OptiPlex 7040 - Kích cỡ nhỏ Sổ tay hướng dẫn chủ sở hữu Dòng máy điều chỉnh: D11S Dòng máy điều chỉnh: D11S001
Ghi chú, thận trọng và cảnh báo GHI CHÚ: GHI CHÚ cho biết thông tin quan trọng giúp cho việc sử dụng máy tính tốt hơn. THẬN TRỌNG: THẬN TRỌNG chỉ báo khả năng xảy ra hư hỏng phần cứng hoặc mất dữ liệu và cho bạn biết cách tránh được sự cố. CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biết có thể có thiệt hại về tài sản, gây thương tích hoặc tử vong ở người. Copyright © 2015 Dell Inc. Mọi quyền đã được bảo lưu. Sản phẩm này được bảo vệ bởi các luật về bản quyền và sở hữu trí tuệ của Hoa Kỳ và quốc tế.
Nội dung 1 Thao tác trên máy tính..................................................................................5 Trước khi thao tác bên trong máy tính........................................................................................5 Tắt máy tính............................................................................................................................6 Sau khi thao tác bên trong máy tính...........................................................................................
Lắp đặt đầu đọc thẻ SD..........................................................................................................24 Lắp đặt card SSD tùy chọn..................................................................................................... 24 Tháo card SSD tùy chọn.........................................................................................................26 Tháo bo mạch hệ thống....................................................................................................
1 Thao tác trên máy tính Trước khi thao tác bên trong máy tính Sử dụng các hướng dẫn an toàn sau đây để giúp bảo vệ máy tính khỏi bị hư hại cũng như đảm bảo an toàn cá nhân của bạn. Trừ khi có lưu ý khác, mỗi quy trình trong tài liệu này giả định rằng đã có sẵn các điều kiện sau đây: • Bạn đã đọc thông tin an toàn đi kèm với máy tính của mình. • Một thành phần có thể được thay thế hoặc--nếu mua riêng--được lắp đặt bằng cách thực hiện quy trình tháo ra theo thứ tự ngược lại.
3. Ngắt đấu nối tất cả các dây cáp mạng ra khỏi máy tính. 4. Ngắt đấu nối máy tính và tất cả các thiết bị gắn kèm khỏi các ổ cắm điện của chúng. 5. Nhấn và giữ nút nguồn khi máy tính được ngắt để nối đất bo mạch hệ thống. 6. Tháo nắp. THẬN TRỌNG: Trước khi chạm vào bất cứ thứ gì bên trong máy tính, hãy nối đất bản thân bạn bằng cách chạm vào một bề mặt kim loại chưa sơn phủ, chẳng hạn như phần kim loại ở mặt sau máy tính.
5. Nếu được yêu cầu, hãy xác minh xem máy tính có hoạt động chính xác không bằng cách chạy Chẩn đoán Dell.
2 Tháo và lắp các thành phần Phần này cung cấp thông tin chi tiết cách tháo và lắp đặt các thành phần từ máy tính của bạn. Công cụ được khuyên dùng Các quy trình trong tài liệu này yêu cầu các dụng cụ sau: • Tuốc-nơ-vít lưỡi dẹt loại nhỏ • Tuốc-nơ-vít Phillips • Que nhựa mũi nhọn loại nhỏ Tháo nắp 1. 2. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. Để tháo nắp: a. Trượt mấu giữ xanh dương sang phải để mở khóa nắp đậy [1]. b. Trượt nắp đậy về phía sau máy tính [2]. c.
Tháo khung bezel mặt trước 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo nắp. 3. Để tháo khung bezel mặt trước: a. Nhấc các mấu lên để nhả khung bezel mặt trước ra khỏi máy tính [1]. b. Tháo khung bezel mặt trước ra khỏi máy tính [2]. Lắp đặt khung bezel mặt trước 1. Luồn các mấu trên khung bezel vào trong các khe trên máy tính. 2. Nhấn khung bezel xuống cho tới khi các mấu khớp vào đúng vị trí. 3. Lắp đặt nắp. 4.
Lắp đặt ống dẫn quạt 1. Căn chỉnh các khe trên ống dẫn quạt với các vít trên tản nhiệt. 2. Lắp ống dẫn quạt vào cho đến khi nó khớp vào vị trí. 3. Lắp đặt nắp. 4. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo mô-đun bộ nhớ 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. b. c. d. 3. nắp ống dẫn quạt cụm ổ đĩa cứng ổ đĩa quang Để tháo mô-đun bộ nhớ: a. Nhấn các nẹp giữ mô-đun bộ nhớ ở cả hai bên của mô-đun bộ nhớ. b.
Lắp đặt mô-đun bộ nhớ 1. Căn chỉnh rãnh khía trên mô-đun bộ nhớ với mấu trên đầu nối mô-đun bộ nhớ. 2. Lắp mô-đun bộ nhớ vào trong khe cắm mô-đun bộ nhớ. 3. Nhấn mô-đun bộ nhớ cho đến khi các mấu giữ mô-đun bộ nhớ khớp vào đúng vị trí. 4. Lắp đặt: a. b. c. d. 5. ổ đĩa quang cụm ổ đĩa cứng ống dẫn quạt nắp Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo công tắc báo xâm nhập 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. nắp b. ống dẫn quạt 3.
Tháo card mở rộng 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. nắp b. ống dẫn quạt 3. Để tháo card mở rộng: a. Kéo mấu kim loại để mở chốt card mở rộng [1]. b. Kéo mấu về phía trước [2] và kéo card mở rộng ra khỏi đầu nối trên máy tính [3]. Lắp đặt card mở rộng 1. Lắp card mở rộng vào đầu nối trên bo mạch hệ thống. 2. Nhấn card mở rộng xuống cho đến khi nó khớp vào vị trí. 3. Đóng chốt card mở rộng và nhấn nó cho đến khi khớp vào vị trí. 4. Lắp đặt: a.
4. Để tháo cụm ổ đĩa cứng: a. Kéo tay cầm nhả ổ đĩa cứng để nhả tấm đậy ổ đĩa cứng ra khỏi máy tính [1]. b. Nhấc cụm ổ đĩa cứng ra khỏi máy tính [2]. Tháo ổ đĩa cứng ra khỏi tấm đậy ổ đĩa cứng 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. nắp đậy b. khung bezel c. cụm ổ đĩa cứng 3. Để tháo tấm đậy ổ đĩa cứng: a. Kéo tấm đậy ổ đĩa cứng để nhả ổ đĩa cứng ra [1]. b. Nhấc ổ đĩa cứng ra khỏi tấm đậy ổ đĩa cứng [2].
Lắp đặt ổ đĩa cứng vào trong tấm đậy ổ đĩa cứng 1. Lắp ổ đĩa cứng vào trong khoang ổ đĩa cứng cho đến khi nó khớp vào vị trí. 2. Lắp đặt: a. cụm ổ đĩa cứng b. khung bezel c. nắp đậy 3. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Lắp đặt cụm ổ đĩa cứng 1. Luồn cụm ổ đĩa cứng vào trong khe trên máy tính. 2. Đấu nối dây cáp nguồn vào khe trên tấm đậy ổ đĩa cứng. 3. Lắp đặt: a. ống dẫn quạt b. nắp 4. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
4. Để tháo ổ đĩa quang: a. Giữ chốt xanh dương [1], nhấc hộp ổ đĩa quang lên và tháo các dây cáp ra khỏi ổ đĩa quang. [2] b. Nhấc hộp ổ đĩa quang ra khỏi máy tính [3]. 5. Để tháo ổ đĩa quang ra khỏi hộp ổ đĩa quang: a. Nhấn chốt nhả ổ đĩa quang [1] và trượt ổ đĩa quang ra phía trước. [2] b. Tháo ổ đĩa quang ra khỏi hộp ổ đĩa quang [3].
Lắp đặt ổ đĩa quang 1. Trượt ổ đĩa quang vào trong hộp ổ đĩa quang. 2. Căn chỉnh các mấu trên hộp ổ đĩa quang với các khe trên máy tính. 3. Hạ hộp ổ đĩa quang vào trong máy tính và khóa chốt. 4. Đấu nối cáp dữ liệu và dây cáp nguồn vào ổ đĩa quang. 5. Lắp đặt: a. cụm ổ đĩa cứng b. khung bezel mặt trước c. nắp 6. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo quạt hệ thống 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. b. c. d. 3.
Lắp đặt quạt hệ thống 1. Đặt quạt hệ thống vào trong máy tính. 2. Luồn các vòng đệm xuyên qua khung máy và trượt ra ngoài dọc theo rãnh để cố định nó vào vị trí. 3. Đấu nối dây cáp quạt hệ thống vào bo mạch hệ thống. 4. Lắp đặt: a. b. c. d. 5. ổ đĩa quang cụm ổ đĩa cứng khung bezel mặt trước nắp Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo cụm tản nhiệt 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. b. c. d. e. 3.
Lắp đặt cụm tản nhiệt 1. Đặt cụm tản nhiệt lên trên bộ xử lý. 2. Vặn chặt các vít cố định để giữ chặt cụm tản nhiệt vào bo mạch hệ thống. 3. Đấu nối cáp tản nhiệt vào bo mạch hệ thống. 4. Lắp đặt: a. b. c. d. e. 5. ống dẫn quạt ổ đĩa quang cụm ổ đĩa cứng khung bezel mặt trước nắp Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo bộ xử lý 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. b. c. d. e. f. 3.
Lắp đặt bộ xử lý 1. Căn chỉnh bộ xử lý với các chốt khóa đế cắm. 2. Căn chỉnh chỉ báo chân số 1 của bộ xử lý với hình tam giác trên đế cắm. 3. Đặt bộ xử lý lên đế cắm sao cho các khe trên bộ xử lý căn chỉnh với các chốt khóa đế cắm. 4. Đóng tấm bảo vệ bộ xử lý bằng cách trượt nó xuống dưới vít giữ. 5. Hạ cần đế cắm xuống và đẩy nó xuống dưới mấu để khóa lại. 6. Lắp đặt: a. b. c. d. e. f. 7.
Lắp đặt bo mạch phụ VGA 1. Căn chỉnh bo mạch phụ VGA với các chân bắt vít trên bo mạch hệ thống. 2. Vặn chặt con vít để gắn bo mạch phụ VGA vào bo mạch hệ thống. 3. Lắp đầu nối VGA vào trong khe ở mặt sau máy tính. 4. Vặn các vít để giữ chặt đầu nối VGA vào máy tính. 5. Lắp đặt: a. ống dẫn quạt b. nắp 6. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo bộ cấp nguồn (PSU) 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. b. c. d. e. 3.
4. Để tháo PSU: a. Ngắt đấu nối dây cáp nguồn ra khỏi bo mạch hệ thống [1] [2]. b. Nhấc các dây cáp ra khỏi máy tính [3]. c. Tháo các vít đang gắn PSU vào máy tính [4]. 5. Nhấn mấu nhả xanh dương [1], trượt PSU và nhấc nó ra khỏi máy tính [2].
Lắp đặt bộ cấp nguồn (PSU) 1. Lắp PSU vào trong khung máy và trượt nó về phía sau máy tính để cố định nó. 2. Vặn các vít để giữ chặt PSU vào mặt sau của máy tính. 3. Luồn dây cáp PSU xuyên qua các nẹp giữ. 4. Đấu nối các dây cáp nguồn vào bo mạch hệ thống. 5. Lắp đặt: a. b. c. d. e. 6. ống dẫn quạt ổ đĩa quang cụm ổ đĩa cứng khung bezel mặt trước nắp Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo công tắc nguồn 1.
Lắp đặt công tắc nguồn 1. Trượt mô-đun công tắc nguồn vào trong khe trên khung máy cho tới khi nó kêu click và khớp vào vị trí. 2. Đấu nối dây cáp công tắc nguồn vào đầu nối trên bo mạch hệ thống. 3. Lắp đặt: a. b. c. d. e. 4. bộ cấp nguồn ổ đĩa quang cụm ổ đĩa cứng khung bezel mặt trước nắp Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo đầu đọc thẻ SD 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. b. c. d. e. 3.
Lắp đặt đầu đọc thẻ SD 1. Đặt đầu đọc thẻ SD lên trên khung máy. 2. Vặn chặt các vít để cố định đầu đọc thẻ SD vào máy tính. 3. Luồn các dây cáp bộ cấp nguồn vào trong các nẹp giữ. 4. Lắp đặt: a. b. c. d. e. 5. bộ cấp nguồn ổ đĩa quang cụm ổ đĩa cứng khung bezel mặt trước nắp Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Lắp đặt card SSD tùy chọn 1. Tháo: a. nắp b. khung bezel mặt trước 2. 24 Lột lớp băng dính (màu xanh dương) ra khỏi lớp cao su.
3. Đặt lớp cao su trên máy tính [1] và lột lớp băng dính (màu hồng) ra khỏi lớp cao su [2]. 4. Để lắp đặt card SSD: a. Kết nối card SSD vào đầu nối trên bo mạch hệ thống [1]. b. Vặn chặt con vít để gắn card SSD vào bo mạch hệ thống [2].
Tháo card SSD tùy chọn 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: • nắp đậy 3. • khung bezel mặt trước Tháo con vít đang gắn card SSD vào bo mạch hệ thống. 4. Tháo card SSD ra khỏi đầu nối trên bo mạch hệ thống. 5. Tháo miếng đệm cao su ra khỏi bo mạch hệ thống. Tháo bo mạch hệ thống 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. b. c. d. e. f. g. h. i. j. k. l. 3.
4. Ngắt đấu nối tất cả các dây cáp được kết nối vào bo mạch hệ thống. 5. Để tháo bo mạch hệ thống: a. Tháo các vít đang giữ chặt bo mạch hệ thống vào máy tính [1]. b. Trượt bo mạch hệ thống về phía trước máy tính và nhấc nó khỏi máy tính [2].
Lắp đặt bo mạch hệ thống 1. Cầm bo mạch hệ thống ở các mép và trượt nghiêng nó về phía sau máy tính. 2. Hạ bo mạch hệ thống vào trong máy tính đến khi các đầu nối ở mặt sau bo mạch hệ thống căn chỉnh vừa với các khe trên vách lưng máy tính, và các lỗ vít trên bo mạch hệ thống vừa khít với các đầu bắt vít trên máy tính. 3. Vặn chặt các vít để cố định bo mạch hệ thống vào máy tính. 4. Đấu nối các dây cáp vào bo mạch hệ thống. 5. Lắp đặt: a. b. c. d. e. f. g. h. i. j. k. l.
Bố trí bo mạch hệ thống 1. đầu nối PCIex16 2. đầu nối PCIex4 3. đầu nối RJ-45/USB 2.0 4. đầu nối USB 3.0 5. đầu nối bàn phím PS2/MS 6. Đầu nối cổng serial 7. Đầu nối DisplayPort 8. Đầu nối HDMI 9. Đầu nối ngõ ra 10. đầu nối nguồn CPU 11. Đầu nối công tắc báo xâm nhập 12. Đầu nối bo mạch phụ VGA 13. Bộ xử lý 14. Đầu nối quạt CPU 15. Đầu nối mô-đun bộ nhớ 16. Đầu nối M.2 socket3 17. Đầu nối công tắc nguồn 18. Đầu nối bộ đọc thẻ nhớ 19. Đầu nối quạt hệ thống 20.
29. Đầu nối USB gắn trong 31. Pin dạng đồng xu 30 30.
3 Khắc phục sự cố cho máy tính của bạn Bạn có thể khắc phục sự cố cho máy tính của mình bằng các chỉ báo như đèn chẩn đoán, mã bíp và các thông báo lỗi trong quá trình hoạt động của máy tính. Mã đèn LED nguồn để chẩn đoán Bảng 1. Mã đèn LED nguồn để chẩn đoán Trạng thái đèn LED nguồn Nguyên nhân có thể Các bước xử lý sự cố Tắt Máy tính đang tắt hoặc không được cấp nguồn hoặc trong chế độ Ngủ đông. • • • Đèn hổ phách luôn sáng/nhấp nháy Máy tính không hoàn tất quá trình POST hay lỗi bộ xử lý.
Trạng thái đèn LED nguồn Nguyên nhân có thể Các bước xử lý sự cố cáp panel phía trước được đấu nối vào bo mạch hệ thống. Màu trắng cố định Máy tính đang hoạt động Nếu máy tính không đáp đầy đủ và ở trạng thái ứng, hãy làm như sau: Bật. • Đảm bảo màn hình được đấu nối và đang bật. • Nếu màn hình được đấu nối và đang bật, hãy lắng nghe mã tiếng bíp. Thông báo lỗi chẩn đoán Bảng 2.
Thông báo lỗi Mô tả THE FILE BEING COPIED IS TOO LARGE FOR THE DESTINATION DRIVE (TẬP TIN ĐANG ĐƯỢC SAO CHÉP QUÁ LỚN ĐỐI VỚI Ổ ĐĨA ĐÍCH) Tập tin mà bạn đang cố gắng sao chép quá lớn để vừa trên ổ đĩa, hoặc ổ đĩa đã đầy. Hãy thử sao chép tập tin vào một ổ đĩa khác hoặc dùng ổ đĩa dung lượng lớn hơn. A FILENAME CANNOT CONTAIN ANY OF THE Không sử dụng các ký tự này trong tên tập tin. FOLLOWING CHARACTERS: \ / : * ? " < > | GATE A20 FAILURE (LỖI CỔNG A20) Mô-đun bộ nhớ có thể bị lỏng.
Thông báo lỗi Mô tả TIN CẤU HÌNH KHÔNG HỢP LỆ-VUI LÒNG CHẠY các tùy chọn thích hợp trong chương trình thiết lập CHƯƠNG TRÌNH THIẾT LẬP HỆ THỐNG) hệ thống. KEYBOARD CLOCK LINE FAILURE (LỖI DÒNG ĐỒNG HỒ BÀN PHÍM) Đối với bàn phím gắn ngoài, hãy kiểm tra kết nối dây cáp. Chạy kiểm tra Keyboard Controller trong Dell Diagnostics. KEYBOARD CONTROLLER FAILURE (LỖI BỘ ĐIỀU KHIỂN BÀN PHÍM) Đối với bàn phím gắn ngoài, hãy kiểm tra kết nối cáp.
Thông báo lỗi Mô tả NO BOOT DEVICE AVAILABLE (KHÔNG CÓ THIẾT BỊ KHỞI ĐỘNG) Máy tính không thể tìm thấy ổ đĩa cứng. Nếu ổ đĩa cứng là thiết bị khởi động của bạn, hãy đảm bảo rằng ổ đĩa được lắp đặt, gắn chắc đúng vị trí và được phân vùng làm thiết bị khởi động. NO BOOT SECTOR ON HARD DRIVE (KHÔNG CÓ CUNG TỪ KHỞI ĐỘNG TRÊN Ổ ĐĨA CỨNG) Hệ điều hành có thể bị hỏng, Liên hệ Dell. NO TIMER TICK INTERRUPT (KHÔNG CÓ NGẮT BỘ ĐẾM GIỜ) Một con chip trên bo mạch hệ thống có thể bị hỏng.
Thông báo lỗi Mô tả TIME-OF-DAY NOT SET-PLEASE RUN THE Giờ hoặc ngày được lưu trữ trong chương trình thiết SYSTEM SETUP PROGRAM (CHƯA CÀI GIỜ lập hệ thống không khớp với đồng hồ hệ thống. Hãy NGÀY-HÃY CHẠY CHƯƠNG TRÌNH THIẾT LẬP HỆ hiệu chỉnh các cài đặt cho tùy chọn Date and Time THỐNG) (Ngày và Giờ). TIMER CHIP COUNTER 2 FAILED (LỖI BỘ ĐẾM Một con chip trên bo mạch hệ thống có thể bị hỏng. CHIP HẸN GIỜ 2) Hãy chạy các kiểm tra System Set trong Dell Diagnostics.
Thông báo hệ thống Mô tả No timer tick interrupt Một con chip trên bo mạch hệ thống có thể bị lỗi hoặc lỗi bo mạch chủ. NOTICE - Hard Drive SELF MONITORING Lỗi S.M.A.R.T, có thể ổ đĩa cứng bị lỗi. SYSTEM has reported that a parameter has exceeded its normal operating range. Dell recommends that you back up your data regularly.
4 Thiết lập hệ thống System Setup (Thiết lập Hệ thống) cho phép bạn quản lý các phần cứng máy tính của bạn và xác định các tùy chọn mức BIOS.
Bảng 4. Các phím điều hướng Phím Điều hướng mũi tên lên Di chuyển đến phần trước đó. mũi tên xuống Di chuyển đến phần kế tiếp. Enter Cho phép bạn chọn một giá trị trong phần được lựa chọn (nếu có) hoặc theo các đường dẫn trong phần này. Thanh khoảng cách Mở rộng hoặc thu gọn một danh sách thả xuống, nếu có. Tab Chuyển đến khu vực tiêu điểm tiếp theo. GHI CHÚ: Chỉ dành cho trình duyệt đồ họa tiêu chuẩn. Esc Di chuyển về trang trước đó cho đến khi bạn thấy màn hình chính.
Bảng 5. General (Tổng quan) Tùy chọn Mô tả System Information Hiển thị các thông tin sau: • • • • • Boot Sequence Thông tin hệ thống: Hiển thị BIOS Version (Phiên bản BIOS), Service Tag (Thẻ Dịch vụ), Asset Tag (Thẻ Tài sản), Ownership Tag (Thẻ Sở hữu), Manufacture Date (Ngày Sản xuất) và Express Service Code (Mã Dịch vụ nhanh).
Tùy chọn Mô tả GHI CHÚ: Khi cài đặt ứng dụng WiDi, hãy kết nối màn hình với ngõ ra đồ họa Intel tích hợp trên bo mạch. Serial Port Cho phép bạn xác định cách thức cổng serial tích hợp sẽ hoạt động. Các tùy chọn gồm: • • • • • SATA Operation Cho phép bạn cấu hình chế độ hoạt động của bộ điều khiển ổ đĩa cứng tích hợp.
Tùy chọn Mô tả . Bảng 7. Video Tùy chọn Mô tả Primary Display Cho phép bạn chọn màn hình hiển thị chính khi có sẵn nhiều bộ điều khiển trong hệ thống. • • Auto (Tự động) Intel HD Graphics GHI CHÚ: Nếu bạn không chọn Auto (Tự động), thiết bị đồ họa tích hợp sẽ đưa ra và được bật. Bảng 8. Security (Bảo mật) Tùy chọn Mô tả Admin Password Cho phép bạn cài, thay đổi và xóa mật khẩu quản trị. System Password Cho phép bạn cài, thay đổi và xóa mật khẩu hệ thống.
Tùy chọn Mô tả • Computrace Enabled (Mở) (mặc định) Trường này cho phép bạn kích hoạt hoặc tắt giao diện mô-đun BIOS của Dịch vụ Computrace tùy chọn từ Absolute Software. Bật hoặc tắt dịch vụ Computrace tùy chọn được thiết kế cho việc quản lý tài sản. • • • Chassis Intrusion Deactivate (Hủy kích hoạt) - Tùy chọn này được tắt theo mặc định. Disable (Tắt) Activate (Kích hoạt) Cho phép bạn điều khiển tính năng báo xâm nhập khung máy.
Tùy chọn Mô tả • • db dbx Nếu bạn bật Custom Mode (Chế độ tùy chỉnh), các tùy chọn liên quan cho PK, KEK, db và dbx sẽ xuất hiện.
Bảng 12. Quản lý Nguồn Tùy chọn Mô tả AC Recovery Xác định cách hệ thống sẽ phản ứng khi có lại nguồn điện AC sau khi bị mất nguồn. Bạn có thể cài AC Recovery (Khôi phục AC) ở: • • • Power Off (Tắt nguồn) Power On (Bật nguồn) Last Power State (Trạng thái nguồn gần nhất) Tùy chọn này theo mặc định là Power Off (Tắt nguồn). Auto On Time Cài thời gian để tự động bật máy tính. Thời gian được giữ ở định dạng 12 giờ tiêu chuẩn (giờ:phút:giây).
Bảng 13. Hành vi POST Tùy chọn Mô tả Numlock LED Cho phép bạn bật hoặc tắt tính năng Numlock khi máy tính khởi động. Tùy chọn này được bật theo mặc định. MEBx Hotkey Cho phép bạn chỉ định xem có bật chức năng MEBx Hotkey hay không khi hệ thống khởi động. Tùy chọn này được bật theo mặc định. Keyboard Errors Cho phép bạn bật hoặc tắt báo cáo lỗi bàn phím khi máy tính khởi động. Tùy chọn này được bật theo mặc định.
Tùy chọn Mô tả GHI CHÚ: Nếu tùy chọn này không được chọn, việc flash firmware hệ thống về các phiên bản trước đó sẽ bị chặn. Data Wipe Cho phép bạn xóa dữ liệu an toàn khỏi tất cả các bộ nhớ lưu trữ gắn trong hiện có, ví dụ như HDD, SSD, mSATA và eMMC. Tùy chọn này được tắt theo mặc định. BIOS recovery Cho phép bạn phục hồi một số tình trạng BIOS bị hỏng từ các tập tin phục hồi trên ổ đĩa cứng sơ cấp của người dùng hoặc từ thẻ USB gắn ngoài. Bảng 16.
Bảng 18. Advanced configurations Tùy chọn Mô tả ASPM Cho phép bạn kích hoạt việc quản lý nguồn điện trạng thái. • • • Tự động (Mặc định) Disabled (Tắt) Chỉ L1 Cập nhật BIOS Khuyến cáo nên cập nhật BIOS (Thiết lập Hệ thống) của bạn, khi thay thế bo mạch hệ thống hoặc nếu có sẵn bản cập nhật. Đối với máy tính xách tay, đảm bảo rằng pin máy tính đã được sạc đầy và kết nối với ổ cắm điện. 1. Khởi động lại máy tính. 2. Truy cập vào Dell.com/support. 3.
Loại mật khẩu Mô tả Mật khẩu hệ thống Mật khẩu mà bạn phải nhập để đăng nhập vào hệ thống của bạn. Mật khẩu cài đặt Mật khẩu mà bạn phải nhập để truy cập và thay đổi các cài đặt BIOS của máy tính. THẬN TRỌNG: Các tính năng mật khẩu cung cấp một mức độ bảo mật cơ bản cho các dữ liệu trên máy tính của bạn. THẬN TRỌNG: Bất cứ ai cũng có thể truy cập dữ liệu được lưu trữ trên máy tính của bạn nếu máy không khóa và không ai để ý đến.
Xóa hoặc thay đổi mật khẩu hệ thống và/hoặc mật khẩu thiết lập hiện có Hãy đảm bảo rằng Trạng thái Mật khẩu là Mở khóa (trong Thiết lập Hệ thống) trước khi thử xóa hoặc thay đổi Hệ thống hiện có và/hoặc Cài đặt mật khẩu. Bạn không thể xóa hoặc thay đổi Hệ thống hiện có hoặc Cài đặt mật khẩu, nếu Trạng thái Mật khẩu là Khóa. Để vào Thiết lập Hệ thống, nhấn F2 ngay sau khi bật nguồn hoặc khởi động lại. 1.
5 Thông số kỹ thuật GHI CHÚ: Các đề xuất sản phẩm có thể thay đổi theo từng khu vực. Để biết thêm thông tin về cấu hình máy tính của bạn trong: • Windows 10, hãy nhấp hoặc nhấn Start → Settings → System → About. • Windows 8.1 và Windows 8, hãy nhấp hoặc nhấn Start → PC Info. • Windows 7, hãy nhấp Start → PC Settings → PC and devices , nhấp phải My Computer, và sau đó chọn Properties. Bảng 19.
Bảng 22. Âm thanh Tính năng Thông số kỹ thuật Được tích hợp Âm thanh chất lượng cao hai kênh Bảng 23. Mạng Tính năng Thông số kỹ thuật Được tích hợp Intel I219-LM Giao tiếp Ethernet 10/100/1000 Mb/s Bảng 24. Thông tin Hệ thống Tính năng Thông số kỹ thuật Chipset hệ thống Intel 100 series, Q170 Kênh DMA Bộ điều khiển 8237 DMA với bảy kênh có thể lập trình độc lập Mức ngắt Hỗ trợ I/O APIC tích hợp với 24 ngắt Chip BIOS (NVRAM) 16 MB Bảng 25.
Bảng 28. Cổng kết nối bên ngoài Tính năng Thông số kỹ thuật Âm thanh Panel mặt trước Giắc âm thanh đa năng Panel mặt sau Đầu nối ngõ ra Bộ điều hợp mạng Đầu nối RJ-45 Cổng Serial Đầu nối 9 chân; tương thích 16550 C Cổng song song Đầu nối 25 chân (tùy chọn) USB 2.0 • • Panel mặt trước: hai Panel mặt sau: hai USB 3.
Tính năng Thông số kỹ thuật Jumper xóa mật khẩu Đầu nối 2 chân Jumper đặt lại RTC Đầu nối 2 chân Loa bên trong Đầu nối 4 chân Đầu nối báo động xâm nhập Đầu nối 3 chân Đầu nối nguồn Một 8 chân cho PSU, một 4 chân cho CPU, một 6 chân cho nguồn SATA Bảng 30. Điều khiển và đèn Tính năng Thông số kỹ thuật Mặt trước máy tính Đèn nút nguồn Đèn trắng — Đèn trắng luôn sáng chỉ báo trạng thái bật nguồn; đèn trắng nhấp nháy chỉ báo trạng thái ngủ của máy tính.
Bảng 32. Kích thước vật lý Tính năng Thông số kỹ thuật Chiều cao 290,00 mm (11,42 inch) Rộng 93,00 mm (3,66 inch) Sâu 312,00 mm (8,38 inch) Trọng lượng 6,00 kg (13,22 pound) Bảng 33.
6 Contacting Dell GHI CHÚ: Nếu bạn không có kết nối internet đang hoạt động, bạn có thể tìm thấy thông tin liên hệ trên hóa đơn mua hàng, phiếu gói hàng, hóa đơn, hoặc danh mục sản phẩm của Dell. Dell cung cấp một số tùy chọn dịch vụ và hỗ trợ trực tuyến và qua điện thoại. Dịch vụ có sẵn khác nhau tùy theo quốc gia và sản phẩm, và một số dịch vụ có thể không có sẵn trong khu vực của bạn. Để liên hệ với Dell để bán hàng, hỗ trợ kỹ thuật, hoặc các vấn đề dịch vụ khách hàng: 1. Truy cập vào Dell.com/support.