Users Guide
Table Of Contents
 Sử dụng màn hình của bạn    │ 35
Biểu 
tượng
Menu và
các menu 
phụ
M tả
Audio
(Âm thanh)
Volume
(Âm lượng)
Sử dụng cc nút để chỉnh âm lưng. Ti thiểu là '0' (-).
Ti đa là '100' (+).
Speaker
(Loa)
Cho phép bn bt hoặc tt chức năng loa.
Reset Audio
(Cài lại âm 
thanh)
Chọn tùy chọn này để phục hồi cc thiết đặt âm thanh mặc định.
Menu Chọn tùy chọn này để chỉnh cc cài đặt của menu OSD chẳng hn 
như ngôn ngữ menu OSD, thời lưng mà menu này tiếp tục hiển thị 
trên màn hình, v.v...
Dell 22 Monitor
Brightness / Contrast
Auto Adjust
Input Source
Color
Display
Menu
Audio
Personalize
Others
Language
Transparency
Timer
Lock
English
20
20 s
Reset Menu
Disable
Language 
(Ngôn ngữ)
Mục cc tùy chọn ngôn ngữ giúp cài đặt hiển thị OSD bng một 
trong tm ngôn ngữ. Anh, Tây Ban Nha, Php, Đức, Bồ Đào Nha 
Braxin, Nga, Hoa Giản Thể hoặc Nht.
Transparency 
(Độ trong 
suốt)
Dùng tùy chọn này để thay đổi độ trong sut của menu bng cch 
ấn cc nút   hoặc   từ 0 đến 100.
Dell 22 Monitor
Brightness / Contrast
Auto Adjust
Input Source
Color
Display
Menu
Audio
Personalize
Others
Volume 50
Speaker
Reset Audio
O
On










