Sổ hướng dẫn sử dụng Dell E1916HV Dell E1916HL Dell E1916HM Dell E2016HV Dell E2016HL Dell E2016HM Dell E2216HV Dell E2216HVM Mẫu quy định: E1916HVf / E2016HVf / E2216HVf
9 9/2019 A09
Mục lục Giới thiệu màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 Phụ kiện đóng gói . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 Tính năng sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 Thông số kỹ thuật màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Khắc phục sự cố . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51 Tự kiểm tra . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51 Chẩn đoán tích hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52 Các sự cố thường gặp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53 Sự cố liên quan đến sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giớ Phụ nhậ ả cá LƯU Ý: Một số gia.
E2216HV / E2216HVM tích h p m n h nh tinh thể lỏng ma trận ho t động - bóng bá ỏ ác tí ồm: • E1916HV / E1916HL / E1916HM ó thể xem nghiêng 47,01 cm (18,51 inches), độ phân giả ả ộ phân giả • E2016HV / E2016HL / E2016HM ó thể xem nghiêng 49,41cm (19,5 inches), độ phân giả ả ộ phân giả • E2216HV / E2216HVM ó thể xem nghiêng 54,69 cm (21,53 inch), độ phân giả ả ộ phân giả • Khả ỉnh độ nghiêng. • Bệ ờ á ặt 100 mm theo Hiệp Hộ ệ ác giải phá ặt linh động.
Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển Mặt trước 1 Nút chức năng (Để biết thêm thông tin, xem Operating the Monitor) 2 Nút bật/tắt nguồn (kèm theo đèn báo LED) Mặt sau E1916HV / E1916HL / E1916HM / E2016HV / E2016HL / E2016HM: Mặt sau cùng giá đỡ màn hình Giới thiệu màn hình 7
E2216HV / E2216HVM: Mặt sau cùng giá đỡ màn hình Nhãn Mô tả Sử dụng Để lắp đặt màn hình. 2 Lỗ lắp đặt theo VESA (100 mm) Nhãn công suất quy định 3 Nhãn số sê ri mã vạch 4 Khe khóa an toàn. 5 Khe cắm quản lý cáp 1 Mặt bên Mặt phải 8 Giới thiệu màn hình Liệt kê các thông số chấp nhận theo quy định. Tham khảo nhãn này nếu bạn cần liên hệ với Dell để được hỗ trợ kỹ thuật.
Mặt dưới Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Đầu cắm nguồn AC Để cắm cáp nguồn màn hình. 2 Đầu cắm VGA Để kết nối máy tính với màn hình bằng cáp VGA. 3 Khe cắm hệ thống loa thanh Dell Để lắp đặt hệ thống loa Dell tùy chọn. Thông số kỹ thuật màn hình Các phần sau đây cung cấp cho bạn thông tin về nhiều chế độ quản lý nguồn điện và cách thức gán chấu cắm khác nhau cho những đầu cắm khác nhau trên màn hình.
Chế độ tắt hoạt động Tắt Không hoạt động - Không Trống hoạt động - Tiêu Thụ Điện Năng Pon Tổng M ức Tiêu Thụ Năng L ượng (TEC) Sáng màu trắng Tắt Dưới 0,3 W Dưới 0,3 W 11,98 W 38,6 kWh E2016HL / E2016HM: Chế độ VESA Hoạt động bình thường Chế độ tắt hoạt động Tắt Đồng bộ ngang Hoạt động Không hoạt động - Đồng bộ dọc Video Hoạt động Hoạt động Không Trống hoạt động - Tiêu Thụ Điện Năng Pon Tổng M ức Tiêu Thụ Năng L ượng (TEC) Đèn báo nguồn Trắng Sáng ma
LƯU Ý: Pon: Tiêu thụ điện năng khi ở Chế Độ "On" được đo theo phương pháp kiểm tra Energy Star TEC: Tổ ng lượng tiêu thụ điện năng tính bằng đơn v ị kWh được đo theo phương pháp kiểm tra Energy Star Menu OSD sẽ chỉ hoạt động ở chế độ hoạt động bình thường. Khi nhấn bất kỳ nút nào trừ nút nguồn ở chế độ Tắt hoạt động, các thông báo sau đây sẽ hiển thị: Kích hoạt máy tính và màn hình để truy cập vào OSD .
Cách gán chấu cắm Đầu cắm D-Sub 15 chấu Số chấu cắm Cạnh màn hình có cáp tín hiệu bên cạnh 15 chấu 1 Video-Đỏ 2 Video-Lục 3 Video-Lam 4 Nối đất 5 Tự kiểm tra 6 Nối đất-Đỏ 7 Nối đất-Lục 8 Nối đất-Lam 9 DDC (kênh dữ liệu màn hình) +5 V 10 Nối đất-đồng bộ 11 Nối đất 12 Dữ liệu DDC 13 Đồng bộ ngang 14 Đồng bộ dọc 15 Đồng hồ DDC 12 Giới thiệu màn hình
Tính năng Cắm Là Chạy Bạn có thể lắp đặt màn hình vào bất kỳ hệ thống nào tương thích với chuẩn Cắm Là Chạy. Màn hình tự động cung cấp cho máy tính Dữ Liệu Nhận Dạng Màn Hình Mở Rộng (EDID) liên quan qua các giao thức Kênh Dữ Liệu Hiển Thị (DDC) để hệ thống có thể tự định cấu hình và tối ưu hóa các cài đặt màn hình. Hầu hết các cài đặt màn hình đều là tự động. Bạn có thể chọn các cài đặt khác nhau nếu cần thiết.
Số hiệu mẫu E2016HL / E2016HM E2216HV / E2216HVM Loại màn hình Màn hình LCD TFT ma trận chủ động Màn hình LCD TFT ma trận chủ động TN TN Chéo 494,1 ± 0,02 mm (19,5 ± 0,05 inches) 546,86 mm (21,53 inches) Vùng hoạt động ngang 432,0 ± 1,92 mm (17,0 ± 0,08 inches) 476,64 mm (18,77 inches) Vùng hoạt động dọc 239,76 ± 3,42 mm (9,44 ± 0,13 inch) 268,11 mm (10,56 inches) Vùng 102552,65 ± 1050 mm2 (158,84 ± 1,56 inches2) 127791,95 mm2 (198,21 inch2) Khoảng cách giữa các điểm ảnh 0
Thông số kỹ thuật độ phân giải Số hiệu mẫu Phạm vi dò E1916HV / E1916HL / E1916HM E2016HV / E2016HL / E2016HM • Ngang 30 kHz - 83 kHz (tự động) • Dọc 56 Hz - 76 Hz (tự động) E2216HV / E2216HVM Độ phân giải cài sẵn 1366 x 768 ở tần số 1600 x 900 ở tần số tối đa 60 Hz 60 Hz 1920 x 1080 ở tần số 60 Hz Thông số kỹ thuật điện Số hiệu mẫu E1916HV / E1916HL / E1916HM / E2016HV / E2016HL / E2016HM / E2216HV / E2216HVM Tín hiệu đầu vào video RGB tương tự: 0,7 vôn ± 5 %, trở
E2016HV / E2016HL / E2016HM: Chế độ hiển thị VESA, 720 x 400 Tần số quét ngang (kHz) 31,5 Tần số quét Đồng hồ điểm Cực đồng bộ dọc (Hz) ảnh (MHz) (Ngang/Dọc) 70,1 28,3 -/+ VESA, 640 x 480 31,5 59,9 25,2 -/- VESA, 640 x 480 37,5 75,0 31,5 -/- VESA, 800 x 600 37,9 60,3 40,0 +/+ VESA, 800 x 600 46,9 75,0 49,5 +/+ VESA, 1024 x 768 48,4 60,0 65,0 -/- VESA, 1024 x 768 60,0 75,0 78,8 +/+ VESA, 1152 x 864 67,5 75,0 108,0 +/+ VESA, 1280 x 1024 64,0 60,0 108,0 +/+ VESA,
Đặc tính vật lý Bảng sau đây liệt kê các đặc điểm vật lý của màn hình: Số hiệu mẫu Loại đầu cắm Loại cáp tín hiệu Kích thước: (có giá đỡ) Chiều cao Chiều rộng Độ dày Kích thước: (không có giá đỡ) Chiều cao Chiều rộng Độ dày Kích thước giá đỡ: Chiều cao Chiều rộng Độ dày Trọng lượng: Trọng lượng có thùng đựng Trọng lượng có kèm bộ phận giá đỡ và các loại cáp Trọng lượng không kèm theo giá đỡ lắp vào (Xem xét đến giá đỡ treo tường hoặc giá đỡ
Đặc tính môi trường Bảng sau đây liệt kê các điều kiện môi trường cho màn hình của bạn: Số hiệu mẫu Nhiệt độ • Hoạt động • Không hoạt động E1916HV / E1916HL / E1916HM / E2016HV E2016HL / E2016HM E2216HV / E2216HVM 0 °C - 40 °C (32 °F - 104 °F) Bảo quản: -20°C - 60°C (-4°F - 140°F) Vận chuyển: -20°C - 60°C (-4°F - 140°F) Độ ẩm • Hoạt động • Không hoạt động 10 % đến 80 % (không ngưng tụ) Bảo quản: 5 % đến 90 % (không ngưng tụ) Vận chuyển: 5 % đến 90 % (không ngưng tụ) Độ cao
Chất lượng và quy định pixel của màn hình LCD Trong quá trình sản xuất màn hình LCD, nó không thông dụng để một hoặc nhiều pixel hơn trở nên cố định trong tình trạng không thay đổi. Kết quả có thể nhìn thấy là một pixel cố định hiển thị dưới dạng một chấm đổi màu tối hoặc sáng cực nhỏ. Khi pixel đó vẫn còn sáng cố định, nó được gọi là “chấm sáng”. Khi pixel đó vẫn còn đen, nó được gọi là “chấm đen”.
Lắp đặt màn hình Gắn giá đỡ LƯU Ý: Đế giữ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. 1. Lắp ráp giá đỡ vào đế giữ. a. Đặt đế giữ màn hình lên mặt bàn ổn định. b. Trượt thân giá đỡ màn hình xuống theo đúng hướng vào đế giữ cho đến khi nó phát ra tiếng tách thích hợp. 2. Gắn phần giá đỡ vào màn hình: a. Đặt màn hình trên khăn mềm hoặc đệm lót gần mép bàn. b. Canh phần giá đỡ thẳng với rãnh màn hình. c. Đẩy giá đỡ hướng về phía màn hình cho đến khi nó khóa chặt thích hợp.
Kết nối màn hình của bạn CẢNH BÁO: Trước khi bạn bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy thực hiện theo Safety Instructions. Để kết nối màn hình với máy vi tính: 1. Tắt máy tính và rút cáp nguồn. 2. Cắm cáp VGA vào cổng video tương ứng ở mặt sau máy tính. Kết nối cáp VGA LƯU Ý: Các hình đồ họa chỉ được sử dụng vì mục đích minh họa. Hình dạng trên máy tính có thể khác nhau.
Tháo giá đỡ màn hình LƯU Ý Tùy chọn này chỉ áp dụng cho màn hình có giá đỡ. Khi mua bất kỳ loại giá đỡ nào khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt giá đỡ tương ứng để biết cách tháo rời. 1. Tháo Nắp đậy VESA. a. Đặt màn hình lên khăn mềm hoặc nệm lót. b. Nâng lên đồng thời từ hai bên, tháo Nắp đậy VESA ra khỏi màn hình. 2. Tháo bộ phận giá đỡ gắn với màn hình. 1. Sử dụng tua vít dài để đẩy chốt nhả nằm trong lỗ ngay phía trên giá đỡ. 2.
Giá treo tường (Tùy chọn) (Kích thước vít: M4 x 10 mm). Tham khảo các hướng dẫn kèm theo bộ giá treo tường tương thích chuẩn VESA. 1. Đặt màn hình lên khăn mềm hoặc nệm lót trên bàn phẳng ổn định. 2. Tháo giá đỡ. 3. Dùng tua vít tháo bốn vít siết chặt nắp nhựa. (hình 2) 4. Gắn giá treo từ bộ giá treo tường vào màn hình LCD. 5. Gắn màn hình LCD lên tường bằng cách thực hiện theo các hướng dẫn kèm theo bộ lắp ráp đế giữ.
Sử dụng màn hình Bật nguồn màn hình Nhấn nút để bật nguồn màn hình. Sử dụng các nút điều khiển mặt trước Use the keys nằm phía trước màn hình để chỉnh cài đặt hình ảnh. Nút mặt trước A B C D Preset modes (Chế độ cài sẵn) Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phản) Menu Thoát Mô tả Dùng nút Chế độ cài sẵn để chọn từ danh sách các chế độ màu cài sẵn. Xem Using the OSD Menu. Sử dụng nút Độ sáng/Độ tương phản để truy cập vào menu điều khiển "Độ sáng" và "Độ tương". Dùng nút Menu để mở menu ảo (OSD).
Nút mặt trước Lên B C Mô tả Dùng nút Lên để chỉnh (tăng phạm vi) các mục trong menu OSD. A Xuống OK D Dùng nút Xuống để chỉnh (giảm phạm vi) các mục trong menu OSD. Dùng nút OK để xác nhận lựa chọn của bạn. Dùng nút Trở về để trở về menu trước. Trở về Sử dụng menu Hiển thị Trên Màn hình (OSD) Truy cập hệ thống menu LƯU Ý: Nếu bạn thay đổi các cài đặt và sau đó tiếp tục chuyển sang một menu khác hoặc thoát menu OSD, màn hình sẽ tự động lưu lại các thay đổi này.
Sử dụng màn hình
2. Nhấn các nút và để chuyển đổi giữa các tùy chọn trong Menu. Khi bạn chuyển từ biểu tượng này sang biểu tượng khác, tên tùy chọn sẽ được bôi đậm. 3. Để chọn mục vừa bôi đậm trên menu, nhấn lại nút . 4. Nhấn nút và để chọn thông số mong muốn. 5. Nhấn nút để vào thanh trượt và sau đó sử dụng các nút hoặc theo các chỉ báo trên menu để thực hiện các thay đổi 6. Chọn để trở về menu trước mà không chấp nhận các cài đặt hiện hành hoặc để chấp nhận và trở về menu trước.
Độ sáng Cho phép bạn chỉnh độ sáng hoặc độ chói của đèn nền. Nhấn nút để tăng độ sáng và nhấn nút để giảm độ sáng (tối thiểu 0 ~ tối đa 100). Độ tương phản Cho phép bạn chỉnh độ tương phản hoặc mức độ khác nhau giữa mức sáng và mức tối trên màn hình. Hãy chỉnh độ sáng trước, và chỉ chỉnh độ tương phản nếu bạn cần điều chỉnh thêm. Nhấn nút để tăng độ tương phản và nhấn nút để giảm độ tương phản (tối thiểu 0 ~ tối đa 100).
Auto Adjust Dùng nút này để kích hoạt cài đặt tự động và chỉnh menu.
Hộp thoại sau hiển thị trên màn hình đen khi màn hình tự chỉnh sang đầu vào hiện hành: Color (Màu sắc) Chức năng Chỉnh tự động cho phép màn hình tự chỉnh sang tín hiệu video đầu vào. Sau khi sử dụng tùy chọn Tự chỉnh, bạn có thể chỉnh thêm màn hình bằng cách sử dụng các nút điều khiển Pixel Clock (Đồng hồ điểm ảnh) (Thô) và Phase (Pha) (Mịn) trong Display (Hiển thị).
Định dạng màu sắc đầu vào Cho phép bạn cài chế độ đầu vào video sang RGB hoặc YPbPr Sử dụng màn hình 31
Chế độ cài sẵn Cho phép bạn chọn từ danh sách các chế độ màu cài sẵn.
• • • • • • Cài lại màu Chuẩn: Nạp các cài đặt màu mặc định của màn hình. Đây là chế độ cài sẵn mặc định. Đa phương tiện: Nạp cài đặt màu sắc lý tưởng cho các ứng dụng đa phương tiện. Văn bản: Nạp các cài đặt độ sáng và độ sắc nét lý tưởng để đọc văn bản. Kết hợp phông nền văn bản để mô phỏng phương tiện văn bản mà không ảnh hưởng đến các hình màu. Chỉ áp dụng cho định dạng đầu vào RGB. Warm (Nóng): Tăng nhiệt độ màu. Màn hình hiển thị nóng hơn với sắc đỏ/vàng. Cool (Nguội): Giảm nhiệt độ màu.
Display (Hiển thị) Dùng menu Display (Hiển thị) để chỉnh các cài đặt hiển thị của màn hình.
Tỷ lệ khung hình Horizontal Position (Vị trí ngang) Vertical Position (Vị trí dọc) Độ sắc nét Pixel Clock (Đồng hồ điểm ảnh) Phase (Pha) Cài lại hiển thị Chỉnh tỷ lệ hình thành Wide (Rộng) 16:9, 4:3 hoặc 5:4. LƯU Ý: Điều chỉnh rộng 16:9 không bắt buộc với độ phân giải cài sẵn tối đa 1366 x 768 (cho E1916HV / E1916HL / E1916HM) hoặc 1600 x 900 (cho E2016HV / E2016HL / E2016HM) hoặc 1920 x 1080 (cho E2216HV / E2216HVM). Dùng các nút hoặc để chỉnh hình ảnh sang trái và phải. Tối thiểu là '0' (-).
Energy (Năng lượng) 36 Sử dụng màn hình
Power Button Cho phép bạn cài đèn báo LED nguồn sang bật hoặc tắt trong khi LED (Đèn hoạt động để tiết kiệm điện. LED nút nguồn) Cài lại năng Chọn tùy chọn này để phục hồi các cài đặt nguồn điện mặc định. lượng Menu Chọn tùy chọn này để chỉnh các cài đặt của menu OSD như ngôn ngữ menu OSD, thời lượng mà menu này vẫn còn trên màn hình và vân vân.
Ngôn ngữ Cho phép bạn cài màn hình OSD sang một trong tám ngôn ngữ: Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Bồ Đào Nha Braxin, Nga, Hoa Giản Thể hoặc Nhật. Transparency Cho phép bạn chỉnh phông nền menu OSD từ mờ sang trong suốt. (Độ trong suốt) Timer (Hẹn Cho phép bạn cài giờ mà theo đó menu OSD sẽ vẫn hoạt động giờ) sau khi bạn nhấn nút trên màn hình. Dùng các nút 60.
Kiểm soát người dùng truy cập vào các điều chỉnh. Khi đã chọn Khóa, bạn không được phép thực hiện các điều chỉnh người dùng. Tất cả các nút bị khóa trừ nút . LƯU Ý: Khi menu OSD bị khóa, nhấn nút menu sẽ chuyển bạn thẳng đến menu cài đặt OSD với tùy chọn 'OSD Lock' (Khóa OSD) được chọn sẵn trên mục nhập. Nhấn và giữ nút trong 6 giây để mở khóa và cho phép người dùng truy cập mọi cài đặt áp dụng. Cài lại menu Chọn tùy chọn này để phục hồi các cài đặt menu mặc định.
Shortcut Key Người dùng có thể chọn từ “Chế độ cài sẵn”, “Độ sáng/Độ tương (Phím tắt) 1 phản”, “Chỉnh tự động”, “Tỷ lệ khung hình” và cài làm phím tắt.
Sử dụng màn hình 41
Shortcut Key Người dùng có thể chọn từ “Chế độ cài sẵn”, “Độ sáng/Độ tương (Phím tắt) 2 phản”, “Chỉnh tự động”, “Tỷ lệ khung hình” và cài làm phím tắt.
Reset Cho phép bạn phục hồi phím tắt về cài đặt mặc định.
Sử dụng màn hình
DDC/CI DDC/CI (Kênh dữ liệu màn mình/Giao điện lệnh) cho phép phần mềm trên máy tính điều chỉnh các cài đặt hiển thị màn hình như độ sáng, cân bằng màu sắc, v.v... Enable (Bật) (Mặc định): Tối ưu hóa hiệu suất màn hình và mang lại trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng. Disable (Tắt): Tắt tùy chọn DDC/CI và thông báo sau đây sẽ hiển thị trên màn hình. Sửa lỗi màn hình LCD Tính năng này sẽ giúp giảm thiểu các trường hợp giữ ảnh nhẹ.
Thông báo OSD Khi màn hình không hỗ trợ chế độ phân giải cụ thể, bạn sẽ nhìn thấy thông báo sau: Điều này nghĩa là màn hình không thể đồng bộ với tín hiệu đang nhận được từ máy tính. Xem Monitor Specifications để biết các biên độ tần số ngang và dọc do màn hình này truyền phát. Chế độ khuyên dùng là 1366 x 768 (cho E1916HV / E1916HL / E1916HM) hoặc 1600 x 900 (cho E2016HV / E2016HL / E2016HM) hoặc 1920 x 1080 (cho E2216HV / E2216HVM).
Bạn sẽ nhìn thấy thông báo sau trước khi chức năng DDC/CI được tắt. Khi màn hình chuyển sang chế độ Tiết kiệm điện, thông báo sau đây sẽ hiển thị: Kích hoạt máy tính và khởi động lại màn hình để truy cập vào OSD. Nếu bạn nhấn bất kỳ nút nào ngoại trừ nút nguồn, các thông báo sau đây sẽ hiển thị tùy vào lựa chọn đầu vào: Nếu chưa cắm cáp VGA, hộp thoại di động như minh họa dưới đây sẽ hiển thị.
Cài đặt độ phân giải tối đa Để đạt hiệu suất màn hình tối ưu trong khi dùng các hệ điều hành Microsoft Windows, hãy cài độ phân giải màn hình sang 1366 x 768 (cho E1916HV / E1916HL / E1916HM) hoặc 1600 x 900 (cho E2016HV / E2016HL / E2016HM) hoặc 1920 x 1080 (cho E2216HV / E2216HVM) pixel bằng cách thực hiện các bước sau: Trong Windows Vista, Windows 7, Windows 8 hoặc Windows 8.1: 1. Chỉ áp dụng cho Windows® 8 hoặc Windows 8.1, chọn biểu tượng Desktop (Màn hình nền) để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2.
Nếu bạn sử dụng máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay Dell có kết nối internet 1. Truy cập www.dell.com/support, nhập thẻ dịch vụ của bạn và tải về driver mới nhất cho card đồ họa. 2. Sau khi cài đặt các driver cho card đồ họa, thử cài lại độ phân giải sang 1366 x 768 (cho E1916HV / E1916HL / E1916HM) hoặc 1600 x 900 (cho E2016HV / E2016HL / E2016HM) hoặc 1920 x 1080 (cho E2216HV / E2216HVM).
Sử dụng độ nghiêng Nghiêng Khi lắp đặt giá đỡ, bạn có thể nghiêng màn hình theo góc xem tiện lợi nhất. LƯU Ý: Đế giữ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy.
Khắc phục sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bạn bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy thực hiện theo Safety Instruction. Tự kiểm tra Màn hình cung cấp chức năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình có đang hoạt động đúng cách hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, hãy chạy tùy chọn tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện theo các bước sau: 1. Tắt máy tính lẫn màn hình. 2. Rút cáp video khỏi mặt sau máy tính.
Chẩn đoán tích hợp Màn hình của bạn có công cụ chẩn đoán tích hợp giúp bạn xác định xem hoạt động bất thường của màn hình mà bạn đang gặp phải có phải là sự cố vốn có của màn hình hay của máy tính và card video. LƯU Ý: Bạn chỉ có thể chạy công cụ chẩn đoán tích hợp khi đã rút cáp video và màn hình đang ở chế độ tự kiểm tra. Để chạy chế độ chẩn đoán tích hợp: 1. Đảm bảo màn hình sạch sẽ (không có các hạt bụi trên bề mặt màn hình). 2. Rút (các) cáp video khỏi mặt sau máy tính hoặc màn hình.
Các sự cố thường gặp Bảng sau đây chứa thông tin chung về các sự cố màn hình thường gặp mà bạn có thể gặp phải và các giải pháp khả thi. Triệu chứng thường Sự cố gặp phải gặp Không có đèn LED video/Đèn LED nguồn tắt Không có đèn LED video/Đèn LED nguồn bật Tiêu điểm kém Giải pháp khả thi Không có hình • Đảm bảo cáp video đang kết nối với màn hình, và máy tính được kết nối đúng cách và an toàn. • Kiểm tra xem ổ cắm điện có đang hoạt động đúng cách với bất kỳ thiết bị điện nào khác hay không.
Video rung/chập chờn Hình gợn sóng hoặc chuyển động chậm Thiếu điểm ảnh Màn hình LCD có các chấm Điểm ảnh bị dính Màn hình LCD có các chấm sáng Sự cố độ sáng Hình quá mờ hoặc quá • Thiết lập màn hình về Factory sáng Settings (Cài đặt mặc định). • Chỉnh tự động qua menu OSD. • Chỉnh các mức độ sáng & độ tương phản qua menu OSD. Màn hình không canh • Thiết lập màn hình về Factory giữa thích hợp Settings (Cài đặt mặc định). • Chỉnh tự động qua menu OSD.
Màn hình có một hoặc • Thiết lập màn hình về Factory nhiều đường kẻ Settings (Cài đặt mặc định). • Tiến hành Chỉnh tự động qua menu OSD. • Chỉnh các nút điều khiển Pha và Đồng hồ điểm ảnh qua menu OSD. • Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra màn hình và xác định xem các đường này có ở chế độ tự kiểm tra hay không. • Kiểm tra xem chấu cắm có bị cong hoặc gãy trong đầu cắm cáp video hay không.
Màu sắc không đúng Màu sắc hình ảnh không đẹp Lỗi giữ ảnh từ ảnh tĩnh Bóng mờ từ ảnh tĩnh vẫn còn lưu giữ trên hiển thị sẽ xuất hiện màn hình trong một thời trên màn hình gian dài • Đổi Chế độ màu trong menu OSD màu sắc sang Ảnh đồ họa hoặc Video tùy vào ứng dụng. • Thử dùng Cài đặt sẵn màu sắc khác nhau trong menu OSD màu sắc. Chỉnh giá trị R/G/B trong menu OSD màu sắc nếu đã tắt Quản lý màu. • Đổi Định dạng màu đầu vào sang PC RGB hoặc YPbPr trong menu OSD màu sắc.
Ảnh không hiển thị toàn Ảnh không lấp đầy • Do các định dạng video khác nhau màn hình chiều cao hay trải rộng (tỷ lệ khung hình) của các đĩa DVD, trên toàn màn hình màn hình có thể hiển thị trên toàn màn hình. • Chạy công cụ chẩn đoán tích hợp.
Âm thanh biến dạng Âm thanh biến dạng Card âm thanh của máy tính được sử dụng như nguồn âm thanh • Gỡ bỏ mọi vật cản giữa Hệ thống loa và người dùng. • Xác nhận xem phích cắm âm thanh đã được cắm chặt vào giắc cắm trên card âm thanh hay chưa. • Cài mọi nút âm lượng trên Windows sang các điểm ở giữa. • Giảm âm lượng của ứng dụng âm thanh. • Vặn nút Power/Volume (Nguồn/Âm lượng) trên Hệ thống loa ngược chiều kim đồng hồ sang cài đặt âm lượng thấp hơn. • Lau sạch và cắm lại phích cắm đầu vào âm thanh.
Đầu ra âm thanh không Âm thanh chỉ phát ra từ một bên Hệ thống cần bằng loa thanh Âm lượng thấp Âm lượng quá thấp • Gỡ bỏ mọi vật cản giữa Hệ thống loa và người dùng. • Xác nhận xem phích cắm âm thanh đã được cắm chặt vào giắc cắm của card âm thanh hoặc nguồn âm thanh hay chưa. • Cài mọi nút điều khiển cân bằng âm thanh trên Windows (Trái-Phải) sang các điểm ở giữa. • Lau sạch và cắm lại phích cắm đầu vào âm thanh. • Khắc phục sự cố card âm thanh trên máy tính.
Phụ lục Hướng dẫn an toàn CẢNH BÁO: Sử dụng các nút điều khiển, điều chỉnh hoặc các quy trình khác ngoài các quy trình được nêu rõ trong tài liệu này có thể khiến người dùng dễ bị điện giật, gặp các rủi ro về điện và/hoặc cơ học. Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, xem Hướng dẫn thông tin sản phẩm. Thông báo FCC (Chỉ áp dụng ở Mỹ) và Thông tin Quy định Khác Để biết các thông báo FCC và thông tin quy định khác, xem trang web tuân thủ quy định tại www.dell.com\regulatory_compliance.