Users Guide

Table Of Contents
16 Gii thiệu màn hình của bn
Mc tiêu thụ
điện
0,2 W (Chế độ tắt)
1
0,2 W (Chế độ chờ)
1
9,7 W (Chế độ bật)
1
39 W (Tối đa)
2
9,33 W (Pon)
3
29,57 kWh (TEC)
3
1
Như được nêu trong Quy định EU 2019/2021 và EU 2019/2013.
2
Cài đặt độ sáng độ tương phản tối ưu với mc tải nguồn điện tối đa trên tất cả các
cổng USB.
3
Pon: Mc tiêu thụ điện của chế độ bật như quy định trong phiên bản Energy Star 8.0.
TEC: Tổng mc tiêu thụ điện tính bằng KWh như quy định trong phiên bản Energy
Star 8.0.
Tài liệu này ch cung cấp thông tin phản ánh hiệu suất hoạt động phòng
thí nghiệm. Sản phẩm thể hoạt động khác nhau, tùy thuộc vào phn mềm,
các linh kiện thiết bị ngoại vi quý khách đã đặt mua chúng tôi không
trách nhiệm phải cập nhật thông tin này. Do đó, quý khách không nên dựa
vào thông tin này để đưa ra các quyết định về độ dung sai điện hoặc bằng
cách khác. Không bảo đảm về độ chính xác hoặc sự hoàn chnh của sản
phẩm được nêu rõ hay ngụ ý.
LƯU Ý: Màn hình này đưc chng nhận tuân thủ chuẩn ENERGY
STAR.
Sản phẩm này đạt tiêu chuẩn ENERGY STAR ở cài đặt thiết lập mặc định
mà có thể được khôi phục thông qua chc năng “Factory Reset (Cài về mặc
định gốc)” trên menu OSD. Thay đổi cài đặt thiết lập mặc định hoặc bật các
tính năng khác sẽ tăng lượng tiêu thụ điện mà có thể vượt qua các giới hạn
ENERGY STAR đã ch định.