Users Guide

Table Of Contents
22 | Nhận biết các bộ phận và hệ thống điều khiển
Thông s kỹ thuật điện
Mâu C2422HE C2722DE C3422WE
Tín hiệu đầu
vào video
Tín hiệu video số cho từng cổng vi sai
Theo từng cổng vi sai ở mức trở kháng 100 ohm
Hỗ trợ đầu vào tín hiệu DP/HDMI/USB Type-C
Điện áp/tần
số/dòng điện
đầu vào
100-240 VAC / 50
hoặc 60 Hz ± 3 Hz /
2,3 A (tối đa)
100-240 VAC / 50
hoặc 60 Hz ± 3 Hz /
2,5 A (tối đa)
100-240 VAC / 50
hoặc 60 Hz ± 3 Hz /
2,8 A (tối đa)
Dòng điện
khởi động
120 V: 42 A (Max.)
240 V: 80 A (Max.)
Mức tiêu thụ
điện
0,2 W (Chế Độ Tắt)
1
0,2 W (Chế Độ
Chờ)
1
18 W (Chế Độ Bật)
1
195 W (tối đa)
2
13,81 W (P
on
)
3
48,60 kWh (TEC)
3
0,2 W (Chế Độ Tắt)
1
0,3 W (Chế Độ Chờ)
1
26,50 W (Chế Độ
Bật)
1
210 W (tối đa)
2
19,45 W (P
on
)
3
64,64 kWh (TEC)
3
0,3 W (Chế Độ Tắt)
1
0,4 W (Chế Độ Chờ)
1
32,50 W (Chế Độ
Bật)
1
220 W (tối đa)
2
27,70 W (P
on
)
3
89,08 kWh (TEC)
3
1
Theo như được chỉ định tại EU 2019/2021 và EU 2019/2013.
2
Cài đặt độ tương phản và độ sáng tối đa kèm theo đó là mức tải điện cao nhất
trên tất cả các cổng USB.
3
P
on
: Mức tiêu thụ điện của chế độ bật như quy định trong phiên bản Energy Star
8.0.
TEC: Tổng mức tiêu thụ năng lượng bằng kWh như quy định trong phiên bản
Energy Star 8.0.
Tài liệu này chỉ cung cấp thông tin và phản ánh hiệu suất hoạt động ở phòng
thí nghiệm. Sản phẩm có thể hoạt động khác nhau, tùy thuộc vào phần mềm,
các linh kiện và thiết bị ngoại vi mà quý khách đã đặt mua và chúng tôi không
có trách nhiệm phải cập nhật thông tin này. Do đó, quý khách không nên dựa
vào thông tin này để đưa ra các quyết định về độ dung sai điện hoặc bằng
cách khác. Không có bảo đảm về độ chính xác hoặc sự hoàn chỉnh của sản
phẩm được nêu rõ hay ngụ ý.
LƯU Ý: Màn hình này đã được Chng nhận ENERGY STAR.
Sản phẩm này đủ điều kiện ENERGY STAR trong thiết đặt gốc. Bạn có thể
khôi phục thiết đặt này qua chức năng "Đặt lại thiết đặt gốc" trong menu OSD.
Việc thay đổi thiết đặt gốc hoặc bật các tính năng khác có thể tăng mức tiêu
thụ năng lượng, vượt quá giới hạn ENERGY STAR đã định.