Màn hình Alienware AW2521HF/ AW2521HFL Hướng Dẫn Người Sử Dụng Dòng máy: AW2521HF/AW2521HFL Dòng máy theo quy định: AW2521HFb
Chú ý, thận trọng và cảnh báo CHÚ Ý: Thông tin CHÚ Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn tận dụng tốt hơn máy tính của bạn. THẬN TRỌNG: Thông tin THẬN TRỌNG chỉ báo khả năng hư hại đến phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu không làm theo các hướng dẫn. CẢNH BÁO: Thông tin CẢNH BÁO chỉ báo tiềm ẩn bị hư hỏng tài sản, bị thương hoặc tử vong. © 2020 Dell Inc. hoặc các công ty con của nó. Mọi quyền được bảo lưu. Dell, EMC, và các thương hiệu khác là thương hiệu của Dell Inc. hoặc các công ty con của Dell.
Nội dung Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn . . . . . . . . . . . . . . . 6 Thành phần trong hộp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .6 Tính năng sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .8 Nhận biết các bộ phận và điều khiển . . . . . . . . . . . . . . . . .9 Nhìn từ phía trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 Nhìn từ sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
VESA treo tường (tùy chọn) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .31 Sử dụng màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32 Bật nguồn màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .32 Sử dụng điều khiển bằng cần điều khiển . . . . . . . . . . . . .32 Sử dụng điều khiển trên bảng điều khiển . . . . . . . . . . . . .33 Sử Dụng Menu Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) . . . . . . . . .34 Truy cập hệ thống menu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Vần Đề Cụ Thể Với Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB) . . . . . .66 Phụ Lục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67 Thông Báo FCC (Chỉ U.S) Và Thông Tin Quy Định Khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .67 Liên hệ với Dell . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn Thành phần trong hộp Màn hình của bạn có các phụ kiện đi kèm được nêu dưới đây. Nếu có thành phần nào bị thiếu, hãy liên hệ bộ phận hỗ trợ kỹ thuật của Dell. Để biết thêm thông tin, xem Liên hệ với Dell. CHÚ Ý: Một số thành phần có thể là tùy chọn và có thể không được giao kèm với màn hình của bạn. Một số tính năng hoặc nội dung đa phương tiện có thể không có ở một số nước.
Nắp I/O Cáp nguồn (khác nhau tùy theo quốc gia) Cáp DisplayPort (DisplayPort to DisplayPort) Cáp HDMI Cáp USB 3.
Tính năng sản phẩm Màn hình Alienware 25 Gaming có hai dạng màu: Mặt tối của mặt trăng (AW2521HF) và Ánh sáng trăng (AW2521HFL). Cả hai màn hình có ma trận chủ động, Bán dẫn màng mỏng (TFT), Màn Hình Hiển Thị Tinh Thể Lỏng (LCD), và đèn nền LED. Tính năng màn hình gồm có: • Vùng nhìn được là 62,2 cm (24,5 inch) (đo chéo). Độ phân giải: Lên tới 1920 x 1080, qua cổng DisplayPort và HDMI, có thể hỗ trợ toàn màn hình hoặc độ phân giải thấp hơn, hỗ trợ tốc độ làm mới cực cao 240 Hz.
* Chế độ xám đến xám 1 ms có trong chế độ Extreme (Cực nhanh) để giảm mờ chuyển động nhìn được và tăng phản hồi hình ảnh. Tuy nhiên, điều này có thể gây một số dư ảnh nhẹ có thể quan sát được trong ảnh. Do việc thiết lập hệ thống và nhu cầu của game thủ là khác nhau, Alienware khuyến cáo người dùng trải nghiệm các chế độ khác nhau để tìm được thiết lập phù hợp. Nhận biết các bộ phận và điều khiển Nhìn từ phía trước Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Khe quản lý cáp (trên mặt Để sắp xếp dây cáp gọn gàng.
Nhìn từ sau Nhìn từ sau không có chân đế Nhìn từ sau có chân đế Nhãn 1 2 Mô tả Sử dụng Cần điều khiển Dùng để điều khiển trình đơn OSD. Nút chức Năng Để biết thêm thông tin, hãy xem Sử dụng màn hình. 3 Mã vạch, số sê-ri và nhãn Thẻ Tham khảo nhãn này nếu bạn cần dịch vụ liên hệ với Dell để được hỗ trợ kỹ thuật. 4 Khe gom cáp Để sắp xếp dây cáp gọn gàng. 5 Nút nhả chân đế Nhả chân đế khỏi màn hình.
6 Lỗ lắp VESA (100 mm x 100 mm - Nắp VESA phía sau) Màn hình treo tường sử dụng bộ treo tường tương thích VESA (100 mm x 100 mm). 7 Nhãn quy định Liệt kê các phê chuẩn theo quy định. Đầu nối chân đế đèn Khi bộ nâng chân đế được lắp vào màn hình, đầu nối dock cung cấp nguồn cho đèn trên chân đế. 9 Khe quản lý cáp (ở mặt sau của chân đế) Để quản lý dây cáp bằng cách luồn chúng vào qua khe này. 10 Nắp I/O Bảo vệ các cổng I/O.
Cổng USB 3.0 (2) 3 4 Kết nối thiết bị USB.* CHÚ Ý: Để sử dụng các cổng này, bạn phải kết nối cáp USB (kèm theo màn hình) vào cổng USB kết nối máy tính trên màn hình và vào máy tính của bạn. Cổng USB 3.0 có sạc Kết nối để sạc thiết bị USB của bạn. nguồn Cổng tai nghe Kết nối tai nghe hoặc loa. THẬN TRỌNG: Việc tăng đầu ra âm thanh vượt quá 50% trên bộ điều chỉnh âm lượng hoặc bộ cân bằng có thể làm tăng điện áp đầu ra trên tai nghe do đó làm tăng mức áp suất âm thanh. 5 Cổng USB 3.
Thông số màn hình Kiểu AW2521HF/AW2521HFL Kiểu màn hình Ma trận chủ động - TFT LCD Công nghệ màn hình IPS nhanh Tỷ lệ khung hình 16:9 Hình ảnh xem được Chéo 622,28 mm (24,5 in.) Chiều rộng (vùng hoạt động) 543,744 mm (21,41 in.) Chiều cao (vùng hoạt động) 302,616 mm (11,91 in.
Độ sâu màu 16,78 triệu màu Gam màu sRGB 99% (thông thường) Thiết bị tích hợp • Ổ USB 3.0 Siêu Tốc độ (Với 1 x cổng USB 3.0 kết nối máy tính) • 4 x cổng USB 3.0 kết nối thiết bị ngoại vi (bao gồm 1 cổng hỗ trợ điện sạc) Kết nối • 1 x DisplayPort phiên bản 1.2 (phía sau) • 2 x Cổng HDMI phiên bản 2.0 (phía sau) • 1 x cổng USB 3.0 kết nối máy tính (phía sau) • 3 x Cổng USB 3.0 kết nối thiết bị ngoại vi (phía dưới: 1; phía sau: 2) • 1 x Cổng USB 3.0 kết nối thiết bị ngoại vi có công suất BC1.
Phạm vi quét dọc 48 đến 240 Hz (tự động) 48 đến 240 Hz (tự động) Độ phân giải cài đặt sẵn tối đa 1920 x 1080 @ 240 Hz 1920 x 1080 @ 240 Hz Chế độ video được hỗ trợ Kiểu AW2521HF/AW2521HFL Khả năng phát video (phát HDMI 480i, 480p, 576i, 576p, 720p, 1080i, 1080p, & DisplayPort) FHD Chế độ hiển thị cài sẵn Chế độ hiển thị Tần Số Quét Tần Số Quét Ngang (kHz) Dọc (Hz) Đồng Hồ Điểm Ảnh (MHz) Cực Đồng Bộ (Ngang/ Dọc) VESA, 640 x 480 31,5 59,9 25,2 -/- VESA, 640 x 480 37,5 75,0 31,5 -/- IBM,
Thông số điện Kiểu AW2521HF/AW2521HFL Tín hiệu vào video HDMI 2.0*/DisplayPort 1.2, 600 mV cho mỗi đường vi sai, 100 ohm trở kháng vào cho mỗi cặp vi sai.
Đặc Điểm Vật Lý Kiểu AW2521HF/AW2521HFL Kiểu cáp tín hiệu • Kỹ thuật số: DisplayPort, 20 chân • Kỹ thuật số: HDMI, 19 chân • Universal Serial Bus: USB, 9 chân CHÚ Ý: Màn hình Dell được thiết kế để hoạt động tối ưu với cáp video được vận chuyển cùng với màn hình.
Trọng lượng của bộ chân đế 3,21 kg (7,07 lb) Độ bóng khung trước 17 + 3 (chỉ cằm phía trước) Đặc Tính Môi Trường Kiểu AW2521HF/AW2521HFL Tiêu Chuẩn Tương Thích Màn hình bằng kính không có thạch tín và thủy ngân Nhiệt độ Hoạt động 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F) Không hoạt động • Bảo quản: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F) • Vận chuyển: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F) Độ ẩm Hoạt động 10% đến 80% (không ngưng tụ) Không hoạt động • Bảo quản: 5% đến 90% (không ngưng tụ) • Vận chuyển: 5% đến 90% (không
Chỉ định chân Đầu nối DisplayPort Số chân Mặt 20 chân của cáp tín hiệu kết nối 1 ML3 (n) 2 GND 3 ML3 (p) 4 ML2 (n) 5 GND 6 ML2 (p) 7 ML1 (n) 8 GND 9 ML1 (p) 10 ML0 (n) 11 GND 12 ML0 (p) 13 GND 14 GND 15 AUX (p) 16 GND 17 AUX (n) 18 Phát Hiện Cắm Nóng 19 Re-PWR 20 +3,3 V DP_PWR Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn | 19
Đầu nối HDMI Số chân Mặt 19 chân của cáp tín hiệu kết nối 1 DỮ LIỆU TMDS 2+ 2 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2 3 DỮ LIỆU TMDS 2- 4 DỮ LIỆU TMDS 1+ 5 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1 6 DỮ LIỆU TMDS 1- 7 DỮ LIỆU TMDS 0+ 8 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0 9 DỮ LIỆU TMDS 0- 10 ĐỒNG HỒ TMDS+ 11 LỚP CHẮN ĐỒNG HỒ TMDS 12 ĐỒNG HỒ TMDS- 13 CEC 14 Dự trữ (N.C.
Giao Diện Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB) Phần này cung cấp cho bạn thông tin về các cổng USB có trên màn hình. CHÚ Ý: Màn hình này tương thích USB 3.0 tốc độ cực nhanh.
Đầu nối USB kết nối thiết bị ngoại vi Số chân Mặt 9 chân của đầu nối 1 VCC 2 D- 3 D+ 4 GND 5 SSRX- 6 SSRX+ 7 GND 8 SSTX- 9 SSTX+ Cổng USB • 1 x cổng kết nối máy tính - phía sau • 2 x cổng kết nối thiết bị ngoại vi - phía sau • 2 x cổng kết nối thiết bị ngoại - phía dưới Cổng nạp nguồn - cổng có biểu tượng pin ; hỗ trợ khả năng nạp điện 2 A nhanh, nếu thiết bị tương thích BC1.2. CHÚ Ý: Chức năng USB 3.0 đòi hỏi máy tính phải hỗ trợ USB 3.0.
Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình LCD Trong quá trình sản xuất màn hình LCD, đôi khi có một hoặc nhiều điểm ảnh bị cố định ở một trạng thái không thay đổi, khó có thể nhìn thấy và không ảnh hưởng đến chất lượng hiển thị hoặc khả năng sử dụng. Để biết thêm thông tin về Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình LCD, xem www.dell.com/support/monitors. Hướng Dẫn Bảo Trì Vệ Sinh Màn Hình THẬN TRỌNG: Đọc và làm theo Hướng Dẫn Về An Toàn trước khi vệ sinh màn hình.
Lắp đặt màn hình Lắp chân đế CHÚ Ý: Chân đế chưa được lắp sẵn tại nhà máy. CHÚ Ý: Các hướng dẫn sau đây chỉ được dùng để lắp chân đế đi kèm với màn hình của bạn. Nếu bạn lắp chân đế mua từ nguồn khác, hãy làm theo các hướng dẫn lắp đặt đi kèm với chân đế đó. THẬN TRỌNG: Các bước sau đây là rất quan trọng để bảo vệ màn hình cong của bạn. Làm theo các hướng dẫn dưới đây để hoàn thành quá trình lắp đặt. 1. Tháo bộ nâng chân đế và bệ chân đế khỏi lớp đệm hộp. 2. Căn chỉnh và đặt bộ nâng chân đế lê bệ chân đế.
5. Mở nắp bảo vệ trên màn hình để tiếp cận khe VESA trên màn hình. THẬN TRỌNG: Khi kết nối cụm chân đế với màn hình, không đặt trực tiếp chân đế trên bảng mặt sau của màn hình. Đặt như vậy có thể làm hỏng các chân pogo trên chân đế do sai lệch. 6. Cẩn thận chèn các tai trên chân đế vào các khe trên nắp lưng màn hình và hạ thấp cụm chân đế để gắn vào vị trí.
7. Luồn cáp nguồn qua khe quản lý cáp trên chân đế và qua vòng quản lý cáp ở mặt sau của màn hình. 8. Kết nối cáp nguồn với màn hình. 9. Định tuyến các cáp cần thiết, chẳng hạn như cáp USB kết nối với máy tính, cáp USB kết nối thiết bị ngoại vi (tùy chọn, không bao gồm cáp), cáp HDMI và cáp DisplayPort thông qua khe quản lý cáp trên chân đế. 10. Kết nối cáp cần thiết với màn hình. CHÚ Ý: Màn hình Dell được thiết kế để hoạt động tối ưu với cáp đi kèm của Dell.
11. Cầm vào chân đế và cẩn thận nâng màn hình lên, sau đó đặt nó lên mặt phẳng. THẬN TRỌNG: Giữ chặt chân đế khi nâng màn hình để tránh hư hỏng do vô ý. 12. Nhấc nắp bảo vệ khỏi màn hình.
13. Trượt các tab trên nắp I/O vào các khe trên màn hình cho đến khi khớp vào vị trí. CHÚ Ý: Đảm bảo các dây cáp có thể luồn qua nắp I/O và khe quản lý cáp trên bộ nâng chân đế. Kết nối máy tính CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy làm theo Hướng Dẫn Về An Toàn. CHÚ Ý: Không kết nối tất cả các cáp vào máy tính cùng một lúc. CHÚ Ý: Hình ảnh được dụng chỉ cho mục đích minh hoạ. Giao diện của các máy tính có thể thay đổi. Để kết nối với màn hình của bạn với máy tính: 1.
3. Kết nối các thiết bị ngoại vi USB 3.0 với các cổng USB 3.0 kết nối thiết bị ngoại vi trên màn hình. 4. Cắm cáp nguồn của máy tính và màn hình vào ổ cắm tường. 5. Bật màn hình và máy tính. Nếu màn hình của bạn hiển thị một hình ảnh, thì cài đặt đã hoàn tất. Nếu nó không hiển thị hình ảnh, hãy xem Vấn Đề Thường Gặp. Tháo chân đế màn hình CHÚ Ý: Để tránh làm xước màn hình khi tháo chân đế, đảm bảo phải đặt màn hình trên bề mặt sạch, mềm.
5. Ngắt kết nối cáp khỏi màn hình và trượt cáp qua khe quản lý cáp trên bộ nâng chân đế. 6. Nhấn và giữ nút nhả chân đế. 7. Nhấc chân đế ra khỏi màn hình.
VESA treo tường (tùy chọn) (Kích thước vít: M4 x 10 mm) Tham khảo hướng dẫn đi kèm với bộ treo tường tương thích VESA. 1. Kết nối đầu kia của cáp DisplayPort, hoặc HDMI vào máy tính của bạn. 2. Tháo chân đế màn hình. (Xem Tháo chân đế màn hình.) 3. Sử dụng một tuốc nơ vít Phillips đầu tròn để tháo bốn vít bảo vệ nắp nhựa. 4. Lắp giá treo tường của bộ giá đỡ treo tường vào màn hình. 5. Gắn màn hình lên tường. Để biết thêm thông tin, xem tài liệu hướng dẫn được cung cấp với bộ dụng cụ treo tường.
Sử dụng màn hình Bật nguồn màn hình Nhấn nút Nguồn để bật màn hình. Sử dụng điều khiển bằng cần điều khiển Sử dụng điều khiển bằng cần điều khiển ở phía sau màn hình để thực hiện điều chỉnh OSD. 1. Nhấn nút cần điều khiển để khởi động menu chính OSD. 2. Di chuyển cần điều khiển lên/xuống/trái/phải để chuyển đổi giữa các tùy chọn. 3. Nhấn lại vào nút cần điều khiển để xác nhận cài đặt và thoát. Cần điều khiển Mô tả • Khi menu OSD được bật, nhấn nút để xác nhận lựa chọn hoặc lưu cài đặt.
• Đối với điều hướng 2 chiều (phải và trái). • Di chuyển sang phải để vào trình đơn phụ. • Di chuyển sang trái để thoát khỏi menu phụ. • Tăng (phải) hoặc giảm (trái) các tham số của mục menu đã chọn. • Đối với điều hướng 2 chiều (lên và xuống). • Chuyển giữa các mục menu. • Tăng (lên) hoặc giảm (xuống) các tham số của mục menu đã chọn. Sử dụng điều khiển trên bảng điều khiển Sử dụng các nút điều khiển ở phía sau màn hình để truy cập menu OSD và các phím tắt.
4 Để truy cập trực tiếp vào thanh trượt điều chỉnh Dark Stabilizer (Bộ ổn định cảnh tối). Phím tắt/Dark Stabilizer (Bộ ổn định cảnh tối) Để truy cập trực tiếp vào thanh trượt điều chỉnh Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phản). 5 Phím tắt/Brightness/ Contrast (Độ sáng/Độ tương phản) Khi bạn nhấn bất kỳ nút nào trong số này (không bao gồm nút cần điều khiển), Thanh trạng thái OSD xuất hiện để cho bạn biết các cài đặt hiện tại của một số chức năng OSD.
Preset Modes Cho phép bạn chọn từ một danh sách các chế độ màu cài đặt (Chế Độ Cài Đặt trước. Trước) • Standard (Tiêu Chuẩn): Tải cài đặt màu mặc định của màn hình. Đây là chế độ cài đặt trước mặc định. • FPS: Tải cài đặt màu hữu hích cho các game Bắn góc nhìn thứ nhất (FPS). • MOBA/RTS: Tải cài đặt màu lý tưởng cho các trò chơi Đấu trường trực tuyến nhiều người chơi (MOBA) và Chiến lược thời gian thực (RTS). • RPG: Tải cài đặt màu hữu hích cho các Trò chơi nhập vai (RPG).
Preset Modes (Chế Độ Cài Đặt Trước) 3. Nghỉ giải lao thường xuyên và đều đặn 20 phút mỗi hai giờ. 4. Không nhìn vào màn hình và nhìn vào một vật ở xa cách 20 feet trong ít nhất 20 giây ở các lần nghỉ. 5. Thực hiện các động tác co duỗi để làm giảm căng thẳng ở cổ, tay, lưng, vai trong giờ giải lao. • Warm (Ấm): Hiển thị màu ở nhiệt độ màu thấp hơn. Màn hình có vẻ ấm hơn với sắc màu đỏ/vàng. • Cool (Mát): Hiển thị màu sắc ở nhiệt độ màu cao hơn. Màn hình có vẻ mát hơn với sắc màu xanh.
AMD FreeSync Khi bạn chọn On (Bật), màn hình chạy ở tốc độ khuôn hình Premium cao nhất có thể để loại bỏ cả độ trễ đầu vào và độ xé màn hình, giúp chơi mượt mà hơn. Response Time Cho phép bạn đặt Response Time (Thời Gian Phản Hồi) (Thời Gian sang Fast (Nhanh), Super Fast (Siêu Nhanh) hoặc Phản Hồi) Extreme (Cực nhanh). Dark Stabilizer Tính năng này nâng cao khả năng hiển thị trong các cảnh (Bộ ổn định chơi game tối.
Saturation (Độ Tính năng này có thể điều chỉnh độ bão hòa màu của hình bão hòa) ảnh video. Sử dụng cần điều khiển để điều chỉnh độ bão hòa từ 0 tới 100. Di chuyển cần điều khiển lên để tăng màu sắc của hình ảnh video. Di chuyển cần điều khiển xuống để tăng màu đen trắng của hình ảnh video. CHÚ Ý: Chỉnh Saturation (Độ bão hòa) chỉ có khi bạn chọn chế độ cài đặt trước FPS, MOBA/RTS, SPORTS (THỂ THAO), hoặc RPG.
AlienFX Sử dụng menu này để điều chỉnh cài đặt đèn LED cho nút Lighting (Ánh Nguồn, logo Alienware và dải đèn trên chân đế. sáng AlienFX) Color (Màu) Để chỉ định màu sáng LED, hãy chọn On (Bật) và di chuyển cần điều khiển xuống để làm nổi bật tùy chọn Custom Color (Màu Tùy Chỉnh). Sau đó chọn từ danh sách 20 màu có sẵn bằng cách di chuyển cần điều khiển lên và xuống.
Bảng dưới đây miêu tả số màu và mã RGB được sử dụng cho 20 màu LED. Số R G B 1 0 0 0 2 63 0 255 3 100 0 240 4 255 0 255 5 239 12 175 6 255 0 89 7 255 0 0 8 255 45 0 9 255 75 0 10 255 120 0 11 204 255 0 12 127 255 0 13 76 255 0 14 0 255 0 15 0 255 25 16 0 255 63 17 0 240 240 18 0 63 255 19 0 25 255 20 0 0 255 Để tắt đèn AlienFX, hãy chọn Off (Tắt). CHÚ Ý: Các chức năng này chỉ có sẵn khi Spectrum (Quang phổ) bị vô hiệu hóa.
Spectrum (Quang phổ) Khi chọn On (Bật), đèn LED sáng lên và thay đổi màu sắc theo dãy quang phổ: đỏ, cam, vàng, xanh lục, xanh lam và tím. Reset AlienFX Đặt lại tất cả các cài đặt mục trong menu AlienFX Lighting Lighting (Đặt (Ánh sáng AlienFX) về giá trị cài đặt trước của nhà máy. lại ánh sáng AlienFX) Display (Hiển Thị) Sử dụng Display (Hiển Thị) để điều chỉnh ảnh. Brightness (Độ Brightness (Độ sáng) điều chỉnh độ sáng của đèn nền.
Aspect Ratio Điều chỉnh tỷ lệ hình ảnh sang Wide 16:9 (Rộng 16:9), Auto (Tỷ Lệ Khung Resize (Kích Cỡ Tự Động), 4:3, hoặc 1:1. Hình) Input Color Cho phép bạn thiết lập chế độ đầu vào video sang: Format (Định RGB: Chọn tùy chọn này nếu màn hình của bạn được kết nối Dạng Màu Đầu với máy tính (hoặc đầu phát) bằng cáp DP hoặc HDMI. Vào) YPbPr: Chọn tùy chọn này nếu đầu phát của bạn chỉ hỗ trợ đầu ra YPbPr. Sharpness (Độ Tính năng này có thể làm cho hình ảnh trông sắc nét hơn Nét) hoặc mềm hơn.
Menu Language (Ngôn ngữ) Chọn tùy chọn này để điều chỉnh các cài đặt của OSD, chẳng hạn như, các ngôn ngữ của OSD, số thời gian menu vẫn còn trên màn hình, và vân vân. Đặt màn hình hiển thị OSD về một trong tám ngôn ngữ (Tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Bồ Đào Nha, Nga, Tiếng Trung Quốc, hay Nhật Bản). Transparency Chọn tùy chọn này để thay đổi độ trong suốt của menu bằng (Độ trong suốt) cách di chuyển cần điều khiển lên và xuống (tối thiểu 0 / tối đa 100).
Personalize (Cá nhân hóa) Shortcut Key 1 Cho phép bạn chọn một tính năng từ Preset Modes (Chế Độ (Phím tắt 1) Cài Đặt Trước), Game Enhance Mode (Chế độ Tăng Shortcut Key 2 cường Trò chơi), AMD FreeSync Premium, Dark (Phím tắt 2) Stabilizer (Bộ ổn định cảnh tối), Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phản), Input Source (Nguồn Đầu Vào), Shortcut Key 3 Aspect Ratio (Tỷ Lệ Khung Hình), hoặc Volume (Âm (Phím tắt 3) lượng) và đặt nó làm phím tắt.
DDC/CI DDC/CI (Kênh Dữ Liệu Hiển Thị/Giao Diện Lệnh) cho phép bạn giám sát các thông số màn hình (độ sáng, cân bằng màu, và vv) có thể được điều chỉnh qua phần mềm trên máy tính của bạn. Bạn có thể vô hiệu tính năng này bằng cách chọn Off (Tắt). Bật tính năng này để có trải nghiệm người dùng tốt nhất và có hiệu suất tối ưu cho màn hình của bạn. LCD Giúp giảm bớt hiện tượng lưu ảnh. Tùy thuộc vào mức độ Conditioning của hiện tượng lưu ảnh, chương trình có thể mất một lúc để (Điều Tiết LCD) chạy.
Thông báo cảnh báo OSD Khi màn hình không hỗ trợ chế độ độ phân giải cụ thể nào đó, bạn sẽ thấy có thông báo sau: CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được kết nối. Điều này có nghĩa là màn hình không thể đồng bộ với các tín hiệu mà nó nhận được từ máy tính. Xem Thông số màn hình để biết phạm vi tần số ngang và dọc mà màn hình này có thể xử lý được. Chế độ khuyên dùng là 1920 x 1080.
Khi USB được cài đặt sang On in Standby Mode (Bật trong Chế Độ Chờ) trong lần đầu tiên, thông báo sau xuất hiện: CHÚ Ý: Nếu bạn chọn Yes (Có), thông báo sẽ không xuất hiện vào lần tới khi bạn có ý định thay đổi cài đặt USB. Khi màn hình vào Chế độ chờ, thông báo sau sẽ xuất hiện: Bật máy tính và đánh thức màn hình để truy cập vào Sử Dụng Menu Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD). CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được kết nối.
Nếu đầu vào HDMI hoặc DP được chọn và cáp tương ứng không được kết nối, một hộp thoại nổi như hình dưới đây sẽ xuất hiện. CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được kết nối. Khi Factory Reset (Khôi Phục Cài Đặt Gốc) được chọn, thông báo sau sẽ xuất hiện: Xem Xử lý sự cố để biết thêm thông tin. Khóa các nút điều khiển trên bảng điều khiển phía sau Bạn có thể khóa các nút điều khiển trên bảng điều khiển phía sau để ngăn truy cập vào menu OSD và/hoặc nút nguồn.
Để khóa (các) nút: 1. nhấn và giữ Nút 5 trong bốn giây, một menu xuất hiện trên màn hình. 2. Chọn một trong những tùy chọn sau: • Menu Buttons (Nút Menu): Chọn tùy chọn này để khóa tất cả các nút menu OSD ngoại trừ nút Nguồn. • Power Button (Nút Nguồn): Chọn tùy chọn này để chỉ khóa nút Nguồn. • Menu + Power Buttons (Nút Menu + Nguồn): Chọn tùy chọn này để khóa tất cả các nút trên bảng điều khiển phía sau. Để mở khóa (các) nút, nhấn và giữ Nút 5 trong bốn giây cho đến khi một menu xuất hiện trên màn hình.
• Đi đến trang web cạc đồ họa của bạn và tải về các trình điều khiển đồ họa mới nhất. Sử dụng nghiêng, xoay và kéo thẳng CHÚ Ý: Các hướng dẫn sau đây chỉ được dùng để lắp chân đế đi kèm với màn hình của bạn. Nếu bạn lắp chân đế mua từ nguồn khác, hãy làm theo các hướng dẫn lắp đặt đi kèm với chân đế đó. Tiện ích mở rộng nghiêng và xoay Với chân đế được lắp vào màn hình, bạn có thể nghiêng và xoay màn hình để có góc nhìn thoải mái nhất. CHÚ Ý: Chân đế chưa được lắp sẵn tại nhà máy.
Kéo thẳng CHÚ Ý: Chân đế kéo thẳng đến 130 mm. Hình dưới đây minh họa cách kéo thẳng chân đế. Xoay màn hình Trước khi xoay màn hình, phải kéo thẳng màn hình hoàn toàn (kéo thẳng) và nghiêng hoàn toàn để tránh va vào cạnh dưới của màn hình.
Xoay theo chiều kim đồng hồ Xoay ngược chiều kim đồng CHÚ Ý: Để sử dụng chức năng Xoay Hiển Thị (giao diện Phong cảnh ngược với Chân dung) với máy tính Dell, bạn cần có trình điều khiển đồ họa cập nhật không kèm theo màn hình này. Để tải về trình điều khiển đồ họa, đi đến www.dell.com/support và xem phần Tải xuống của Trình điều khiển Video để có các bản cập nhật trình điều khiển mới nhất.
Điều chỉnh cài đặt hiển thị xoay cho hệ thống của bạn Sau khi bạn đã xoay màn hình, cần phải hoàn thành các bước dưới đây để điều chỉnh Cài Đặt Hiển Thị Xoay cho hệ thống của bạn. CHÚ Ý: Nếu bạn đang sử dụng màn hình với máy tính không phải là máy Dell, thì bạn cần phải đi đến trang web trình điều khiển đồ họa hoặc trang web của nhà sản xuất máy tính của bạn để biết thông tin về việc xoay 'nội dung' trên màn hình của bạn. Để điều chỉnh Cài Đặt Hiển Thị Xoay: 1.
Sử dụng ứng dụng AlienFX Bạn có thể cấu hình hiệu ứng ánh sáng LED trên nhiều vùng khác nhau trên màn hình Alienware thông qua AlienFX trong AWCC (Alienware Command Center). CHÚ Ý: Nếu bạn có máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay Alienware Gaming, hãy sử dụng AWCC để điều khiển đèn. CHÚ Ý: Để biết thêm thông tin, hãy xem Trợ giúp trực tuyến của Alienware Command Center.
3. Bấm đúp vào tệp cài đặt và làm theo các hướng dẫn trên màn hình để hoàn tất cài đặt. Điều hướng cửa sổ AlienFX Với Alienware Command Center, AlienFX cho phép bạn kiểm soát màu sắc ánh sáng LED và hiệu ứng chuyển tiếp cho màn hình Alienware. Trong màn hình chính AWCC, nhấp vào FX trong thanh menu trên cùng để truy cập màn hình chính của AlienFX. Bảng sau đây mô tả các chức năng và tính năng trên màn hình chính: Số Chức năng Mô tả A CREATE NEW Nhấp chuột và sau đó nhập tên vào hộp văn bản THEME...
G Điều khiển cửa sổ Bạn có thể dùng các nút để thu nhỏ, phóng to hoặc khôi phục kích thước của cửa sổ. Khi được chọn, ứng dụng sẽ đóng. Khi bắt đầu tùy chỉnh chủ đề, bạn sẽ thấy màn hình sau: Bảng sau đây mô tả các chức năng và tính năng trên màn hình: Số Chức năng Mô tả H Bảng LIGHTING (ÁNH SÁNG) Sử dụng các điều khiển trong bảng này để thiết lập hiệu ứng ánh sáng cho chủ đề. I SAVE THEME (LƯU CHỦ ĐỀ) Nhấn vào đây để lưu tất cả các điều chỉnh và thay đổi cho chủ đề.
4. bên trong hộp văn bản CREATE NEW THEME (TẠO CHỦ ĐỀ MỚI), nhập tên chủ đề. 5. Chỉ định (các) vùng chiếu sáng mà bạn muốn điều chỉnh ánh sáng bằng cách: • chọn hộp kiểm vùng phía trên khu vực xem trước trực tiếp hoặc • nhấp vào chú thích được đánh số trên hình ảnh của màn hình 6. bên trong bảng LIGHTING (ÁNH SÁNG), chọn hiệu ứng ánh sáng ưa thích từ danh sách thả xuống, bao gồm Morph (Kỹ xảo), Pulse (Xung), Color (Màu), Spectrum (Quang phổ) và Breathing (Nhịp thở).
Bảng dưới đây cung cấp tổng quan về các tùy chọn khác nhau: Morph (Kỹ xảo) Mô tả Hiệu ứng làm thay đổi màu sắc ánh sáng thành màu khác thông qua quá trình chuyển đổi liền mạch. Để thực hiện các điều chỉnh: 1. Chọn màu ưa thích từ bảng màu hoặc danh sách PRESET COLORS (MÀU ĐẶT SẴN). Màu được chọn và mã màu RGB sẽ được hiển thị ở trường bên phải. CHÚ Ý: Để thay đổi màu sắc, sử dụng các nút mũi tên lên và xuống bên cạnh hộp R/G/B để chỉnh sửa mã màu. 2.
Pulse (Xung) Mô tả Hiệu ứng này làm cho đèn nhấp nháy với khoảng tạm dừng ngắn. Để thực hiện các điều chỉnh: 1. Chọn màu ưa thích từ bảng màu hoặc danh sách PRESET COLORS (MÀU ĐẶT SẴN). Màu được chọn và mã màu RGB sẽ được hiển thị ở trường bên phải. CHÚ Ý: Để thay đổi màu sắc, sử dụng các nút mũi tên lên và xuống bên cạnh hộp R/G/B để chỉnh sửa mã màu. 2. Để thêm màu đã chọn vào danh sách YOUR COLORS (MÀU CỦA BẠN) để sau này có thể truy cập nhanh, nhấp vào . Có thể thêm tối đa 12 màu vào danh sách.
Spectrum (Quang phổ) Mô tả Hiệu ứng làm thay đổi màu sắc theo dãy quang phổ: đỏ, cam, vàng, xanh lục, xanh lam, chàm và tím. Bạn có thể kéo thanh trượt TEMPO (NHỊP ĐỘ) để điều chỉnh tốc độ chuyển tiếp. CHÚ Ý: Tùy chọn này chỉ sử dụng được khi bạn chọn All Zone (Tất cả các vùng) để điều chỉnh ánh sáng. Breathing (Nhịp thở) Mô tả Hiệu ứng làm cho ánh sáng thay đổi từ sáng sang mờ. Để thực hiện các điều chỉnh: 1. Chọn màu ưa thích từ bảng màu hoặc danh sách PRESET COLORS (MÀU ĐẶT SẴN).
Xử lý sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy làm theo Hướng Dẫn Về An Toàn. Tự kiểm tra Màn hình của bạn có tính năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình của bạn có hoạt động tốt hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, chạy tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện các bước sau: 1. Tắt cả máy tính và màn hình. 2. Ngắt kết nối cáp video khỏi phía sau máy tính.
Chẩn đoán tích hợp Màn hình của bạn có công cụ chẩn đoán tích hợp giúp xác định sự bất thường của màn hình bạn đang gặp phải là do vấn đề của màn hình, hoặc do máy tính và cạc video. CHÚ Ý: Bạn có thể chạy chẩn đoán tích hợp chỉ khi cáp video được rút bỏ và màn hình đang ở chế độ tự kiểm tra. Để chạy chẩn đoán tích hợp: 1. Đảm bảo màn hình sạch sẽ (không có bụi trên bề mặt màn hình). 2. Nhấn và giữ Nút 5 trong bốn giây cho đến khi một menu xuất hiện trên màn hình. 3.
Vấn Đề Thường Gặp Bảng sau có các thông tin chung về các vấn đề bạn thường gặp phải với màn hình và các giải pháp có thể áp dụng: Các Triệu Chứng Thường Gặp Vấn Đề Bạn Gặp Phải Giải Pháp Có Thể Áp Dụng Không có video/ Không có ảnh đèn LED nguồn tắt • Đảm bảo cáp video nối màn hình và máy tính được nối chặt và đúng cách. • Đảm bảo ổ cắm điện hoạt động tốt bằng cách sử dụng thiết bị điện khác. • Đảm bảo nút nguồn được nhấn hết cỡ. • Đảm bảo phải chọn đúng nguồn vào qua menu Input Source (Nguồn Đầu Vào).
Điểm ảnh bị bám Màn hình LCD có các đốm sáng • Tắt-bật lại nguồn. • Điểm ảnh mà bị Tắt vĩnh viễn là khiếm khuyết tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ LCD. • Để biết thêm thông tin về Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình LCD, xem trang web Hỗ trợ Dell: www.dell.com/support/monitors. Vấn Đề Về Độ Sáng Ảnh mờ hoặc quá sáng • Đặt lại màn hình về cài đặt gốc. • Điều chỉnh độ sáng và điều khiển độ tương phản trong menu Display (Hiển Thị). Méo Hình Màn hình không • Đặt lại màn hình về cài đặt gốc.
Sai Màu Màu ảnh không • Thay đổi cài đặt của Preset Modes (Chế Độ tốt Cài Đặt Trước) trong OSD menu Game (Trò chơi) tùy thuộc vào ứng dụng. • Điều chỉnh giá trị Gain (Tăng)/Offset (Bù)/Hue (Màu sắc)/Saturation (Độ bão hòa) trong Custom Color (Màu Tùy Chỉnh) trong OSD menu Game (Trò chơi). • Chạy chẩn đoán tích hợp. Lưu ảnh từ ảnh tĩnh còn lại trên màn hình trong một thời gian dài Bóng mờ từ ảnh • Đặt màn hình sang tắt khi màn hình có thời gian tĩnh hiển thị xuất không hoạt động sau vài phút.
Hình ảnh không Hình ảnh không • Do các định dạng video khác nhau (tỷ lệ khung lấp đầy toàn bộ lấp đầy chiều hình), màn hình có thể hiển thị toàn màn hình. màn hình cao hoặc chiều • Chạy chẩn đoán tích hợp. rộng của màn hình Vần Đề Cụ Thể Với Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB) Triệu Chứng Cụ Thể Vấn Đề Bạn Gặp Phải Giải Pháp Có Thể Áp Dụng Cổng USB Thiết bị ngoại vi • Kiểm tra để màn hình của bạn đã được bật. không hoạt động USB không hoạt • Kết nối lại cáp lên máy tính của bạn.
Phụ Lục CẢNH BÁO: Hướng Dẫn Về An Toàn CẢNH BÁO: Sử dụng điều khiển, điều chỉnh, hoặc các bước ngoài những nội dung được quy định trong tài liệu này có thể dẫn đến bị điện giật, nguy cơ về điện, và/hoặc các mối nguy hiểm cơ học khác. Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, xem Thông tin về An Toàn, Môi Trường Và Quy Định (SERI). Thông Báo FCC (Chỉ U.S) Và Thông Tin Quy Định Khác Đối với các thông báo FCC và thông tin quy định khác, xem trang web tuân thủ quy định tại www.dell.com/regulatory_compliance.