Dell Latitude 5280 Hướng dẫn sử dụng Dòng máy điều chỉnh: P27S Dòng máy điều chỉnh: P27S001
Ghi chú, thận trọng và cảnh báo GHI CHÚ: GHI CHÚ cho biết thông tin quan trọng giúp bạn sử dụng sản phẩm của mình tốt hơn. THẬN TRỌNG: THẬN TRỌNG chỉ báo khả năng xảy ra hư hỏng phần cứng hoặc mất dữ liệu và cho bạn biết cách tránh được sự cố. CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biết có thể có thiệt hại về tài sản, gây thương tích hoặc tử vong ở người. © 2017 2019 Dell Inc. hoặc các công ty con của Dell Inc. Mọi quyền được bảo lưu. Dell, EMC và các nhãn hiệu khác là nhãn hiệu của Dell Inc.
Nội dung 1 Thao tác trên máy tính.................................................................................................................. 7 Hướng dẫn an toàn...............................................................................................................................................................7 Trước khi thao tác bên trong máy tính.............................................................................................................................. 7 Tắt máy tính......
Lưới bàn phím và bàn phím................................................................................................................................................22 Tháo khung bàn phím....................................................................................................................................................22 Lắp đặt khung nẹp bàn phím.......................................................................................................................................
Bộ xử lý.................................................................................................................................................................................48 Nhận dạng bộ xử lý trong Windows 10...................................................................................................................... 48 Xác minh mức sử dụng bộ xử lý trong Trình quản lý tác vụ..................................................................................
Các tùy chọn màn hình POST Behavior (Hành vi POST)..............................................................................................67 Các tùy chọn màn hình Virtualization support (Hỗ trợ ảo hóa)................................................................................... 68 Tùy chọn màn hình Wireless (Không dây)....................................................................................................................... 68 Các tùy chọn màn hình Maintenance (Bảo trì)..............
1 Thao tác trên máy tính Hướng dẫn an toàn Sử dụng các hướng dẫn an toàn sau đây để bảo vệ máy tính của bạn khỏi những hư hỏng có thể xảy ra và đảm bảo an toàn cá nhân của bạn. Trừ khi được lưu ý thêm, mỗi quy trình có trong tài liệu này sẽ giả định sự tồn tại của các điều kiện sau: • • Bạn đã đọc thông tin an toàn đi kèm với máy tính của mình. Một thành phần có thể được thay thế hoặc, nếu mua riêng, lắp đặt bằng cách thực hiện quy trình tháo ra theo thứ tự ngược lại.
THẬN TRỌNG: Để tránh xả tĩnh điện, hãy nối đất cơ thể bạn bằng cách sử dụng dây đeo cổ tay nối đất hoặc thỉnh thoảng chạm vào một bề mặt kim loại không phủ sơn đồng thời chạm vào đầu nối ở mặt sau máy tính. 8. Tháo bất cứ ExpressCards hoặc Smart Card nào ra khỏi các khe cắm phù hợp. Tắt máy tính Sau khi thao tác bên trong máy tính Sau khi hoàn tất bất cứ quy trình lắp lại nào, đảm bảo bạn đã kết nối mọi thiết bị bên ngoài, các card và dây cáp trước khi bật máy tính của mình.
2 Mặt khung máy Mặt trước hệ thống Hình 1. Mặt trước 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Micrô mảng kép Camera hồng ngoại (IR) (tùy chọn) Bộ phát hồng ngoại (tùy chọn) Đèn trạng thái camera Camera (tùy chọn) Micrô mảng kép Màn hình Đèn trạng thái sạc pin và pin GHI CHÚ: Latitude 5280 cũng có mô-đun camera HD tùy chọn.
Mặt sau hệ thống Hình 2. Mặt sau 1. Khe cắm thẻ microSIM (tùy chọn) 2. Đầu đọc thẻ microSD Mặt bên hệ thống (trái) Hình 3. Mặt trái 1. cổng đầu nối nguồn 2. DisplayPort hoặc USB 3.1 Thế hệ 1 qua cổng Type-C GHI CHÚ: Ngoài DisplayPort qua USB-C, cổng này còn hỗ trợ USB 3.1 Thế hệ 1. 3. Cổng HDMI 4. Cổng USB 3.1 Thế hệ 1 5.
Mặt bên hệ thống (Phải) Hình 4. Mặt phải 1. 2. 3. 4. 5. Cổng Tai nghe/Micrô Cổng USB 3.
Mặt trên hệ thống Hình 5. Mặt trên 1. 2. 3. 4. Nút nguồn Bàn phím Chỗ dựa tay Bàn di chuột GHI CHÚ: Máy tính Latitude 5280 cũng có đầu đọc vân tay tùy chọn.
Mặt đáy 1. Quạt thông gió 3. Thẻ bảo trì 5. Quạt thông gió 2. Tên model 4.
3 Tháo và lắp lại Công cụ được khuyên dùng Các quy trình trong tài liệu này yêu cầu các dụng cụ sau: • • • Tuốc-nơ-vít Phillips #0 Tuốc-nơ-vít Phillips #1 Que nhựa mũi nhọn loại nhỏ Bo mạch Mô-đun nhận dạng thuê bao (SIM) Lắp đặt thẻ Mô-đun Nhận dạng Thuê bao 1. 2. 3. 4. Lắp công cụ tháo thẻ Mô-đun Nhận dạng Thuê bao (SIM) hoặc kẹp giấy vào lỗ ghim[1]. Kéo khay thẻ SIM ra để tháo thẻ [2]. Đặt SIM lên khay thẻ SIM. Đẩy khay thẻ SIM vào khe cho đến khi đúng vị trí.
Nắp đế Tháo nắp đế 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Để tháo nắp đế: a) Nới lỏng các vít cố định M2.5*6.3 giữ chặt nắp đế vào máy tính [1]. b) Cạy nắp đế khỏi mép và nhấc nắp đế ra khỏi máy tính [2]. GHI CHÚ: Bạn có thể cần đến que nhựa đầu nhọn để cạy nắp đế ra khỏi các mép. Lắp đặt nắp đế 1. Đặt nắp đế sao cho thẳng với các lỗ bắt vít trên máy tính. 2. Vặn các vít cố định M2.5 để giữ chặt nắp đế vào máy tính. 3.
• Không được nghiền nát, làm rơi, cắt hay đâm thủng pin bằng vật lạ. • Không được để pin tiếp xúc với nhiệt độ cao hoặc tháo các cụm và lõi của pin. • Không được đè lên bề mặt pin. • Không được bẻ cong pin. • Không được sử dụng bất kỳ loại dụng cụ nào để cạy pin. • Đảm bảo không để mất hoặc đặt sai vị trí bất cứ vít nào trong quá trình bảo dưỡng sản phẩm này nhằm tránh vô tình làm thủng hoặc gây hư hại cho pin và các cấu phần khác trong hệ thống.
Lắp đặt pin 1. Lắp pin vào trong khe trên máy tính. 2. Luồn dây cáp pin qua các rãnh đi dây. 3. Vặn vít cố định M2*6 để giữ chặt pin vào máy tính. 4. Đấu nối dây cáp pin vào đầu nối trên bo mạch hệ thống. 5. Lắp đặt nắp đế. 6. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Ổ đĩa thể rắn Tháo Ổ đĩa Thể Rắn (SSD) M.2 tùy chọn 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a) nắp đế b) pin 3. Để tháo card SSD: a) Kéo tấm chắn Mylar dính giữ chặt card SSD [1].
a) Tháo vít M2*3 giữ chặt khung SSD vào máy tính [1]. b) Nhấc khung SSD ra khỏi máy tính [2]. Lắp đặt SSD M.2 tùy chọn 1. Đưa nẹp ổ đĩa SSD vào trong khe trên máy tính. 2. Thay thế vít M2*3 để cố định nẹp ổ đĩa SSD vào máy tính. 3. Lắp ổ đĩa SSD vào trong đầu nối trên máy tính. 4. Đặt tấm bảo vệ Mylar lên trên SSD. 5. Lắp đặt: a) pin b) nắp đế 6. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Ổ cứng Tháo cụm ổ đĩa cứng 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2.
c) Nhấc cụm ổ đĩa cứng ra khỏi máy tính. Lắp đặt cụm ổ đĩa cứng 1. Luồn cụm ổ đĩa cứng vào trong khe trên máy tính. 2. Thay thế các vít để giữ chặt cụm ổ đĩa cứng vào máy tính. 3. Đấu nối cáp ổ đĩa cứng vào đầu nối trên bo mạch hệ thống. 4. Lắp đặt: a) pin b) nắp đế 5. Làm theo các quy trình trong Sau khi thao tác bên trong hệ thống. Pin dạng đồng xu Tháo pin dạng đồng xu 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a) nắp đế b) pin 3.
Lắp pin dạng đồng xu 1. Đặt pin dạng đồng xu vào bo mạch hệ thống. 2. Đấu nối dây cáp pin dạng đồng xu vào đầu nối trên bo mạch hệ thống. 3. Lắp đặt: a) pin b) nắp đế 4. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. card WLAN Tháo card WLAN 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a) nắp đế b) pin 3. Để tháo card WLAN: a) b) c) d) 20 Tháo vít M2*3 giữ chặt card WLAN vào máy tính [1]. Tháo tấm nẹp kim loại giữ chặt dây cáp WLAN [2].
Lắp card WLAN 1. Lắp card WLAN vào trong đầu nối trên bo mạch hệ thống. 2. Đấu nối các dây cáp WLAN vào các đầu nối trên card WLAN. 3. Đặt tấm nẹp kim loại để giữ chặt dây cáp WLAN. 4. Vặn vít M2*3 để giữ chặt card WLAN vào máy tính. 5. Lắp đặt: a) pin b) nắp đế 6. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Card WWAN – tùy chọn Đây là thành phần tùy chọn vì hệ thống có thể không đi kèm với card WWAN. Tháo card WWAN 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2.
Lắp mô-đun bộ nhớ 1. Lắp mô-đun bộ nhớ trên đầu nối bộ nhớ cho đến khi các mấu giữ chặt mô-đun bộ nhớ. 2. Lắp đặt: a) pin b) nắp đế 3. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Lưới bàn phím và bàn phím Tháo khung bàn phím 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Cạy khung bàn phím từ các mép [1] và nhấc ra khỏi máy tính [2].
GHI CHÚ: Sử dụng que bằng nhựa để cạy khung bàn phím từ các mép. Lắp đặt khung nẹp bàn phím 1. Đặt khung bàn phím lên bàn phím và nhấn dọc theo các mép cạnh và giữa các hàng phím cho đến khi khung khớp vào vị trí. 2. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo bàn phím 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a) nắp đế b) pin c) khung nẹp bàn phím 3. Nhấc chốt lên và rút dây cáp bàn phím ra khỏi đầu nối.
4. Lật máy tính lên và mở màn hình. 5. Cách tháo bàn phím: a) Tháo các vít M2*2 đang cố định bàn phím vào máy tính [1]. b) Cạy bàn phím ra khỏi mép cạnh và tháo ra khỏi máy tính [2]. CẢNH BÁO: Nhớ kéo dây cáp bàn phím được luồn dưới máy tính để tránh làm hỏng dây cáp này.
Lắp đặt bàn phím 1. Giữ bàn phím và luồn dây cáp bàn phím qua rãnh đi dây. 2. Đặt bàn phím sao cho thẳng với các lỗ bắt vít trên máy tính. 3. Vặn các vít M2*2 để giữ chặt bàn phím vào máy tính. 4. Đấu nối dây cáp bàn phím vào đầu nối. 5. Lắp đặt: a) khung bàn phím b) pin c) nắp đế 6. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tản nhiệt Tháo cụm tản nhiệt 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a) nắp đế b) pin 3.
GHI CHÚ: Cần phải di chuyển dây cáp WLAN sang bên để tiếp cận một trong các vít của cụm tản nhiệt. c) Nhấc cụm tản nhiệt ra khỏi bo mạch hệ thống. Lắp đặt cụm tản nhiệt 1. Thay cụm tản nhiệt trên bo mạch hệ thống. 2. Vặn các vít M2*3 để giữ chặt cụm tản nhiệt vào máy tính. 3. Đấu nối dây cáp quạt hệ thống vào đầu nối trên bo mạch hệ thống. 4. Lắp đặt: a) pin b) nắp đế 5. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Cổng đầu nối nguồn Tháo cổng đầu nối nguồn 1.
Lắp đặt cổng đầu nối nguồn 1. Căn chỉnh cổng đầu nối nguồn dọc các rãnh trên khe và đẩy xuống. 2. Đặt tấm nẹp kim loại lên cổng đầu nối nguồn. 3. Vặn vít M2*3 để giữ chặt cổng đầu nối nguồn vào máy tính 4. Đấu nối dây cáp cổng đầu nối nguồn vào đầu nối trên bo mạch hệ thống. 5. Lắp đặt: a) pin b) nắp đế 6. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Khung máy Tháo khung đế 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2.
a) Rút các dây cáp mạng WLAN và WWAN ra khỏi các rãnh đi dây [1]. b) Ngắt đấu nối dây cáp loa ra khỏi đầu nối trên bo mạch hệ thống [2]. c) Nhấc chốt lên và ngắt đấu nối dây cáp bàn phím ra khỏi đầu nối [3]. GHI CHÚ: Có nhiều dây cáp để ngắt kết nối dựa trên kiểu bàn phím. 4. Để tháo khung đế: a) Tháo các vít M2*2, M2*3 và M2*5 giữ chặt khung đế vào máy tính [1]. b) Nhấc khung đế ra khỏi máy tính [2].
Lắp đặt khung đế 1. Đặt khung đế lên máy tính. 2. Vặn các vít M2*2, M2*3 và M2*5 giữ chặt khung gắn đế vào máy tính. 3. Đấu nối dây cáp bàn phím vào đầu nối. GHI CHÚ: Có nhiều dây cáp để kết nối dựa trên kiểu bàn phím. 4. Luồn các dây cáp mạng WLAN và WWAN (tùy chọn) xuyên qua các rãnh đi dây. 5. Lắp đặt: a) b) c) d) e) f) card SSD card WLAN card WWAN (tùy chọn) cụm ổ đĩa cứng (tùy chọn) pin nắp đế 6. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong hệ thống. Bo mạch hệ thống Tháo bo mạch hệ thống 1.
e) f) g) h) i) j) k) l) m) bàn phím card WLAN card WWAN (tùy chọn) cụm ổ đĩa cứng (tùy chọn) card SSD mô-đun bộ nhớ pin dạng đồng xu cụm tản nhiệt khung đế 3. Ngắt đấu nối các dây cáp sau khỏi bo mạch hệ thống: a) Bàn di chuột [1] b) Bo mạch đèn LED [2] c) Bo mạch USH [3] 4. Để gỡ bo mạch hệ thống: a) Tháo vít M2*3 giữ chặt dây cáp màn hình [1]. b) Nhấc tấm nẹp kim loại giữ chặt dây cáp màn hình [2]. c) Ngắt đấu nối dây cáp màn hình khỏi đầu nối trên bo mạch hệ thống [3][4].
5. Để tháo bo mạch hệ thống: a) Tháo các vít M2*3 giữ chặt bo mạch hệ thống vào máy tính [1]. b) Nhấc bo mạch hệ thống ra khỏi máy tính [2].
Lắp đặt bo mạch hệ thống 1. Căn chỉnh bo mạch hệ thống với các chân bắt vít trên máy tính. 2. Vặn các vít M2*3 để giữ chặt bo mạch hệ thống vào máy tính. 3. Đặt tấm nẹp kim loại để giữ chặt DisplayPort qua USB Type-C. 4. Vặn các vít M2*3 để giữ chặt tấm nẹp kim loại trên DisplayPort qua USB Type-C. 5. Đấu nối dây cáp cổng đầu nối nguồn vào đầu nối trên bo mạch hệ thống. 6. Đấu nối các dây cáp màn hình vào đầu nối trên bo mạch hệ thống. 7. Đặt tấm nẹp kim loại để giữ chặt dây cáp màn hình. 8.
l) nắp đế m) thẻ SIM 11. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Mô-đun Thẻ thông minh Tháo bo mạch đầu đọc thẻ thông minh 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a) b) c) d) e) f) g) nắp đế pin card WLAN card WWAN (tùy chọn) cụm ổ đĩa cứng (tùy chọn) card SSD khung đế 3. Để gỡ bo mạch đầu đọc thẻ thông minh: a) Ngắt đấu nối dây cáp bo mạch đầu đọc thẻ thông minh khỏi đầu nối [1]. b) Kéo dây cáp để gỡ khỏi lớp băng dính [2]. 4.
Lắp bo mạch đầu đọc thẻ thông minh 1. Lắp bo mạch đầu đọc thẻ thông minh sao cho thẳng với các mấu trên đế. 2. Vặn các vít để giữ chặt bo mạch đầu đọc thẻ thông minh vào máy tính. 3. Cố định dây cáp bo mạch đầu đọc thẻ thông minh và đấu nối dây cáp vào đầu nối. 4. Lắp đặt: a) b) c) d) e) f) g) khung đế card SSD card WLAN card WWAN (tùy chọn) cụm ổ đĩa cứng (tùy chọn) pin nắp đế 5. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Loa Tháo loa 1.
c) d) e) f) g) card WLAN card WWAN (tùy chọn) cụm ổ đĩa cứng (tùy chọn) card SSD khung đế 3. Kéo lớp băng dính giữ chặt dây cáp loa [1] [2]. 4. Nhấc loa ra khỏi máy tính.
Lắp đặt loa 1. Lắp mô-đun loa sao cho thẳng với các nút trên đế. 2. Luồn dây cáp loa qua các rãnh đi dây. 3. Dán lớp băng dính để cố định dây cáp loa. 4. Lắp đặt: a) b) c) d) e) f) g) h) khung đế cụm tản nhiệt card SSD cụm ổ đĩa cứng (tùy chọn) card WWAN (tùy chọn) card WLAN pin nắp đế 5. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Cụm màn hình Tháo cụm màn hình 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2.
f) nắp khớp xoay màn hình 3. Để ngắt đấu nối dây cáp màn hình: a) b) c) d) Rút các dây cáp mạng WLAN và WWAN ra khỏi các rãnh đi dây [1]. Tháo vít M2*5 giữ chặt tấm nẹp dây cáp màn hình vào máy tính [2]. Tháo tấm nẹp dây cáp màn hình giữ chặt dây cáp màn hình [3]. Ngắt đấu nối dây cáp màn hình và dây cáp camera IR khỏi đầu nối trên bo mạch hệ thống [4][5]. GHI CHÚ: Tháo đầu nối [5] chỉ dành cho các kiểu máy camera IR. 4. Đặt máy tính lên mép bề mặt phẳng với màn hình úp xuống. 5.
Lắp đặt cụm màn hình 1. Đặt đế lên mép của bề mặt bằng phẳng. 2. Căn chỉnh cụm màn hình sao cho thẳng với các lỗ bắt vít trên máy tính. 3. Vặn các vít M2*5 để giữ chặt cụm màn hình vào máy tính. 4. Nhấc máy tính lên và đóng màn hình lại. 5. Đấu nối dây cáp màn hình và dây cáp camera IR với các đầu nối trên bo mạch hệ thống. GHI CHÚ: Dây cáp IR chỉ dành cho các kiểu máy camera IR. 6. Đặt tấm nẹp kim loại để giữ chặt dây cáp màn hình. 7. Vặn các vít M2*5 để giữ chặt dây cáp màn hình. 8.
f) cụm màn hình 3. Để tháo khung bezel màn hình: a) Cạy khung bezel màn hình ở đế của màn hình [1]. b) Nhấc khung bezel màn hình để gỡ ra [2]. c) Cạy các mép bên cạnh màn hình để gỡ khung bezel màn hình [3, 4]. THẬN TRỌNG: Lớp keo dính dùng trên khung bezel LCD để gắn chặt khung này với màn hình LCD. Rất khó để tháo khung bezel vì lớp keo này rất dính và thường dính một phần vào màn hình LCD, đồng thời có thể làm tróc các lớp hoặc làm nứt kính khi cố cạy hai phần này ra. Lắp đặt khung bezel màn hình 1.
Nắp khớp xoay màn hình Tháo nắp khớp xoay màn hình 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a) b) c) d) e) nắp đế pin card WLAN cụm màn hình khung bezel màn hình 3. Để tháo nắp khớp xoay màn hình: a) Tháo vít M2.5*3 cố định nắp khớp xoay màn hình vào khung máy [1]. b) Nhấc nắp khớp xoay màn hình ra khỏi khớp xoay màn hình [2]. c) Lặp lại bước a và bước b để tháo nắp khớp xoay màn hình khác[3] [4]. Lắp đặt nắp khớp xoay màn hình 1.
c) card WLAN d) pin e) nắp đế 5. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Khớp xoay màn hình Tháo khớp xoay màn hình 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a) b) c) d) e) f) g) h) nắp đế pin card WWAN (tùy chọn) card WLAN nắp khớp xoay màn hình cụm màn hình khung bezel màn hình nắp khớp xoay màn hình 3. Để tháo khớp xoay màn hình: a) Tháo các vít M2.5*3 giữ chặt khớp xoay màn hình vào cụm màn hình [1].
Lắp đặt khớp xoay màn hình 1. Đặt khớp xoay màn hình lên cụm màn hình. 2. Vặn các vít M2.5*3 để giữ chặt khớp xoay màn hình vào cụm màn hình. 3. Lặp lại bước 1 và bước 2 để lắp đặt khớp xoay màn hình khác 4. Lắp đặt: a) b) c) d) e) f) khung bezel màn hình cụm màn hình card WLAN card WWAN (tùy chọn) pin nắp đế 5. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Panel màn hình hiển thị Tháo pa-nen màn hình 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2.
b) Kéo lớp băng dính màu xanh lam giữ chặt dây cáp eDP [2]. c) Nhấc chốt lên và ngắt đấu nối dây cáp eDP khỏi đầu nối trên pa-nen màn hình [3] [4]. Lắp đặt pa-nen màn hình 1. Đấu nối dây cáp eDP vào đầu nối và cố định lớp băng màu xanh lam. 2. Dán lớp băng dính để giữ chặt dây cáp eDP. 3. Lắp lại pa-nen màn hình sao cho thẳng với các lỗ bắt vít trên cụm màn hình. 4. Vặn các vít M2*2 để giữ chặt pa-nen màn hình vào cụm màn hình. 5.
2. Tháo: a) b) c) d) e) f) g) h) i) nắp đế pin card WLAN card WWAN (tùy chọn) nắp khớp xoay màn hình cụm màn hình khung bezel màn hình nắp khớp xoay panel màn hình hiển thị 3. Để tháo dây cáp eDP: a) Trượt dây cáp màn hình [1]. b) Kéo lớp băng dính ra khỏi dây cáp eDP [2]. Lắp đặt dây cáp eDP 1. Gắn dây cáp eDP vào pa-nen màn hình và đấu nối với camera. 2. Căn chỉnh lại dây cáp màn hình để giữ chặt dây cáp eDP. 3.
4. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Camera Tháo camera 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a) b) c) d) e) f) g) h) nắp đế pin card WWAN (tùy chọn) card WLAN nắp khớp xoay màn hình cụm màn hình khung bezel màn hình panel màn hình hiển thị 3. Để tháo camera: a) Ngắt đấu nối dây cáp camera ra khỏi đầu nối [1]. b) Nhấc camera ra khỏi màn hình [2]. GHI CHÚ: Quy trình sau chỉ áp dụng nếu máy tính của bạn không phải là máy tính cảm ứng.
Lắp đặt camera 1. Lắp camera vào trong khe cắm trên cụm màn hình. 2. Đấu nối dây cáp camera vào đầu nối. 3. Lắp đặt: a) b) c) d) e) f) g) h) panel màn hình hiển thị khung bezel màn hình cụm màn hình nắp khớp xoay màn hình card WWAN (tùy chọn) card WLAN pin nắp đế 4. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Chỗ dựa tay Tháo bệ đỡ 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2.
Lắp đặt bệ đỡ 1. Đặt bệ đỡ trên một bề mặt bằng phẳng. 2. Lắp đặt: a) b) c) d) e) f) g) h) i) j) k) l) m) bo mạch hệ thống khung đế cụm tản nhiệt cụm màn hình cụm ổ đĩa cứng (tùy chọn) pin dạng đồng xu mô-đun bộ nhớ card SSD card WWAN (tùy chọn) card WLAN cụm ổ đĩa cứng (tùy chọn) pin nắp đế 3. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
4 Công nghệ và thành phần Bộ chuyển đổi nguồn Máy tính xách tay này đi kèm cổng đầu nối 7,4 mm trên bộ chuyển đổi nguồn 65 W. CẢNH BÁO: Khi bạn ngắt đấu nối dây cáp bộ chuyển đổi nguồn điện khỏi máy tính xách tay, hãy nắm lấy đầu nối chứ đừng nắm dây cáp, và sau đó kéo ra dứt khoát nhưng nhẹ nhàng để tránh làm hỏng dây cáp. CẢNH BÁO: Bộ chuyển đổi nguồn hoạt động với các ổ cắm điện trên toàn thế giới. Tuy nhiên, các đầu nối nguồn và dây nguồn khác nhau giữa các quốc gia.
Thông tin chi tiết về hiệu năng bộ xử lý sẽ hiển thị. Xác minh mức sử dụng bộ xử lý trong Trình giám sát tài nguyên 1. Nhấp chuột phải lên thanh tác vụ. 2. Chọn Chạy Trình quản lý tác vụ. Cửa sổ Trình quản lý tác vụ Windows sẽ hiển thị. 3. Nhấp vào tab Hiệu năng trong cửa sổ Trình quản lý tác vụ Windows. Thông tin chi tiết về hiệu năng bộ xử lý sẽ hiển thị. 4. Nhấp Mở Trình giám sát tài nguyên. Chipset Mọi máy tính xách tay đều kết nối với CPU thông qua chipset.
Bảng 1. Trình điều khiển chipset Intel Trước khi cài đặt Sau khi cài đặt Tải về trình điều khiển chipset 1. Bật máy tính xách tay. 2. Truy cập vào Dell.com/support. 3. Nhấp vào Product Support (Hỗ trợ Sản phẩm), nhập vào Thẻ Dịch Vụ máy tính xách tay của bạn rồi nhấp vào Submit (Gửi). GHI CHÚ: Nếu bạn không có Thẻ Dịch Vụ, hãy dùng tính năng tự động phát hiện hoặc duyệt thủ công để tìm model máy tính xách tay của bạn. 4. Nhấp vào Drivers and Downloads (Trình điều khiển và Tải về). 5.
Các tùy chọn đồ họa Máy tính xách tay này được trang bị các tùy chọn chipset đồ họa sau: • Intel HD Graphics 620 Trình điều khiển Intel HD Graphics Kiểm tra xem trình điều khiển Intel HD Graphics đã được cài đặt trên máy tính xách tay chưa. Bảng 2. Trình điều khiển Intel HD Graphics Trước khi cài đặt Sau khi cài đặt Tải về trình điều khiển 1. Bật máy tính xách tay. 2. Truy cập vào Dell.com/support. 3.
Tùy chọn hiển thị Máy tính xách tay này có các tùy chọn màn hình sau: • • • 12,5 inch HD Chống lóa (1366 x 768) (Không cảm ứng) 12,5 inch FHD Chống lóa (1920 x 1080) (Không cảm ứng) 12,5 inch FHD Chống vân tay và Chống phản xạ (1920 x 1080) (Cảm ứng) Nhận dạng bộ điều hợp hiển thị 1. Nhấp chuột phải vào menu Start (Khởi động). 2. Chọn Device Manager (Trình quản lý Thiết bị). 3. Mở rộng mục Bộ điều hợp hiển thị. Các bộ điều hợp hiển thị sẽ được hiển thị. Thay đổi độ phân giải màn hình 1.
• Phím mũi tên trái (Xoay 270 độ) Điều chỉnh độ sáng trên Windows 10 Để bật hoặc tắt điều chỉnh độ sáng màn hình tự động: 1. Vuốt vào trong từ mép phải của màn hình để truy cập vào Trung tâm Hành động. 2. Nhấn hoặc nhấp vào All Settings (Tất cả cài đặt) > System (Hệ thống) > Display (Hiển thị). 3. Sử dụng thanh trượt Điều chỉnh độ sáng màn hình của tôi tự động để bật hoặc tắt tự động điều chỉnh độ sáng. GHI CHÚ: Bạn cũng có thể sử dụng thanh trượt Mức độ sáng để điều chỉnh độ sáng bằng tay.
Bộ điều khiển Realtek ALC3253 Waves MaxxAudio Pro Máy tính xách tay này được trang bị bộ điều khiển Realtek ALC3253–CG Waves MaxxAudio Pro tích hợp. Đây là codec âm thanh Chất lượng Cao dành cho máy tính để bàn và máy tính xách tay chạy Windows. Tải về trình điều khiển âm thanh 1. Bật máy tính xách tay. 2. Truy cập vào www.Dell.com/support. 3. Nhấp vào Product Support (Hỗ trợ Sản phẩm), nhập vào Thẻ Bảo trì máy tính xách tay của bạn và nhấp vào Submit (Gửi).
Các tùy chọn màn hình Secure Boot (Khởi động An toàn) Tùy chọn Mô tả Secure Boot Enable Tùy chọn này sẽ bật hoặc tắt tính năng Khởi động an toàn. • • Disabled (Tắt) Enabled (Bật) Cài đặt mặc định: Enabled (Bật). Expert Key Management Cho phép bạn thao tác với cơ sở dữ liệu quan trọng về bảo mật chỉ khi nào hệ thống ở Chế độ tùy chỉnh. Tùy chọn Enable Custom Mode (Bật chế độ tùy chỉnh) được tắt theo mặc định.
Ổ đĩa cứng được liệt kê trong System Information (Thông tin hệ thống) trong nhóm General (Chung). Các tính năng camera Máy tính xách tay này được vận chuyển với camera phía trước có độ phân giải hình ảnh 1280 x 720 (tối đa). GHI CHÚ: Camera nằm ở phía trên cùng chính giữa của màn hình. GHI CHÚ: Máy tính xách tay này cũng đi kèm với tùy chọn không sử dụng camera. Nhận dạng camera trong Trình quản lý thiết bị trên Windows 10 1. Trong hộp Tìm kiếm, nhập trình quản lý thiết bị rồi nhấn để bắt đầu. 2.
3. Nếu Ứng dụng Camera không có trong danh sách ứng dụng, hãy tìm kiếm nó. Các tính năng của bộ nhớ Máy tính xách tay này hỗ trợ bộ nhớ tối thiểu là 4 GB và bộ nhớ DDR4 tối đa 32 GB, tối đa 2133 MHz (lõi kép). GHI CHÚ: Mô-đun bộ nhớ trong bộ xử lý Lõi kép sẽ có 2400 Mhz được in nhưng sẽ hoạt động ở 2133 MHz. Kiểm tra bộ nhớ hệ thống trên Windows 10 1. Nhấp vào menu start và chọn Settings > System. 2. Dưới mục Hệ thống, hãy nhấn Giới thiệu. Kiểm tra bộ nhớ hệ thống trong thiết lập hệ thống BIOS 1.
Các thông tin bộ nhớ sẽ được hiển thị trên khung bên phải. Trình điều khiển âm thanh Realtek HD Kiểm tra xem trình điều khiển âm thanh Realtek đã được cài đặt trên máy tính xách tay chưa. Bảng 4.
5 Các tùy chọn System Setup (Thiết lập hệ thống) GHI CHÚ: Tùy thuộc vào máy tính và các thiết bị được lắp đặt, các mục được liệt kê trong phần này có thể có hoặc không xuất hiện.
Các phím điều hướng GHI CHÚ: Đối với hầu hết các tùy chọn Thiết lập hệ thống, các thay đổi mà bạn thực hiện được ghi lại nhưng không có hiệu lực cho đến khi bạn khởi động lại hệ thống. Các phím Điều hướng Mũi tên lên Chuyển về trường trước. Mũi tên xuống Chuyển sang trường tiếp theo. Enter Chọn một giá trị trong trường đã chọn (nếu có) hoặc nhấp vào liên kết trong trường này. Phím dấu cách Mở rộng hoặc thu gọn danh sách thả xuống, nếu có. Tab Chuyển tới vùng trọng tâm tiếp theo.
Tùy chọn Mô tả • Device Information (Thông tin Thiết bị): Hiển thị Primary Hard Drive (Ổ đĩa Cứng Chính), SATA2, M.
Tùy chọn Mô tả Ổ đĩa Cho phép bạn cấu hình các ổ đĩa cứng SATA trên bo mạch. Tất cả các ổ đĩa được bật theo mặc định. Các tùy chọn gồm: • • • • SATA-0 SATA-2 SATA-4 M.2 PCI-e SSD-0 SMART Reporting Trường này kiểm soát xem có báo cáo các lỗi ổ đĩa cứng đối với ổ đĩa tích hợp trong quá trình khởi động hệ thống hay không. Công nghệ này có trong thông số kỹ thuật SMART (Công nghệ Tự Giám sát Phân tích và Báo cáo). Tùy chọn này được tắt theo mặc định.
Tùy chọn Mô tả Cài đặt mặc định: Không cài System Password Cho phép bạn cài, thay đổi hoặc xóa mật khẩu hệ thống. GHI CHÚ: Thay đổi mật khẩu thành công sẽ có hiệu lực ngay lập tức. Cài đặt mặc định: Không cài M.2 SATA SSD Password Cho phép bạn cài, thay đổi hoặc xóa mật khẩu M.2 SATA SSD. GHI CHÚ: Thay đổi mật khẩu thành công sẽ có hiệu lực ngay lập tức. Cài đặt mặc định: Không cài Strong Password Cho phép bạn tăng cường tùy chọn để luôn luôn cài mật khẩu mạnh.
Tùy chọn Mô tả GHI CHÚ: Các tùy chọn Activate (Kích hoạt) và Disable (Tắt) sẽ vĩnh viễn kích hoạt hoặc vô hiệu hóa tính năng này và không được phép thay đổi thêm nữa Cài đặt mặc định: Deactivate (Tắt) CPU XD Support Cho phép bạn bật chế độ Execute Disable (Tắt thực thi) của bộ xử lý. Bật CPU Boot Support Cài đặt mặc định: Bật OROM Keyboard Access Cho phép bạn cài một tùy chọn để vào màn hình Cấu hình ROM Tùy chọn thông qua phím nóng trong khi khởi động.
Tiện ích bảo vệ phần mềm của Intel Tùy chọn Mô tả Intel SGX Enable Trường này quy định bạn phải cung cấp một môi trường an toàn để chạy mã/lưu trữ các thông tin nhạy cảm trong bối cảnh của HĐH chính. Các tùy chọn gồm: • • Disabled (Tắt) Enabled (Bật) Cài đặt mặc định: Disabled (Tắt) Enclave Memory Size Tùy chọn này cài SGX Enclave Reserve Memory Size (Kích thước Bộ nhớ Dự phòng Khoanh vùng SGX).
Các tùy chọn màn hình Power Management (Quản lý Nguồn điện) Tùy chọn Mô tả AC Behavior Cho phép bạn kích hoạt hoặc vô hiệu hóa tính năng tự động bật máy tính khi đấu nối bộ chuyển đổi nguồn AC. Cài đặt mặc định: Wake on AC (Đánh thức khi có nguồn AC) không được chọn. Auto On Time Cho phép bạn cài giờ mà máy tính phải tự động bật lên.
Tùy chọn Mô tả • Custom (Tùy chỉnh). Nếu chọn Sạc tùy chỉnh, bạn cũng có thể cấu hình Bắt đầu sạc tùy chỉnh và Dừng sạc tùy chỉnh. GHI CHÚ: Mọi chế độ sạc có thể không khả dụng cho tất cả các pin. Để bật tùy chọn này, hãy tắt tùy chọn Advanced Battery Charge Configuration (Cấu hình sạc pin nâng cao). Sleep Mode Tùy chọn này được dùng để chọn chế độ ngủ mà hệ điều hành sẽ sử dụng. • • OS Automatic Selection (Tự động Lựa chọn Hệ điều hành) Force S3 (Buộc S3): Tùy chọn này được bật theo mặc định.
Tùy chọn Mô tả Extended BIOS POST Time Cho phép bạn tạo thêm độ trễ trước khi khởi động. Các tùy chọn gồm: Full Screen Logo Tùy chọn này sẽ hiển thị logo toàn màn hình nếu ảnh của bạn phù hợp với độ phân giải màn hình • • • • Warnings and Error 0 seconds (0 giây). Tùy chọn này được bật theo mặc định. 5 seconds (5 giây) 10 seconds (10 giây) Enable Full Screen Logo (Bật Logo Toàn Màn hình) Tùy chọn này sẽ khiến quá trình khởi động chỉ tạm dừng khi phát hiện thấy cảnh báo hoặc lỗi.
Các tùy chọn màn hình Maintenance (Bảo trì) Tùy chọn Mô tả Thẻ bảo trì Hiển thị Thẻ dịch vụ của máy tính của bạn. Asset Tag Cho phép bạn tạo một thẻ tài sản hệ thống nếu chưa cài. Tùy chọn này không được cài theo mặc định. BIOS Downgrade Mục này kiểm soát việc flash firmware hệ thống trở về các bản sửa đổi trước đó. • Data Wipe Trường này cho phép người dùng xóa dữ liệu an toàn khỏi tất cả các thiết bị lưu trữ gắn trong.
10. Chọn phương pháp tải xuống bạn ưa thích trong cửa sổ Please select your download method below(Hãy chọn phương pháp tải xuống của bạn bên dưới), nhấp vào Download File (Tải xuống tập tin). Cửa sổ File Download(Tải Tập Tin) mở ra. 11. Nhấp Save(Lưu) để lưu tập tin vào máy tính của bạn. 12. Nhấp Run(Chạy) để cài đặt các cài đặt BIOS cập nhật trên máy tính của bạn. Làm theo các hướng dẫn trên màn hình. Mật khẩu hệ thống và mật khẩu thiết lập Bảng 5.
Màn hình Bảo mật Hệ thống hiển thị. 2. Trong màn hình Bảo mật Hệ thống, xác thực Trạng thái Mật khẩu là Mở khóa. 3. Chọn System Password (Mật khẩu Hệ thống), thay đổi hoặc xóa mật khẩu hệ thống hiện có và nhấn phím Enter hoặc Tab. 4. Chọn Setup Password (Mật khẩu Thiết lập), thay đổi hoặc xóa mật khẩu thiết lập hiện có và nhấn phím Enter hoặc Tab. GHI CHÚ: Nếu bạn thay đổi mật khẩu Hệ thống và/hoặc Thiết lập, thì hãy nhập lại mật khẩu mới khi được nhắc.
6 Thông số kỹ thuật GHI CHÚ: Các sản phẩm có thể khác nhau theo vùng. Để biết thêm thông tin về cấu hình máy tính trong: • Windows 10, hãy nhấp hoặc nhấn Khởi động > Cài đặt > Hệ thống > Giới thiệu.
Tính năng Thông số kỹ thuật i7 series 4 MB Thông số kỹ thuật bộ nhớ Tính năng Thông số kỹ thuật Đầu nối bộ nhớ Hai khe cắm SODIMM Dung lượng bộ nhớ mỗi khe 4 GB, 8 GB và 16 GB Loại bộ nhớ DDR4 Tốc độ 2133 MHz GHI CHÚ: Mô-đun bộ nhớ trong bộ xử lý Lõi Kép sẽ ghi 2400 MHz nhưng bộ nhớ hoạt động ở 2133 MHz. Bộ nhớ tối thiểu 4 GB Bộ nhớ tối đa 32 GB Thông số kỹ thuật lưu trữ Tính năng Thông số kỹ thuật HDD Tối đa 1 TB SSD M.
Tính năng Thông số kỹ thuật Bộ điều khiển UMA Intel HD Graphics 620 Bus dữ liệu Video tích hợp Hỗ trợ màn hình ngoài • • Đầu nối HDMI 19 chân Đầu nối VGA 15 chân Thông số kỹ thuật camera Tính năng Thông số kỹ thuật Độ phân giải Camera 0,92 megapixel Độ phân giải Panel 1280 x 720 pixel HD Độ phân giải Panel 1280 x 720 pixel FHD Độ phân giải Video 1280 x 720 pixel Panel HD (tối đa) Độ phân giải Video 1280 x 720 pixel Panel FHD (tối đa) Góc nhìn chéo 74° Thông số kỹ thuật giao tiếp Tính năng Th
Tính năng Thông số kỹ thuật DisplayPort qua USB Type-C • Cổng gắn đế khác Trạm gắn đế Dell ultraHD – USB 3.
Tính năng Thông số kỹ thuật Tốc độ làm mới 60 Hz Góc nhìn tối đa (ngang) +/- 80 độ Góc nhìn tối đa (dọc) +/- 80 độ Độ lớn điểm ảnh 0,144 mm (0,005 inch) Thông số kỹ thuật bàn phím Tính năng Thông số kỹ thuật Số phím • • • • Hoa Kỳ: 82 phím Vương quốc Anh: 83 phím Nhật Bản: 86 phím Brazil: 84 phím Thông số kỹ thuật bàn di chuột Tính năng Thông số kỹ thuật Vùng hoạt động: Trục X 99,50 mm Trục Y 53,00 mm Thông số kỹ thuật pin Tính năng Thông số kỹ thuật Loại • • • Sâu Chiều cao Rộng
Tính năng Điện áp Tuổi thọ tối đa Thông số kỹ thuật 42 WHr 11,4 VDC 51 WHr 11,4 VDC 68 WHr 7,6 VDC 300 chu kỳ sạc/xả Dải nhiệt độ Hoạt động • • • Không hoạt động –20°C đến 65°C (–4°F đến 149°F) Pin dạng đồng xu pin lithium dạng đồng xu 3 V CR2032 Sạc pin: 0°C đến 50°C Xả pin: 0°C đến 70°C Vận hành: 0°C đến 35°C (32°F đến 95°F) GHI CHÚ: Nếu hệ thống có pin 68 Whr dạng 4 đồng xu thì hệ thống sẽ không có HDD và phải có một SSD.
Thông số kỹ thuật môi trường Nhiệt độ Thông số kỹ thuật Hoạt động 0°C đến 35°C (32°F đến 95°F) Bảo quản –40°C đến 65°C (–40°F đến 149°F) Độ ẩm tương đối (tối đa) Thông số kỹ thuật Hoạt động 10 % đến 90 % (không ngưng tụ) Bảo quản 5 % đến 95 % (không ngưng tụ) Độ cao (tối đa) Thông số kỹ thuật Hoạt động 0 m đến 3.048 m (0 ft đến 10.000 foot) Không hoạt động 0 m đến 10.688 m (0 ft đến 35.000 foot) Mức độ chất gây ô G1 được định nghĩa bởi ISA-71.
7 Chẩn đoán Nếu bạn gặp sự cố với máy tính, hãy chạy chẩn đoán ePSA trước khi liên hệ với Dell để được hỗ trợ về kỹ thuật. Mục đích của việc chạy chẩn đoán là kiểm tra phần cứng của máy tính mà không cần có thêm thiết bị hoặc có nguy cơ mất dữ liệu. Nếu bạn không thể tự khắc phục sự cố, nhân viên dịch vụ và hỗ trợ có thể sử dụng kết quả chẩn đoán để giúp bạn khắc phục sự cố.
6. Nếu có bất cứ sự cố nào, mã lỗi sẽ được hiển thị. Ghi lại mã lỗi và liên hệ với Dell. Đèn trạng thái thiết bị Bảng 6. Đèn trạng thái thiết bị Biểu tượng Name Mô tả Đèn trạng thái nguồn Bật sáng khi bạn bật máy tính và nhấp nháy khi máy tính đang ở chế độ quản lý nguồn điện. Đèn chỉ báo sạc pin Bật sáng đều hoặc nhấp nháy để chỉ báo tình trạng pin. Các đèn LED trạng thái thiết bị thường được đặt ở đầu hoặc phía bên trái của bàn phím.
Đèn màu hổ phách Bộ chuyển đổi nguồn AC không phải của Dell chưa được xác thực hoặc chưa được hỗ trợ đang được gắn vào và đèn màu trắng máy tính xách tay của bạn. Cắm lại đầu nối pin, thay pin nếu sự cố lại xảy ra. luân phiên nhấp nháy Đèn màu hổ phách Pin tạm thời không sử dụng được với bộ chuyển đổi nguồn AC. Cắm lại đầu nối pin, thay pin nếu sự cố lại xảy luân phiên nhấp ra. nháy với đèn màu trắng sáng đều Đèn màu hổ phách Hỏng pin nghiêm trọng với bộ chuyển đổi nguồn AC.
8 Xử lý sự cố Chẩn đoán Đánh giá hệ thống trước khi khởi động nâng cao — ePSA Chẩn đoán ePSA (còn được gọi là chẩn đoán hệ thống) sẽ kiểm tra đầy đủ phần cứng của bạn. ePSA được nhúng cùng với BIOS và được khởi chạy bằng BIOS trong nội bộ. Dữ liệu chẩn đoán hệ thống nhúng cung cấp một loạt tùy chọn dành cho các thiết bị hoặc nhóm thiết bị cụ thể, cho phép bạn: Khởi tạo chẩn đoán ePSA bằng các nút FN+PWR khi bật nguồn máy tính.
Bộ điều khiển LAN hỗ trợ hai đèn LED trạng thái. Đèn LED kết nối biểu thị tốc độ truyền hiện tại được hỗ trợ (10, 100 hoặc 1000Mbps), trong khi đèn LED hoạt động biểu thị thời điểm thẻ đang nhận hoặc truyền dữ liệu. Bảng sau minh họa cách vận hành của đèn LED. Bảng 8.
9 Liên hệ Dell GHI CHÚ: Nếu bạn không có kết nối internet đang hoạt động, bạn có thể tìm thấy thông tin liên hệ trên hóa đơn mua hàng, phiếu gói hàng, hóa đơn, hoặc danh mục sản phẩm của Dell. Dell cung cấp một số tùy chọn dịch vụ và hỗ trợ trực tuyến và qua điện thoại. Dịch vụ có sẵn khác nhau tùy theo quốc gia và sản phẩm, và một số dịch vụ có thể không có sẵn trong khu vực của bạn. Để liên hệ với Dell để bán hàng, hỗ trợ kỹ thuật, hoặc các vấn đề dịch vụ khách hàng: 1. Truy cập vào Dell.com/support. 2.