Dell OptiPlex 7440 Tất cả trong một Sổ tay hướng dẫn chủ sở hữu Dòng máy điều chỉnh: W11C Dòng máy điều chỉnh: W11C001
Ghi chú, thận trọng và cảnh báo GHI CHÚ: GHI CHÚ cho biết thông tin quan trọng giúp cho việc sử dụng máy tính tốt hơn. THẬN TRỌNG: THẬN TRỌNG chỉ báo khả năng xảy ra hư hỏng phần cứng hoặc mất dữ liệu và cho bạn biết cách tránh được sự cố. CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biết có thể có thiệt hại về tài sản, gây thương tích hoặc tử vong ở người. Copyright © 2015 Dell Inc. Mọi quyền đã được bảo lưu. Sản phẩm này được bảo vệ bởi các luật về bản quyền và sở hữu trí tuệ của Hoa Kỳ và quốc tế.
Nội dung 1 Thao tác trên máy tính..................................................................................6 Trước khi thao tác bên trong máy tính........................................................................................6 Công cụ được khuyên dùng......................................................................................................7 Tắt máy tính............................................................................................................................
Tháo công tắc chống xâm nhập...............................................................................................26 Cài đặt công tắc chống xâm nhập............................................................................................27 Tháo bo mạch nút nguồn và nút Hiển thị trên Màn hình (OSD)................................................... 28 Lắp đặt bo mạch nút nguồn và nút OSD...................................................................................28 Tháo pin dạng đồng xu....
Thông số kỹ thuật ổ đĩa.......................................................................................................... 56 Thông số kỹ thuật cổng và đầu nối.......................................................................................... 56 Thông số kỹ thuật nguồn........................................................................................................ 57 Thông số kỹ thuật camera (tùy chọn)......................................................................................
1 Thao tác trên máy tính Trước khi thao tác bên trong máy tính Sử dụng các hướng dẫn an toàn sau đây để giúp bảo vệ máy tính khỏi bị hư hại cũng như đảm bảo an toàn cá nhân của bạn. Trừ khi có lưu ý khác, mỗi quy trình trong tài liệu này giả định rằng đã có sẵn các điều kiện sau đây: • Bạn đã đọc thông tin an toàn đi kèm với máy tính của mình. • Một thành phần có thể được thay thế hoặc--nếu mua riêng--được lắp đặt bằng cách thực hiện quy trình tháo ra theo thứ tự ngược lại.
3. Ngắt đấu nối tất cả các dây cáp mạng ra khỏi máy tính. 4. Ngắt đấu nối máy tính và tất cả các thiết bị gắn kèm khỏi các ổ cắm điện của chúng. 5. Nhấn và giữ nút nguồn khi máy tính được ngắt để nối đất bo mạch hệ thống. 6. Tháo nắp. THẬN TRỌNG: Trước khi chạm vào bất cứ thứ gì bên trong máy tính, hãy nối đất bản thân bạn bằng cách chạm vào một bề mặt kim loại chưa sơn phủ, chẳng hạn như phần kim loại ở mặt sau máy tính.
Sau khi thao tác bên trong máy tính Sau khi hoàn tất bất cứ quy trình lắp lại nào, đảm bảo bạn đã kết nối mọi thiết bị bên ngoài, các card và dây cáp trước khi bật máy tính của mình. 1. Thay thế nắp. THẬN TRỌNG: Để kết nối cáp mạng, trước tiên hãy cắm dây cáp đó vào thiết bị mạng và sau đó cắm nó vào máy tính. 2. Kết nối bất cứ điện thoại hoặc cáp mạng nào vào máy tính của bạn. 3. Đấu nối máy tính và tất cả các thiết bị gắn kèm vào ổ cắm điện của chúng. 4. Bật máy tính của bạn. 5.
2 Tháo và lắp các thành phần Phần này cung cấp thông tin chi tiết cách tháo và lắp đặt các thành phần từ máy tính của bạn. Tháo chân đế 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Đặt máy tính trên một mặt phẳng với màn hình hướng xuống dưới. 3. Thực hiện các bước như thể hiện trong hình minh họa: a. Nhấn mấu trên nắp để nhả chân đứng ra [1]. b. Nhấc chân đế thẳng lên [2]. 4. Trượt chân đứng và nhấc nó ra khỏi nắp lưng.
Lắp đặt chân đứng 1. Căn chỉnh chân đứng và trượt nó trên mặt sau của máy tính. 2. Nhấn nắp gắn với chân đứng cho đến khi nó khớp vào vị trí. 3. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo nắp đậy cáp 1. Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo chân đế. 3. Thực hiện các bước như thể hiện trong hình minh họa: a. Tháo con vít đang cố định nắp dây cáp [1]. b. Đẩy các mấu thả để nhả nắp đậy cáp và nhấc nắp lưng ra khỏi máy tính [2]. c.
Lắp đặt nắp đậy cáp 1. Căn chỉnh các rãnh khía trên nắp đậy cáp với các lỗ trên máy tính và nhấn xuống, cho tới khi nó khớp vào vị trí. 2. Vặn con vít để giữ chặt nắp đậy cáp vào máy tính. 3. Lắp đặt chân đứng. 4. Làm theo các quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo nắp lưng 1. Làm theo các quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. chân đế b. nắp đậy cáp 3. Nạy các cạnh của nắp lưng để nhả nó ra khỏi máy tính. 4. Nhấc nắp lưng ra khỏi máy tính.
Lắp đặt nắp lưng 1. Căn chỉnh các rãnh khía trên nắp lưng với các lỗ trên máy tính và nhấn nó xuống cho tới khi khớp vào vị trí. 2. Lắp đặt: a. nắp đậy cáp b. chân đế 3. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo nắp loa 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. chân đế b. nắp đậy cáp c. nắp lưng 3. Thực hiện các bước như thể hiện trong hình minh họa: a. Tháo các vít đang gắn nắp loa vào máy tính [1]. b.
4. Trượt và tháo nắp loa ra khỏi máy tính. Lắp đặt nắp loa 1. Căn chỉnh nắp loa đến vị trí của nó trên mặt sau của máy tính. 2. Vặn các vít để giữ chặt nắp loa vào máy tính. 3. Cài đặt: a. nắp lưng b. nắp đậy cáp c. chân đế 4. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
Tháo cụm ổ đĩa cứng 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. chân đế b. nắp lưng 3. Thực hiện các bước như thể hiện trong hình minh họa: a. Nhấn vào mấu trên tấm đậy và trượt cụm ổ đĩa cứng cho đến khi các mấu được nhả ra khỏi hai bên cụm ổ đĩa [1]. b. Trượt cụm ổ đĩa cứng lên trên để tháo nó ra khỏi máy tính [2]. 4. Thực hiện các bước như thể hiện trong hình minh họa: a. Nạy các mép của tấm đậy để nhả ổ đĩa cứng ra [1]. b.
Lắp đặt cụm ổ đĩa cứng 1. Căn chỉnh ổ đĩa cứng cho đến khi các rãnh khía thẳng hàng và ổ đĩa cứng được cố định trong tấm đậy. 2. Đặt ổ đĩa cứng lên hộp ổ cứng, cho đến khi các rãnh khía thẳng hàng và khớp vào vị trí. 3. Lắp đặt: a. nắp lưng b. chân đế 4. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo cụm ổ đĩa quang 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. chân đế b. nắp lưng 3. Thực hiện các bước như thể hiện trong hình minh họa: a.
Lắp đặt cụm ổ đĩa quang 1. Vặn các vít giữ chặt tấm đậy vào ổ đĩa quang. 2. Lắp cụm ổ đĩa quang vào trong khe ổ đĩa cho đến khi nó khớp vào vị trí. 3. Cài đặt: a. nắp lưng b. chân đế 4. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo tấm chắn bo mạch hệ thống 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. chân đế b. nắp lưng 3. Thực hiện các bước như thể hiện trong hình minh họa: a.
Lắp đặt tấm chắn bo mạch hệ thống 1. Căn chỉnh và trượt tấm chắn bo mạch hệ thống tới khi nó khớp vào vị trí. 2. Cài đặt: a. nắp lưng b. chân đế 3. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo tản nhiệt 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. chân đế b. nắp lưng c. tấm chắn bo mạch hệ thống 3. Thực hiện các bước như thể hiện trong hình minh họa: a. Tháo các vít đang giữ chặt mô-đun tản nhiệt vào khung máy [1, 2]. b.
Lắp đặt tản nhiệt 1. Căn chỉnh và đặt tản nhiêt vào trong khe. 2. Vặn các vít để giữ chặt tản nhiệt vào máy tính. 3. Cài đặt: a. tấm chắn bo mạch hệ thống b. nắp lưng c. chân đế 4. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo card WLAN 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. chân đế b. nắp lưng c. tấm chắn bo mạch hệ thống 3. Thực hiện các bước như thể hiện trong hình minh họa: a.
Lắp đặt card WLAN 1. Căn chỉnh card WLAN vào đầu nối trên bo mạch hệ thống. 2. Vặn chặt con vít để gắn card WLAN vào bo mạch hệ thống. 3. Đấu nối các dây cáp ăng-ten vào các đầu nối trên card WLAN. 4. Cài đặt: a. tấm chắn bo mạch hệ thống b. nắp lưng c. chân đế 5. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo mô-đun loa 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. b. c. d. e. 3.
Lắp đặt loa 1. Căn chỉnh mô-đun loa trên khe trong khung máy. 2. Vặn các vít để giữ chặt loa vào khung máy. 3. Luồn các dây cáp loa qua các nẹp. 4. Đấu nối dây cáp loa vào đầu nối trên bo mạch hệ thống. 5. Lắp đặt: a. b. c. d. e. 6. tấm chắn bo mạch hệ thống nắp loa nắp lưng nắp đậy cáp chân đế Làm theo quy trình trong tấm chắn bo mạch hệ thống. Tháo bo mạch bộ chuyển đổi 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. b. c. d. 3.
4. Thực hiện các bước như thể hiện trong hình minh họa: a. Tháo các vít đang giữ chặt bo mạch bộ chuyển đổi vào khung máy [1]. b. Nhấc bo mạch bộ chuyển đổi ra khỏi khung máy [2]. Lắp đặt bo mạch bộ chuyển đổi 1. Đặt bo mạch bộ chuyển đổi vào trong khe của nó. 2. Vặn các vít để giữ chặt bo mạch bộ chuyển đổi vào khung máy. 3. Đấu nối dây cáp bo mạch bộ chuyển đổi và dây cáp đèn nền màn hình vào các đầu nối trên bo mạch bộ chuyển đổi. 4. Cài đặt: a. b. c. d. 5.
Tháo Đơn vị cung cấp nguồn (PSU) 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. b. c. d. e. 3. chân đế nắp lưng nắp đậy cáp nắp loa tấm chắn bo mạch hệ thống Thực hiện các bước như thể hiện trong hình minh họa: a. Rút dây cáp cấp nguồn ra khỏi các nẹp giữ trong khung máy [1]. b. Ngắt đấu nối dây cáp cấp nguồn khỏi đầu nối trên bo mạch hệ thống [2]. 4. Thực hiện các bước như thể hiện trong hình minh họa: a. Tháo con vít giữ đế cắm bộ cấp nguồn vào khung máy [1]. b.
5. Thực hiện các bước như thể hiện trong hình minh họa: a. Tháo con vít đang cố định PSU vào khung máy [1]. b. Trượt PSU và nhấc nó ra khỏi khung máy [2]. Cài đặt Đơn vị Cung cấp Nguồn(PSU) 1. Đặt PSU lên trên khung máy. 2. Vặn con vít để giữ chặt PSU vào khung máy. 3. Đặt đế cắm trong khe lên trên khung máy. 4. Vặn con vít để giữ chặt đế cắm bộ cấp nguồn vào khung máy. 5. Luồn dây cáp cấp nguồn trên các nẹp giữ trong khung máy. 6.
7. Cài đặt: a. b. c. d. e. 8. tấm chắn bo mạch hệ thống nắp loa nắp đậy cáp nắp lưng chân đế Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo tấm nẹp gắn VESA 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. b. c. d. 3. chân đế nắp lưng tấm chắn bo mạch hệ thống bộ cấp nguồn Thực hiện các bước như thể hiện trong hình minh họa: a. Tháo các vít đang gắn tấm nẹp gắn VESA vào máy tính [1]. b. Nhấc tấm nẹp ra khỏi máy tính [2].
4. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo quạt bộ xử lý 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. b. c. d. e. 3. chân đế nắp lưng tấm chắn bo mạch hệ thống bộ cấp nguồn Tấm nẹp gắn VESA Thực hiện các bước như thể hiện trong hình minh họa: a. Ngắt đấu nối dây cáp quạt bộ xử lý khỏi đầu nối trên bo mạch hệ thống [1]. b. Tháo các vít đang giữ chặt quạt bộ xử lý vào máy tính [2]. c. Nhấc quạt bộ xửlý ra khỏi máy tính [3].
Tháo mô-đun bộ nhớ 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. chân đế b. nắp lưng c. tấm chắn bo mạch hệ thống 3. Nạy các nẹp giữ ra khỏi mô-đun bộ nhớ cho đến khi nó bật lên. Nhấc và tháo mô-đun bộ nhớ ra khỏi đầu cắm của nó. Lắp đặt mô-đun bộ nhớ 1. Căn chỉnh rãnh khía trên card bộ nhớ với mấu trong đầu nối bo mạch hệ thống. 2. Nhấn mô-đun bộ nhớ xuống cho đến khi các nẹp nhả bật ngược lại để cố định chúng vào vị trí. 3. Lắp đặt: a.
4. Thực hiện các hướng dẫn sau như thể hiện trong hình minh họa: a. Tháo con vít đang cố định công tắc chống xâm nhập vào khung máy [1]. b. Trượt và nhấc công tắc chống xâm nhập để tháo nó ra khỏi máy tính [2]. Cài đặt công tắc chống xâm nhập 1. Đặt công tắc chống xâm nhập vào trong khe trên máy tính. 2. Vặn con vít để giữ chặt công tắc chống xâm nhập vào khung máy. 3. Luồn dây cáp này dọc theo các nẹp giữ trên khung máy. 4. Đấu nối dây cáp công tắc chống xâm nhập vào đầu nối trên bo mạch hệ thống.
Tháo bo mạch nút nguồn và nút Hiển thị trên Màn hình (OSD) 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. chân đế b. nắp lưng 3. Thực hiện các bước như thể hiện trong hình minh họa: a. b. c. d. Tháo con vít để gỡ tấm kim loại đang giữ chặt bo mạch nút nguồn và nút OSD trên máy tính [1]. Lột lớp băng dính ra khỏi bo mạch nút OSD [2]. Tháo bo mạch nút nguồn và nút OSD ra khỏi khung máy [3].
b. nắp lưng c. tấm chắn bo mạch hệ thống 3. Nhấn chốt để nhả pin dạng đồng xu ra và tháo nó khỏi máy tính. Lắp đặt pin dạng đồng xu 1. Lắp pin dạng đồng xu vào trong ổ pin trên bo mạch hệ thống, cho đến khi nó vừa khít. 2. Cài đặt: a. tấm chắn bo mạch hệ thống b. nắp lưng c. chân đế 3. Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính. Tháo bộ xử lý 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. b. c. d. e. 3.
Lắp đặt bộ xử lý 1. Căn chỉnh bộ xử lý với các chốt khóa đế cắm. THẬN TRỌNG: Không dùng lực quá mạnh để gắn bộ xử lý. Khi bộ xử lý được định vị chính xác, nó sẽ dễ dàng gắn vào đế cắm. 2. Căn chỉnh chỉ báo chân số 1 của bộ xử lý với hình tam giác trên đế cắm. 3. Đặt bộ xử lý lên đế cắm sao cho các khe trên bộ xử lý căn chỉnh với các chốt khóa đế cắm. 4. Đóng tấm bảo vệ bộ xử lý bằng cách trượt nó xuống dưới vít giữ. 5. Hạ cần đế cắm xuống và đẩy nó xuống dưới mấu để khóa lại. 6. Lắp đặt: a. b. c.
b. Ngắt đấu nối dây cáp bàn di chuột khỏi đầu nối trên bo mạch hệ thống [2]. c. Rút dây cáp khỏi các nẹp giữ trên máy tính [3]. 4. Thực hiện các bước như thể hiện trong hình minh họa: a. Tháo các vít đang cố định dây cáp ổ đĩa quang và cáp ổ đĩa cứng vào hệ thống [1]. b. Ngắt đấu nối dây cáp ổ đĩa quang và cáp ổ đĩa cứng [2]. 5. Ngắt đấu nối tất cả các dây cáp đang được kết nối vào bo mạch hệ thống.
6. Thực hiện các bước như thể hiện trong hình minh họa: a. Nhấn các chốt ở hai bên của đầu nối và kéo cáp LVD để tháo nó ra khỏi bo mạch hệ thống [1,2]. b. Nhấc chốt lên và tháo dây cáp ra khỏi đầu nối [3,4]. 7. Thực hiện các bước sau như thể hiện trong hình minh họa. a. Tháo các vít đang giữ chặt bo mạch hệ thống vào khung máy [1]. b. Trượt bo mạch hệ thống và nhấc nó ra khỏi khung máy [2].
Bố trí Bo mạch hệ thống Hình ảnh sau đây thể hiện bố trí bo mạch hệ thống của máy tính.
1. Đầu nối LVDS 2. socket bộ xử lý 3. đầu nối camera 4. Đầu nối WLAN 5. pin dạng đồng xu 6. đầu nối jumper 7. đầu nối jumper 8. đầu nối jumper 9. đầu nối USB 3.0 10. đầu nối bộ nhớ (đế cắm SODIMM) 11. đầu nối USB 3.0 12. đầu nối âm thanh 13. đầu nối loa 14. đầu nối âm thanh 15. Đầu nối DisplayPort 16. đầu nối HDMI ra 17. đầu nối USB 3.0 18. khe cắm SSD M.2 19. đầu nối USB 3.0 20. đầu nối công tắc chống xâm nhập 21. đầu nối HDMI vào 22. đầu nối ổ đĩa cứng 23.
Tháo cụm màn hình 1. Làm theo quy trình trong Trước khi thao tác bên trong máy tính. 2. Tháo: a. b. c. d. e. f. g. h. i. j. k. l. m. n. o. p. q. chân đế nắp lưng nắp đậy cáp nắp loa Tấm nẹp gắn VESA tấm chắn bo mạch hệ thống Card WLAN ổ đĩa quang ổ đĩa cứng công tắc báo xâm nhập bo mạch nút nguồn và nút OSD bo mạch bộ chuyển đổi bộ cấp nguồn tản nhiệt quạt bộ xử lý loa bo mạch hệ thống GHI CHÚ: Những hướng dẫn này chỉ có giá trị cho các máy tính không có cảm ứng.
b. Tháo các vít đang giữ chặt panel đế vào khung máy [2]. c. Nhấc phần đế panel màn hình ra khỏi khung bezel màn hình [3]. 5. Thực hiện các bước như thể hiện trong hình minh họa: a. Nhấc chốt lên và tháo các dây cáp [1,2]. b. Tháo các vít đang giữ chặt cụm màn hình vào khung máy [3]. c. Nhấc cụm màn hình hiển thị ra khỏi máy tính [4]. Lắp đặt cụm màn hình 1. Vặn chặt các vít để gắn tấm đậy màn hình vào panel màn hình hiển thị. 2. Đặt panel màn hình lên trên khung máy. 3.
4. Căn chỉnh tất cả các dây cáp xuyên qua nẹp giữ của chúng trên panel màn hình. 5. Vặn các vít để giữ chặt các chốt vào máy tính. 6. Cài đặt: a. b. c. d. e. f. g. h. i. j. k. l. m. n. o. p. q. 7. bo mạch hệ thống loa quạt bộ xử lý tản nhiệt bộ cấp nguồn bo mạch bộ chuyển đổi bo mạch nút nguồn và nút OSD công tắc báo xâm nhập ổ đĩa cứng ổ đĩa quang Card WLAN tấm chắn bo mạch hệ thống Tấm nẹp gắn VESA nắp loa nắp đậy cáp nắp lưng chân đế Làm theo quy trình trong Sau khi thao tác bên trong máy tính.
3 Thiết lập hệ thống System Setup (Thiết lập Hệ thống) cho phép bạn quản lý các phần cứng máy tính của bạn và xác định các tùy chọn mức BIOS.
Bảng 1. Các phím điều hướng Phím Điều hướng mũi tên lên Di chuyển đến phần trước đó. mũi tên xuống Di chuyển đến phần kế tiếp. Enter Cho phép bạn chọn một giá trị trong phần được lựa chọn (nếu có) hoặc theo các đường dẫn trong phần này. Thanh khoảng cách Mở rộng hoặc thu gọn một danh sách thả xuống, nếu có. Tab Chuyển đến khu vực tiêu điểm tiếp theo. GHI CHÚ: Chỉ dành cho trình duyệt đồ họa tiêu chuẩn. Esc Di chuyển về trang trước đó cho đến khi bạn thấy màn hình chính.
Tùy chọn Boot Sequence Mô tả Boot Sequence Cho phép bạn quy định thứ tự theo đó máy tính cố gắng tìm một hệ điều hành. Để thay đổi thứ tự khởi động, hãy chọn thiết bị mà bạn muốn thay đổi trong danh sách, có ở phía bên phải. Sau khi chọn thiết bị, hãy nhấp vào mũi tên lên hoặc xuống hoặc sử dụng các phím Page Up hay Page Down trên bàn phím để thay đổi thứ tự các tùy chọn khởi động. Bạn cũng có thể chọn hoặc bỏ chọn từ danh sách này bằng cách dùng hộp kiểm có sẵn ở bên trái.
Các tùy chọn màn hình System configuration (Cấu hình hệ thống) Tùy chọn Mô tả Integrated NIC Nếu bạn bật UEFI network stack thì sẽ có thể sử dụng các giao thức mạng UEFI. Mạng UEFI cho phép các tính năng mạng của hệ điều hành giai đoạn đầu và trước khi phát hành có thể sử dụng các NIC được kích hoạt. Có thể sử dụng tính năng này mà không cần bật PXE. Khi bạn bật Enabled w/PXE, kiểu khởi động PXE (Legacy PXE hoặc UEFI PXE) sẽ phụ thuộc vào chế độ khởi động hiện tại và loại ROM tùy chọn đang sử dụng.
Tùy chọn Mô tả Nếu kích hoạt cổng USB, thiết bị được gắn vào cổng này sẽ được bật và sẵn dùng cho HĐH. Nếu tắt cổng USB, HĐH không thể thấy bất cứ thiết bị nào gắn vào cổng này. Các tùy chọn gồm: • Enable USB Boot Support (Bật Hỗ trợ Khởi động từ USB) • Enable Rear USB Ports (Bật Cổng USB phía sau): Bao gồm các tùy chọn cho 6 cổng • Enable Side USB Ports (Bật Cổng USB bên hông): Bao gồm các tùy chọn cho 2 cổng Tất cả các tùy chọn được bật theo mặc định.
Các tùy chọn màn hình Security (Bảo mật) Tùy chọn Mô tả Admin Password Cho phép bạn cài, thay đổi hoặc xóa mật khẩu (quản trị) người quản trị. GHI CHÚ: Bạn phải cài mật khẩu quản trị trước khi cài mật khẩu hệ thống hoặc ổ đĩa cứng. Xóa mật khẩu quản trị sẽ tự động xóa mật khẩu hệ thống và mật khẩu ổ đĩa cứng. GHI CHÚ: Thay đổi mật khẩu thành công sẽ có hiệu lực ngay lập tức. Cài đặt mặc định: Không cài System Password Cho phép bạn cài, thay đổi hoặc xóa mật khẩu hệ thống.
Tùy chọn Mô tả • Clear • PPI Bypass for Enabled Commands • PPI Bypass for Disabled Commands • Attestation Enable • Key Storage Enable • SHA - 256 GHI CHÚ: Các tùy chọn kích hoạt, hủy kích hoạt và xóa sẽ không bị ảnh hưởng nếu bạn nạp các giá trị mặc định của chương trình thiết lập. Các thay đổi cho tùy chọn này sẽ có hiệu lực ngay lập tức. Computrace (R) Cho phép bạn bật hoặc tắt phần mềm Computrace tùy chọn.
Tùy chọn Mô tả • HDD Protection Support - Tùy chọn này được tắt theo mặc định. Các tùy chọn màn hình Secure boot (Khởi động an toàn) Tùy chọn Mô tả Secure Boot Enable Tùy chọn này sẽ bật hoặc tắt tính năng Khởi động an toàn. • Disabled (Tắt) • Enabled (Bật) Cài đặt mặc định: Enabled (Bật). Expert Key Management Cho phép bạn thao tác với cơ sở dữ liệu quan trọng về bảo mật chỉ khi nào hệ thống ở Chế độ tùy chỉnh. Tùy chọn Enable Custom Mode (Bật chế độ tùy chỉnh) được tắt theo mặc định.
Tùy chọn Mô tả • Intel SpeedStep 3 Cho phép bạn bật hoặc tắt tính năng Intel SpeedStep. • Enable Intel SpeedStep (Bật Intel SpeedStep) Cài đặt mặc định: Tùy chọn này được bật. C-States Control Cho phép bạn bật hoặc tắt các trạng thái ngủ bổ sung của bộ xử lý. • C States (Các trạng thái C) Cài đặt mặc định: Tùy chọn này được bật. Limit CPUID Value Cho phép bạn giới hạn mức tối đa hỗ trợ Chức năng CPUID Tiêu chuẩn.
Tùy chọn Mô tả GHI CHÚ: Tính năng này không hoạt động nếu bạn tắt máy tính của mình bằng công tắc trên băng ổ cắm điện hoặc thiết bị chống sốc điện hoặc nếu cài Auto Power ở tắt. Deep Sleep Control Cho phép bạn xác định các điều khiển khi chế độ Ngủ Sâu được kích hoạt. • Disabled (Tắt) • Chỉ mở trong S5 • Enabled in S4 and S5 (Đã bật ở S4 và S5) – Tùy chọn này được bật theo mặc định. Fan Control Override Kiểm soát tốc độ quạt hệ thống. Tùy chọn này được tắt theo mặc định.
Các tùy chọn màn hình POST behavior (Hành vi POST) Tùy chọn Mô tả Numlock LED Chỉ rõ nếu chức năng NumLock có thể được kích hoạt khi hệ thống khởi động. Tùy chọn này được kích hoạt theo mặc định. Keyboard Errors Xác định xem lỗi liên quan bàn phím có được báo cáo hay không khi máy khởi động. Tùy chọn này được kích hoạt theo mặc định. MEBx Hotkey Cho phép bạn chỉ định chức năng MEBx Hotkey có được bật hay không trong quá trình khởi động của hệ thống.
Tùy chọn màn hình Wireless (Không dây) Tùy chọn Mô tả Wireless Device Enable Cho phép bạn bật hoặc tắt các thiết bị không dây gắn trong. • WLAN/WiGig • Bluetooth Tất cả các tùy chọn được bật theo mặc định. Các tùy chọn màn hình Maintenance (Bảo trì) Tùy chọn Mô tả Service Tag Hiển thị Thẻ bảo trì của máy tính của bạn. Asset Tag Cho phép bạn tạo một thẻ tài sản hệ thống nếu chưa cài thẻ tài sản. Tùy chọn này không được cài theo mặc định. SERR Messages Kiểm soát cơ chế thông báo SERR.
Các tùy chọn màn hình Cloud Desktop (Màn hình nền Đám mây) Tùy chọn Mô tả Server Lookup Method Tùy chọn này quy định phần mềm Cloud Desktop sẽ tìm địa chỉ máy chủ như thế nào. Các tùy chọn gồm: • Static IP - Sử dụng địa chỉ IP tĩnh • DNS - Lấy một số địa chỉ IP bằng cách sử dụng giao thức Hệ thống Tên miền (DNS). Tùy chọn này được chọn theo mặc định GHI CHÚ: Tùy chọn này chỉ liên quan khi điều khiển Integrated NIC trong nhóm System Configuration được cài ở Enable (Bật) với Cloud Desktop.
Tùy chọn Mô tả GHI CHÚ: Tùy chọn này chỉ liên quan khi điều khiển Integrated NIC trong nhóm System Configuration được cài ở Enable (Bật) với Cloud Desktop. Client Gateway Tùy chọn này chỉ định địa chỉ IP cổng nối của máy khách. Địa chỉ IP mặc định là 255.255.255.255 GHI CHÚ: Tùy chọn này chỉ liên quan khi điều khiển Integrated NIC trong nhóm System Configuration được cài ở Enable (Bật) với Cloud Desktop. DNS IP address Tùy chọn này chỉ định địa chỉ IP DNS của máy khách. Địa chỉ IP mặc định là 255.255.
Bạn cũng có thể phân tích những trình điều khiển nào cần bản cập nhật. Để làm điều này cho sản phẩm của mình, hãy nhấp Analyze System for Updates (Phân Tích Hệ Thống Cho Các Cập Nhật) và làm theo hướng dẫn trên màn hình. 10. Chọn phương pháp tải về bạn ưa thích trong Hãy chọn phương pháp tải về của bạn dưới cửa sổ; nhấp Tải Tập Tin. Cửa sổ Tải Tập Tin mở ra. 11. Nhấp Lưu để lưu tập tin vào máy tính của bạn. 12. Nhấp Chạy để cài đặt các cài đặt BIOS cập nhật trên máy tính của bạn.
• Chỉ có những ký tự đặc biệt sau đây được phép: khoảng cách, (”), (+), (,), (-), (.), (/), (;), ([), (\), (]), (`). Nhập lại mật khẩu hệ thống khi được nhắc nhở. 4. Gõ mật khẩu hệ thống mà bạn đã nhập trước đó và nhấp OK. 5. Chọn Setup Password (Mật khẩu Thiết lập), nhập vào mật khẩu hệ thống của bạn và bấm Enter hoặc Tab. Một thông báo sẽ nhắc bạn nhập lại mật khẩu cài đặt. 6. Gõ mật khẩu cài đặt mà bạn đã nhập trước đó và nhấp OK. 7. Nhấn Esc và một thông báo sẽ nhắc bạn lưu các thay đổi. 8.
4 Thông số kỹ thuật GHI CHÚ: Các đề xuất sản phẩm có thể thay đổi theo từng khu vực. Để biết thêm thông tin về cấu hình máy tính của bạn trong: • Windows 10, hãy nhấp hoặc nhấn Start → Settings → System → About. • Windows 8.1 và Windows 8, hãy nhấp hoặc nhấn Start → PC Info. • Windows 7, hãy nhấp Start → PC Settings → PC and devices , nhấp phải My Computer, và sau đó chọn Properties.
Thông số kỹ thuật video Tính năng Thông số kỹ thuật Bộ điều khiển video (Tích hợp) Intel HD Graphics tích hợp (Gen 9 iGfx), 2GB GDDR5 dành cho dGPU Video Memory bộ nhớ chia sẻ Hỗ trợ màn hình ngoài Cổng màn hình, HDMI vào và HDMI ra Thông số kỹ thuật âm thanh Tính năng Thông số kỹ thuật Bộ điều khiển Intel High Definition Audio với Waves MaxxVoice Pro Loa loa ngoài 4 ohm dạng đơn trong cả cụm loa trái và phải (trung bình 4 W mỗi kênh) Bộ khuếch đại loa lên tới 7,6 W ở 4 ohm mỗi kênh bên trong
Features Thông số kỹ thuật • card M.2 combo (card WLAN Intel Wireless 8260 M.2 PCIe (802.11n/ac) có Bluetooth) Thông số kỹ thuật card Tính năng Khe cắm M.2 Thông số kỹ thuật • Một đế cắm 2230 D3 Key-A M.2 Socket 1 • Một đế cắm 2280 D3 Key-M M.
Tính năng Thông số kỹ thuật Bộ điều hợp mạng Một đầu nối RJ-45 USB 2.0 (Trước/ Sau) 0(bên hông)/2 USB 3.0 (Trước/ Sau) 2(bên hông)/4 Cổng USB có tính 1(bên hông) USB 3.
Thông số kỹ thuật chân đứng Tính năng Thông số kỹ thuật Xoay nghiêng –5 độ đến 30 độ Thông số kỹ thuật vật lý Tính năng Thông số kỹ thuật Rộng 575,24 mm (22,65 inches) Chiều cao 392,90 mm (15,47 inches) Sâu: Không cảm ứng 62,79 mm (2,47 inch) Cảm ứng 62,79 mm (2,47 inch) Trọng lượng: Không cảm ứng 9,76 kg có chân đứng (21,52 pound) Cảm ứng 11,00 kg có chân đứng (24,25 pound) GHI CHÚ: Trọng lượng máy tính của bạn có thể thay đổi tùy theo cấu hình được đặt và sự thay đổi khi sản xuất.
Chấn động tối đa Thông số kỹ thuật Bảo quản 45 G Độ cao (tối đa) Thông số kỹ thuật Hoạt động 0 m đến 5.000 m (0 ft đến 16.404 ft) Không hoạt động 0 m đến 5.000 m (0 ft đến 16.404 ft) Mức độ chất gây ô nhiễm không khí G2 hoặc thấp hơn theo quy định bởi ANSI/ISA-S71.
5 Contacting Dell GHI CHÚ: Nếu bạn không có kết nối internet đang hoạt động, bạn có thể tìm thấy thông tin liên hệ trên hóa đơn mua hàng, phiếu gói hàng, hóa đơn, hoặc danh mục sản phẩm của Dell. Dell cung cấp một số tùy chọn dịch vụ và hỗ trợ trực tuyến và qua điện thoại. Dịch vụ có sẵn khác nhau tùy theo quốc gia và sản phẩm, và một số dịch vụ có thể không có sẵn trong khu vực của bạn. Để liên hệ với Dell để bán hàng, hỗ trợ kỹ thuật, hoặc các vấn đề dịch vụ khách hàng: 1. Truy cập vào Dell.com/support.