Users Guide
Table Of Contents
- Hướng Dẫn An Toàn
- Giới thiệu về màn hình của bạn
- Lắp đặt màn hình
- Lắp giá đỡ
- Sử Dụng Phụ Kiện Mở Rộng Chỉnh Nghiêng, Xoay Vòng và Chỉnh Dọc
- Xoay Màn Hình
- Cài đặt cấu hình cho màn hình trên máy tính sau khi quay.
- Kết Nối Màn Hình Của Bạn
- Xếp gọn dây cáp
- Cố định màn hình bằng khóa Kensington (tùy chọn)
- Tháo giá đỡ màn hình
- Treo Tường (Tùy chọn)
- Các yêu cầu xem hoặc phát nội dung HDR
- Sử dụng màn hình
- Khắc phục sự cố
- Phụ Lục
- Kích Thước Cơ Bản
16 | Giới thiệu về màn hình của bạn
Trọng lượng
Trọng lượng cả bao bì 9,7 kg (21,4 lb)
Trọng lượng tính cả giá đỡ và
dây cáp
7,0 kg (15,4 lb)
Trọng lượng không có phụ kiện
giá đỡ (Các móc treo tường
hoặc các móc treo theo tiêu
chuẩn VESA - không dây cáp)
4,5 kg (9,9 lb)
Trọng lượng của bộ phận giá đỡ 2,1 kg (4,6 lb)
Đc đim môi trưng
Các tiêu chuẩn phải tuân thủ
• Tuân thủ quy định RoHS
• Màn hình không sử dụng BFR/PVC (không bao gồm các cáp ngoài)
• Mặt kính không chứa asen và bảng điều khiển không chứa thủy ngân
Nhiệt độ
Hoạt động 0°C - 40°C (32°F - 104°F)
Không hoạt động -20°C - 60°C (-4°F - 140°F)
Độ ẩm
Hoạt động 10% đến 80% (không ngưng tụ)
Không hoạt động 5% đến 90% (không ngưng tụ)
Độ cao
Hoạt động 5.000 m (16.404 ft) (tối đa)
Không hoạt động 12.192 m (40.000 ft) (tối đa)
Công suất tản nhiệt 307,09 đơn vị nhiệt Anh (BTU)/giờ (tối đa)
109,19 đơn vị nhiệt Anh (BTU)/giờ (chuẩn)