Màn hình Alienware AW3821DW Hướng dẫn Sử dụng Kiểu: AW3821DW Dòng máy theo quy định: AW3821DWb
Chú ý, thận trọng và cảnh báo LƯU Ý: Thông tin CHÚ Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn tận dụng tốt hơn máy tính của bạn. THẬN TRỌNG: Thông tin THẬN TRỌNG chỉ báo khả năng hư hại đến phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu không làm theo các hướng dẫn. CẢNH BÁO: Thông tin CẢNH BÁO chỉ báo tiềm ẩn bị hư hỏng tài sản, bị thương hoặc tử vong. © 2020 Dell Inc. hoặc các công ty con của nó. Đã đăng ký Bản quyền. Dell, EMC, và các thương hiệu khác là thương hiệu của Dell Inc. hoặc các công ty con của Dell.
Nội dung Hướng dẫn về an toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn . . . . . . . . . . . . . . . 7 Thành phần trong hộp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .7 Tính năng sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .8 Nhận biết các bộ phận và điều khiển . . . . . . . . . . . . . . . .10 Nhìn từ phía trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 Hình chiếu từ trên . . . . . . . . . . .
Lắp đặt màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30 Lắp chân đế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .30 Kết nối máy tính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .34 Tháo chân đế màn hình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .35 VESA treo tường (tùy chọn) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .37 Sử dụng màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38 Bật nguồn màn hình . . . . . . . .
Phụ lục. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71 Thông báo FCC (Chỉ Hoa Kỳ) và thông tin quy định khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .71 Liên hệ với Dell . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .71 Cơ sở dữ liệu bảng thông tin sản phẩm và nhãn năng lượng của sản phẩm EU . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn về an toàn THẬN TRỌNG: Sử dụng điều khiển, điều chỉnh, hoặc các bước ngoài những nội dung được quy định trong tài liệu này có thể dẫn đến bị điện giật, nguy cơ về điện, và/hoặc các mối nguy hiểm cơ học khác. • Đặt màn hình trên bề mặt chắc chắn và thao tác cẩn thận. Màn hình dễ vỡ và có thể bị hỏng nếu bị rơi hoặc va đập mạnh. • Luôn đảm bảo kết nối điện đúng định mức khi sử dụng với nguồn AC có ở địa điểm của bạn. • Để màn hình ở nhiệt độ phòng.
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn Thành phần trong hộp Màn hình của bạn có các phụ kiện đi kèm được nêu dưới đây. Nếu có thành phần nào bị thiếu, hãy liên hệ bộ phận hỗ trợ kỹ thuật của Dell. Để biết thêm thông tin, xem Liên hệ với Dell. LƯU Ý: Một số thành phần có thể là tùy chọn và có thể không được giao kèm với màn hình của bạn. Một số tính năng hoặc nội dung đa phương tiện có thể không có ở một số nước.
Cáp nguồn (khác nhau tùy theo quốc gia) Cáp DisplayPort sang DisplayPort (1,8 m) Cáp Mini-DisplayPort sang DisplayPort (1,8 m) Cáp HDMI (1,8 m) Cáp kết nối máy tính USB 3.2 Gen1 (5 Gbps) (lắp cổng USB trên màn hình, 1,8 m) • Hướng Dẫn Cài Đặt Nhanh • Thông Tin An Toàn, Môi Trường Và Quy Định • Thẻ chào mừng Alienware Tính năng sản phẩm Màn hình Alienware AW3821DW có Bán Dẫn Màng Mỏng (TFT), ma trận chủ động, Màn Hình Hiển Thị Tinh Thể Lỏng (LCD), và đèn nền LED.
• Vùng nhìn được là 95,29 cm (37,52 cm) (đo chéo). Độ phân giải: Lên tới 3840 x 1600 qua cổng DisplayPort và HDMI, có thể hỗ trợ toàn màn hình hoặc độ phân giải thấp hơn, hỗ trợ tốc độ làm mới 144 Hz. • Màn hình NVIDIA® G-SYNC® ULTIMATE với thời gian phản hồi nhanh từ 1 ms xám sang xám trong chế độ Extreme (Cực nhanh)*. • Gam màu 130,6% sRGB và DCI P3 95%. • Nghiêng, xoay, và khả năng điều chỉnh độ cao.
Nhận biết các bộ phận và điều khiển Nhìn từ phía trước Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Khe quản lý cáp (trên mặt trước của chân đế) Để sắp xếp dây cáp gọn gàng. 2 Nút Bật/Tắt nguồn (có chỉ báo đèn LED) Bật hoặc tắt màn hình. Đèn xanh lam liên tục cho biết màn hình được bật và hoạt động bình thường. Đèn trắng nhấp nháy cho biết màn hình ở Chế độ chờ. Hình chiếu từ trên Nhãn 1 10 | Mô tả Cảm biến ánh sáng xung quanh Sử dụng Phát hiện ánh sáng xung quanh và điều chỉnh độ sáng màn hình cho phù hợp.
Nhìn từ sau Nhìn từ sau không có chân đế Nhìn từ sau có chân đế Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Cần điều khiển Dùng để điều khiển trình đơn OSD. 2 Nút chức Năng Để biết thêm thông tin, hãy xem Sử dụng màn hình. 3 Mã vạch, số sê-ri và nhãn Thẻ Tham khảo nhãn này nếu bạn cần dịch vụ liên hệ với Dell để được hỗ trợ kỹ thuật.
6 Lỗ lắp VESA (100 mm x Màn hình treo tường sử dụng bộ treo 100 mm - Nắp VESA phía sau) tường tương thích VESA (100 mm x 100 mm). 7 Nhãn quy định Liệt kê các phê chuẩn theo quy định. 8 Đầu nối chân đế đèn Khi bộ nâng chân đế được lắp vào màn hình, dock cung cấp nguồn cho đèn trên chân đế. 9 Khe quản lý cáp (ở mặt sau của chân đế) Để quản lý dây cáp bằng cách luồn chúng vào qua khe này. 10 Nắp I/O Bảo vệ các cổng I/O.
4 DisplayPort • Kết nối máy tính với cáp DisplayPortDisplayPort (đi kèm với màn hình) hoặc • Kết nối máy tính với cáp miniDisplayPort-DisplayPort (đi kèm với màn hình) 5 Đèn gầm Khi thiết lập xong màn hình, chạm vào cảm biến cảm ứng để bật hoặc tắt đèn gầm. LƯU Ý: Cài đặt mặc định là bật, đèn gầm được kích hoạt nếu cáp nguồn được kết nối. Để thay đổi cài đặt mặc định, xem AlienFX Lighting (Ánh sáng AlienFX). LƯU Ý: Khi chức năng Spectrum (Quang phổ) là Bật, đèn gầm sẽ tắt.
6 Cổng kết nối thiết bị Kết nối để sạc thiết bị USB của bạn. ngoại vi SuperSpeed USB 5 Gbps (USB 3.2 Gen1) Type-A có Sạc nguồn 7 Cổng tai nghe Kết nối tai nghe hoặc loa. THẬN TRỌNG: Việc tăng đầu ra âm thanh vượt quá 50% trên bộ điều chỉnh âm lượng hoặc bộ cân bằng có thể làm tăng điện áp đầu ra trên tai nghe do đó làm tăng mức áp suất âm thanh. 8, 10 Cổng kết nối thiết bị ngoại vi SuperSpeed USB 5 Gbps (USB 3.2 Gen1) Type-A (3) Kết nối thiết bị USB 3.2 Gen1 (5 Gbps).
Thông số màn hình Kiểu AW3821DW Kiểu màn hình Ma trận chủ động - TFT LCD Công nghệ màn hình IPS Tỷ lệ khung hình 21:9 Hình ảnh xem được Chéo 952,9 mm (37,52 in.) Chiều rộng (vùng hoạt động) 879,7 mm (34,63 in.) Chiều cao (vùng hoạt động) 366,5 mm (14,43 in.) Tổng khu vực 307758,9 mm2 (477,01 in.
Thời gian phản hồi • Xám đến xám 1 ms trong Chế độ Extreme (Cực nhanh)* • Xám đến xám 2 ms trong Chế độ Super Fast (Siêu nhanh) • Xám đến xám 3 ms trong Chế độ Fast (Nhanh) *Chế độ xám đến xám 1 ms có trong chế độ Extreme (Cực nhanh) để giảm mờ chuyển động nhìn được và tăng độ phản hồi hình ảnh. Tuy nhiên, điều này có thể gây tình trạng dư ảnh nhẹ có thể quan sát được trong ảnh.
Khả năng điều chỉnh Chân chỉnh chiều cao 0 mm đến 130 mm Nghiêng -5° đến 21° Khớp xoay -20° đến 20° LƯU Ý: Không gắn hoặc sử dụng màn hình này theo hướng chân dung (dọc) hoặc hướng ngang (180°) vì bạn có thể làm hỏng màn hình. Thông số độ phân giải Kiểu AW3821DW Phạm vi quét ngang • DisplayPort 1.4: 246 đến 246 kHz (tự động) • HDMI 2.0: 30 đến 141 kHz (tự động) Phạm vi quét dọc • DisplayPort 1.4: 1 đến 144 Hz (tự động) • HDMI 2.
720 x 576p 31,25 50 27 -/- 1280 x 720p @ 50 Hz 37,5 50 74,25 +/+ 1280 x 720p @ 60 Hz 45 60 74,25 +/+ 1920 x 1080p @ 50 Hz 56,25 50 148,5 +/+ 1920 x 1080p @ 60 Hz 67,5 60 148,5 +/+ 1920 x 1080p @ 120 Hz 135 120 297 +/+ 2560 x 1440 @ 60 Hz 89,43 60 243,25 +/- 2560 x 1440 @ 120 Hz 183 120 497,75 +/- 3840 x 1600 @ 30 Hz 49,2 30 196,65 +/- 3840 x 1600 @ 60 Hz 99,4 60 397,4 +/- 3840 x 1600 @ 85 Hz 141,6 85 566,25 +/- Chế độ hiển thị DP Chế độ hiển thị Tần Số
Thông số điện Kiểu AW3821DW Tín hiệu vào video HDMI 2.0/DisplayPort 1.
Đặc điểm vật lý Kiểu AW3821DW Kiểu cáp tín hiệu • Kỹ thuật số: HDMI, 19 chân • Kỹ thuật số: DisplayPort, 20 chân • Universal Serial Bus: USB, 9 chân LƯU Ý: Màn hình Dell được thiết kế để hoạt động tối ưu với cáp video được vận chuyển cùng với màn hình.
Đặc Tính Môi Trường Kiểu AW3821DW Tiêu Chuẩn Tương Thích Màn hình bằng kính không có thạch tín và thủy ngân Nhiệt độ Vận hành Không hoạt động 0°C đến 40°C (32°F to 104°F) • Bảo quản: -20°C đến 60°C (-4°F to 140°F) • Vận chuyển: -20°C đến 60°C (-4°F to 140°F) Độ ẩm Vận hành 10% đến 80% (không ngưng tụ) Không hoạt động • Bảo quản: 5% đến 90% (không ngưng tụ) • Vận chuyển: 5% đến 90% (không ngưng tụ) Cao độ Vận hành 5.000 m (16.404 ft) (tối đa) Không hoạt động 12.192 m (40.
Chỉ định chân Đầu nối DisplayPort Số chân 22 | Mặt 20 Chân Của Cáp Tín Hiệu Kết Nối 1 ML3 (n) 2 GND 3 ML3 (p) 4 ML2 (n) 5 GND 6 ML2 (p) 7 ML1 (n) 8 GND 9 ML1 (p) 10 ML0 (n) 11 GND 12 ML0 (p) 13 GND 14 GND 15 AUX (p) 16 GND 17 AUX (n) 18 Phát Hiện Cắm Nóng 19 Re-PWR 20 +3,3 V DP_PWR Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Đầu nối HDMI Số chân Mặt 19 chân của cáp tín hiệu kết nối 1 DỮ LIỆU TMDS 2+ 2 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2 3 DỮ LIỆU TMDS 2- 4 DỮ LIỆU TMDS 1+ 5 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1 6 DỮ LIỆU TMDS 1- 7 DỮ LIỆU TMDS 0+ 8 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0 9 DỮ LIỆU TMDS 0- 10 ĐỒNG HỒ TMDS+ 11 LỚP CHẮN ĐỒNG HỒ TMDS 12 ĐỒNG HỒ TMDS- 13 CEC 14 Dự trữ (N.C.
Giao Diện Cổng Kết Nối Đa Dụng (USB) Phần này cung cấp cho bạn thông tin về các cổng USB có trên màn hình. LƯU Ý: Màn hình này tương thích với SuperSpeed USB 5 Gbps (USB 3.2 Gen1).
Đầu nối thiết bị ngoại vi USB 3.2 Gen1 (5 Gbps) Số chân Mặt 9 chân của đầu nối 1 VCC 2 D- 3 D+ 4 GND 5 SSRX- 6 SSRX+ 7 GND 8 SSTX- 9 SSTX+ Cổng USB • 1 x cổng kết nối máy tính - phía sau • 2 x cổng kết nối thiết bị ngoại vi - phía sau • 2 x cổng kết nối thiết bị ngoại vi - phía dưới Cổng sạc nguồn - cổng có biểu tượng nhanh 2 A, nếu thiết bị tương thích BC1.2. ; hỗ trợ khả năng sạc điện LƯU Ý: Chức năng SuperSpeed USB 5 Gbps (USB 3.
Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình LCD Trong quá trình sản xuất màn hình LCD, đôi khi có một hoặc nhiều điểm ảnh bị cố định ở một trạng thái không thay đổi, khó có thể nhìn thấy và không ảnh hưởng đến chất lượng hiển thị hoặc khả năng sử dụng. Để biết thêm thông tin về Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình Dell, xem www.dell.com/ pixelguidelines. Công thái học THẬN TRỌNG: Việc sử dụng bàn phím không đúng cách hoặc kéo dài có thể dẫn đến chấn thương.
• Để cánh tay trên được thả lỏng tự nhiên ở cả hai bên. • Đặt bàn chân phẳng trên sàn. • Khi ngồi, hãy để trọng lượng của chân dồn lên chân chứ không phải ở phần trước của ghế. Điều chỉnh chiều cao ghế hoặc sử dụng chân ghế nếu cần để duy trì tư thế thích hợp. • Thay đổi hoạt động trong công việc. Cố gắng sắp xếp công việc để không phải ngồi và làm việc trong thời gian dài. Thỉnh thoảng đứng hoặc đứng dậy và đi lại xung quanh.
Xử lý và di chuyển màn hình của bạn Để đảm bảo việc thao tác và sự an toàn khi nâng hoặc di chuyển màn hình, hãy làm theo các hướng dẫn được đề cập dưới đây: • Trước khi di chuyển hoặc nâng màn hình, hãy tắt màn hình và máy tính. • Ngắt kết nối tất cả các dây cáp khỏi màn hình. • Đặt màn hình vào hộp ban đầu với các vật liệu đóng gói ban đầu. • Giữ chắc cạnh dưới và cạnh của màn hình mà không gây áp lực quá mức khi nâng hoặc di chuyển màn hình.
• Khi nâng hoặc di chuyển màn hình, không lật ngược màn hình trong khi cầm vào chân đế hoặc bộ nâng chân đế. Điều này có thể dẫn đến thiệt hại ngẫu nhiên cho màn hình hoặc gây thương tích cá nhân. Hướng Dẫn Bảo Trì Vệ Sinh Màn Hình THẬN TRỌNG: Đọc và làm theo Hướng dẫn về an toàn trước khi vệ sinh màn hình. CẢNH BÁO: Trước khi vệ sinh màn hình, rút cáp nguồn màn hình ra khỏi ổ điện.
Lắp đặt màn hình Lắp chân đế LƯU Ý: Chân đế chưa được lắp sẵn tại nhà máy. LƯU Ý: Các hướng dẫn sau đây chỉ được dùng để lắp chân đế đi kèm với màn hình của bạn. Nếu bạn lắp chân đế mua từ nguồn khác, hãy làm theo các hướng dẫn lắp đặt đi kèm với chân đế đó. THẬN TRỌNG: Các bước sau đây là rất quan trọng để bảo vệ màn hình cong của bạn. Làm theo các hướng dẫn dưới đây để hoàn thành quá trình lắp đặt. 1. Tháo bộ nâng chân đế và bệ chân đế khỏi lớp đệm hộp. 2. Căn chỉnh và đặt bộ nâng chân đế lê bệ chân đế.
5. Mở nắp bảo vệ trên màn hình để tiếp cận khe VESA trên màn hình. THẬN TRỌNG: Khi kết nối cụm chân đế với màn hình, không đặt trực tiếp chân đế trên bảng mặt sau của màn hình. Đặt như vậy có thể làm hỏng các chân pogo trên chân đế do sai lệch. 6. Cẩn thận chèn các tai trên chân đế vào các khe trên nắp lưng màn hình và hạ thấp cụm chân đế để gắn vào vị trí.
7. Luồn cáp nguồn qua khe quản lý cáp trên chân đế và qua vòng quản lý cáp ở mặt sau của màn hình. 8. Kết nối cáp nguồn với màn hình. 9. Luồn các cáp cần thiết, chẳng hạn như cáp USB 3.2 Gen1 (5 Gbps) kết nối với máy tính, cáp USB 3.2 Gen1 (5 Gbps) kết nối thiết bị ngoại vi (tùy chọn, không bao gồm cáp), cáp HDMI và cáp DisplayPort thông qua khe quản lý cáp trên chân đế. LƯU Ý: Cáp USB 3.2 Gen1 (5 Gbps) không được cung cấp cùng với màn hình và được bán riêng. 10. Kết nối cáp cần thiết với màn hình.
THẬN TRỌNG: Không cắm cáp nguồn vào ổ cắm tường hoặc bật màn hình cho tới khi được hướng dẫn để làm như vậy. 11. Cầm vào chân đế và cẩn thận nâng màn hình lên, sau đó đặt nó lên mặt phẳng. THẬN TRỌNG: Giữ chặt chân đế khi nâng màn hình để tránh hư hỏng do vô ý. 12. Nhấc nắp bảo vệ khỏi màn hình.
13. Trượt các tab trên nắp I/O vào các khe trên màn hình cho đến khi khớp vào vị trí. LƯU Ý: Đảm bảo các dây cáp có thể luồn qua nắp I/O và khe quản lý cáp trên bộ nâng chân đế. Kết nối máy tính CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy làm theo Hướng dẫn về an toàn. LƯU Ý: Không kết nối tất cả các cáp vào máy tính cùng một lúc. LƯU Ý: Hình ảnh được dụng chỉ cho mục đích minh hoạ. Giao diện của các máy tính có thể thay đổi. Để kết nối với màn hình của bạn với máy tính: 1.
2. Kết nối đầu kia của cáp USB 3.2 Gen1 kết nối máy tính vào cổng USB 3.2 Gen1 phù hợp trên máy tính của bạn. 3. Kết nối các thiết bị ngoại vi USB 3.2 Gen1 với các cổng USB 3.2 Gen1 kết nối thiết bị ngoại vi trên màn hình. 4. Cắm cáp nguồn của máy tính và màn hình vào ổ cắm tường. 5. Bật màn hình và máy tính. Nếu màn hình của bạn hiển thị một hình ảnh, thì cài đặt đã hoàn tất. Nếu nó không hiển thị hình ảnh, hãy xem Vấn đề thường gặp.
5. Ngắt kết nối cáp khỏi màn hình và trượt cáp qua khe quản lý cáp trên bộ nâng chân đế. 6. Nhấn và giữ nút nhả chân đế. 7. Nhấc chân đế ra khỏi màn hình.
VESA treo tường (tùy chọn) (Kích thước vít: M4 x 10 mm) Tham khảo hướng dẫn đi kèm với bộ treo tường tương thích VESA. 1. Đặt khung màn hình lên miếng vải hoặc đệm mềm trên bề mặt phẳng và chắc chắn. 2. Tháo chân đế màn hình. (Xem Tháo chân đế màn hình.) 3. Sử dụng một tuốc nơ vít Phillips đầu tròn để tháo bốn vít bảo vệ nắp nhựa. 4. Lắp giá treo tường của bộ giá đỡ treo tường vào màn hình. 5. Lắp màn hình lên tường. Để biết thêm thông tin, xem tài liệu hướng dẫn được cung cấp với bộ dụng cụ treo tường.
Sử dụng màn hình Bật nguồn màn hình Nhấn nút Nguồn để bật màn hình. Sử dụng điều khiển bằng cần điều khiển Sử dụng điều khiển bằng cần điều khiển ở phía sau màn hình để thực hiện điều chỉnh OSD. 1. Nhấn nút cần điều khiển để khởi động menu chính OSD. 2. Di chuyển cần điều khiển lên / xuống / trái / phải để chuyển đổi giữa các tùy chọn. 3. Nhấn lại vào nút cần điều khiển để xác nhận cài đặt và thoát. Cần điều khiển Mô tả • Khi menu OSD được bật, nhấn nút để xác nhận lựa chọn hoặc lưu cài đặt.
• Đối với điều hướng 2 chiều (phải và trái). • Di chuyển sang phải để vào trình đơn phụ. • Di chuyển sang trái để thoát khỏi menu phụ. • Tăng (phải) hoặc giảm (trái) các tham số của mục menu đã chọn. • Đối với điều hướng 2 chiều (lên và xuống). • Chuyển giữa các mục menu. • Tăng (lên) hoặc giảm (xuống) các tham số của mục menu đã chọn. Sử dụng điều khiển trên bảng điều khiển Sử dụng các nút điều khiển ở phía sau màn hình để truy cập menu OSD và các phím tắt.
4 Phím tắt/Brightness/ Contrast (Độ sáng/Độ tương phản) 5 Phím tắt/ Dark Stabilizer (Bộ ổn định cảnh tối) Để truy cập trực tiếp vào thanh trượt điều chỉnh Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phản). Để truy cập trực tiếp vào thanh trượt điều chỉnh Dark Stabilizer (Bộ ổn định cảnh tối). Khi bạn nhấn bất kỳ nút nào trong số này ở bảng điều khiển phía sau (gồm cả nút cần điều khiển), thanh trạng thái OSD xuất hiện để cho bạn biết các cài đặt hiện tại của một số chức năng OSD.
Preset Modes Cho phép bạn chọn từ một danh sách các chế độ màu (Chế Độ Cài cài đặt trước. Đặt Trước) • Standard* (Tiêu Chuẩn*): Tải cài đặt màu mặc định của màn hình. Đây là chế độ cài đặt trước mặc định. (* có nghĩa là tuân thủ DisplayHDR) • FPS: Tải cài đặt màu hữu hích cho các game Bắn súng góc nhìn thứ nhất (FPS). • MOBA/RTS: Tải cài đặt màu lý tưởng cho các trò chơi Đấu trường trực tuyến nhiều người chơi (MOBA) và Chiến lược thời gian thực (RTS).
Preset Modes • Warm (Ấm): Hiển thị màu ở nhiệt độ màu thấp hơn. (Chế Độ Cài Màn hình có vẻ ấm hơn với sắc màu đỏ/vàng. Đặt Trước) • Cool (Mát): Hiển thị màu sắc ở nhiệt độ màu cao hơn. Màn hình có vẻ mát hơn với sắc màu xanh. • Custom Color (Màu Tùy Chỉnh): Cho phép bạn tự điều chỉnh các cài đặt màu. Sử dụng cần điều kheiern để điều chỉnh ba giá trị màu (R, G, B) và tạo ra tùy chỉnh màu cài đặt trước của riêng bạn. Tính năng này cung cấp ba chức năng để nâng cao Game trải nghiệm chơi game của bạn.
Response Time (Thời Gian Phản Hồi) Cho phép bạn đặt Response Time (Thời Gian Phản Hồi) sang Fast (Nhanh), Super Fast (Siêu nhanh) hoặc Extreme (Cực nhanh). Dark Stabilizer (Bộ ổn định cảnh tối) Tính năng này nâng cao khả năng hiển thị trong các cảnh chơi game tối. Giá trị càng cao (từ 0 đến 3), thì khả năng hiển thị càng tốt hơn ở vùng tối của hình ảnh hiển thị.
Brightness/ Sử dụng menu này để kích hoạt điều chỉnh Contrast (Độ Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phản). sáng/Độ tương phản) Brightness (Độ sáng) Brightness (Độ sáng) điều chỉnh độ sáng của đèn nền. Di chuyển cần điều khiển sang phải để tăng mức sáng và di chuyển cần điều khiển sang trái để giảm mức sáng (tối thiểu 0 / tối đa 100). Contrast (Độ Trước tiên, điều chỉnh Brightness (Độ sáng), sau đó tương phản) điều chỉnh Contrast (Độ tương phản) chỉ khi cần điều chỉnh thêm.
Input Source Sử dụng menu Input Source (Nguồn Đầu Vào) để (Nguồn Đầu chọn giữa các tín hiệu video khác nhau có thể được Vào) kết nối với màn hình của bạn. DP Chọn đầu vào DP khi bạn sử dụng đầu nối DisplayPort (DP). Nhấp vào nút cần điều khiển để xác nhận chọn. HDMI 1 Chọn đầu vào HDMI 1 hoặc HDMI 2 khi bạn sử dụng đầu nối HDMI. Nhấp vào nút cần điều khiển để xác nhận chọn.
AlienFX Sử dụng menu này để điều chỉnh cài đặt đèn LED cho Lighting (Ánh nút Nguồn, logo Alienware, đèn gầm ở phía dưới màn sáng AlienFX) hình và dải đèn trên chân đế. Trước khi thực hiện bất kỳ điều chỉnh nào, chọn bất kỳ hoặc tất cả 4 vùng này từ menu phụ. Hình minh họa bên dưới thể hiện các vùng chiếu sáng.
All Zones (Tất Để chỉ định một màu sáng LED cho vùng đã chọn, hãy cả các vùng) chọn On (Bật) và di chuyển cần điều khiển để làm nổi Zone 1: Back bật tùy chọn Custom Color (Màu Tùy Chỉnh). (Khu vực 1: Phía sau) Zone 2: Stand (Khu vực 2: Chân đế) Zone 3: Downlights (Khu vực 3: Đèn gầm) Zone 4: Sau đó chọn từ danh sách 20 màu có sẵn bằng cách Power Button di chuyển cần điều khiển lên và xuống.
Bảng dưới đây miêu tả số màu và mã RGB được sử dụng cho 20 màu LED. Số R G B 1 0 0 0 2 63 0 255 3 100 0 240 4 255 0 255 5 239 12 175 6 255 0 89 7 255 0 0 8 255 45 0 9 255 75 0 10 255 120 0 11 204 255 0 12 127 255 0 13 76 255 0 14 0 255 0 15 0 255 25 16 0 255 63 17 0 240 240 18 0 63 255 19 0 25 255 20 0 0 255 Để tắt đèn AlienFX, hãy chọn Off (Tắt). LƯU Ý: Các chức năng này chỉ có sẵn khi Spectrum (Quang phổ) bị vô hiệu hóa.
Spectrum Khi chọn On (Bật), đèn AlienFX của 4 vùng sáng lên (Quang phổ) và thay đổi màu sắc theo dãy quang phổ: đỏ, cam, vàng, xanh lục, xanh lam, chàm và tím. Reset AlienFX Đặt lại tất cả các cài đặt mục trong menu AlienFX Lighting (Đặt Lighting (Ánh sáng AlienFX) về giá trị cài đặt trước lại ánh sáng của nhà máy. AlienFX) Audio (Âm thanh) Volume (Âm Cho phép bạn đặt mức âm lượng đầu ra tai nghe. lượng) Sử dụng cần điều khiển để điều chỉnh mức âm lượng từ 0 tới 100.
Menu Language (Ngôn ngữ) Chọn tùy chọn này để điều chỉnh các cài đặt của OSD, chẳng hạn như, các ngôn ngữ của OSD, số thời gian menu vẫn còn trên màn hình, và vân vân. Đặt màn hình hiển thị OSD về một trong tám ngôn ngữ (Tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Bồ Đào Nha, Nga, Tiếng Trung Quốc, hay Nhật Bản). Transparency Chọn tùy chọn này để thay đổi độ trong suốt của (Độ trong menu bằng cách di chuyển cần điều khiển lên và suốt) xuống (tối thiểu 0 / tối đa 100).
Personalize (Cá nhân hóa) Shortcut Key Cho phép bạn chọn một tính năng từ Preset Modes 1 (Phím tắt 1) (Chế Độ Cài Đặt Trước), Game Enhance Mode Shortcut Key (Chế độ Tăng cường Trò chơi), Dark Stabilizer (Bộ 2 (Phím tắt 2) ổn định cảnh tối), Brightness/Contrast (Độ sáng/ Độ tương phản), Input Source (Nguồn Đầu Vào), Shortcut Key hoặc Volume (Âm lượng) và đặt làm phím tắt.
Service Tag Hiển thị Thẻ dịch vụ của màn hình. Thẻ dịch vụ là số (Thẻ dịch vụ) nhận dạng chữ và số duy nhất được yêu cầu khi bạn liên hệ với bộ phận hỗ trợ kỹ thuật của Dell, truy cập thông tin bảo hành, tìm kiếm trình điều khiển mới nhất trên trang web hỗ trợ của Dell, v.v. Ambient Light Sensor (Cảm biến ánh sáng môi trường) Khi bạn On (Bật), màn hình sẽ tự động điều chỉnh độ sáng của đèn nền màn hình dựa trên các điều kiện ánh sáng xung quanh. Cài đặt mặc định là Off (Tắt).
Khi bạn thay đổi cài đặt mặc định của các tính năng tiết kiệm điện lần đầu, chẳng hạn như Eco Mode (Chế độ tiết kiệm) hoặc Preset Modes (Chế Độ Cài Đặt Trước), thông báo sau xuất hiện: LƯU Ý: Nếu bạn chọn Yes (Có) cho một trong các tính năng được đề cập ở trên, thông báo sẽ không xuất hiện vào lần tới khi bạn có ý định thay đổi cài đặt của các tính năng này. Khi bạn khôi phục cài đặt gốc, thông báo sẽ xuất hiện lại.
4. Nhấp vào Áp dụng. Nếu bạn không nhìn thấy 3840 x 1600 như tùy chọn, bạn có thể cần phải cập nhật trình điều khiển đồ họa của bạn. Tùy thuộc vào máy tính của bạn, hãy hoàn thành một trong các bước sau đây: Nếu bạn có máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay Dell: • Truy cập vào www.dell.com/support, nhập thẻ dịch vụ, và tải về trình điều khiển mới nhất cho card đồ họa của bạn.
Kéo thẳng LƯU Ý: Chân đế kéo thẳng đến 130 mm. Hình dưới đây minh họa cách kéo thẳng chân đế.
Sử dụng ứng dụng AlienFX Bạn có thể cấu hình hiệu ứng ánh sáng LED trên nhiều vùng khác nhau trên màn hình Alienware thông qua AlienFX trong AWCC (Alienware Command Center). LƯU Ý: Nếu bạn có máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay chơi game của Alienware, hãy sử dụng AWCC để điều khiển đèn. LƯU Ý: Để biết thêm thông tin, hãy xem Trợ giúp trực tuyến của Alienware Command Center.
Điều hướng cửa sổ AlienFX Với Alienware Command Center, AlienFX cho phép bạn kiểm soát màu sắc ánh sáng LED và hiệu ứng chuyển tiếp cho màn hình Alienware. Trong màn hình chính AWCC, nhấp vào FX trong thanh menu trên cùng để truy cập màn hình chính của AlienFX. Bảng sau đây mô tả các chức năng và tính năng trên màn hình chính: Số Chức năng Mô tả A CREATE NEW Nhấp chuột và sau đó nhập tên vào hộp văn bản THEME... (TẠO CHỦ để thêm chủ đề. ĐỀ MỚI...
Khi bắt đầu tùy chỉnh chủ đề, bạn sẽ thấy màn hình sau: Màn hình với giao diện trước của màn hình Màn hình với giao diện sau của màn hình Bảng sau đây mô tả các chức năng và tính năng trên màn hình: Số Chức năng H Bảng LIGHTING (ÁNH SÁNG) Mô tả Sử dụng các điều khiển trong bảng này để thiết lập hiệu ứng ánh sáng cho chủ đề. Xem Thiết lập hiệu ứng ánh sáng để biết thêm chi tiết. I SAVE THEME (LƯU CHỦ ĐỀ) Nhấn vào đây để lưu tất cả các điều chỉnh và thay đổi cho chủ đề.
K Xem trước trực tiếp Các khu vực chiếu sáng với các chú thích được đánh số. Bạn có thể chọn một vùng bằng cách nhấp vào số trên hình ảnh. Khi thực hiện điều chỉnh ánh sáng, bản xem trước của màn hình sẽ hiển thị các hiệu ứng mới đồng thời. L Hình thu nhỏ Hiển thị hình thu nhỏ của các màn hình Alienware được kết nối với máy tính của bạn. Hình ảnh được hiển thị trong khu vực xem trước trực tiếp được chọn từ danh sách hình thu nhỏ này.
Thiết lập hiệu ứng ánh sáng Bảng LIGHTING (ÁNH SÁNG) cung cấp các hiệu ứng ánh sáng khác nhau. Bạn có thể nhấp vào Effect (Hiệu ứng) để mở menu thả xuống với các tùy chọn có sẵn. LƯU Ý: Các tùy chọn hiển thị có thể khác nhau tùy thuộc vào (các) vùng chiếu sáng bạn đã chỉ định. Bảng dưới đây cung cấp tổng quan về các tùy chọn khác nhau: Morph (Kỹ xảo) Mô tả Hiệu ứng làm thay đổi màu sắc ánh sáng thành màu khác thông qua quá trình chuyển đổi liền mạch. Để thực hiện các điều chỉnh: 1.
Pulse (Xung) Mô tả Hiệu ứng này làm cho đèn nhấp nháy với khoảng tạm dừng ngắn. Để thực hiện các điều chỉnh: 1. Chọn màu ưa thích từ bảng màu hoặc danh sách PRESET COLORS (MÀU ĐẶT SẴN). Màu được chọn và mã màu RGB sẽ được hiển thị ở trường bên phải. LƯU Ý: Để thay đổi màu sắc, sử dụng các nút mũi tên lên và xuống bên cạnh hộp R/G/B để chỉnh sửa mã màu. 2. Để thêm màu đã chọn vào danh sách YOUR COLORS (MÀU CỦA BẠN) để sau này có thể truy cập nhanh, nhấp vào . Có thể thêm tối đa 12 màu vào danh sách.
Spectrum (Quang phổ) Mô tả Hiệu ứng làm thay đổi màu sắc theo dãy quang phổ: đỏ, cam, vàng, xanh lục, xanh lam, chàm và tím. Bạn có thể kéo thanh trượt TEMPO (NHỊP ĐỘ) để điều chỉnh tốc độ chuyển tiếp. LƯU Ý: Tùy chọn này chỉ sử dụng được khi bạn chọn All Zone (Tất cả các vùng) để điều chỉnh ánh sáng. Breathing (Nhịp thở) Mô tả Hiệu ứng làm cho ánh sáng thay đổi từ sáng sang mờ. Để thực hiện các điều chỉnh: 1. Chọn màu ưa thích từ bảng màu hoặc danh sách PRESET COLORS (MÀU ĐẶT SẴN).
Khắc phục sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy làm theo Hướng dẫn về an toàn. Tự kiểm tra Màn hình của bạn có tính năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình của bạn có hoạt động tốt hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, chạy tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện các bước sau: 1. Tắt cả máy tính và màn hình. 2. Ngắt kết nối cáp video khỏi phía sau máy tính.
4. Tắt màn hình của bạn và kết nối lại cáp video; sau đó bật cả máy tính và màn hình. Sau khi thực hiện các bước trên, nếu màn hình hiển thị không có đầu ra video, thì vấn đề có thể là do card đồ họa hoặc do máy tính. Chẩn đoán tích hợp Màn hình của bạn có công cụ chẩn đoán tích hợp giúp xác định sự bất thường của màn hình bạn đang gặp phải là do vấn đề của màn hình, hoặc do máy tính và cạc video. LƯU Ý: Bạn có thể chạy chẩn đoán tích hợp chỉ khi cáp video được rút bỏ và màn hình đang ở chế độ tự kiểm tra.
Vấn đề thường gặp Bảng sau có các thông tin chung về các vấn đề bạn thường gặp phải với màn hình và các giải pháp có thể áp dụng: Các triệu chứng thường gặp Trải nghiệm của bạn Giải pháp có thể thực hiện Không có video / Không có ảnh • Đảm bảo cáp video nối màn hình và máy đèn LED nguồn tính được nối chặt và đúng cách. tắt • Đảm bảo ổ cắm điện hoạt động tốt bằng cách sử dụng thiết bị điện khác. • Đảm bảo nút nguồn được nhấn hết cỡ. • Đảm bảo phải chọn đúng nguồn vào qua menu Input Source (Nguồn Đầu Vào).
Thiếu Điểm Ảnh Màn hình LCD • Tắt-bật lại nguồn. có các đốm • Điểm ảnh mà bị tắt vĩnh viễn là khiếm khuyết tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ LCD. • Để biết thêm thông tin về Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình Dell, xem trang web Hỗ trợ Dell: www.dell.com/pixelguidelines. Điểm ảnh bị bám Màn hình LCD • Tắt-bật lại nguồn. có các đốm • Điểm ảnh mà bị tắt vĩnh viễn là khiếm sáng khuyết tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ LCD.
Vấn Đề Về Đồng Màn hình bị xô • Đặt lại màn hình về cài đặt gốc. Bộ lệch hoặc có • Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra vẻ như bị rách màn hình để xác định xem màn hình xô lệch có xuất hiện trong chế độ tự kiểm tra không. • Kiểm tra chân đầu nối cáp video xem có bị cong hoặc hỏng không. • Khởi động lại máy tính trong chế độ an toàn. Các Vấn Đề Liên Dấu hiệu có Quan Đến An thể nhìn thấy Toàn khói hoặc lửa Các Vấn Đề Chập Chờn • Không thực hiện bất kỳ bước xử lý sự cố nào. • Liên hệ với Dell ngay.
Lưu ảnh từ ảnh tĩnh còn lại trên màn hình trong một thời gian dài • Đặt màn hình sang tắt khi màn hình có Bóng mờ từ thời gian không hoạt động sau vài phút. ảnh tĩnh hiển Có thể điều chỉnh trong phần Tùy chọn thị xuất hiện nguồn của máy Windows hoặc Tiết kiệm trên màn hình Năng lượng của máy Mac. • Ngoài ra, sử dụng bộ bảo vệ màn hình tự động thay đổi. Vấn đề cụ thể theo sản phẩm Triệu chứng cụ thể Hình ảnh màn hình quá nhỏ Trải nghiệm của bạn Hình ảnh được • Đặt lại màn hình về cài đặt gốc.
Ảnh hiển thị xuất hiện không chính xác khi cáp DP/HDMI được kết nối qua bộ chuyển đổi hoặc đế cắm USB-C vào máy tính xách tay/ máy bàn của bạn • Không dùng bộ chuyển đổi hoặc đế cắm Màn hình sẽ USB-C. Kết nối cáp DP/HDMI trực tiếp đóng băng, có vào máy tính xách tay/máy bàn.
Thiết bị ngoại vi USB không dây ngừng làm việc khi có thiết bị USB 3.2 được cắm vào 70 | Thiết bị ngoại • Tăng khoảng cách giữa các thiết bị ngoại vi USB 3.2 và bộ nhận USB không dây. vi USB không dây đáp ứng • Đặt bộ thu USB không dây của bạn càng chậm hoặc chỉ gần các thiết bị ngoại vi USB không dây hoạt động nếu càng tốt. giảm khoảng • Sử dụng cáp USB mở rộng để đặt bộ bộ cách giữa nó tiếp nhận USB không dây càng xa cổng và bộ thu của USB 3.2 càng tốt.
Phụ lục CẢNH BÁO: Hướng dẫn về an toàn CẢNH BÁO: Sử dụng điều khiển, điều chỉnh, hoặc các bước ngoài những nội dung được quy định trong tài liệu này có thể dẫn đến bị điện giật, nguy cơ về điện, và/hoặc các mối nguy hiểm cơ học khác. Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, xem Thông tin về an toàn, Môi trường và Quy định (SERI). Thông báo FCC (Chỉ Hoa Kỳ) và thông tin quy định khác Đối với các thông báo FCC và thông tin quy định khác, xem trang web tuân thủ quy định tại www.dell.com/regulatory_compliance.