Users Guide
Table Of Contents
- Hướng Dẫn An Toàn
- Giới thiệu về màn hình của bạn
- Lắp đặt màn hình
- Lắp giá đỡ
- Sử Dụng Phụ Kiện Mở Rộng Chỉnh Nghiêng, Xoay Vòng và Chỉnh Dọc
- Xoay Màn Hình
- Cài đặt cấu hình cho màn hình trên máy tính sau khi quay.
- Kết Nối Màn Hình Của Bạn
- Xếp gọn dây cáp
- Cố định màn hình bằng khóa Kensington (tùy chọn)
- Tháo giá đỡ màn hình
- Treo Tường (Tùy chọn)
- Các yêu cầu xem hoặc phát nội dung HDR
- Sử dụng màn hình
- Khắc phục sự cố
- Phụ Lục
- Kích Thước Cơ Bản
Giới thiệu về màn hình của bạn | 15
Thông s kỹ thuật điện
Tín hiệu đầu vào video • Tín hiệu video số cho từng cổng vi sai
Theo từng cổng vi sai ở mức trở kháng
100 ohm
• Hỗ trợ đầu vào tín hiệu DP/HDMI
Điện áp/tần số/dòng điện đầu vào 100-240 VAC / 50 hoặc 60 Hz ± 3 Hz / 1,6 A
(tối đa)
Dòng điện khởi động 120 V: 30 A (Max.)
240 V: 60 A (Max.)
Đc đim vật l
Loại kết nối • Một DisplayPort
• Hai cổng HDMI 2.0
• Một cổng ra âm thanh
• Một cổng tai nghe
• Bốn cổng USB 3.0 downstream
• Một cổng USB 3.0 upstream
Loại cáp tín hiệu • Cáp kết nối giữa các DisplayPort 1,8m
• Cáp HDMI 1,8m
• Cáp USB 3.0 1,8m
Kích thước (có giá đỡ)
Chiều cao (mở rộng) 523,9 mm (20,63 in)
Chiều cao (thu gọn) 393,9 mm (15,51 in)
Chiều rộng 611,6 mm (24,08 in)
Độ dày 200,3 mm (7,89 in)
Kích thước (không có giá đỡ)
Chiều cao 363,6 mm (14,31 in)
Chiều rộng 611,6 mm (24,08 in)
Độ dày 67,8 mm (2,67 in)
Kích thước giá đỡ
Chiều cao (mở rộng) 416,9 mm (16,41 in)
Chiều cao (thu gọn) 369,2 mm (14,54 in)
Chiều rộng 275,9 mm (10,86 in)
Độ dày 200,3 mm (7,89 in)