ý: Khung giá đỡ và giá đỡ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. LƯU Ý: Làm theo các hướng dẫn sau đây nếu có giá đỡ được gửi kèm với màn hình của bạn. Nếu lắp giá đỡ mua từ nhà cung cấp khác, cần làm theo các hướng dẫn của giá đỡ đó. Để lắp giá đỡ màn hình: 1. Căn chỉnh và đặt khung giá đỡ vào giá đỡ. 2. Mở nắp vít ở phía dưới của giá đỡ và vặn theo chiều kim đồng hồ để cố định. 3. Đóng nắp vít.
4. Tháo lớp bảo vệ trên màn hình để thấy khe VESA. 5. Trượt mấu trên khung giá đỡ vào các khe tương ứng ở phía nắp sau của màn hình, ấn nhẹ để vào khớp.
6. Cầm vào khung giá đỡ và nâng màn hình cẩn thận, sau đó đặt lên bề mặt phẳng. LƯU Ý: Cầm thật chắc khung giá đỡ khi nâng màn hình để tránh các hỏng hóc ngoài ý muốn. 7. Tháo lớp bảo vệ ra khỏi màn hình.
Sử Dụng Phụ Kiện Mở Rộng Chỉnh Nghiêng, Xoay Vòng và Chỉnh Dọc LƯU Ý: Làm theo các hướng dẫn sau đây nếu có giá đỡ được gửi kèm với màn hình của bạn. Nếu lắp giá đỡ mua từ nhà cung cấp khác, cần làm theo các hướng dẫn của giá đỡ đó. Phụ Kiện Mở Rộng Chỉnh Nghiêng, Xoay Vòng và Chỉnh Dọc Sau khi lắp giá đỡ cho màn hình, bạn có thể nghiêng màn hình để có góc nhìn thoải mái nhất.
C3422WE 5° 120 mm 30° 30° 21° LƯU Ý: Giá đỡ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. Xoay Màn Hình(chỉ tương thích với C2422HE/ C2722DE) Trước khi xoay màn hình, nâng màn hình theo chiều dọc cho đến khi chạm đỉnh khung giá đỡ, sau đó nghiêng màn hình hết cỡ về phía sau để tránh chạm vào phần dưới của màn hình. 1 90° 90° 2 LƯU Ý: Để thay đổi quay ngang hoặc quay dọc màn hình trên máy tính Dell khi xoay màn hình, cần tải và cài đặt driver đồ họa mới nhất.
Cài đặt cấu hình cho màn hình trên máy tính sau khi quay(chỉ tương thích với C2422HE/C2722DE). Sau khi quay màn hình, cần làm theo quy trình dưới đây để cài đặt cấu hình cho màn hình trên máy tính của bạn. LƯU Ý: Nếu sử dụng màn hình cùng với máy tính khác Dell, vui lòng truy cập trang web của nhà sản xuất card đồ họa hoặc trang web của nhà sản xuất máy tính để biết cách xử lý quay màn hình. Để cài đặt cấu hình cho Màn Hình: 1. Nhấp phải vào Desktop và chọn Properties (Thuộc Tính). 2.
Sử dụng webcam màn hình Nếu muốn sử dụng microphone và webcam tích hợp trên màn hình, nhấn xuống trên module webcam sau đó thả ra. Module webcam sẽ xuất hiện.
Kết Nối Màn Hình Của Bạn CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất cứ quy trình nào ở phần này, hãy làm theo Hướng Dẫn An Toàn. Để kết nối màn hình với máy vi tính: 1. Tắt máy tính của bạn. 2. Cắm cáp USB hoặc DisplayPort và cáp USB Type-C từ màn hình vào máy tính. 3. Tắt màn hình của bạn. 4. Chọn đúng nguồn đầu vào trên menu OSD của màn hình và bật máy tính. LƯU Ý: Cài đặt mặc định của C2422HE/C3422WE là DisplayPort 1.2, còn của C2722DE là DisplayPort 1.4. Card Đồ Họa DisplayPort 1.
Kết nối cáp DP DP DP Kết nối màn hình cho chức năng Truyền tải Đa Luồng (MST) DP(chỉ tương thích với C2422HE/C2722DE) DP DP DP out DP LƯU Ý: hỗ trợ tính năng MST DP. Để tận dụng tính năng này, card đồ hộ máy tính của bạn phải được chứng nhận theo chuẩn DP1.2 với tùy chọn MST. LƯU Ý: Rút phích cắm cao su ra khi sử dụng đầu nối DP ra.
Kết nối cáp USB USB USB USB Kết nối cáp USB Loại C USB Type-C USB Type-C Cổng USB Loại C trên màn hình của bạn. • Có thể được sử dụng luân phiên như là cổng USB Type-C, DisplayPort 1.4 (C2722DE) hoặc DisplayPort 1.2 (C2422HE/C3422WE). • Hỗ trợ tính năng Truyền tải Điện năng (PD) của USB với công suất lên tới 90 W.
Kết nối màn hình cho chức năng Truyền tải Đa Luồng (MST) USB-C(chỉ tương thích với C2422HE/C2722DE) DP in USB Type-C DP out USB Type-C LƯU Ý: Số C2422HE/C2722DE tối đa được hỗ trợ qua MST tuân theo băng thông nguồn USB-C. Vui lòng xem phần "các sự cố cụ thể với sản phẩm Không có hình ảnh khi dùng MST USB-C". LƯU Ý: Rút phích cắm cao su ra khi sử dụng đầu nối DP ra.
Đồng Bộ Nút Nguồn Dell (DPBS) • Màn hình C2422HE/C2722DE/C3422WE được thiết kế có tính năng Đồng Bộ Nút Nguồn Dell (DPBS) để điều khiển trạng thái nguồn của hệ thống máy tính từ nút nguồn trên màn hình. Tính năng này tương thích với nền tảng Dell OptiPlex 7090/3090 Ultra, và chỉ được hỗ trợ qua giao diện USB-C.
Vào mục System Settings (Các Cài Đặt Hệ Thống) Ở menu sổ xuống của phần When I press the power button (Khi tôi nhấn nút nguồn), có một số tùy chọn đó là Do nothing/Sleep/Hibernate/Shut down (Không làm gì/Ngủ/Chờ/Tắt) và bạn có thể chọn Sleep/Hibernate/Shut down (Ngủ/Chờ/Tắt).
LƯU Ý: Không chọn Do nothing (Không làm gì), nếu không nút nguồn của màn hình sẽ không thể đồng bộ với trạng thái nguồn của hệ thống máy tính. Kết nối với màn hình để kích hoạt DPBS lần đầu USB Type-C Trạng thái nguồn màn hình ban đầu (TẮT) Trạng thái nguồn hệ thống ban đầu (TẮT) USB Type-C Ở lần đầu cài đặt chức năng DPBS, vui lòng làm theo các bước sau đây: 1. TẮT cả máy tính và màn hình. 2. Cắm cáp USB Type-C từ máy tính vào màn hình. 3. Nhấn nút nguồn màn hình để BẬT màn hình. 4.
Sử dụng chức năng DPBS Khi bạn nhấn nút nguồn màn hình hoặc nút nguồn máy tính, trạng thái của Màn Hình / Máy Tính sẽ như sau: 1 USB Type-C 2 Trạng thái nguồn màn hình ban đầu (BẬT) Trạng thái nguồn mới của màn hình (TẮT) Nhấn nút nguồn Máy Tính/Màn Hình Trạng thái nguồn mới của hệ thống (TẮT) Trạng thái nguồn hệ thống ban đầu (BẬT) USB Type-C 1 USB Type-C USB Type-C 2 Trạng thái nguồn màn hình ban đầu (TẮT) Trạng thái nguồn mới của màn hình (BẬT) Nhấn nút nguồn Máy Tính/Màn Hình Trạng thái n
Slide to shut down your PC Khi màn hình và máy tính đang ở trạng thái BẬT nguồn và khi nhấn giữ nút nguồn màn hình 10 giây, máy tính sẽ tắt.
Kết nối màn hình để kích hoạt chức năng USB-C Multi-Stream Transport (MST - Truyền Tải Đa Dải USB-C) (chỉ tương thích trên C2422HE/C2722DE) Một máy tính được kết nối với hai màn hình ở trạng thái TẮT nguồn ban đầu, và trạng thái nguồn của hệ thống máy tính được đồng bộ với nút nguồn của Màn Hình 1. Khi bạn nhấn nút nguồn Màn Hình 1 hoặc Máy Tính, cả Màn Hình 1 và Máy Tính sẽ BẬT. Trong khi Màn Hình 2 vẫn TẮT. Bạn cần phải nhấn thủ công nút nguồn trên Màn Hình 2 để BẬT.
Kết nối màn hình để kích hoạt USB-C Dell OptiPlex 7090 Ultra có hai cổng USB-C, do đó cả Màn Hình 1 và Màn Hình 2 có thể đồng bộ trạng thái nguồn với máy tính. Khi máy tính và hai màn hình đang ở trạng thái BẬT ban đầu, nhấn nút nguồn trên Màn Hình 1 hoặc Màn Hình 2 để TẮT máy tính, Màn Hình 1 và Màn Hình 2.
Cần cài đặt USB-C Charging (Sạc USB-C) là On trong mục Chế Độ Tắt. Khi máy tính và hai màn hình đang ở trạng thái TẮT ban đầu, nhấn nút nguồn trên Màn Hình 1 hoặc Màn Hình 2 để BẬT máy tính, Màn Hình 1 và Màn Hình 2.
Xếp gọn dây cáp Sau khi cắm hết dây cáp cần thiết vào màn hình và máy tính, (xem Kết Nối Màn Hình Của Bạn để cắm cáp) cần xếp gọn các dây cáp như minh họa trên đây. Cố định màn hình bằng khóa Kensington (tùy chọn) Khe khóa an toàn được bố trí ở phía dưới màn hình. (Xem Khe khóa an toàn) Để biết thêm thông tin về cách sử dụng khóa Kensington (mua lẻ), vui lòng xem hướng dẫn gửi kèm khóa. Cố định màn hình trên bàn bằng khóa an toàn Kensington. LƯU Ý: Hình ảnh chỉ để minh họa.
Tháo giá đỡ màn hình CHÚ Ý: Để tránh màn hình LCD bị trầy xước trong khi tháo giá đỡ, phải đặt màn hình trên bề mặt mềm và sạch sẽ. LƯU Ý: Làm theo các hướng dẫn sau đây nếu có giá đỡ được gửi kèm với màn hình của bạn. Nếu lắp giá đỡ mua từ nhà cung cấp khác, cần làm theo các hướng dẫn của giá đỡ đó. Để tháo giá đỡ: 1. Đặt màn hình lên khăn mềm hoặc đệm. 2. Giữ ấn nút nhả giá đỡ. 3. Nhấc giá đỡ lên và tháo ra khỏi màn hình.
Treo Tường (Tùy chọn) LƯU Ý: Sử dụng các vít M4 x 11 mm để kết nối màn hình với bộ treo tường. Xem hướng dẫn kèm theo bộ treo tường chuẩn VESA. 1. Đặt màn hình lên khăn mềm hoặc đệm trên bề mặt bàn chắc chắn và phẳng. 2. Tháo giá đỡ. 3. Dùng tuốc-nơ-vít bốn cạnh của Phillips để tháo bốn vít trên lớp vỏ nhựa. 4. Lắp khung treo từ bộ treo tường vào màn hình. 5. Treo màn hình lên tường theo hướng dẫn kèm theo bộ treo tường.
Sử dụng màn hình Bật nguồn màn hình Nhấn nút để bật màn hình. Dùng phím điều khiển Dùng phím điều khiển ở phía sau của màn hình để điều chỉnh OSD. 1. Nhấn nút điều khiển để mở menu chính của OSD. 2. Di chuyển phím điều khiển lên/xuống/trái/phải để chuyển tiếp giữa các tùy chọn. 3. Nhấn lại phím điều khiển để xác nhận cài đặt và thoát. Phím điều khiển Mô Tả • Khi bật menu OSD, nhấn nút để xác nhận lựa chọn hoặc lưu cài đặt. • Khi tắt menu OSD, nhấn nút để mở menu chính của OSD. Xem Truy cập menu hệ thống.
Dùng nút điều khiển phía sau Dùng các nút điều khiển ở phía sau của màn hình để điều chỉnh các cài đặt màn hình. Khi sử dụng các nút này để điều chỉnh các cài đặt, OSD sẽ hiển thị các giá trị điều chỉnh dạng số của từng tính năng khi thay đổi. Display Info Bảng sau đây mô tả các nút điều khiển phía sai: Nút phía sau 1 Nút tắt: Menu 2 Mô Tả Dùng nút Menu này để bật hiển thị trên màn hình (OSD) và chọn menu OSD. Xem Truy Cập Menu Hệ Thống.
Dùng chức năng khóa OSD Với nút điều khiển trên màn hình khóa lại, bạn có thể ngăn mọi người truy cập vào phần điều khiển. Điều này cũng giúp ngăn vô tình kích hoạt trên thiết lập nhiều màn hình cạnh nhau. Chọn menu Khóa để khóa (các) nút. 1. Chọn một trong các tùy chọn sau.
Dùng núm điều khiển để khóa (các) nút. Ấn và giữ nút trái của Núm điều khiển trong vòng bốn giây cho đến khi có một menu hiện ra trên màn hình. Select Option: Chọn một trong các tùy chọn sau. Tùy chọn 1 Mô tả Dùng biểu tượng này để khóa chức năng menu OSD. Khóa nút Menu 2 Dùng biểu tượng này khóa nút nguồn để nó không bị tắt. Khóa nút nguồn 3 Dùng biểu tượng này để khóa menu OSD và nút nguồn để nó không bị tắt. Khóa nút Menu và nguồn 4 Dùng nút này để chạy chẩn đoán dựng sẵn, xem Chẩn đoán Dựng sẵn.
Để mở khóa (các) nút. Ấn và giữ nút trái của Núm điều khiển trong vòng bốn giây cho đến khi có một menu hiện ra trên màn hình. Bảng sau đây mô tả các tùy chọn để mở khóa các nút điều khiển phía trước. Select Option: Tùy chọn Mô tả 1 Dùng biểu tượng này để mở khóa chức năng menu OSD. Khóa nút Menu 2 Dùng biểu tượng này khóa mở nút nguồn khi đang bị tắt. Khóa nút nguồn 3 Dùng biểu tượng này để mở khóa menu OSD và nút nguồn khi đang bị tắt.
Nút‑mặt trước Dùng các nút ở mặt trước màn hình để chỉnh cài đặt hình ảnh. Nút mặt trước Mô tả 1 Dùng các nút Lên (tăng) và Xuống (giảm) để chỉnh các mục trong menu OSD. Lên Xuống 2 Sử dụng nút Trước Đó để quay lại menu trước đó. Trước đó 3 Sử dụng nút Tiếp Theo để chuyển sang mức tiếp theo hoặc để chọn tùy chọn. Tiếp Theo 4 Sử dụng nút Chọn để xác nhận lựa chọn của bạn.
Sử dụng menu Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) Truy cập menu hệ thống Biểu Menu và Menu tượng Con Brightness/ Contrast (Độ sáng/Độ tương phản) Mô Tả Dùng menu này để điều chỉnh Độ Sáng/Độ Tương Phản. 24/27/34 Monitor Brightness/Contrast Input Source Color Display PIP/PBP USB Audio Menu Personalize Others 75% Brightness (Độ sáng) Contrast (Độ tương phản) 75% Exit Brightness (Độ sáng) điều chỉnh độ sáng của đèn nền (tối thiểu 0; tối đa 100). Di chuyển phím điều khiển lên để tăng độ sáng.
Biểu Menu và Menu tượng Con Input Source (Nguồn Đầu Vào) Mô Tả Dùng menu Input Source (Nguồn Đầu Vào) để chuyển đổi giữa các tín hiệu video khác nhau có thể được kết nối với màn hình của bạn.
Biểu Menu và Menu tượng Con Rename Inputs (Đổi Tên Đầu Vào) Reset Input Source (Cài lại nguồn đầu vào) Color (Màu sắc) Mô Tả Cho phép bạn Đổi Tên Đầu Vào. Tái thiết tất cả các cài đặt có trong menu Input Source (Nguồn đầu vào) về giá trị mặc định. Dùng menu Color (Màu sắc) để chỉnh chế độ cài đặt màu sắc.
Biểu Menu và Menu tượng Con Mô Tả • Standard (Chuẩn): Khi ở chế độ cài đặt Màu Sắc Mặc Định, Màn hình này sử dụng tấm cản ánh sáng xanh, được TUV chứng nhận giảm được lượng ánh sáng xanh đầu ra, mang lại cảm giác thoải mái hơn, ít nhức mắt hơn khi đọc nội dung trên màn hình. • Movie (Phim): Lý tưởng để xem phim. • Game (Trò chơi): Lý tưởng cho hầu hết các ứng dụng chơi game. • Warm (Ấm): Hiển thị các màu sắc có nhiệt độ màu thấp hơn. Màn hình hiển thị ấm hơn với sắc đỏ/vàng.
Biểu Menu và Menu tượng Con Hue (Tông màu) Mô Tả Dùng phím điều khiển để chỉnh tông màu từ mức 0 đến 100. LƯU Ý: Tính năng chỉnh tông màu chỉ có sẵn ở chế độ Phim và Trò chơi. Saturation Dùng phím điều khiển để chỉnh độ bão hòa từ mức 0 (Độ bão hòa) đến 100. LƯU Ý: Tính năng chỉnh Độ bão hòa có sẵn ở chế độ Phim và Trò chơi. Thiết lập lại các cài đặt màu sắc của màn hình về giá Reset Color (Thiết lập lại cài trị mặc định gốc. đặt màu sắc) Display Sử dụng menu Display (Hiển thị) để chỉnh hình ảnh.
Biểu Menu và Menu tượng Con Response Time (Thời gian đáp ứng) MST (chỉ tương thích với C2422HE/ C2722DE) Mô Tả Cho phép bạn cài Response Time (Thời gian đáp ứng) sang Normal (Thường) hoặc Fast (Nhanh). Truyền tải Đa luồng DP, Đặt thành BẬT sẽ bật MST (DP ra), Đặt thành TẮT sẽ tắt chức năng MST.
Biểu Menu và tượng Menu Con PIP/PBP (chỉ tương thích trên C3422WE) Mô Tả Chức năng này mở cửa sổ hiển thị hình ảnh từ nguồn vào khác. 24/27/34 Monitor Brightness/Contrast PIP/PBP Mode Off Input Source PIP/PBP (Sub) USB-C Color USB Switch Display Video Swap PIP/PBP Audio Main USB Contrast (Sub) 75 90 W Audio Menu Personalize Others Exit Cửa Sổ Chính USB Type-C DP Cửa Sổ Phụ USB Type-C DP √ √ √ √ LƯU Ý: Các hình ảnh PBP sẽ được hiển thị ở giữa màn hình, không hiển thị toàn màn hình.
Biểu Menu và Mô Tả tượng Menu Con PIP/PBP Điều chỉnh chế độ PIP hoặc PBP (Từng Hình Ảnh). Mode Bạn có thể tắt tính năng này bằng cách chọn Tắt.
Biểu Menu và tượng Menu Con PIP/PBP (Sub) (PIP/ PBP (Phụ)) Mô Tả Chọn giữa các tín hiệu video khác nhau mà được kết nối với màn hình của bạn để xem cửa sổ phụ PBP. Nhấn nút để chọn tín hiệu nguồn cửa sổ phụ PBP.
Biểu Menu và tượng Menu Con USB Mô Tả Bạn có thể cài đặt cổng USB upstream cho các tín hiệu đầu vào DP, theo đó, cổng USB downstream của màn hình (bàn phím và chuột) có thể được sử dụng bởi các tín hiệu đầu vào hiện tại khi bạn kết nối máy tính với một trong số các cổng upstream. Khi bạn chỉ sử dụng một cổng upstream, cổng upstream đã kết nối sẽ hoạt động.
Biểu Menu và tượng Menu Con Audio (Âm thanh) Mô Tả Dùng menu Âm thanh để chỉnh chế độ cài đặt âm thanh. 24/27/34 Monitor Brightness/Contrast Volume 100 Input Source Speaker On Color Reset Audio Display PIP/PBP USB Audio Menu Personalize Others Exit Volume (Âm lượng) Cho phép bạn tăng âm lượng. Speaker (Loa) Chọn Bật hoặc Tắt chức năng Loa. Reset Audio (Cài Lại Âm Thanh) Tái thiết các cài đặt có trong menu Audio (Âm Thanh) về giá trị mặc định.
Biểu Menu và Menu tượng Con Menu Mô Tả Chọn tùy chọn này để chỉnh các cài đặt của menu OSD chẳng hạn như ngôn ngữ menu OSD, thời lượng mà menu này tiếp tục hiển thị trên màn hình, v.v... 24/27/34 Monitor Brightness/Contrast Language Input Source Rotation Select √ Color Transparency 20 Display Timer 20s PIP/PBP Lock Disable USB Reset Menu English Audio Menu Personalize Others Exit Language (Ngôn ngữ) Cài đặt hiển thị OSD bằng một trong tám ngôn ngữ.
Biểu Menu và Menu tượng Con Lock (Khóa) Mô Tả Khi khóa các nút điều khiển trên màn hình, bạn có thể ngăn không cho người khác có thao tác tùy tiện. Cũng là giải pháp ngăn chặn các kích hoạt vô tình khi cài đặt ở chế độ đa màn hình.
Biểu Menu và Menu tượng Con Personalize (Tùy biến cá nhân) Mô Tả 24/27/34 Monitor Aspect Ratio Brightness/Contrast Shortcut Key 1 Input Source Shortcut Key 2 Input Source Color Shortcut Key 3 Preset Modes Display Shortcut Key 4 Brightness/Contrast PIP/PBP Shortcut Key 5 Display Info USB Power Button LED Audio USB-C Charging Menu Other USB Charging Off in Standby Mode Personalize Fast Wakeup Off Others Reset Personalization On in On Mode 90W Off in Off Mode Exit Shortcut key 1
Biểu Menu và Menu tượng Con Reset Personalization (Tái thiết tùy biến cá nhân) Others (Khác) Mô Tả Tái thiết các cài đặt có trong menu Personalize (Tùy biến cá nhân) về giá trị mặc định. Chọn tùy chọn này để chỉnh các cài đặt của OSD chẳng hạn như DDC/CI, LCD conditioning (Điều chỉnh LCD), và nhiều mục khác.
Biểu Menu và Menu tượng Con DDC/CI Mô Tả DDC/CI (Kênh Dữ Liệu Hiển Thị/Giao Diện Lệnh) cho phép bạn điều chỉnh các thông số màn hình (độ sáng, cân bằng màu sắc...) bằng phần mềm trên máy tính. Bạn có thể tắt tính năng này bằng cách chọn Off (Tắt). Bật tính năng này để có trải nghiệm người dùng tốt nhất và mang lại hiệu suất tối ưu cho màn hình của bạn.
Biểu Menu và Menu tượng Con LCD Conditioning (Điều Chỉnh LCD) Mô Tả Giúp giảm bớt các trường hợp lưu giữ ảnh không cần thiết. Tùy vào mức độ lưu giữ ảnh, có thể mất một lúc để chương trình khởi động. Bạn có thể bật tính năng này bằng cách chọn On (Bật).
Thông tin cảnh báo OSD Khi màn hình không hỗ trợ độ phân giải cụ thể nào đó, bạn có thể thấy thông báo sau: The current input timing is not supported by the monitor display. Please change your input timing to 1920x1080/2560x1440/3440x1440, 60Hz or any other monitor listed timing as per monitor specifications. Có nghĩa là màn hình không thể đồng bộ với tín hiệu mà nó nhận được từ máy tính. Xem Thông Số Kỹ Thuật Màn Hình để biết các dải tần số Ngang và Dọc có thể được xử lý trên màn hình này.
No DP Signal form your device. Press any key on the keyboard to wake up. If there is no display, press the monitor joystick to select input source. Thông báo hiển thị khi cáp hỗ trợ chế độ luân phiên DP được kết nối với màn hình theo các điều kiện sau: • Khi Tự động chọn đối với USB-C 90 Wđược đặt là Nhắc cho nhiều đầu vào. • Khi cáp USB-C được nối với màn hình.
24/27/34 Monitor Select ‘Yes’ to enable the following function(s): . Always on USB-C Charging . Other USB Charging Yes No When ‘Yes’ is selected, power consumption will increase. When ‘No’ is selected, it will comply with ENERGY STAR requirements. Individual settings of the functions can be changed in the Menu. Chọn các mục Bật ở Chế Độ Chờ trên OSD ở phần Tùy Biến Cá Nhân, thông báo sau đây sẽ hiện ra: Changing to this setting ( without symbol) will increase power consumption.
Nếu chọn đầu vào DP/HDMI/USB Loại C và chưa cắm cáp tương ứng, hộp thoại di động như minh họa dưới đây sẽ hiện ra. No DP Cable The display will go into Standby Mode in 4 minutes. www.dell.com/C24/27/3422XE hoặc No USB-C Cable The display will go into Standby Mode in 4 minutes. www.dell.com/C24/27/3422XE hoặc No HDMI Cable The display will go into Standby Mode in 4 minutes. www.dell.
Khi module webcam thu vào, thông báo sau đây sẽ hiển thị: Webcam + Mic: Disabled Nếu webcam thu vào và bạn nhấn nút Mute (Tắt âm), thông báo sau đây sẽ hiển thị: Please pop up webcam + mic module to enable your mic Khi chưa cắm cáp USB upstream và bạn nhấn nút Teams/ Hookswitch/ Mute, thông báo sau đây sẽ hiển thị: This function is inactive. To enable it, you need to connect USB upstream to the monitor.
Cài đặt độ phân giải tối đa Để cài đặt độ phân giải tối đa cho màn hình: Trên Window 7, Window 8 hoặc Windows 8.1: 1. Đối với Windows 8 hoặc Windows 8.1, chọn biểu tượng Desktop để chuyển sang desktop cổ điển. Đối với Windows Vista và Windows 7, bỏ qua bước này. 2. Nhấp phải vào desktop và chọn Screen Resolution (Độ phân giải màn hình). 3. Nhấp vào danh sách Screen Resolution (Độ Phân Giải Màn Hình) sổ xuống và chọn 1920 x 1080(C2422HE)/2560 x 1440(C2722DE)/3440 x 1440(C3422WE). 4. Nhấp OK.
Cài đặt Chuyển Đổi USB KVM Để cài đặt Chuyển Đổi USB KVM thành Phím Tắt cho màn hình: 1. Nhấn nút điều khiển để mở menu chính của OSD. 2. Di chuyển núm điều khiển để chọn Personalize (Tùy biến cá nhân).
Dưới đây là hình ảnh minh họa cho một số kịch bản kết nối và các cài đặt menu Chọn USB tương ứng với các khung màu. 1. Khi kết nối HDMI + USB-B với máy tính 1 và DP + USB A - C với máy tính 2: 1 1 HDMI 2 4 3 2 DP USB-B USB A - C 3 4 LƯU Ý: Kết nối USB Type-C hiện chỉ hỗ trợ truyền dữ liệu. Cần đảm bảo rằng kết nối USB cho HDMI được cài đặt là USB-B và DP được cài đặt là USB-C 90 W.
2. Khi kết nối HDMI + USB-B với máy tính 1 và USB Type-C với máy tính 2: 1 HDMI 1 2 3 2 USB-B USB Type-C 3 LƯU Ý: Kết nối USB Type-C hiện chỉ hỗ trợ video và truyền dữ liệu. Cần đảm bảo Tùy Chọn USB cho HDMI được cài đặt ở USB-B. 24/27/34 Monitor Brightness/Contrast DP assign to USB-B Input Source HDMI assign to USB-B Color Display PIP/PBP USB Audio Menu Personalize Others Exit LƯU Ý: Do cổng USB Type-C hỗ trợ Chế Độ Thay Thế DisplayPort, nên không cần cài đặt Tùy Chọn USB cho USB Type-C.
Cài đặt KVM Tự Động Bạn làm theo hướng dẫn dưới đây để cài đặt KVM Tự Động cho màn hình của mình: 1. Cần đảm bảo rằng PIP/PBP Mode (Chế Độ PIP/PBP) được Off (Tắt). 24/27/34 Monitor Brightness/Contrast PIP/PBP Mode Off Input Source PIP/PBP (Sub) USB-C Color USB Switch Display Video Swap PIP/PBP Audio Main USB Contrast (Sub) 75 90 W Audio Menu Personalize Others Exit LƯU Ý: Chức năng PIP/PBP này chỉ tương thích với C3422WE. 2.
24/27/34 Monitor Brightness/Contrast USB-C Input Source DP Color HDMI Display Auto Select Prompt for Multiple Inputs PIP/PBP Auto Select for USB-C Yes USB Rename Inputs No Audio Reset Input Source 90W Menu Personalize Others Exit 3. Cần đảm bảo các cổng USB và đầu vào video được ghép nối tương ứng.
Cài Đặt Windows Hello Trên Windows® 10: Nhấp vào menu khởi động Window, chọn Settings (Cài Đặt). Chọn Accounts (Tài Khoản). Nhấp Sign-in options (Các tùy chọn đăng nhập). Bạn phải cài đặt PIN trước khi sử dụng Windows Hello.
Nhấp Add (Thêm) bên dưới mục nhập PIN để Set up a PIN (Cài Đặt PIN). Nhập PIN Mới và Xác Nhận PIN, sau đó nhấp OK. Sau khi đã làm xong, các tùy chọn cài đặt Windows Hello sẽ được mở khóa. Nhấp Set up (Cài Đặt) bên dưới Windows Hello, nhập vào mục Windows Hello setup (Cài đặt Windows Hello).
Thông điệp sau đây sẽ hiện ra, nhấp Get started (Bắt đầu). Nhìn liên tục thẳng vào màn hình và điều chỉnh sao cho khuôn mặt của bạn ở giữa khung xuất hiện trên màn hình. Webcam sau đó sẽ đăng ký khuôn mặt của bạn.
Khi hiện ra thông điệp sau, nhấp Close (Đóng) để thoát Windows Hello setup (Cài đặt Windows Hello). Sau khi cài đặt xong, bạn sẽ có tùy chọn khác để tăng cường tính năng nhận biết. Nhấp Improve recognition (Tăng cường nhận biết) nếu cần.
Cài đặt webcam màn hình là cài đặt mặc định Khi sử dụng notebook có webcam tích hợp để kết nối màn hình này, ở giao diện quản lý thiết bị, bạn có thể tìm thấy webcam của notebook và webcam của màn hình. Thông thường, các chức năng này sẽ ở trạng thái kích hoạt, và cài đặt mặc định sẽ sử dụng webcam tích hợp của notebook. Nếu bạn muốn cài đặt webcam màn hình làm mặc định, bạn cần phải tắt webcam của notebook.
Nhấp vào Details > Property (Chi Tiết > Thuộc Tính) và chọn Hardware Ids (ID Phần Cứng).
Value (Giá Trị) sẽ hiển thị các ID phần cứng của Webcam IR Màn Hình Dell. Các ID phần cứng của webcam notebook và webcam màn hình là khác nhau. Đối với C2422HE/C2722DE/C3422WE, các ID phần cứng webcam màn hình sẽ hiển thị như sau: Nhấp phải vào webcam PC/Notebook có các ID phần cứng khác nhau, và sau đó chọn Disable (Tắt).
Thông điệp sau đây được hiển thị: Nhấp Yes (Có). Webcam notebook hiện đã tắt và webcam màn hình sẽ được sử dụng như là cài đặt mặc định. Khởi động lại notebook.
Cài đặt loa màn hình là cài đặt mặc định Khi máy tính của bạn kết nối với nhiều loa, nếu bạn muốn cài đặt loa màn hình làm mặc định, vui lòng làm theo các hướng dẫn sau: Nhấp phải vào Volume (Âm Lượng) trên phần thông báo thanh công cụ của Windows. Nhấp Playback devices (Thiết bị phát lại) để vào giao diện cài đặt Sound (Âm thanh).
Nhấp DELL C2422HE/C2722DE/C3422WE, và sau đó nhấp Set Default (Cài Đặt Mặc Định), loa của màn hình sẽ được sử dụng làm mặc định. Nhấp OK để thoát cài đặt Sound (Âm thanh).
Nếu cáp USB và cáp HDMI hoặc DP được kết nối từ màn hình tới máy tính, hai loa có tên là DELL C2422HE/C2722DE/C3422WE và Echo Cancelling Speakerphone (C2422HE/C2722DE/C3422WE) tương ứng từ màn hình sẽ hiển thị trên giao diện cài đặt Sound (Âm thanh). Sự khác biệt giữa DELL C2422HE/ C2722DE/C3422WE và Echo Cancelling Speakerphone (C2422HE/C2722DE/ C3422WE) là có nguồn tín hiệu khác nhau. Bạn có thể chọn một trong hai để làm loa mặc định cho màn hình.
Khắc phục sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất cứ quy trình nào ở phần này, hãy làm theo Hướng Dẫn An Toàn. Tự kiểm tra Màn hình cung cấp chức năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình có đang hoạt động đúng chức năng hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, hãy chạy tùy chọn tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện theo các bước sau: 1. Tắt cả máy tính và màn hình. 2.
Chẩn đoán tích hợp Màn hình của bạn có công cụ chẩn đoán tích hợp giúp bạn xác định xem hoạt động bất thường của màn hình mà bạn đang gặp phải có phải là sự cố vốn có của màn hình hay của máy tính và card video. Display Info Để chạy chức năng chẩn đoán tích hợp: 1. Đảm bảo màn hình sạch sẽ (không có các hạt bụi trên bề mặt màn hình). 2. Ấn và giữ Nút 5 trong vòng bốn giây, sẽ có một menu hiện ra trên màn hình. 3.
Các sự cố thường gặp Bảng sau đây cung cấp thông tin chung về các sự cố màn hình thường gặp mà bạn có thể gặp phải và các giải pháp khả thi: Triệu Chứng Thường Gặp Bạn Trải Giải Pháp Khả Thi Nghiệm Những Gì Không có Không có hình • Đảm bảo cáp video đang kết nối với màn hình, video/Đèn LED ảnh và máy tính được kết nối đúng cách và an toàn. nguồn tắt • Kiểm tra xem ổ cắm điện có đang hoạt động đúng cách với bất kỳ thiết bị điện nào khác hay không. • Đảm bảo nút nguồn được ấn xuống hoàn toàn.
Triệu Chứng Thường Gặp Các vấn đề liên quan đến an toàn Sự cố gián đoạn Bạn Trải Nghiệm Những Gì Các dấu hiệu bốc khói hoặc tia lửa nhìn thấy được Lỗi Bật/Tắt màn hình Giải Pháp Khả Thi • Không thực hiện bất kỳ bước khắc phục sự cố nào. • Liên hệ ngay với Dell. • Đảm bảo cáp video kết nối màn hình với máy tính được kết nối đúng cách và an toàn. • Cài đặt về mặc định. • Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra màn hình để xác định xem sự cố gián đoạn có xuất hiện ở chế độ tự kiểm tra hay không.
Triệu Chứng Thường Gặp Mic/Webcam không hoạt động Bạn Trải Nghiệm Những Gì • Module webcam không hiện ra • Cáp USB chưa cắm hoặc chưa chọn đúng nguồn USB • Chưa thiết đặt Mic/ webcam màn hình là thiết bị mặc định Giải Pháp Khả Thi • Xuất module webcam. • Cắm cáp USB (Type-A - Type-B hoặc Type-C - Type-C), và nếu bạn cắm cả cổng USB-B và USB-C, vui lòng chuyển đổi nguồn USB trên menu OSD. • Chọn Mic/webcam màn hình là thiết bị mặc định trên máy tính.
Vấn đề Bạn trải nghiệm những gì Ảnh không Hình ảnh hiển thị toàn không dàn trải màn hình hết chiều cao hoặc chiều rộng của màn hình Không có hình Màn hình bị ảnh khi kết nối đen DP vào PC Không thể hiển Màn hình đen thị hình ảnh khi sử dụng kết nối USB Loại C với máy tính và laptop, vân vân.
Vấn đề Sạc ngắt quãng khi dùng kết nối USB Loại C với máy tính, máy tính xách tay… Không có hình ảnh khi dùng MST USB Loại C Không có kết nối internet Cổng LAN không hoạt động Bạn trải Giải Pháp Khả Thi nghiệm những gì Gián đoạn sạc • Kiểm tra xem mức tiêu thụ điện năng tối đa của thiết bị có vượt quá 90 W hay không. • Hãy đảm bảo rằng bạn chỉ sử dụng bộ chuyển đổi được phê duyệt của Dell hoặc bộ chuyển đổi đi kèm sản phẩm. • Đảm bảo cáp của USB Loại C không bị hỏng.
Vấn đề Bạn trải nghiệm những gì Các nút trên Các nút trên màn hình (Tắt màn hình (Tắt âm / Giảm âm âm / Giảm âm / Tăng âm / / Tăng âm / Hookswitch) Hookswitch) không hoạt không hoạt động trên động trên Microsoft Microsoft Teams® App Teams® App có Chrome OS / Ubuntu Quay video Ứng dụng không hoạt quay video động không hoạt động trên Win 7 Tai nghe có Tai nghe có Mic (giắc Mic (giắc 3,5mm) không 3,5mm) không khả dụng với khả dụng với nút tắt âm / mở nút tắt âm / âm trên màn mở âm trên hình màn hình khi mod
Vấn đề Bạn trải nghiệm những gì Camera hoặc Camera hoặc Mic không hoạt Mic không động hoạt động khi chỉ kết nối với HDMI hoặc DP Cổng Ethernet Cổng Ethernet (RJ45) không (RJ45) không kết nối được kết nối được với internet với internet trên Win 10 Microphone Microphone không hoạt không hoạt động hoặc động hoặc không tìm thấy không tìm thấy trên ứng dụng Ghi âm với nền tảng CPU Thế Hệ 11 của Intel (Tiger Lake).
Các sự cố liên quan đến Buýt Nối Tiếp Đa Năng (USB) Triệu Chứng Cụ Thể Bạn Trải Nghiệm Những Gì Giao diện USB Thiết bị USB không hoạt không hoạt động động Giải Pháp Khả Thi • Kiểm tra xem đã BẬT màn hình chưa. • Cắm lại cáp upstream vào máy tính. • Kết nối lại thiết bị USB (kết nối downstream). • Tắt và bật lại màn hình. • Khởi động lại máy tính. • Một số thiết bị USB ví dụ như các ổ cứng di động cần có nguồn điện cao hơn; kết nối ổ cứng trực tiếp với máy tính.
Phụ Lục Các thông báo FCC (chỉ áp dụng ở Mỹ) và thông tin quy định khác Để biết các thông báo FCC và thông tin quy định khác, xem trang web tuân thủ quy định tại https://www.dell.com\regulatory_compliance. Liên hệ với Dell Nếu là khách hàng tại Mỹ, vui lòng gọi 800-WWW-DELL (800-999-3355). LƯU Ý: Nếu không có kết nối internet đang hoạt động, bạn có thể tìm thông tin liên hệ trên hóa đơn mua hàng, phiếu đóng gói, hóa đơn hoặc catalog sản phẩm Dell.