Dell OptiPlex 3240 Tất cả trong một Sổ tay hướng dẫn chủ sở hữu Dòng máy điều chỉnh: W14B Dòng máy điều chỉnh: W14B001
Ghi chú, thận trọng và cảnh báo GHI CHÚ: GHI CHÚ cho biết thông tin quan trọng giúp cho việc sử dụng máy tính tốt hơn. THẬN TRỌNG: THẬN TRỌNG chỉ báo khả năng xảy ra hư hỏng phần cứng hoặc mất dữ liệu và cho bạn biết cách tránh được sự cố. CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biết có thể có thiệt hại về tài sản, gây thương tích hoặc tử vong ở người. Copyright © 2015 Dell Inc. Mọi quyền đã được bảo lưu. Sản phẩm này được bảo vệ bởi các luật về bản quyền và sở hữu trí tuệ của Hoa Kỳ và quốc tế.
Nội dung 1 Thao tác trên máy tính..................................................................................6 Trước khi thao tác bên trong máy tính........................................................................................6 Công cụ được khuyên dùng......................................................................................................7 Tắt máy tính............................................................................................................................
Tháo công tắc chống xâm nhập...............................................................................................26 Cài đặt công tắc chống xâm nhập............................................................................................27 Tháo bo mạch nút Hiển thị trên Màn hình (OSD)....................................................................... 28 Lắp đặt bo mạch nút OSD......................................................................................................
Thông số kỹ thuật card........................................................................................................... 54 Thông số kỹ thuật màn hình....................................................................................................54 Thông số kỹ thuật ổ đĩa.......................................................................................................... 54 Thông số kỹ thuật cổng và đầu nối....................................................................................
1 Thao tác trên máy tính Trước khi thao tác bên trong máy tính Sử dụng các hướng dẫn an toàn sau đây để giúp bảo vệ máy tính khỏi bị hư hại cũng như đảm bảo an toàn cá nhân của bạn. Trừ khi có lưu ý khác, mỗi quy trình trong tài liệu này giả định rằng đã có sẵn các điều kiện sau đây: • Bạn đã đọc thông tin an toàn đi kèm với máy tính của mình. • Một thành phần có thể được thay thế hoặc--nếu mua riêng--được lắp đặt bằng cách thực hiện quy trình tháo ra theo thứ tự ngược lại.
3. Ngắt đấu nối tất cả các dây cáp mạng ra khỏi máy tính. 4. Ngắt đấu nối máy tính và tất cả các thiết bị gắn kèm khỏi các ổ cắm điện của chúng. 5. Nhấn và giữ nút nguồn khi máy tính được ngắt để nối đất bo mạch hệ thống. 6. Tháo nắp. THẬN TRỌNG: Trước khi chạm vào bất cứ thứ gì bên trong máy tính, hãy nối đất bản thân bạn bằng cách chạm vào một bề mặt kim loại chưa sơn phủ, chẳng hạn như phần kim loại ở mặt sau máy tính.
Sau khi thao tác bên trong máy tính Sau khi hoàn tất bất cứ quy trình lắp lại nào, đảm bảo bạn đã kết nối mọi thiết bị bên ngoài, các card và dây cáp trước khi bật máy tính của mình. 1. Thay thế nắp. THẬN TRỌNG: Để kết nối cáp mạng, trước tiên hãy cắm dây cáp đó vào thiết bị mạng và sau đó cắm nó vào máy tính. 2. Kết nối bất cứ điện thoại hoặc cáp mạng nào vào máy tính của bạn. 3. Đấu nối máy tính và tất cả các thiết bị gắn kèm vào ổ cắm điện của chúng. 4. Bật máy tính của bạn. 5.
2 Tháo và lắp các thành phần Phần này cung cấp thông tin chi tiết cách tháo và lắp đặt các thành phần từ máy tính của bạn. Tháo chân đế 1. Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Đặt máy tính trên một mặt phẳng với màn hình hướng xuống dưới. 3. Để gỡ chân đứng: a. Nhấn mấu trên nắp để nhả chân đứng ra [1]. b. Nhấc chân đế thẳng lên [2]. 4. Trượt chân đứng và nhấc nó ra khỏi nắp lưng.
Lắp đặt chân đứng 1. Căn chỉnh chân đứng và trượt nó trên mặt sau của máy tính. 2. Nhấn nắp gắn với chân đứng cho đến khi nó khớp vào vị trí. 3. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo nắp đậy cáp 1. Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo chân đế. 3. Để tháo nắp đậy cáp: a. Tháo con vít đang cố định nắp dây cáp [1]. b. Nhấn các mấu nhả để tháo nắp đậy cáp ra [2]. c. Nhấc nắp đậy cáp lên vào tháo nó ra khỏi máy tính [3].
Lắp đặt nắp đậy cáp 1. Căn chỉnh các rãnh khía trên nắp đậy cáp với các lỗ trên máy tính và nhấn xuống, cho tới khi nó khớp vào vị trí. 2. Vặn con vít để giữ chặt nắp đậy cáp vào máy tính. 3. Lắp đặt chân đứng. 4. Làm theo các quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo nắp lưng 1. Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. chân đế b. nắp đậy cáp 3. Nạy các cạnh của nắp lưng để nhả nó ra khỏi máy tính. 4. Nhấc nắp lưng ra khỏi máy tính.
Lắp đặt nắp lưng 1. Căn chỉnh các rãnh khía trên nắp lưng với các lỗ trên máy tính và nhấn nó xuống cho tới khi khớp vào vị trí. 2. Lắp đặt: a. nắp đậy cáp b. chân đế 3. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo nắp loa 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. chân đế b. nắp đậy cáp c. nắp lưng 3. Để gỡ nắp loa: a. Tháo các vít đang gắn nắp loa vào máy tính [1]. b. Trượt nắp loa để nhả nó ra khỏi máy tính [2].
4. Trượt và tháo nắp loa ra khỏi máy tính. Lắp đặt nắp loa 1. Căn chỉnh nắp loa đến vị trí của nó trên mặt sau của máy tính. 2. Vặn các vít để giữ chặt nắp loa vào máy tính. 3. Cài đặt: a. nắp lưng b. nắp đậy cáp c. chân đế 4. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
Tháo cụm ổ đĩa cứng 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. chân đế b. nắp lưng 3. Để tháo cụm ổ đĩa cứng ra khỏi khung máy: a. Nhấn vào mấu trên tấm đậy và trượt cụm ổ đĩa cứng cho đến khi các mấu được nhả ra khỏi hai bên cụm ổ đĩa [1]. b. Trượt cụm ổ đĩa cứng lên trên để tháo nó ra khỏi máy tính [2]. 4. Để tháo ổ đĩa cứng ra khỏi tấm đậy: a. Nạy các mép của tấm đậy để nhả ổ đĩa cứng ra [1]. b. Trượt ổ đĩa cứng và nhấc nó ra khỏi tấm đậy [2].
Lắp đặt cụm ổ đĩa cứng 1. Căn chỉnh ổ đĩa cứng cho đến khi các rãnh khía thẳng hàng và ổ đĩa cứng được cố định trong tấm đậy. 2. Đặt ổ đĩa cứng lên hộp ổ cứng, cho đến khi các rãnh khía thẳng hàng và khớp vào vị trí. 3. Lắp đặt: a. nắp lưng b. chân đế 4. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo cụm ổ đĩa quang 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. chân đế b. nắp lưng 3. Để tháo gỡ cụm ổ đĩa quang: a.
Lắp đặt cụm ổ đĩa quang 1. Vặn các vít giữ chặt tấm đậy vào ổ đĩa quang. 2. Lắp cụm ổ đĩa quang vào trong khe ổ đĩa cho đến khi nó khớp vào vị trí. 3. Cài đặt: a. nắp lưng b. chân đế 4. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo tấm chắn bo mạch hệ thống 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. chân đế b. nắp lưng 3. Để tháo tấm chắn bo mạch hệ thống: a. Nhấn mấu giữ để nhả tấm chắn bo mạch hệ thống ra khỏi các khe trên máy tính [1].
Lắp đặt tấm chắn bo mạch hệ thống 1. Căn chỉnh và trượt tấm chắn bo mạch hệ thống tới khi nó khớp vào vị trí. 2. Cài đặt: a. nắp lưng b. chân đế 3. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo tản nhiệt 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. chân đế b. nắp lưng c. tấm chắn bo mạch hệ thống 3. Thực hiện các bước như thể hiện trong hình minh họa: a. Tháo các vít đang giữ chặt mô-đun tản nhiệt vào khung máy [1, 2]. b.
Lắp đặt tản nhiệt 1. Căn chỉnh và đặt tản nhiêt vào trong khe. 2. Vặn các vít để giữ chặt tản nhiệt vào máy tính. 3. Cài đặt: a. tấm chắn bo mạch hệ thống b. nắp lưng c. chân đế 4. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo card WLAN 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. chân đế b. nắp lưng c. tấm chắn bo mạch hệ thống 3. Để tháo card WLAN: a. Ngắt đấu nối dây cáp ăng-ten ra khỏi các đầu nối trên card WLAN [1]. b.
Lắp đặt card WLAN 1. Căn chỉnh card WLAN vào đầu nối trên bo mạch hệ thống. 2. Vặn chặt con vít để gắn card WLAN vào bo mạch hệ thống. 3. Đấu nối các dây cáp ăng-ten vào các đầu nối trên card WLAN. 4. Cài đặt: a. tấm chắn bo mạch hệ thống b. nắp lưng c. chân đế 5. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo mô-đun loa 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. b. c. d. e. 3.
Lắp đặt mô-đun loa 1. Căn chỉnh mô-đun loa trên khe trong khung máy. 2. Vặn các vít để giữ chặt loa vào khung máy. 3. Luồn các dây cáp loa xuyên qua các nẹp giữ. 4. Đấu nối dây cáp loa vào đầu nối trên bo mạch hệ thống. 5. Lắp đặt: a. b. c. d. e. 6. tấm chắn bo mạch hệ thống nắp loa nắp lưng nắp đậy cáp chân đế Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo bo mạch bộ chuyển đổi 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. b. c. d. e. f.
4. Để tháo bo mạch bộ chuyển đổi: a. Tháo các vít đang giữ chặt bo mạch bộ chuyển đổi vào khung máy [1]. b. Nhấc bo mạch bộ chuyển đổi ra khỏi khung máy [2]. Lắp đặt bo mạch bộ chuyển đổi 1. Đặt bo mạch bộ chuyển đổi vào trong khe của nó. 2. Vặn các vít để giữ chặt bo mạch bộ chuyển đổi vào khung máy. 3. Đấu nối dây cáp bo mạch bộ chuyển đổi và dây cáp đèn nền màn hình vào các đầu nối trên bo mạch bộ chuyển đổi. 4. Lắp đặt: a. b. c. d. e. f. 5.
Tháo Đơn vị cung cấp nguồn (PSU) 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. b. c. d. e. 3. chân đế nắp lưng nắp đậy cáp nắp loa tấm chắn bo mạch hệ thống Để ngắt kết nối các dây cáp khỏi PSU: a. Rút dây cáp cấp nguồn ra khỏi các nẹp giữ trong khung máy [1]. b. Ngắt đấu nối dây cáp cấp nguồn khỏi đầu nối trên bo mạch hệ thống [2]. 4. Để tháo ổ cắm bộ cấp nguồn: a. Tháo con vít giữ đế cắm bộ cấp nguồn vào khung máy [1]. b.
5. Để tháo PSU: a. Tháo con vít đang cố định PSU vào khung máy [1]. b. Trượt PSU và nhấc nó ra khỏi khung máy [2]. Cài đặt Đơn vị Cung cấp Nguồn(PSU) 1. Đặt PSU lên trên khung máy. 2. Vặn con vít để giữ chặt PSU vào khung máy. 3. Đặt đế cắm trong khe lên trên khung máy. 4. Vặn con vít để giữ chặt đế cắm bộ cấp nguồn vào khung máy. 5. Luồn dây cáp cấp nguồn trên các nẹp giữ trong khung máy. 6. Đấu nối dây cáp cấp nguồn vào các đầu nối trên bo mạch hệ thống.
7. Cài đặt: a. b. c. d. e. 8. tấm chắn bo mạch hệ thống nắp loa nắp đậy cáp nắp lưng chân đế Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo tấm nẹp gắn VESA 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. b. c. d. 3. chân đế nắp lưng tấm chắn bo mạch hệ thống bộ cấp nguồn Để tháo tấm nẹp gắn VESA: a. Tháo các vít đang gắn tấm nẹp gắn VESA vào máy tính [1]. b. Nhấc tấm nẹp ra khỏi máy tính [2]. Lắp đặt tấm nẹp gắn VESA 1.
4. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo quạt bộ xử lý 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. b. c. d. e. 3. chân đế nắp lưng tấm chắn bo mạch hệ thống bộ cấp nguồn Tấm nẹp gắn VESA Để tháo quạt bộ xử lý: a. Ngắt đấu nối dây cáp quạt bộ xử lý khỏi đầu nối trên bo mạch hệ thống [1]. b. Tháo các vít đang giữ chặt quạt bộ xử lý vào máy tính [2]. c. Nhấc quạt bộ xửlý ra khỏi máy tính [3]. Lắp đặt quạt bộ xử lý 1.
Tháo mô-đun bộ nhớ 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. chân đế b. nắp lưng c. tấm chắn bo mạch hệ thống 3. Nạy các nẹp giữ ra khỏi mô-đun bộ nhớ cho đến khi nó bật lên. Nhấc và tháo mô-đun bộ nhớ ra khỏi đầu cắm của nó. Lắp đặt mô-đun bộ nhớ 1. Căn chỉnh rãnh khía trên card bộ nhớ với mấu trong đầu nối bo mạch hệ thống. 2. Nhấn mô-đun bộ nhớ xuống cho đến khi các nẹp nhả bật ngược lại để cố định chúng vào vị trí. 3. Lắp đặt: a.
4. Để tháo công tắc chống xâm nhập: a. Tháo con vít đang cố định công tắc chống xâm nhập vào khung máy [1]. b. Trượt và nhấc công tắc chống xâm nhập để tháo nó ra khỏi máy tính [2]. Cài đặt công tắc chống xâm nhập 1. Đặt công tắc chống xâm nhập vào trong khe trên máy tính. 2. Vặn con vít để giữ chặt công tắc chống xâm nhập vào khung máy. 3. Luồn dây cáp này dọc theo các nẹp giữ trên khung máy. 4. Đấu nối dây cáp công tắc chống xâm nhập vào đầu nối trên bo mạch hệ thống. 5. Lắp đặt: a. b. c. d.
Tháo bo mạch nút Hiển thị trên Màn hình (OSD) 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. chân đế b. nắp lưng c. ổ đĩa quang 3. Để tháo bo mạch nút OSD: a. b. c. d. Tháo con vít để gỡ tấm kim loại đang giữ chặt bo mạch nút OSD vào máy tính [1]. Lột lớp băng dính ra khỏi bo mạch nút OSD [2]. Tháo bo mạch nút nguồn và nút OSD ra khỏi khung máy [3]. Ngắt đấu nối các dây cáp khỏi bo mạch nút OSD để nhả bo mạch ra khỏi máy tính [4, 5]. Lắp đặt bo mạch nút OSD 1.
a. chân đế b. nắp lưng c. tấm chắn bo mạch hệ thống 3. Nhấn chốt để nhả pin dạng đồng xu ra và tháo nó khỏi máy tính. Lắp đặt pin dạng đồng xu 1. Lắp pin dạng đồng xu vào trong ổ pin trên bo mạch hệ thống, cho đến khi nó vừa khít. 2. Cài đặt: a. tấm chắn bo mạch hệ thống b. nắp lưng c. chân đế 3. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo bộ xử lý 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. b. c. d. e. 3.
Lắp đặt bộ xử lý 1. Căn chỉnh bộ xử lý với các chốt khóa đế cắm. THẬN TRỌNG: Không dùng lực quá mạnh để gắn bộ xử lý. Khi bộ xử lý được định vị chính xác, nó sẽ dễ dàng gắn vào đế cắm. 2. Căn chỉnh chỉ báo chân số 1 của bộ xử lý với hình tam giác trên đế cắm. 3. Đặt bộ xử lý lên đế cắm sao cho các khe trên bộ xử lý căn chỉnh với các chốt khóa đế cắm. 4. Đóng tấm bảo vệ bộ xử lý bằng cách trượt nó xuống dưới vít giữ. 5. Hạ cần đế cắm xuống và đẩy nó xuống dưới mấu để khóa lại. 6. Lắp đặt: a. b. c.
b. Ngắt đấu nối dây cáp bàn di chuột khỏi đầu nối trên bo mạch hệ thống [2]. c. Rút dây cáp khỏi các nẹp giữ của máy tính [3]. 4. Để gỡ bộ dây cáp thứ hai ra khỏi bo mạch hệ thống: a. Tháo các vít đang cố định dây cáp ổ đĩa quang và cáp ổ đĩa cứng vào hệ thống [1]. b. Ngắt đấu nối dây cáp ổ đĩa quang và cáp ổ đĩa cứng [2]. 5. Ngắt đấu nối tất cả các dây cáp đang được kết nối vào bo mạch hệ thống.
6. Để gỡ bộ dây cáp cuối cùng ra khỏi bo mạch hệ thống: a. Nhấn các chốt ở hai bên của đầu nối và kéo cáp LVDS để tháo nó ra khỏi bo mạch hệ thống [1,2]. b. Nhấc chốt lên và tháo dây cáp ra khỏi đầu nối [3, 4]. 7. Để tháo bo mạch hệ thống: a. Tháo các vít đang giữ chặt bo mạch hệ thống vào khung máy [1]. b. Trượt bo mạch hệ thống và nhấc nó ra khỏi khung máy [2].
Bố trí Bo mạch hệ thống Hình ảnh sau đây thể hiện bố trí bo mạch hệ thống của máy tính.
1. Đầu nối LVDS 2. socket bộ xử lý 3. đầu nối camera 4. Đầu nối WLAN 5. pin dạng đồng xu 6. đầu nối jumper 7. đầu nối jumper 8. đầu nối jumper 9. đầu nối bộ nhớ (đế cắm SODIMM) 10. đầu nối loa 11. đầu nối jumper 12. đầu nối công tắc chống xâm nhập 13. đầu nối ổ đĩa cứng 14. đầu nối âm thanh 15. đầu nối Displayport 16. đầu nối HDMI ra 17. đầu nối nguồn HDD/ODD 18. đầu nối bàn phím bên hông 19. đầu nối ổ đĩa quang 20. tản nhiệt 21. đầu nối nguồn 22.
3 Thiết lập hệ thống System Setup (Thiết lập Hệ thống) cho phép bạn quản lý các phần cứng máy tính của bạn và xác định các tùy chọn mức BIOS.
Bảng 1. Các phím điều hướng Phím Điều hướng mũi tên lên Di chuyển đến phần trước đó. mũi tên xuống Di chuyển đến phần kế tiếp. Enter Cho phép bạn chọn một giá trị trong phần được lựa chọn (nếu có) hoặc theo các đường dẫn trong phần này. Thanh khoảng cách Mở rộng hoặc thu gọn một danh sách thả xuống, nếu có. Tab Chuyển đến khu vực tiêu điểm tiếp theo. GHI CHÚ: Chỉ dành cho trình duyệt đồ họa tiêu chuẩn. Esc Di chuyển về trang trước đó cho đến khi bạn thấy màn hình chính.
Tùy chọn Boot Sequence Mô tả Boot Sequence Cho phép bạn quy định thứ tự theo đó máy tính cố gắng tìm một hệ điều hành. Để thay đổi thứ tự khởi động, hãy chọn thiết bị mà bạn muốn thay đổi trong danh sách, có ở phía bên phải. Sau khi chọn thiết bị, hãy nhấp vào mũi tên lên hoặc xuống hoặc sử dụng các phím Page Up hay Page Down trên bàn phím để thay đổi thứ tự các tùy chọn khởi động. Bạn cũng có thể chọn hoặc bỏ chọn từ danh sách này bằng cách dùng hộp kiểm có sẵn ở bên trái.
Các tùy chọn màn hình System configuration (Cấu hình hệ thống) Tùy chọn Mô tả Integrated NIC Nếu bạn bật UEFI network stack thì sẽ có thể sử dụng các giao thức mạng UEFI. Mạng UEFI cho phép các tính năng mạng của hệ điều hành giai đoạn đầu và trước khi phát hành có thể sử dụng các NIC được kích hoạt. Có thể sử dụng tính năng này mà không cần bật PXE. Khi bạn bật Enabled w/PXE, kiểu khởi động PXE (Legacy PXE hoặc UEFI PXE) sẽ phụ thuộc vào chế độ khởi động hiện tại và loại ROM tùy chọn đang sử dụng.
Tùy chọn Mô tả Nếu tắt cổng USB, HĐH không thể thấy bất cứ thiết bị nào gắn vào cổng này. Các tùy chọn gồm: • Enable USB Boot Support (Bật Hỗ trợ Khởi động từ USB) • Enable Rear USB Ports (Bật cổng USB mặt sau) • Enable Side USB Ports (Bật cổng USB bên hông) Tất cả các tùy chọn được bật theo mặc định. GHI CHÚ: Bàn phím và chuột USB luôn hoạt động trong khi thiết lập BIOS không phụ thuộc vào các cài đặt này.
Các tùy chọn màn hình Security (Bảo mật) Tùy chọn Mô tả Admin Password Cho phép bạn cài, thay đổi hoặc xóa mật khẩu (quản trị) người quản trị. GHI CHÚ: Bạn phải cài mật khẩu quản trị trước khi cài mật khẩu hệ thống hoặc ổ đĩa cứng. Xóa mật khẩu quản trị sẽ tự động xóa mật khẩu hệ thống và mật khẩu ổ đĩa cứng. GHI CHÚ: Thay đổi mật khẩu thành công sẽ có hiệu lực ngay lập tức. Cài đặt mặc định: Không cài System Password Cho phép bạn cài, thay đổi hoặc xóa mật khẩu hệ thống.
Tùy chọn Mô tả • Clear • PPI Bypass for Enabled Commands • PPI Bypass for Disabled Commands • Attestation Enable • Key Storage Enable • SHA - 256 GHI CHÚ: Các tùy chọn kích hoạt, hủy kích hoạt và xóa sẽ không bị ảnh hưởng nếu bạn nạp các giá trị mặc định của chương trình thiết lập. Các thay đổi cho tùy chọn này sẽ có hiệu lực ngay lập tức. Computrace (R) Cho phép bạn kích hoạt hoặc tắt phần mềm Computrace tùy chọn.
Tùy chọn Mô tả • HDD Protection Support - Tùy chọn này được tắt theo mặc định. Các tùy chọn màn hình Secure boot (Khởi động an toàn) Tùy chọn Mô tả Secure Boot Enable Tùy chọn này sẽ bật hoặc tắt tính năng Khởi động an toàn. • Disabled (Tắt) • Enabled (Bật) Cài đặt mặc định: Enabled (Bật). Expert Key Management Cho phép bạn thao tác với cơ sở dữ liệu quan trọng về bảo mật chỉ khi nào hệ thống ở Chế độ tùy chỉnh. Tùy chọn Enable Custom Mode (Bật chế độ tùy chỉnh) được tắt theo mặc định.
Tùy chọn Mô tả Cài đặt mặc định: Disabled (Tắt). Enclave memory size Cho phép bạn cài kích thước bộ nhớ dự trữ khoanh vùng. Tùy chọn này được tắt theo mặc định. Các tùy chọn gồm: • 32 MB • 64 MB • 128 MB Các tùy chọn màn hình Performance (Hiệu suất) Tùy chọn Mô tả Multi Core Support Quy định xem bộ xử lý sẽ có một hoặc tất cả các lõi được kích hoạt hay không. Hiệu suất hoạt động của một số ứng dụng sẽ được cải thiện với các lõi bổ sung.
Các tùy chọn màn hình Power management (Quản lý nguồn điện) Tùy chọn Mô tả AC Recovery Chỉ định cụ thể cách thức máy tính sẽ phản ứng khi được cấp lại nguồn AC sau khi mất điện nguồn AC. Bạn có thể cài AC Recovery về: Auto On Time • Tắt nguồn (mặc định) • Mở nguồn • Trạng thái nguồn gần nhất Cho phép bạn cài giờ mà máy tính phải tự động bật lên.
Tùy chọn Mô tả • Disabled (Tắt) • LAN Only (Chỉ mạng LAN) • WLAN Only (Chỉ mạng WLAN) • LAN or WLAN (LAN hoặc WLAN) • LAN with PXE Boot (Mạng LAN có PCE Boot) Cài đặt mặc định: Disabled (Tắt) Block Sleep Tùy chọn này cho phép bạn ngăn máy vào trạng thái ngủ (trạng thái S3) trong môi trường hệ điều hành. Block Sleep (S3 state) Cài đặt mặc định: Tùy chọn này được tắt Intel Ready Mode Tùy chọn này bật khả năng sử dụng công nghệ Intel Ready Mode.
Tùy chọn màn hình Wireless (Không dây) Tùy chọn Mô tả Wireless Device Enable Cho phép bạn bật hoặc tắt các thiết bị không dây gắn trong. • WLAN/WiGig • Bluetooth Tất cả các tùy chọn được bật theo mặc định. Các tùy chọn màn hình Maintenance (Bảo trì) Tùy chọn Mô tả Service Tag Hiển thị Thẻ bảo trì của máy tính của bạn. Asset Tag Cho phép bạn tạo một thẻ tài sản hệ thống nếu chưa cài thẻ tài sản. Tùy chọn này không được cài theo mặc định. SERR Messages Kiểm soát cơ chế thông báo SERR.
Tùy chọn Mô tả 7. Bấm các phím Alt + F cùng lúc để khởi động lại hệ thống. Các thay đổi sẽ tự động được lưu. Các tùy chọn màn hình Cloud Desktop (Màn hình nền Đám mây) Tùy chọn Mô tả Server Lookup Method Tùy chọn này quy định phần mềm Cloud Desktop sẽ tìm địa chỉ máy chủ như thế nào. Các tùy chọn gồm: • Static IP - Sử dụng địa chỉ IP tĩnh • DNS - Lấy một số địa chỉ IP bằng cách sử dụng giao thức Hệ thống Tên miền (DNS).
Tùy chọn Mô tả Client Subnet Mask Tùy chọn này chỉ định địa chỉ IP mặt nạ mạng con của máy khách. Địa chỉ IP mặc định là 255.255.255.255 GHI CHÚ: Tùy chọn này chỉ liên quan khi điều khiển Integrated NIC trong nhóm System Configuration được cài ở Enable (Bật) với Cloud Desktop. Client Gateway Tùy chọn này chỉ định địa chỉ IP cổng nối của máy khách. Địa chỉ IP mặc định là 255.255.255.
Tùy chọn độ phân giải hệ thống SupportAssist Tùy chọn Mô tả Auto OS recovery Threshold Tùy chọn thiết lập ngưỡng Tự động phục hồi HĐH sẽ kiểm soát luồng khởi động tự động cho bảng điều khiển độ phân giải hệ thống SupportAssist và cho công cụ Dell OS Recovery. Các tùy chọn gồm: • tắt • 1 • 2 • 3 Cập nhật BIOS Khuyến cáo nên cập nhật BIOS (thiết lập hệ thống) của bạn, khi lắp lại bo mạch hệ thống hoặc nếu có bản cập nhật. 1. Khởi động máy tính. 2. Truy cập vào dell.com/support. 3.
Mật khẩu hệ thống và mật khẩu cài đặt Bạn có thể tạo một mật khẩu hệ thống và một mật khẩu cài đặt để bảo vệ máy tính của bạn. Loại mật khẩu Mô tả Mật khẩu hệ thống Mật khẩu mà bạn phải nhập để đăng nhập vào hệ thống của bạn. Mật khẩu cài đặt Mật khẩu mà bạn phải nhập để truy cập và thay đổi các cài đặt BIOS của máy tính. THẬN TRỌNG: Các tính năng mật khẩu cung cấp một mức độ bảo mật cơ bản cho các dữ liệu trên máy tính của bạn.
Máy tính khởi động lại. Xóa hoặc thay đổi mật khẩu hệ thống và/hoặc mật khẩu thiết lập hiện có Hãy đảm bảo rằng Trạng thái Mật khẩu là Mở khóa (trong Thiết lập Hệ thống) trước khi thử xóa hoặc thay đổi Hệ thống hiện có và/hoặc Cài đặt mật khẩu. Bạn không thể xóa hoặc thay đổi Hệ thống hiện có hoặc Cài đặt mật khẩu, nếu Trạng thái Mật khẩu là Khóa. Để vào Thiết lập Hệ thống, nhấn F2 ngay sau khi bật nguồn hoặc khởi động lại. 1.
4 Thông số kỹ thuật GHI CHÚ: Các đề xuất sản phẩm có thể thay đổi theo từng khu vực. Để biết thêm thông tin về cấu hình máy tính của bạn trong: • Windows 10, hãy nhấp hoặc nhấn Start → Settings → System → About. • Windows 8.1 và Windows 8, hãy nhấp hoặc nhấn Start → PC Info. • Windows 7, hãy nhấp Start → PC Settings → PC and devices , nhấp phải My Computer, và sau đó chọn Properties.
Thông số kỹ thuật video Tính năng Thông số kỹ thuật Bộ điều khiển video (Tích hợp) • Intel HD Graphics 530 tích hợp • dGPU AMD Radeon R7 A360 (Chuyên dụng) tùy chọn Video Memory Bộ nhớ chia sẻ cho Intel HD Graphics, 2GB DDR3 cho dGPU AMD Hỗ trợ màn hình ngoài Cổng DisplayPort 1.2, ngõ ra HDMI 1.
Features Thông số kỹ thuật • card M.2 combo (card WLAN Intel Wireless 8260 M.2 PCIe (802.11n/ac) có Bluetooth) Thông số kỹ thuật card Tính năng Khe cắm M.2 Thông số kỹ thuật • Một đế cắm 2230 D3 Key-A M.
Tính năng Thông số kỹ thuật USB 2.0 (Bên hông/Sau) 0/2 USB 3.0 (Bên hông/Sau) 2/2 Cổng USB có tính 1(bên hông) USB 3.0 năng PowerShare Video Đầu đọc thẻ nhớ • một cổng DisplayPort 1.2 • Một ngõ ra HDMI 1.
Thông số kỹ thuật vật lý Tính năng Thông số kỹ thuật Rộng 527,8 mm (20,78 inches) Chiều cao 363,0 mm (14,29 inches) Sâu: Không cảm ứng 61,5 mm (2,42 inches) Cảm ứng 61,5 mm (2,42 inches) Trọng lượng: Không cảm ứng 8,5 kg có chân đứng (18,74 pound) Cảm ứng 10,3 kg có chân đứng (22,71 pound) GHI CHÚ: Trọng lượng máy tính của bạn có thể thay đổi tùy theo cấu hình được đặt và sự thay đổi khi sản xuất.
Mức độ chất gây ô nhiễm không khí G2 hoặc thấp hơn theo quy định bởi ANSI/ISA-S71.
5 Contacting Dell GHI CHÚ: Nếu bạn không có kết nối internet đang hoạt động, bạn có thể tìm thấy thông tin liên hệ trên hóa đơn mua hàng, phiếu gói hàng, hóa đơn, hoặc danh mục sản phẩm của Dell. Dell cung cấp một số tùy chọn dịch vụ và hỗ trợ trực tuyến và qua điện thoại. Dịch vụ có sẵn khác nhau tùy theo quốc gia và sản phẩm, và một số dịch vụ có thể không có sẵn trong khu vực của bạn. Để liên hệ với Dell để bán hàng, hỗ trợ kỹ thuật, hoặc các vấn đề dịch vụ khách hàng: 1. Truy cập vào Dell.com/support.