Sổ hướng dẫn sử dụng Dell E2318H Dell E2318HN Dell E2318HX Dell E2318HR Mẫu quy định: E2318Hf / E2318H
LƯU Ý: LƯU Ý hơn. CHÚ Ý: LƯU Ý ớ ớng dẫn. CẢNH BÁO: CẢNH BÁ B n quy n © 2017- 2020 Dell Inc. B o lưu mọi b n quy n. ệ u sự thay đổi m á ệu logo DELL l thương hiệu c a Công ty Dell; Các thương hiệ ệ Microsoft®, Windows®, v logo n t khởi động Windows l thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng ký c a Tập đo n Microsoft t i Hoa Kỳ v /hoặc các qu c gia khác.
Mục lục Giới thiệu màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 Phụ kiện đóng g . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 Tính năng sản ph . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 Nhận biết các bộ phận và nút điều k . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 Thông số kỹ thuật màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 Tính năng Cắm Là C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Khắc phục sự cố . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40 Tự kiểm tr . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40 Chẩn đoán tích h . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41 Các sự cố thường gặ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42 Sự cố liên quan đến sản p Sự cố hệ thống loa De . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46 Phụ lục. . . . . . . . . . .
Giới thiệu về màn hình của bạn Phụ kiện đóng gói Màn hình của bạn được gửi cùng với các phụ kiện như liệt kê dưới đây. Đảm bảo bạn đã nhận tất cả các phụ kiện này và Contact Dell nếu thiếu bất kỳ phụ kiện nào. LƯU Ý: Một số phụ kiện có thể là tùy chọn và có thể không được gửi cùng với màn hình của bạn. Một số tính năng hoặc phương tiện có thể không có sẵn mở một vài quốc gia.
• Cáp VGA (chỉ áp d ng đ i v i châu Âu, Trung Đông v châu Phi, ngo i tr m u E2318HX/E2318HR) • Sổ • độ E2318H / E2318HN / E2318HX / E2318HR á ồm: • E2318H / E2318HN / E2318HX / E2318HR (23,0 inches), độ • • Bệ ỉnh độ nghiêng. á ặt 100 mm theo Hiệp Hộ á ặt linh động. á ờ • • ặt nhanh ột ma trậ á ộ ệ ởi hệ ỉ ặ • H p quy chu n ENERGY STAR. • • ý • Đã đăng ký EPEAT khi áp dụng. Đăng ký EPEAT khác nhau ở mỗi quốc gia. Xem www.epeat.net để biết tình trạng đăng ký theo mỗi quốc gia. • CECP (á .
Nhận dạng các bộ phận và nút điều khiển Mặt trước Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Các nút chức năng Để truy cập menu OSD và thay đổi cài đặt nếu cần. (Để biết thêm thông tin, xem Vận hành màn hình) 2 Nút Bật/Tắt nguồn Để bật hoặc tắt màn hình. (tích hợp đèn chỉ Đèn tr� ng một màu cho bi�t màn hình đang bât và ho� t đông bình thường. Đèn trắng nhấp nháy cho báo LED) biết màn hình đang ở chế độ chờ.
Nhãn Mô tả Sử dụng Để lắp đặt màn hình. 2 Lỗ lắp đặt theo VESA (100 mm) Nhãn công suất quy định 3 Khe khóa an toàn 4 Nhãn số serial mã vạch 5 Khe quản lý cáp 1 Liệt kê các thông số phê duyệt theo quy định. Giữ chặt màn hình bằng khóa an toàn (khóa an toàn không kèm theo màn hình). Tham khảo nhãn này nếu bạn cần liên hệ với Dell để được hỗ trợ kỹ thuật. Dùng để sắp xếp các loại cáp bằng cách đặt chúng xuyên qua khe này.
E2318HN / E2318HX / E2318HR: Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Đầu cắm nguồn AC Để cắm cáp nguồn màn hình. 2 Đầu cắm HDMI Để cắm máy tính vào màn hình bằng cáp HDMI. 3 Đầu cắm cáp VGA Để cắm máy tính vào màn hình bằng cáp VGA. 4 Khe cắm hệ thống loa Dell Để lắp đặt hệ thống loa Dell tùy chọn.
Đèn nền Hệ thống đèn mép LED trắng Thời gian hồi đáp 5 ms (xám đến xám - chế độ nhanh) 8 ms (chuẩn - chế độ thường) Độ sâu màu 16,78 triệu màu Gam màu 85 % (chuẩn) * Tuổi thọ đèn nền (đến một 30K giờ (chuẩn) nửa độ sáng ban đầu) Thiết bị tích hợp Kết nối Độ rộng viền (mép màn hình đến vùng hoạt động) N/A E2318H: 1 x DisplayPort 1.2, 1 x VGA E2318HN / E2318HX / E2318HR: 1 x HDMI 1.
Chế độ màn hình cài sẵn Bảng sau đây liệt kê các chế độ cài sẵn mà theo đó Dell đảm bảo cỡ hình và cách định tâm: Chế độ màn hình Tần số ngang (kHz) Tần số dọc (Hz) VESA, 640 x 480 31,5 VESA, 640 x 480 VESA, 720 x 400 31,5 70,1 Đồng hồ điểm Cực đồng bộ ảnh (MHz) (Ngang/Dọc) 28,3 -/+ 59,9 25,2 -/- 37,5 75,0 31,5 -/- VESA, 800 x 600 37,9 60,3 40,0 +/+ VESA, 800 x 600 46,9 75,0 49,5 +/+ VESA, 1024 x 768 48,4 60,0 65,0 -/- VESA, 1024 x 768 60,0 7
Thông số kỹ thuật điện Số hiệu mẫu E2318H E2318HN / E2318HX / E2318HR • Analog RGB, 0,7 Vôn +/Analog RGB, 0,7 Vôn +/5%, cực dương ở trở kháng 5%, cực dương ở trở kháng vào 75 ohm vào 75 ohm • HDMI , 600 mV cho mỗi • DisplayPort , 600 mV cho đường vi sai, 100 ohm trở mỗi đường vi sai, 100 ohm kháng vào cho mỗi cặp vi trở kháng vào cho mỗi cặp sai vi sai Tín hiệu đầu vào đồng Đồng bộ ngang và dọc riêng rẻ, mức TTL vô cực, SOG (ĐỒNG bộ BỘ tổng hợp ở màu xanh lục) Điện áp/tần số/dò
Đặc điểm vật lý Bảng sau đây liệt kê các đặc điểm vật lý của màn hình: Số hiệu mẫu E2318H Loại đầu cắm • • Kích thước: (có giá đỡ) E2318HN / E2318HX / E2318HR Analog: D-Sub, 15 chân • Kỹ thuật số: DisplayPort, • 20 chân Analog: D-Sub, 15 chân Kỹ thuật số: HDMI, 19 chân Chiều cao 415,0 mm (16,34 inches) 415,0 mm (16,34 inches) Chiều rộng 544,8 mm (21,45 inches) 544,8 mm (21,45 inches) Độ dày Kích thước: (có có giá đỡ) 180,0 mm (7,09 inch) 180,0 mm (7,09 inch) Ch
Đặc điểm môi trường Bảng sau đây liệt kê các điều kiện môi trường cho màn hình của bạn: Số hiệu mẫu E2318H / E2318HN / E2318HX / E2318HR Tiêu Chuẩn Tương Thích • Hợp quy chuẩn ENERGY STAR • Tuân thủ RoHS•Màn hình chứng nhận TCO • Giảm thiểu PVC/BFR/CFR • Màn hình bằng kính không có thạch tín và thủy ngân Nhiệt độ • Hoạt động 0 °C - 40 °C (32 °F - 104 °F) • Không hoạt động Bảo quản: -20°C - 60°C (-4°F - 140°F) Vận chuyển: -20°C - 60°C (-4°F - 140°F) • Hoạt đ
Cách gán chấu cắm Đầu cắm VGA Số chấu cắm Phía 15 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối 1 Video-Đỏ 2 Video-Xanh lục 3 Video-Xanh lam 4 GND (Tiếp đất) 5 Tự kiểm tra 6 GND-Đỏ 7 GND-Xanh lục 8 GND-Xanh lam 9 DDC (kênh dữ liệu màn hình) +5 V 10 GND-đồng bộ 11 GND (Tiếp đất) 12 Dữ liệu DDC 13 Đồng bộ ngang 14 Đồng bộ dọc 15 Đồng hồ DDC Giới thiệu về màn hình của bạn 15
Đầu cắm DisplayPort (E2318H) Số chấu cắm Phía 20 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối 16 1 ML0(p) 2 GND (Tiếp đất) 3 ML0(n) 4 ML1(p) 5 GND (Tiếp đất) 6 ML1(n) 7 ML2(p) 8 GND (Tiếp đất) 9 ML2(n) 10 ML3(p) 11 GND (Tiếp đất) 12 ML3(n) 13 GND (Tiếp đất) 14 GND (Tiếp đất) 15 Cáp AUX(p) 16 GND (Tiếp đất) 17 Cáp AUX(n) 18 HPD (Phát hiện cắm nóng) 19 Tiếp đất DP_PWR_Return 20 +Chấu DP_PWR 3,3 V Giới thiệu về màn hình của bạn
Đầu nối HDMI (E2318HN / E2318HX / E2318HR) Số chấu Phía 19 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối cắm 1 DỮ LIỆU TMDS 2+ 2 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2 3 DỮ LIỆU TMDS 2- 4 DỮ LIỆU TMDS 1+ 5 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1 6 DỮ LIỆU TMDS 1- 7 DỮ LIỆU TMDS 0+ 8 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0 9 DỮ LIỆU TMDS 0- 10 ĐỒNG HỒ TMDS+ 11 LỚP CHẮN ĐỒNG HỒ TMDS 12 ĐỒNG HỒ TMDS- 13 CEC 14 Dự trữ (N.C.
Tính năng Cắm Là Chạy Bạn có thể lắp đặt màn hình vào bất kỳ hệ thống nào tương thích với chuẩn Cắm Là Chạy. Màn hình tự động cung cấp cho máy tính Dữ Liệu Nhận Dạng Màn Hình Mở Rộng (EDID) liên quan qua các giao thức Kênh Dữ Liệu Hiển Thị (DDC) để hệ thống có thể tự định cấu hình và tối ưu hóa các cài đặt màn hình. Hầu hết các cài đặt màn hình đều là tự động. Bạn có thể chọn các cài đặt khác nhau nếu cần thiết.
Cài đặt màn hình Gắn giá đỡ LƯU Ý: Đế giữ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. 1. Lắp ráp giá đỡ vào đế giữ. a. Đặt đế giữ màn hình lên mặt bàn ổn định. b. Trượt thân giá đỡ màn hình xuống theo đúng hướng vào đế giữ cho đến khi nó phát ra tiếng tách thích hợp. 2. Gắn phần giá đỡ vào màn hình: a. Đặt màn hình trên khăn mềm hoặc đệm lót gần mép bàn. b. Canh phần giá đỡ thẳng với rãnh màn hình. c.
Kết nối màn hình của bạn CẢNH BÁO: Trước khi bạn bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy thực hiện theo Safety Instructions. Để kết nối màn hình với máy vi tính: 1. Tắt máy tính và ngắt cáp nguồn. 2. Kết nối cáp VGA, DP hoặc HDMI từ màn hình của bạn vào máy tính. Kết nối cáp VGA Kết nối cáp DP (E2318H) Kết nối cáp HDMI (E2318HN/E2318HX/E2318HR) LƯU Ý: Các hình đồ họa chỉ được sử dụng vì mục đích minh họa.
Bố trí cáp Sau khi kết nối tất cả các loại cáp cần thiết vào màn hình và máy tính, (Xem phần Connecting Your Monitor cho phụ kiện cáp), hãy sắp xếp tất cả loại cáp như trình bày ở trên. Tháo giá đỡ màn hình LƯU Ý: Tùy chọn này chỉ áp dụng cho màn hình có giá đỡ. Khi mua bất kỳ loại giá đỡ nào khác, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt giá đỡ tương ứng để biết cách tháo rời. 1. Tháo Nắp đậy VESA. a.
2. Gắn phần giá đỡ vào màn hình. a. Sử dụng tua vít dài để đẩy chốt nhả nằm trong lỗ ngay phía trên giá đỡ. b. Một khi chốt cài đã nhả, hãy tháo đế giữ ra khỏi màn hình. Giá treo tường (Tùy chọn) (Kích thước vít: M4 x 10 mm). Tham khảo các hướng dẫn kèm theo bộ giá treo tường tương thích chuẩn VESA. 1. Đặt màn hình lên khăn mềm hoặc nệm lót trên bàn phẳng ổn định. 2. Tháo giá đỡ. 3. Dùng tua vít thao bốn vít siết chặt nắp nhựa. 4.
Sử dụng màn hình Bật nguồn màn hình Nhấn nút để bật nguồn màn hình. Sử dụng các nút điều khiển mặt trước Use the keys nằm phía trước màn hình để chỉnh cài đặt hình ảnh. Nút mặt trước A B C D Preset modes (Chế độ cài sẵn) Brightness/Contrast (Độ sáng/độ tương phản) Menu Exit (Thoát) E Nút nguồn (có đèn trạng thái nguồn) Mô tả Dùng nút Chế độ cài sẵn để chọn từ danh sách các chế độ màu cài sẵn. Xem Using the OSD Menu.
Nút mặt trước Mô tả Dùng nút Lên để chỉnh (tăng các phạm vi) các mục trong menu OSD. A Up (Lên) Dùng nút Xuống để chỉnh (giảm các phạm vi) các mục trong menu OSD. B Down (Xuống) C Dùng nút OK để xác nhận lựa chọn của bạn. OK D Dùng nút Trở về để trở về menu trước.
LƯU Ý: Tùy chọn Auto Adjust (Chỉnh tự động) chỉ có sẵn khi bạn sử dụng đầu cắm (VGA) tương tự. 2. Nhấn các nút và để chuyển đổi giữa các tùy chọn trong Menu. Khi bạn di chuyển từ biểu tượng này đến biểu tượng khác, tên tùy chọn sẽ được bôi đậm. 3. Để chọn mục vừa bôi đậm trên menu, nhấn lại nút . 4. Nhấn các nút và để chọn thông số mong muốn. 5.
Auto Adjust (Tự chỉnh) Dùng nút này để kích hoạt cài đặt tự động và chỉnh menu. Hộp thoại sau hiển thị trên màn hình đen khi màn hình tự chỉnh sang đầu vào hiện hành: Nút Auto Adjustment (Tự chỉnh) cho phép màn hình tự chỉnh sang tín hiệu video đầu vào. Sau khi sử dụng tùy chọn Tự chỉnh, bạn có thể chỉnh thêm màn hình bằng cách sử dụng các nút điều khiển Pixel Clock (Đồng hồ điểm ảnh) (Thô) và Phase (Pha) (Mịn) trong Display (Hiển thị).
Input Source (Nguồn vào) Dùng menu Nguồn vào để chọn giữa các tín hiệu video khác nhau có thể được kết nối với màn hình của bạn. VGA Chọn đầu vào VGA khi bạn đang sử dụng đầu cắm (VGA) tương tự. Nhấn để chọn nguồn vào VGA. DP (E2318H) Chọn đầu vào Displayport khi bạn đang sử dụng đầu cắm DP. Nhấn để chọn nguồn vào DP. HDMI Chọn đầu vào Displayport khi bạn đang sử dụng đầu cắm DP. (E2318HN/ Nhấn để chọn nguồn vào DP.
Reset Input 重設目前的顯示器輸入設定為原廠設定。 Source (重 設輸入來源) Color (色 彩) 28 顯示器操作 使用色彩功能表調整顯示器的色彩設定。
Preset Modes 從預設色彩模式清單中進行選擇。 (預設模式) • Standard (標準):載入顯示器的預設色彩設定。此為預設 的模式。 • ComfortView: 降低螢幕發出的藍光量,讓眼睛在觀看時更 舒適。 附註 : 降低長時間觀看螢幕導致眼睛疲勞及頸部 / 手臂 / 背 部 / 肩部疼痛的風險,建議您: • 幕畫面設置在距離您眼部約 20 至 28 英吋(50-70 公分) 處。 • 於使用螢幕時頻繁眨眼,可讓您的雙眼維持濕潤。 • 每觀看兩小時即固定休息 20 分鐘。 • 在休息期間注視螢幕以外的地方,並觀看 20 英尺遠的物體 至少 20 秒。。 • 在休息期間做伸展運動,以舒緩頸部、手臂、背部與肩部 的壓力。 • Multimedia (多媒體):載入最適合多媒體應用的色彩設定。 • Warm (暖色):增加色溫。螢幕會以紅 黃色調呈現較暖和 的感覺。 • Cool(冷色) :降低色溫。螢幕會以藍色色調呈現較冷冽的感覺。 • Custom Color (自訂色彩):可手動調整色彩設定。按下 和 按鍵調整紅色、綠色及藍色數值,建立自己的預設色彩 模式。 Input Color 可
Cho phép bạn cài chế độ đầu vào video sang: • RGB: Chọn tùy chọn này nếu màn hình của bạn được kết nối với máy tính hoặc đầu phát DVD qua adapter kết nối DP. • YPbPr: Chọn tùy chọn này nếu đầu phát DVD của bạn chỉ hỗ trợ đầu ra YPbPr. Reset Color Thiết lập lại các cài đặt màu sắc của màn hình về giá trị mặc định (Cài lại màu ) gốc. Display (Hiển Dùng menu Displays (Hiển thị) để chỉnh các cài đặt hiển thị của thị) màn hình.
Nếu chưa đạt được các kết quả mong muốn qua việc điều chỉnh Pha, hãy sử dụng điều chỉnh Đồng hồ điểm ảnh (thô) và sau đó sử dụng lại Pha (mịn). LƯU Ý: Điều chỉnh Đồng hồ điểm ảnh và Pha chỉ có sẵn cho đầu vào VGA. Response Time Người dùng có thể chọn giữa Nhanh hoặc Thường. Phase (Pha) (Thời gian hồi đáp) Reset Display Chọn tùy chọn này để phục hồi các cài đặt hiển thị mặc định.
Menu Chọn tùy chọn này để chỉnh các cài đặt của menu OSD như ngôn ngữ menu OSD, thời lượng mà menu này vẫn còn trên màn hình và vân vân. Language (Ngôn ngữ) Cho phép bạn cài màn hình OSD sang một trong tám ngôn ngữ: Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Bồ Đào Nha Braxin, Nga, Hoa Giản Thể hoặc Nhật. Transparency Cho phép bạn chỉnh phông nền menu OSD từ mờ sang trong suốt.
Personalize Chọn tùy chọn này cho phép bạn cài đặt hai phím tắt. (Cá nhân hóa) Người dùng có thể chọn từ "Preset Modes" (Chế độ cài sẵn), "Brightness/Contrast" (Độ sáng/độ tương phản), "Auto Adjust" (Tự chỉnh), "Input Source" (Nguồn vào), "Aspect Ratio" (Tỷ lệ khung hình) và cài đặt làm phím tắt. Reset Cho phép bạn phục hồi phím tắt về cài đặt mặc định.
DDC/CI DDC/CI (Kênh dữ liệu màn mình/Giao điện lệnh) cho phép phần mềm trên máy tính điều chỉnh các cài đặt hiển thị màn hình như độ sáng, cân bằng màu sắc, v.v... Enable (Bật) (Mặc định): Tối ưu hóa hiệu suất màn hình và mang lại trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng. Disable (Tắt): Tắt tùy chọn DDC/CI và thông báo sau đây sẽ hiển thị trên màn hình. LCD Conditioning (Điều tiết màn hình LCD) Tính năng này sẽ giúp giảm thiểu các trường hợp giữ ảnh nhẹ.
Thông báo OSD Khi màn hình không hỗ trợ chế độ phân giải cụ thể, bạn sẽ nhìn thấy thông báo sau: Điều này có nghĩa là màn hình không thể đồng bộ với tín hiệu mà nó đang nhận từ máy tính. Xem Monitor Specifications để biết các biên độ tần số ngang và dọc do màn hình này truyền phát. Chế độ khuyên dùng là1920 x 1080. Bạn sẽ nhìn thấy thông điệp sau trước khi bật chức năng DDC/CI.
Khi màn hình vào chế độ Power Save (Tiết kiệm điện), thông báo sau đây sẽ hiển thị: Kích hoạt máy tính và khởi động lại màn hình để truy cập vào OSD. Nếu bạn nhấn bất kỳ nút nào ngoại trừ nút nguồn, các thông báo sau đây sẽ hiển thị tùy vào lựa chọn đầu vào: Nếu chưa cắm cáp VGA,DP hoặc HDMI, hộp thoại di động như minh họa dưới đây sẽ hiển thị.
Xem Solving Problems để biết thêm thông tin. Cài đặt độ phân giải tối đa Để đạt hiệu suất màn hình tối ưu trong khi dùng các hệ điều hành Microsoft Windows, hãy cài độ phân giải màn hình sang 1920 x 1080 pixel bằng cách thực hiện các bước sau: Trong Windows Vista, Windows 7, Windows 8 hoặc Windows 8.1: 1. Chỉ áp dụng cho Windows 8 hoặc Windows 8.1, chọn biểu tượng Desktop (Màn hình nền) để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2.
Trong Windows 10: 1. Nhấp chuột phải lên màn hình nền và nhấp Display settings (Cài đặt hiển thị). 2. Nhấp Advanced display settings (Cài đặt hiển thị nâng cao). 3. Nhấp danh sách Resolution (Độ phân giải) sổ xuống và chọn 1920 x 1080. 4. Nhấp Apply (Áp dụng). Nếu không nhìn thấy 1920 x 1080 dưới dạng tùy chọn, bạn có thể cần cập nhật driver đồ họa.
Trong Windows 10: 1. Nhấp chuột phải lên màn hình nền và nhấp Display settings (Cài đặt hiển thị). 2. Nhấp Advanced display settings (Cài đặt hiển thị nâng cao). 3. Nhấp Display adapter properties (Thuộc tính bộ điều hợp hiển thị). 4. Xác định nhà cung cấp bộ điều khiển đồ họa của bạn từ phần mô tả ở phía trên cửa sổ (ví dụ: NVIDIA, ATI, Intel, v.v...). 5. Hãy tham khảo trang web nhà cung cấp card đồ họa để cập nhật driver (ví dụ: http://www.ATI.
Khắc phục sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bạn bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy thực hiện theo Safety Instruction. Tự kiểm tra Màn hình cung cấp chức năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình của mình có đang hoạt động thích hợp hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối thích hợp nhưng màn hình vẫn tối, hãy chạy tùy chọn tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện các bước sau: 1. Tắt cả máy tính và màn hình. 2.
Chẩn đoán tích hợp Màn hình của bạn có công cụ chẩn đoán tích hợp giúp bạn xác định xem sự bất thường của màn hình mà bạn đang gặp phải có phải là sự cố vốn có đối với màn hình hoặc máy tính và card video của bạn. LƯU Ý: Bạn chỉ có thể chạy công cụ chẩn đoán tích hợp khi ngắt cáp video và màn hình ở chế độ tự kiểm tra. Để chạy chẩn đoán tích hợp: 1. Đảm bảo màn hình sạch sẽ (không có các hạt bụi trên bề mặt màn hình). 2.
Các sự cố thường gặp Bảng sau đây chứa thông tin chung về các sự cố màn hình thường gặp mà bạn có thể gặp phải và các giải pháp khả thi. Triệu chứng chung Sự cố bạn gặp phải Giải pháp khả thi Không có đèn LED video/nguồn tắt Không có hình • Đảm bảo cáp video kết nối với màn h nh, và máy t nh được kết nối th ch hợp và an toàn. • Kiểm tra xem ổ cắm điện có đang hoạt động th ch hợp với bất kỳ thiết bị điện nào khác hay không.
Thiếu điểm ảnh Màn hình LCD có các chấm • Vòng bật/tắt nguồn. • Điểm ảnh tắt vĩnh viễn là lỗi tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ màn hình LCD. Để biết thêm thông tin về Chính Sách và Điểm Ảnh Màn Hình Dell, hãy xem trang Hỗ trợ của Dell tại: http://www.dell.com/support/ monitors. Điểm ảnh bị dính Màn hình LCD có các chấm sáng • Vòng bật/tắt nguồn. • Điểm ảnh tắt vĩnh viễn là lỗi tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ màn hình LCD.
Sự cố đồng bộ hóa Màn hình bị chồng lấp • Thiết lập màn h nh về Factory hoặc dường như bị vỡ Settings (C i đ t m c đ nh). • Thực hiện Chỉnh tự động qua menu OSD. • Chỉnh các nút điều khiển Pha và Đồng hồ điểm ảnh qua menu OSD. • Thực hiện kiểm tra t nh năng tự kiểm tra màn h nh để xác định xem màn h nh chồng lấp có hiển thị ở chế độ tự kiểm tra hay không. • Kiểm tra xem có các chấu cắm bị cong hoặc vỡ trong đầu cắm cáp video hay không.
Lỗi giữ ảnh từ ảnh tĩnh Bóng mờ từ ảnh tĩnh vẫn còn giữ trên màn hiển thị sẽ xuất hiện hình trong một thời gian trên màn hình dài • Thiết lập màn hình để tắt sau vài phút chờ. Các đèn này có thể được điều chỉnh trong cài đặt Windows Power Options hoặc Mac Energy Saver. • Ngoài ra, cũng có thể sử dụng tr nh tiết kiệm điện thay đổi tự động. LƯU Ý: Khi chọn chế độ DP/HDMI, chức năng Auto Adjust (Tự chỉnh) sẽ không có sẵn.
Sự cố hệ thống loa Dell Triệu chứng chung Sự cố bạn gặp phải Giải pháp khả thi Không có âm thanh Không có nguồn điện • Vặn nút Power/Volume (Nguồn/Âm cho hệ thống nơi Hệ đến hệ thống loa - đèn lượng) trên Hệ thống loa theo chiều kim thống loa sử dụng báo nguồn tắt đồng hồ sang vị trí giữ; kiểm tra xem đèn nguồn điện từ adapter báo nguồn (LED màu trắng) ở phía trước AC Hệ thống loa có chiếu sáng hay không.
Âm thanh biến dạng Card âm thanh của máy tính được sử dụng như nguồn âm thanh • Gỡ bỏ mọi vật cản giữa Hệ thống loa và người dùng. • Xác nhận xem phích cắm âm thanh đã được cắm chặt vào giắc cắm trên card âm thanh hay chưa. • Cài mọi nút âm lượng trên Windows sang các điểm ở giữa. • Giảm âm lượng của ứng dụng âm thanh. • Vặn nút Power/Volume (Nguồn/Âm lượng) trên Hệ thống loa ngược chiều kim đồng hồ sang cài đặt âm lượng thấp hơn.
Âm lượng thấp 48 Âm lượng quá thấp Khắc phục sự cố • Gỡ bỏ mọi vật cản giữa Hệ thống loa và người dùng. • Vặn nút Power/Volume (Nguồn/Âm lượng) trên Hệ thống loa theo chiều kim đồng hồ sang cài đặt âm lượng tối đa. • Cài mọi nút âm lượng trên Windows sang mức tối đa. • Tăng âm lượng của ứng dụng âm thanh. • Kiểm tra Hệ thống loa bằng nguồn âm thanh khác (Ví dụ: đầu phát CD di động, máy nghe nhạc MP3).
Phụ lục Hướng dẫn an toàn CẢNH BÁO: Sử dụng các nút điều khiển, điều chỉnh hoặc các quy trình khác ngoài các quy trình được nêu rõ trong tài liệu này có thể khiến người dùng dễ bị điện giật, gặp các rủi ro về điện và/hoặc cơ học. Để biết thông tin về các hướng dẫn an toàn, xem Hướng dẫn thông tin sản phẩm. Thông báo FCC (Chỉ áp dụng ở Mỹ) và Thông tin Quy định Khác Về có các thông báo FCC và thông tin quy định khác, xem trang web tại www.dell.com\ regulatory_c