Màn hình Alienware AW2518HF Hướng Dẫn Người Sử Dụng Dòng máy: AW2518HF Dòng máy theo quy định: AW2518HFb
Chú ý, thận trọng và cảnh báo CHÚ Ý: Thông tin CHÚ Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn tận dụng tốt hơn máy tính của bạn. THẬN TRỌNG: Thông tin THẬN TRỌNG chỉ báo khả năng hư hại đến phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu không làm theo các hướng dẫn. CẢNH BÁO: Thông tin CẢNH BÁO chỉ báo tiềm ẩn bị hư hỏng tài sản, bị thương hoặc tử vong. Bản quyền © 2017-2019 Dell Inc. Đã đăng ký bản quyền. Sản phẩm này được bảo vệ bởi luật bản quyền và sở hữu trí tuệ Hoa Kỳ và quốc tế.
Nội dung Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn . . . . . . . . . . . . . . . 5 Thành Phần Trong Hộp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5 Tính Năng Sản Phẩm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .7 Nhận Biết Các Bộ Phận Và Điều Khiển . . . . . . . . . . . . . . . .8 Nhìn Từ Trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 Nhìn Từ Sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Kết nối với máy tính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .25 Tháo Chân Đế Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .26 Giá Đỡ Treo Tường (Tùy Chọn) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .28 Sử Dụng Màn Hình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29 Bật Nguồn Màn Hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .29 Sử Dụng Điều Khiển Trên Bảng Điều Khiển Trước . . . . .29 Nút Bảng Điều Khiển Phía Trước . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn Thành Phần Trong Hộp Màn hình của bạn có các phụ kiện đi kèm được nêu dưới đây. Đảm bảo bạn nhận được tất cả các phụ kiện và Liên hệ với Dell kiểm tra xem có phần nào bị thiếu không. CHÚ Ý: Một số phụ kiện có thể là tùy chọn và có thể không được giao kèm với màn hình của bạn. Một số tính năng hoặc nội dung đa phương tiện có thể không có ở một số nước. CHÚ Ý: Để lắp với chân đế khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt chân đế tương ứng để được hướng dẫn lắp đặt.
Bệ chân đế Nắp Từ Nắp cáp Cáp Nguồn (Khác nhau tùy theo quốc gia) Cáp HDMI Cáp Nối Lên USB 3.
Tính Năng Sản Phẩm Màn hình phẳng Alienware AW2518HF có Bán Dẫn Màng Mỏng (TFT), ma trận chủ động, Màn Hình Hiển Thị Tinh Thể Lỏng (LCD), và đèn nền LED. Tính năng màn hình gồm có: • Vùng nhìn được là 62,23 cm (24,5-inch) (đo chéo). Độ phân giải: Lên tới 1920 x 1080, qua cổng DisplayPort và HDMI, có thể hỗ trợ toàn màn hình hoặc độ phân giải thấp hơn. • Màn hình AMD FreeSync, có độ làm mới rất cao 240 Hz và thời gian phản ứng nhanh 1 ms. • Gam màu 72% NTSC.
Nhận Biết Các Bộ Phận Và Điều Khiển Nhìn Từ Trước Nhãn 8 Mô tả 1 Khe quản lý cáp (trên mặt trước của chân đế) 2 Nút chức năng (Để biết thêm thông tin, xem Sử Dụng Màn Hình) 3 Nút Bật/Tắt nguồn (có chỉ báo đèn LED) | Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Nhìn Từ Sau Nhìn từ sau có chân đế Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Lỗ lắp VESA (100 mm x 100 mm - Nắp VESA lắp phía sau) Màn hình treo tường sử dụng bộ treo tường tương thích VESA (100 mm x 100 mm). 2 Nhãn quy định Liệt kê các phê chuẩn theo quy định. 3 Nút nhả chân đế Nhả chân đế khỏi màn hình. 4 Nhãn số sê-ri mã vạch Tham khảo nhãn này nếu bạn cần liên hệ với Dell để được hỗ trợ kỹ thuật. 5 Khe quản lý cáp Sử dụng để quản lý dây cáp bằng cách (Ở hai bên trái và phải của đặt chúng vào qua các khe.
Nhìn từ phía sau từ phía dưới Nhìn từ phía dưới và phía sau không có chân đế Nhãn 1 Mô tả Sử dụng Đầu nối cáp nguồn Kết nối cáp nguồn (đi kèm với màn hình). 2 (1, 2) Cổng HDMI Kết nối máy tính với cáp HDMI (đi kèm với màn hình). 3 Cổng dây ra Kết nối với loa. ПРИМЕЧАНИЕ: Cổng này không hỗ trợ tai nghe. 4 DisplayPort Kết nối máy tính với cáp DP. 5 Cổng nối lên USB Kết nối cáp USB (kèm theo màn hình của bạn) vào cổng này và máy tính của bạn để kích hoạt các cổng USB trên màn hình của bạn.
Thông Số Màn Hình Thông Số Màn Hình Phẳng Dòng máy AW2518HF Kiểu màn hình Ma trận chủ động - TFT LCD Công nghệ màn hình phẳng TN Tỷ Lệ Khung Hình 16:9 Hình ảnh xem được Chéo 622,3 mm (24,5 inch) Vùng Hoạt Động, Ngang 543,74 mm (21,41 inch) Vùng Hoạt Động, Dọc 302,62 mm (11,91 inch) Khu vực 164545,63 mm2 (255,05 inch2) Mật độ điểm ảnh 0,2832 mm x 0,2802 mm Điểm ảnh mỗi inch (PPI) 90 Góc nhìn Thông thường 160° (dọc) Thông thường 170° (ngang) Công suất chiếu sáng 400 cd/m² (thông thường)
Kết nối • 1 x DP 1.2 • 2 x HDMI 2.0 • 1 x Cổng lên USB 3.0 (Phía sau) • 2 x Cổng kết nối ngoại vi USB 3.0 (Phía sau) • 2 x Cổng kết nối ngoại vi USB 3.
Chế độ hiển thị cài sẵn Chế độ hiển thị HDMI Chế Độ Hiển Thị Tần Số Quét Tần Số Quét Đồng Hồ Điểm Cực Đồng Bộ Ngang (kHz) Dọc (Hz) Ảnh (MHz) (Ngang/Dọc) VESA, VGA, 640 x 480 31,5 60 25,2 -/- VESA, 800 x 600 37,88 60 40 +/+ VESA, 1024 x 768 48,36 60 65 -/- HDTV, 1920 x 1080p 67,5 60 148,5 +/+ HDTV, 1920 x 1080p @ 120 Hz 137,26 120 285,5 +/- HDTV, 1920 x 1080p @ 144 Hz 166,59 144 346,5 +/- HDTV, 1920 x 1080p @ 240 Hz 291,31 240 594,27 +/- Chế độ hiển thị DP Chế Độ Hiển Thị
Thông Số Điện Dòng máy AW2518HF Tín hiệu vào video • HDMI 2.0, 600 mV cho mỗi đường vi sai, 100 ohm trở kháng vào cho mỗi cặp vi sai • DisplayPort 1.
Kích thước chân đế Chiều cao (kéo dài) 426,7 mm (16,8 inch) Chiều cao (thu gọn) 418,4 mm (16,5 inch) Chiều rộng 465,7 mm (18,33 inch) Chiều sâu 268,6 mm (10,57 inch) Trọng lượng Trọng lượng gồm bao bì 11,13 kg (24,52 lb) Trọng lượng gồm bộ chân đế và cáp 6,88 kg (15,15 lb) Trọng lượng không có bộ chân đế (Để tham khảo khi lắp tường hoặc lắp VESA không có cáp) 3,38 kg (7,45 lb) Trọng lượng của bộ chân đế 3,20 kg (7,05 lb) Độ bóng khung trước Khung Đen - đơn vị độ bóng (tối đa) 20 Đặc Tính M
Độ cao Hoạt động 5.000 m (16.404 ft) (tối đa) Không hoạt động 12.192 m (40.000 ft) (tối đa) Tản nhiệt • 221,8 BTU/giờ (tối đa) • 60,0 BTU/giờ (bình thường) Chế Độ Quản Lý Điện Nếu bạn có card hoặc phần mềm hiển thị tuân thủ DPM™ của VESA cài đặt trong máy tính của bạn thì màn hình có thể tự động giảm tiêu thụ điện khi không sử dụng. Tính năng này được gọi là Chế Độ Tiết Kiệm Điện*.
CHÚ Ý: Pon: Mức tiêu thụ năng lượng của chế độ Bật được đo tham chiếu đến phương pháp thử nghiệm Energy Star. TEC: Tổng mức tiêu thụ năng lượng tính bằng kwh được đo bằng tham chiếu đến phương pháp thử nghiệm Energy Star. OSD chỉ hoạt động trong chế độ hoạt động bình thường. Khi bất kỳ nút nào được nhấn trong chế độ tắt hoạt động, thông báo sau sẽ được hiển thị: CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được kết nối.
10 ML0 (n) 11 GND 12 ML0 (p) 13 GND 14 GND 15 AUX (p) 16 GND 17 AUX (n) 18 Phát Hiện Cắm Nóng 19 Re-PWR 20 +3,3 V DP_PWR Đầu nối HDMI Số Chân Mặt 19 Chân Của Cáp Tín Hiệu Kết Nối 1 DỮ LIỆU TMDS 2+ 2 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2 3 DỮ LIỆU TMDS 2- 4 DỮ LIỆU TMDS 1+ 5 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1 6 DỮ LIỆU TMDS 1- 7 DỮ LIỆU TMDS 0+ 8 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0 9 DỮ LIỆU TMDS 0- 10 ĐỒNG HỒ TMDS+ 11 LỚP CHẮN ĐỒNG HỒ TMDS 12 ĐỒNG HỒ TMDS- 13 CEC 14 Dự trữ (N.C.
16 DỮ LIỆU DDC (SDA) 17 DDC/CEC Nối đất 18 +5 V NGUỒN 19 PHÁT HIỆN CẮM NÓNG Khả Năng Cắm và Chạy Bạn có thể cài đặt màn hình vào bất kỳ hệ thống nào tương thích với khả năng Cắm và Chạy. Màn hình sẽ tự cung cấp cho hệ thống máy tính Dữ Liệu Nhận Biết Hiển Thị Mở Rộng (EDID) sử dụng các giao thức Kênh Dữ Liệu Hiển Thị (DDC) để hệ thống có thể tự động cấu hình và tối ưu hóa các cài đặt màn hình. Hầu hết các cài đặt màn hình là tự động; bạn có thể chọn cài đặt khác nếu muốn.
2 D- 3 D+ 4 GND 5 SSTX- 6 SSTX+ 7 GND 8 SSRX- 9 SSRX+ Đầu Nối Xuống USB Số Chân Mặt 9 Chân Của Đầu Nối 1 VCC 2 D- 3 D+ 4 GND 5 SSRX- 6 SSRX+ 7 GND 8 SSTX- 9 SSTX+ Cổng USB • 1 cổng kết nối máy tính - phía sau • 2 cổng kết nối thiết bị ngoại vi - phía sau • 2 cổng kết nối thiết bị ngoại vi - phía dưới • Cổng nạp nguồn - cổng có biểu tượng pin điện nhanh nếu thiết bị tương thích BC 1.2. ; hỗ trợ khả năng sạc CHÚ Ý: Chức năng USB 3.0 đòi hỏi máy tính phải hỗ trợ USB 3.0.
CHÚ Ý: Giao diện USB của màn hình này chỉ hoạt động khi màn hình đang Bật hoặc ở trong chế độ tiết kiệm điện. Nếu bạn Tắt màn hình và sau đó Bật lại, các thiết bị ngoại vi kèm theo có thể mất một vài giây để khôi phục chức năng bình thường. Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình LCD Trong quá trình sản xuất màn hình LCD, đôi khi có một hoặc nhiều điểm ảnh bị cố định ở một trạng thái không thay đổi, khó có thể nhìn thấy và không ảnh hưởng đến chất lượng hiển thị hoặc khả năng sử dụng.
Cài Đặt Màn Hình Lắp Chân Đế CHÚ Ý: Chân đế được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. CHÚ Ý: Việc này được áp dụng cho màn hình có chân đế. Khi mua chân đế loại khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt chân đế tương ứng để biết hướng dẫn lắp đặt. Để lắp chân đế màn hình: 1. Đặt màn hình lên miếng vải hoặc đệm mềm. 2. Căn chỉnh và đặt bộ nâng chân đế lê bệ chân đế.
3. Mở tay cầm vít, xoay vít theo chiều kim đồng hồ để giữ chặt bộ nâng chân đế vào bệ chân đế. 4. Sau khi siết chặt vít, đóng tay cầm vít. 5. Căn chỉnh và đặt nắp vít từ vào bệ chân đế. 6. Trước các tab trên bộ chân đế vào các khe trên màn hình cho đến khi khớp vào vị trí.
7. Sắp xếp và kết nối các cáp cần thiết vào màn hình, như minh họa. a. Cáp nguồn b. Cáp HDMI c. Cáp DP (tùy chọn, không bao gồm cáp) d. Cáp USB kết nối máy tính e. Cáp USB kết nối thiết bị ngoại vi (tùy chọn, không bao gồm cáp) CHÚ Ý: Đi dây cáp gọn gàng để sắp xếp vừa sau khi lắp nắp cáp. CẢNH BÁO: Không cắm nguồn hoặc bật nguồn vào màn hình sau khi được hướng dẫn để làm như vậy. 8. Đảm bảo các tab trên nắp cáp được cân chỉnh với khe 1 và khe 2 ở phía sau màn hình. 9.
10. Sử dụng ngón tay cái và ngón tay của bạn ở cả hai tay như hình minh họa để trượt nắp cáp cho đến khi nó khớp vào vị trí. CHÚ Ý: Đảm bảo cáp có thể đi qua phần đáy của nắp cáp. Kết nối với máy tính CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy làm theo Hướng Dẫn Về An Toàn. CHÚ Ý: Không kết nối tất cả các cáp vào máy tính cùng một lúc. CHÚ Ý: Xem thêm Lắp Chân Đế. Để kết nối với màn hình của bạn với máy tính: 1.
3. Kết nối các thiết bị ngoại vi USB 3.0 với các cổng USB 3.0 kết nối thiết bị ngoại vi trên màn hình. 4. Cắm cáp nguồn của máy tính và màn hình vào ổ cắm ở gần. 5. Bật màn hình và máy tính. Nếu màn hình của bạn hiển thị một hình ảnh, thì cài đặt đã hoàn tất. Nếu nó không hiển thị hình ảnh, hãy xem Vần Đề Cụ Thể Với Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB). CHÚ Ý: Cạc đồ họa được sử dụng chỉ cho mục đích minh hoạ. Giao diện của các máy tính có thể thay đổi.
5. Ngắt kết nối cáp khỏi màn hình. 6. Nhấn và giữ nút nhả chân đế. 7. Nhấc chân đế ra khỏi màn hình.
Giá Đỡ Treo Tường (Tùy Chọn) (Kích thước vít: M4 x 10 mm). Tham khảo hướng dẫn đi kèm với bộ treo tường tương thích VESA. 1. Đặt khung màn hình lên miếng vải hoặc đệm mềm trên bề mặt phẳng và chắc chắn. 2. Tháo chân đế. 3. Sử dụng một tuốc nơ vít Phillips đầu tròn để tháo bốn vít bảo vệ nắp nhựa. 4. Lắp giá treo tường của bộ giá đỡ treo tường vào màn hình. 5. Lắp màn hình lên tường bằng cách làm theo các hướng dẫn đi kèm với bộ giá đỡ treo tường.
Sử Dụng Màn Hình Bật Nguồn Màn Hình Nhấn nút Nguồn để bật màn hình. Sử Dụng Điều Khiển Trên Bảng Điều Khiển Trước Sử dụng các nút điều khiển ở phía trước màn hình để điều chỉnh cài đặt hình ảnh. Bảng dưới đây mô tả các nút ở bảng điều khiển trước: Nút Bảng Điều Khiển Phía Trước Mô tả Sử dụng nút này để lựa chọn từ một danh sách các chế độ màu cài đặt trước. 1 Phím tắt/Preset Modes (Chế Độ Cài Đặt Trước) Sử dụng nút này để khởi chạy menu Game Enhance Mode (Chế độ Tăng cường Trò chơi).
Sử dụng nút này để khởi chạy menu Dark Stabilizer (Bộ ổn định cảnh tối). 3 Phím tắt/ Dark Stabilizer (Bộ ổn định cảnh tối) Sử dụng nút này để truy cập trực tiếp menu Brightness/ Contrast (Độ sáng/Độ tương phản). 4 Phím tắt/ Brightness/ Contrast (Độ sáng/ Độ tương phản) Sử dụng nút MENU để khởi chạy Hiển thị trên màn hình (OSD). Xem Truy Cập Hệ Thống Menu. 5 Menu Sử dụng nút này để thoát menu chính OSD.
Nhấp vào nút Chọn để xác nhận lựa chọn. 3 Chọn Sử dụng nút Quay lại để trở lại menu trước. 4 Quay lại Sử Dụng Menu Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) Truy Cập Hệ Thống Menu CHÚ Ý: Nếu bạn thay đổi các cài đặt và sau đó tiến tới menu khác hoặc thoát menu OSD, màn hình sẽ tự động lưu những thay đổi đó. Những thay đổi cũng được lưu nếu bạn thay đổi các cài đặt và sau đó chờ cho menu OSD biến mất. 1. Nhấn nút để khởi chạy menu OSD và hiển thị menu chính. 2. Nhấn nút và để di chuyển giữa các tùy chọn cài đặt.
Biểu Menu và Menu tượng phụ Game (Trò chơi) Mô tả Sử dụng menu này để cá nhân hóa trải nghiệm chơi trực quan của bạn. Preset Modes Cho phép bạn chọn từ một danh sách các chế độ màu cài đặt (Chế Độ Cài trước. Đặt Trước) • Standard (Tiêu Chuẩn): Tải cài đặt màu mặc định của màn hình. Đây là chế độ cài đặt trước mặc định. • FPS: Tải cài đặt màu hữu hích cho các game Bắn súng góc nhìn thứ nhất. • RTS: Tải cài đặt màu hữu hích cho các game chiến lược thời gian thực.
Preset Modes • RPG: Tải cài đặt màu hữu hích cho các game nhập vai. (Chế Độ Cài • Game 1 (Trò chơi 1)/Game 2 (Trò chơi 2)/Game 3 (Trò Đặt Trước) chơi 3): Cho phép bạn tùy chỉnh cài đặt màu cho nhu cầu chơi game. • ComfortView: Giảm mức ánh sáng xanh phát ra từ màn hình để xem thoải mái hơn cho đôi mắt của bạn. CẢNH BÁO: Hiệu ứng lâu dài có thể có của tia sáng xanh từ màn hình có thể gây thương tích cá nhân như làm mờ, mỏi mắt do kỹ thuật số và làm hại cho mắt.
Game Enhance Tính năng này cung cấp ba chức năng để nâng cao trải Mode (Chế độ nghiệm chơi game của bạn. Tăng cường Trò chơi) • Off (Tắt) Chọn để vô hiệu hóa các chức năng trong phần Game Enhance Mode (Chế độ Tăng cường Trò chơi). • Timer (Hẹn giờ) Cho phép bạn tắt hoặc bật đồng hồ ở góc trên bên trái của màn hình. Đồng hồ cho biết thời gian trôi qua kể từ khi trò chơi bắt đầu. Chọn một tùy chọn từ danh sách khoảng thời gian để đo tốc độ trò chơi mục tiêu của bạn.
Dark Stabilizer Tính năng này nâng cao khả năng hiển thị trong các cảnh (Bộ ổn định chơi game tối. Giá trị càng cao (từ 0 đến 3), thì khả năng hiển cảnh tối) thị càng tốt hơn ở vùng tối của hình ảnh hiển thị. Hue (Màu sắc) Tính năng này có thể thay đổi màu của hình ảnh video sang màu xanh lá cây hoặc màu tím. Được sử dụng để điều chỉnh tông màu nhẹ nhàng theo mong muốn. Sử dụng để điều chỉnh mức màu sắc từ 0 tới 100. hoặc Sử dụng để tăng màu xanh lá của hình ảnh video.
Brightness/ Contrast (Độ sáng/ Độ tương phản) Sử dụng menu này để kích hoạt điều chỉnh Brightness/ Contrast (Độ sáng/Độ tương phản). Brightness (Độ sáng) Brightness (Độ sáng) điều chỉnh độ sáng của đèn nền. Contrast (Độ tương phản) Nhấn nút để tăng độ sáng và nhấn nút sáng (tối thiểu 0 / tối đa 100). để giảm độ Trước tiên, điều chỉnh Brightness (Độ sáng), sau đó điều chỉnh Contrast (Độ tương phản) chỉ khi cần điều chỉnh thêm.
Input Source (Nguồn Đầu Vào) DP HDMI 1 HDMI 2 Auto Select (Chọn Tự Động) Sử dụng menu Input Source (Nguồn Đầu Vào) để chọn giữa các tín hiệu video khác nhau có thể được kết nối với màn hình của bạn. Chọn đầu vào DP khi bạn sử dụng đầu nối DP. Chọn đầu vào HDMI 1 hoặc HDMI 2 khi bạn sử dụng đầu nối HDMI. Bật chức năng này sẽ cho phép bạn quét tìm các nguồn đầu vào có sẵn. Reset Input Đặt lại cài đặt đầu vào của màn hình của bạn về cài đặt gốc.
Display (Hiển Thị) Sử dụng Display (Hiển Thị) để điều chỉnh ảnh. Aspect Ratio Điều chỉnh tỷ lệ hình ảnh sang Wide 16:9 (Rộng 16:9), Auto (Tỷ Lệ Khung Resize (Kích Cỡ Tự Động), 4:3, hoặc 1:1. Hình) Input Color Cho phép bạn thiết lập chế độ đầu vào video sang: Format (Định RGB: Chọn tùy chọn này nếu màn hình của bạn được kết nối Dạng Màu Đầu với máy tính (hoặc đầu DVD) bằng cáp DP hoặc HDMI. Vào) YPbPr: Chọn tùy chọn này nếu trình phát DVD của bạn chỉ hỗ trợ đầu ra YPbPr.
Audio (Âm thanh) Volume (Âm lượng) Cho phép bạn đặt mức âm lượng đầu ra tai nghe. Reset Audio (Đặt lại âm thanh) Chọn tùy chọn này để khôi phục lại các cài đặt âm thanh mặc định. Menu Chọn tùy chọn này để điều chỉnh các cài đặt của OSD, chẳng hạn như, các ngôn ngữ của OSD, số thời gian menu vẫn còn trên màn hình, và vân vân.
Timer (Hẹn giờ) Đặt độ dài thời gian OSD sẽ vẫn hoạt động sau khi bạn nhấn nút lần cuối. Sử dụng hoặc để điều chỉnh thanh trượt với mức tăng là 1 giây, từ 5 đến 60 giây. Reset Menu Đặt lại cả các cài đặt OSD về giá trị cài đặt trước của nhà (Đặt Lại Menu) máy.
Others (Khác) Display Info Hiển thị cài đặt hiện tại của màn hình. (Thông tin hiển thị) DDC/CI DDC/CI (Kênh Dữ Liệu Hiển Thị/Giao Diện Lệnh) cho phép bạn giám sát các thông số màn hình (độ sáng, cân bằng màu, và vv) có thể được điều chỉnh qua phần mềm trên máy tính của bạn. Bạn có thể vô hiệu tính năng này bằng cách chọn Off (Tắt). Bật tính năng này để có trải nghiệm người dùng tốt nhất và có hiệu suất tối ưu cho màn hình của bạn.
LCD Giúp giảm bớt hiện tượng lưu ảnh. Tùy thuộc vào mức độ Conditioning của hiện tượng lưu ảnh, chương trình có thể mất một lúc để (Điều Tiết LCD) chạy. Bạn có thể bật tính năng này bằng cách chọn On (Bật). Reset Others Đặt lại tất cả các cài đặt bên dưới menu Others (Khác) về (Đặt lại khác) giá trị cài đặt trước của nhà máy. Factory Reset Đặt lại cả các cài đặt về giá trị cài đặt trước của nhà máy.
Khi màn hình không hỗ trợ chế độ độ phân giải cụ thể nào đó, bạn sẽ thấy có thông báo sau: CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được kết nối. Điều này có nghĩa là màn hình không thể đồng bộ với các tín hiệu mà nó nhận được từ máy tính. Xem Thông Số Màn Hình để biết phạm vi tần số ngang và dọc mà màn hình này có thể xử lý được. Chế độ khuyên dùng là 1920 x 1080.
Nếu bạn nhấn bất kỳ nút nào ngoại trừ nút nguồn, thông báo sau sẽ xuất hiện tùy thuộc vào đầu vào được chọn: CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được kết nối. Nếu đầu vào HDMI hoặc DP được chọn và cáp tương ứng không được kết nối, một hộp thoại nổi như hình dưới đây sẽ xuất hiện. CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được kết nối. Xem Xử lý sự cố để biết thêm thông tin.
4. Nhấp vào Áp dụng. Nếu bạn không nhìn thấy tùy chọn 1920 x 1080, bạn có thể cần phải cập nhật trình điều khiển đồ họa của bạn. Tùy thuộc vào máy tính của bạn, hãy hoàn thành một trong các bước sau đây: Nếu bạn có máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay Dell: • Truy cập vào http://www.dell.com/support, nhập thẻ dịch vụ, và tải về trình điều khiển mới nhất cho cạc đồ họa của bạn.
Kéo Thẳng CHÚ Ý: Chân đế kéo thẳng đến 130 mm. Hình dưới đây minh họa cách kéo thẳng chân đế. Xoay màn hình Trước khi xoay màn hình, phải kéo thẳng màn hình hoàn toàn (Kéo Thẳng) và nghiêng hoàn toàn để tránh va vào cạnh dưới của màn hình.
Xoay theo chiều kim đồng hồ Xoay ngược chiều kim đồng Sử Dụng Màn Hình | 47
CHÚ Ý: Để sử dụng chức năng Xoay Hiển Thị (giao diện Phong cảnh ngược với Chân dung) với máy tính Dell, bạn cần có trình điều khiển đồ họa cập nhật không kèm theo màn hình này. Để tải về trình điều khiển đồ họa, đi đến www.dell.com/support và xem phần Tải xuống của Trình điều khiển Video để có các bản cập nhật trình điều khiển mới nhất. CHÚ Ý: Khi ở trong Chế Độ Giao Diện Chân Dung, bạn có thể gặp hiện tượng suy giảm hiệu suất trong các ứng dụng đồ họa chuyên sâu (Chơi game 3D và vv).
Xử lý sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy làm theo Hướng Dẫn Về An Toàn. Tự kiểm tra Màn hình của bạn có tính năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình của bạn có hoạt động tốt hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, chạy tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện các bước sau: 1. Tắt cả máy tính và màn hình. 2. Ngắt kết nối cáp video khỏi phía sau máy tính. 3. Bật màn hình.
Chẩn đoán tích hợp Màn hình của bạn có công cụ chẩn đoán tích hợp giúp xác định sự bất thường của màn hình bạn đang gặp phải là do vấn đề của màn hình, hoặc do máy tính và cạc video. CHÚ Ý: Bạn có thể chạy chẩn đoán tích hợp chỉ khi cáp video được rút bỏ và màn hình đang ở chế độ tự kiểm tra. Để chạy chẩn đoán tích hợp: 1. Đảm bảo màn hình sạch sẽ (không có bụi trên bề mặt màn hình). 2. Ngắt kết nối (các) cáp video khỏi phía sau máy tính hoặc màn hình. Khi đó màn hình sẽ vào chế độ tự kiểm tra. 3.
Vấn Đề Thường Gặp Bảng sau có các thông tin chung về các vấn đề bạn thường gặp phải với màn hình và các giải pháp có thể áp dụng: Các Triệu Chứng Thường Gặp Vấn Đề Bạn Gặp Phải Giải Pháp Có Thể Áp Dụng Không có video/ Không có ảnh đèn LED nguồn tắt • Đảm bảo cáp video nối màn hình và máy tính được nối chặt và đúng cách. • Đảm bảo ổ cắm điện hoạt động tốt bằng cách sử dụng thiết bị điện khác. • Đảm bảo nút nguồn được nhấn hết cỡ. • Đảm bảo phải chọn đúng nguồn vào qua menu Input Source (Nguồn Đầu Vào).
Điểm ảnh bị bám Màn hình LCD có các đốm sáng • Tắt-bật lại nguồn. • Điểm ảnh mà bị tắt vĩnh viễn là khiếm khuyết tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ LCD. • Để biết thêm thông tin về Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình Dell, xem trang web Hỗ trợ Dell tại: http://www.dell.com/support/ monitors. Vấn Đề Về Độ Sáng Ảnh mờ hoặc quá sáng • Đặt lại màn hình về cài đặt gốc. • Điều chỉnh điều khiển độ sáng và độ tương phản qua OSD. Méo Hình Màn hình không • Đặt lại màn hình về cài đặt gốc.
Sai Màu Màu ảnh không • Thay đổi cài đặt của Preset Modes (Chế Độ tốt Cài Đặt Trước) trong OSD menu Game (Trò chơi) tùy thuộc vào ứng dụng. • Điều chỉnh giá trị R/G/B trong Custom Color (Màu Tùy Chỉnh) trong OSD menu Game (Trò chơi). • Chạy chẩn đoán tích hợp. Lưu ảnh từ ảnh tĩnh còn lại trên màn hình trong một thời gian dài Bóng mờ từ ảnh • Luôn sử dụng tính năng Quản Lý Điện để tắt màn hình khi không sử dụng (để biết thêm tĩnh hiển thị xuất thông tin, xem Chế Độ Quản Lý Điện).
Vần Đề Cụ Thể Với Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB) Triệu Chứng Cụ Thể Vấn Đề Bạn Gặp Phải Giải Pháp Có Thể Áp Dụng Cổng USB Thiết bị ngoại vi • Kiểm tra để màn hình của bạn đã được bật. không hoạt động USB không hoạt • Kết nối lại cáp lên máy tính của bạn. động • Kết nối các thiết bị ngoại vi USB (kết nối xuống). • Tắt rồi bật lại màn hình. • Khởi động lại máy tính. • Một số thiết bị USB như ổ HDD di động gắn ngoài đòi hỏi có dòng điện cao hơn; kết nối thiết bị trực tiếp vào hệ thống máy tính.
Phụ Lục CẢNH BÁO: Hướng Dẫn Về An Toàn CẢNH BÁO: Sử dụng điều khiển, điều chỉnh, hoặc các bước ngoài những nội dung được quy định trong tài liệu này có thể dẫn đến bị điện giật, nguy cơ về điện, và/hoặc các mối nguy hiểm cơ học khác. Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, xem Thông tin về An Toàn, Môi Trường Và Quy Định (SERI). Thông Báo FCC (Chỉ U.S) Và Thông Tin Quy Định Khác Đối với các thông báo FCC và thông tin quy định khác, xem trang web tuân thủ quy định tại www.dell.com/regulatory_compliance.