Users Guide

Table Of Contents
Sử dụng màn hình | 39
Biu
tưng
Menu và Menu
Con
Mô Tả
Response Time
(Thi Gian Đáp
Ứng)
Giúp bạn cài đặt Response Time (Thi gian đáp
ng) thành Fast (Nhanh), Super Fast (Siêu Nhanh),
Extreme (Tột Cùng) hoặc MPRT.
LƯU Ý: Để bật MPRT, tốc độ làm tươi nguồn phải
từ 120Hz trở lên.
LƯU Ý: Khi bật MPRT, FreeSync sẽ được tắt.
Không thể bật cùng lúc MPRT và FreeSync.
Dark Stabilizer
(Cân Bằng Ti)
Nâng cao tính trực quan khi game đang ở các phân
đoạn tối. Giá trị càng cao (từ 0 đến 3), độ trực quan ở
các phân đoạn tối được hiển thị càng tốt.
Hue (Tông màu) Chuyển màu của video sang lục hoặc tím. Tùy chọn
này dùng để chỉnh tông màu mong muốn.
Dùng phím điều khiển để chỉnh tông màu từ mức 0
đến 100.
Di chuyển phím điều khiển lên để tăng tối cho màu lục
trên video.
Di chuyển phím điều khiển xuống để tăng tối cho màu
tím trên video.
LƯU Ý: Chỉ điều chỉnh được tông màu khi ở chế
độ FPS, RTS, RPG, SPORTS.
Saturation
(Độ bão hòa)
Điều chỉnh độ bão hòa màu sắc của video.
Dùng phím điều khiển để chỉnh độ bão hòa từ mức 0
đến 100.
Di chuyển phím điều khiển lên để làm đậm màu cho
video.
Di chuyển phím điều khiển xuống để làm nhạt màu
cho video.
LƯU Ý: Chỉ điều chỉnh được độ bão hòa màu khi
ở chế độ FPS, RTS, RPG, SPORTS.
Reset Game
(Cài li màu)
Tái thiết các cài đặt có trong menu Game về giá trị
mặc định.