Dell P2715Q/P2415Q Sổ tay hướng dẫn sử dụng Mẫu: P2715Q/P2415Q Mẫu quy định: P2715Qt/P2415Qb
LƯU Ý: LƯU Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn sử dụng máy tính hiệu quả hơn. CHÚ Ý: CHÚ Ý cho biết thiệt hại tiềm ẩn đối với phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu bạn không thực hiện theo các hướng dẫn. CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biết nguy cơ gây thiệt hại tài sản, tổn thương cơ thể hoặc gây tử vong. Bản quyền © 2014 Dell Inc. Bảo lưu mọi bản quyền. Sản phẩm này được bảo vệ bởi luật bản quyền và luật sở hữu trí tuệ Hoa Kỳ và quốc tế.
Mục lục Giới thiệu màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 Phụ kiện trọn gói . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 Tính năng sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 Thông số kỹ thuật màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . .
Khắc phục sự cố . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43 Tự kiểm tra . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43 Chẩn đoán tích hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44 Các sự cố thường gặp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45 Sự cố liên quan đến sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giới thiệu màn hình Phụ kiện trọn gói Màn hình của bạn được gửi kèm các phụ kiện như liệt kê dưới đây. Đảm bảo bạn đã nhận tất cả các phụ kiện và liên hệ với Dell nếu thiếu bất kỳ phụ kiện nào. LƯU Ý: Một số phụ kiện có thể tùy chọn và không được gửi kèm màn hình của bạn. Một số tính năng hoặc phương tiện có thể không có sẵn ở một số quốc gia. Màn hình Giá đỡ Nắp đậy cáp Cáp điện (khác nhau ở mỗi quốc gia) Cáp ngược dòng USB 3.
Cáp DP (Kết nối mDP với DP) • Đĩa driver và tài liệu • Sổ hướng dẫn cài đặt nhanh • Thông tin an toàn và quy định • Báo cáo hiệu chỉnh gốc Tính năng sản phẩm Màn hình phẳng Dell P2715Q/P2415Q là màn hình tinh thể lỏng (LCD) ma trận chủ động có tích hợp bóng bán dẫn màng mỏng (TFT) và đèn nền điốt phát quang (LED). Các tính năng của màn hình bao gồm: • P2715Q:Hiển thị vùng xem 68,47 cm (27 inch) (đo theo đường chéo).
Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển Mặt trước Nhãn 1 2 Mô tả Nút chức năng (Để biết thêm thông tin, xem Sử dụng màn hình) Nút bật/tắt nguồn (kèm đèn báo LED) Giới thiệu màn hình | 7
Mặt sau Nhãn Mô tả 1 Các lỗ lắp đặt theo chuẩn VESA (100 mm x 100 mm - nằm sau nắp đậy VESA đã lắp) 2 Nhãn quy định 3 Nút nhả giá đỡ Sử dụng Lắp màn hình lên tường bằng bộ giá treo tường tương thích chuẩn VESA‑ (100 mm x 100 mm). Liệt kê các thông số chấp nhận theo quy định. Nhả giá đỡ ra khỏi màn hình. 4 Khe khóa an toàn 5 6 Nhãn Thẻ Bảo hành (chỉ áp dụng cho P2715Q) Mã vạch, nhãn số serial 7 Khe cắm hệ thống loa Dell Giữ chặt màn hình bằng khóa an toàn (bán riêng).
Mặt dưới Nhãn Mô tả 1 Khóa giá đỡ 2 3 4 5 6 7 8 9a, 9b Sử dụng Khóa giá đỡ chặt vào màn hình bằng vít M3 x 6 mm (không bán kèm màn hình). Đầu cắm nguồn AC Để cắm cáp nguồn màn hình. Cổng HDMI (MHL) Kết nối máy tính bằng cáp HDMI hoặc thiết bị MHL bằng cáp MHL (tùy chọn). Đầu cắm DP (vào) Kết nối máy tính bằng cáp DP. Đầu cắm mDP (vào) Kết nối máy tính bằng cáp nối mDP với DP. Đầu cắm DP (ra) Đầu ra DP cho màn hình tương thích chuẩn MST (truyền tải đa luồng).
Thông số kỹ thuật màn hình Thông số kỹ thuật màn hình phẳng Mẫu Loại màn hình Loại bảng điều khiển Ảnh có thể xem: Chéo Vùng hoạt động: Ngang Dọc Vùng Khoảng cách giữa các điểm ảnh Góc xem: Dọc Ngang Đầu ra độ sáng Tỷ lệ tương phản P2715Q Màn hình LCD TFT ma trận chủ động Công nghệ chuyển đổi trong mặt phẳng (IPS) P2415Q Màn hình LCD TFT ma trận chủ động Công nghệ chuyển đổi trong mặt phẳng (IPS) 68,47 cm (27 inch) 60,47 cm (23,80 inch) 596,74 mm (23,49 inch) 335,66 mm (13,21
Chế độ hiển thị cài sẵn Chế độ hiển thị Tần số ngang (kHz) Tần số dọc (Hz) Đồng hồ điểm ảnh (MHz) Cực đồng bộ (Ngang/Dọc) VESA, 720 x 400 31.5 70.0 28.3 -/+ VESA, 640 x 480 31.5 60.0 25.2 -/- VESA, 640 x 480 37.5 75.0 31.5 -/- VESA, 800 x 600 37.9 60.0 40.0 +/+ VESA, 800 x 600 46.9 75.0 49.5 +/+ VESA, 1024 x 768 48.4 60.0 65.0 -/- VESA, 1024 x 768 60.0 75.0 78.8 +/+ VESA, 1280 x 1024 64.0 60.0 108.0 +/+ VESA, 1280 x 1024 80.0 75.0 135.
Thông số kỹ thuật điện Tín hiệu đầu vào video • Tín hiệu video số cho từng dòng khác biệt. Trên mỗi dòng khác biệt với trở kháng 100 ohm. • Hỗ trợ đầu vào tín hiệu DP 1,2/HDMI 1,4 /MHL 2,0.
Kèm bộ phận giá đỡ và các loại cáp Không kèm bộ phận giá đỡ (xem xét giá đỡ treo tường hoặc giá đỡ VESA - không có cáp) Bộ phận giá đỡ Độ bóng khung trước 7,53 kg (16,60 pound) 5,68 kg (12,52 pound) 5,03 kg (11,10 pound) 3,34 kg (7,36 pound) 2,15 kg (4,74 pound) 5% (tối đa) 2,06 kg (4,54 pound) 5% (tối đa) Đặc tính môi trường Mẫu Nhiệt độ: Hoạt động P2715Q P2415Q 0°C - 35°C (32°F - 95°F) 0°C - 35°C (32°F - 95°F) Không hoạt động –20°C - 60°C (–4°F - 140°F) Độ ẩm: Hoạt động 1
Chế độ quản lý nguồn Nếu bạn đã cài đặt card video hay phần mềm tương thích chuẩn DPM của VESA vào PC, màn hình có thể tự động giảm mức tiêu thụ điện khi không sử dụng. Chức năng này gọi là Chế Độ Tiết Kiệm Điện*. Nếu máy tính phát hiện đầu vào từ bàn phím, chuột hoặc các thiết bị đầu vào khác, màn hình sẽ tự hoạt động trở lại. Bảng sau đây cho biết mức tiêu thụ điện và cách truyền tín hiệu của tính năng tiết kiệm điện tự động này.
Cách gán chấu cắm Đầu cắm DP (vào) Số chấu cắm Mặt 20 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối 1 ML3(n) 2 GND (Tiếp đất) 3 ML3(p) 4 ML2(n) 5 GND (Tiếp đất) 6 ML2(p) 7 ML1(u) 8 GND (Tiếp đất) 9 ML1(p) 10 ML0(n) 11 GND (Tiếp đất) 12 ML0(p) 13 Cấu hình 1 14 Cấu hình 2 15 Kênh AUX (p) 16 GND (Tiếp đất) 17 Kênh AUX (n) 18 Phát hiện cắm nóng 19 Trở về 20 DP_PWR Giới thiệu màn hình | 15
Đầu cắm DP (ra) Số chấu cắm Mặt 20 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối 1 ML0(p) 2 GND (Tiếp đất) 3 ML0(n) 4 ML1(p) 5 GND (Tiếp đất) 6 ML1(n) 7 ML2(p) 8 GND (Tiếp đất) 9 ML2(n) 10 ML3(p) 11 GND (Tiếp đất) 12 ML3(n) 13 Cấu hình 1 14 Cấu hình 1 15 Kênh AUX (p) 16 GND (Tiếp đất) 17 Kênh AUX (n) 18 Phát hiện cắm nóng 19 Trở về 20 DP_PWR 16 | Giới thiệu màn hình
Đầu cắm mDP Số chấu cắm Mặt 20 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối 1 GND (Tiếp đất) 2 Phát hiện cắm nóng 3 ML3(n) 4 GND (Tiếp đất) 5 ML3(n) 6 GND (Tiếp đất) 7 GND (Tiếp đất) 8 GND (Tiếp đất) 9 ML2(n) 10 ML0(p) 11 ML2(p) 12 ML0(p) 13 GND (Tiếp đất) 14 GND (Tiếp đất) 15 ML1(n) 16 AUX (p) 17 ML1(p) 18 AUX (n) 19 GND (Tiếp đất) 20 +Chấu DP_PWR 3,3 V Giới thiệu màn hình | 17
Đầu cắm HDMI Số chấu cắm Mặt 19 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối 1 DỮ LIỆU TMDS 2+ 2 MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2 3 DỮ LIỆU TMDS 2- 4 DỮ LIỆU TMDS 1+ 5 MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1 6 DỮ LIỆU TMDS 1- 7 DỮ LIỆU TMDS 0+ 8 MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0 9 DỮ LIỆU TMDS 0- 10 ĐỒNG HỒ TMDS+ 11 MÀNG CHẮN ĐỒNG HỒ TMDS 12 ĐỒNG HỒ TMDS- 13 CEC 14 Dành riêng (N.C.
Đầu cắm MHL Số chấu cắm Mặt 19 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối 1 N/C 2 CD_SENSE 3 N/C 4 N/C 5 TMDS_GND 6 N/C 7 MHL+ 8 MHL_Shield 9 MHL- 10 N/C 11 TMDS_GND 12 N/C 13 N/C 14 N/C 15 CD_PULLUP 16 N/C 17 VBUS_CBUS_GND 18 VBUS 19 CBUS 2 vỏ Tấm chắn Giới thiệu màn hình | 19
Buýt nối tiếp đa năng (USB) Phần này cung cấp cho bạn thông tin về các cổng USB có sẵn trên màn hình. Máy tính của bạn có các cổng USB sau: • Một cổng ngược dòng USB 3.0 • Bốn cổng xuôi dòng USB 3.0 LƯU Ý: Cổng USB của màn hình chỉ hoạt động khi màn hình đang bật hoặc ở chế độ tiết kiệm điện. Nếu bạn tắt màn hình rồi bật lại, có thể mất vài giây để các thiết bị ngoại vi đã kết nối tiếp tục hoạt động bình thường.
Cắm Vào Là Chạy Bạn có thể lắp đặt màn hình ở bất kỳ hệ thống nào tương thích chuẩn Plug-and-Play (Cắm Vào Là Chạy). Màn hình sẽ tự động cung cấp cho hệ thống máy tính Dữ Liệu Nhận Dạng Màn Hình Mở Rộng (EDID) liên quan qua các giao thức Kênh Hiển Thị Dữ Liệu (DDC) để máy tính có thể tự định cấu hình và tối ưu hóa các cài đặt màn hình. Phần lớn các cài đặt màn hình đều là tự động; bạn có thể chọn các cài đặt khác nếu muốn.
Lắp đặt màn hình Lắp giá đỡ LƯU Ý: Giá đỡ được tháo ra khỏi màn hình khi được vận chuyển từ nhà máy. LƯU Ý: Quy trình dưới đây áp dụng cho giá đỡ mặc định. Nếu bạn đã mua bất kỳ giá đỡ nào khác, hãy tham khảo tài liệu kèm theo giá đỡ đó để biết cách lắp đặt. CHÚ Ý: Đặt màn hình trên bề mặt phẳng, sạch và mềm để tránh trầy xước màn hình. Để lắp giá đỡ màn hình: 1 Đặt màn hình trên bề mặt phẳng. 2 Luồn hai then cài ở phần trên giá đỡ vào các rãnh ở mặt sau màn hình.
Kết nối cáp DP (hoặc mDP) Kết nối cáp HDMI (tùy chọn) Kết nối cáp USB Lắp đặt màn hình | 23
Kết nối màn hình cho chức năng Truyền tải Đa Luồng (MST) DP Màn hình phụ Màn hình chính LƯU Ý: hỗ trợ tính năng MST DP. Để tận dụng tính năng này, card đồ hộ máy tính của bạn phải được chứng nhận theo chuẩn DP1.2 với tùy chọn MST. Sử dụng Liên Kết Di Động Độ Nét Cao (MHL) LƯU Ý: Màn hình này sẵn sàng hoạt động với MHL. LƯU Ý: Để sử dụng chức năng MHL, chỉ nên sử dụng cáp được chứng nhận tương thích chuẩn MHL và thiết bị nguồn có hỗ trợ đầu ra MHL.
3 Bật màn hình và thiết bị nguồn MHL. 4 Chọn nguồn đầu vào trên màn hình dẫn đến cổng HDMI (MHL) bằng cách sử dụng menu OSD (xem Sử dụng menu màn hình ảo (OSD) để biết thêm chi tiết). 5 Nếu màn hình không hiển thị hình ảnh, xem Sự cố liên quan đến Liên Kết Di Động Độ Nét Cao (MHL). Bố trí cáp Sau khi kết nối tất cả các loại cáp cần thiết với màn hình và máy tính, (xem Kết nối màn hình cho phụ kiện cáp), hãy sắp xếp tất cả loại cáp như trình bày ở trên.
Lắp nắp đậy cáp LƯU Ý: Nắp đậy cáp được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. 1 Luồn hai then cài ở phần dưới nắp đậy cáp vào các rãnh ở mặt sau màn hình. 2 Ấn nắp đậy cáp cho đến khi khớp vào vị trí. Tháo giá đỡ màn hình CHÚ Ý: Để tránh màn hình LCD bị trầy xước khi tháo giá đỡ, đảm bảo đặt màn hình trên bề mặt mềm và sạch. LƯU Ý: Quy trình dưới đây áp dụng cho giá đỡ mặc định. Nếu bạn đã mua bất kỳ giá đỡ nào khác, hãy tham khảo tài liệu kèm theo giá đỡ đó để biết cách lắp đặt.
Tháp nắp đậy cáp 1 Ấn vào then cài trên nắp đậy cáp. 2 Tháo hai then cài ở phần dưới nắp đậy cáp ra khỏi các rãnh ở mặt sau màn hình. Giá treo tường (Tùy chọn) LƯU Ý: Sử dụng vít M4 x 10 mm để lắp màn hình vào bộ giá treo tường. Tham khảo các hướng dẫn kèm theo bộ giá treo tường tương thích chuẩn VESA. 1 Đặt màn hình lên miếng vải mềm hoặc nệm lót trên mặt bàn vững chắc và bằng phẳng. 2 Tháo giá đỡ. 3 Dùng tua vít đầu chữ thập Phillips để tháo bốn vít siết chặt nắp nhựa.
Sử dụng màn hình Bật màn hình Nhấn nút để bật màn hình. Sử dụng các nút điều khiển mặt trước Sử dụng các nút điều khiển ở mặt trước màn hình để điều chỉnh đặc điểm của hình đang hiển thị. Khi bạn sử dụng các nút này để điều chỉnh, menu OSD sẽ hiển thị trị số của những đặc điểm này khi thay đổi.
Bảng sau mô tả các nút ở mặt trước: Nút‑mặt trước 1 Mô tả Sử dụng nút này để chọn từ danh sách các chế độ màu cài sẵn. Nút tắt: Chế độ cài sẵn 2 Dùng nút này để chọn từ danh sách Nguồn vào. Nút tắt: Nguồn vao 3 Dùng nút menu này để bật màn hình ảo (OSD) và chọn menu OSD. Xem Truy cập hệ thống menu. Menu 4 Dùng nút này để trở về menu chính hoặc thoát menu chính OSD. Thoát Nút‑mặt trước Dùng các nút ở mặt trước màn hình để chỉnh cài đặt hình ảnh.
Sử dụng menu màn hình ảo (OSD) Truy cập hệ thống menu LƯU Ý: Mọi thay đổi mà bạn thực hiện qua menu OSD sẽ được lưu lại tự động nếu bạn chuyển sang menu OSD khác, thoát menu OSD hoặc đợi menu OSD biến mất. 1 Nhấn nút 2 Nhấn nút để bật menu OSD và hiển thị menu chính. và để chuyển giữa các tùy chọn. Khi bạn chuyển từ biểu tượng này sang biểu tượng khác, tên tùy chọn sẽ được bôi đậm. 3 Nhấn nút hoặc 4 Nhấn nút và 5 Nhấn một lần để kích hoạt tùy chọn vừa bôi đậm. để chọn thông số mong muốn.
Biểu Menu và tượng menu phụ Mô tả Brightness/ Contrast (Độ sáng/Độ tương phản) Dùng menu này để kích hoạt điều chỉnh Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phản). Brightness (Độ sáng) Brightness (Độ sáng) giúp chỉnh độ sáng của đèn nền (tối thiểu 0; tối đa 100). Nhấn nút để tăng độ sáng. Nhấn nút để giảm độ sáng. LƯU Ý: Tùy chọn Chỉnh thủ công Brightness (Độ sáng) sẽ tắt khi bật Dynamic Contrast (Độ tương phản động).
Biểu Menu và tượng menu phụ mDP Chọn đầu vào mDP khi bạn đang sử dụng đầu cắm mDP (mini DisplayPort). Dùng để chọn nguồn vào DP. HDMI (MHL) Chọn đầu vào HDMI (MHL) khi bạn đang sử dụng đầu cắm HDMI. Dùng để chọn nguồn vào HDMI (MHL). Color (Màu sắc) Input Color Format (Định dạng màu sắc đầu vào) 32 | Mô tả Dùng menu Color (Màu sắc) để chỉnh chế độ cài đặt màu sắc.
Biểu Menu và tượng menu phụ Mô tả Preset Mode (Chế độ cài sẵn) Khi chọn Preset Mode (Chế độ cài sẵn), bạn có thể chọn Standard (Chuẩn), Multimedia (Đa phương tiện), Movie (Phim), Game (Trò chơi), Paper (Văn bản), Warm (Nóng), Cool (Nguội) hoặc Custom Color (Màu tùy chỉnh) từ danh sách. • Standard (Chuẩn): Cài đặt màu mặc định. Đây là chế độ cài sẵn mặc định. • Multimedia (Đa phương tiện): Lý tưởng cho các ứng dụng đa phương tiện. • Movie (Phim): Lý tưởng để xem phim.
Biểu Menu và tượng menu phụ Display (Hiển thị) Dùng menu Display (Hiển thị) để chỉnh hình ảnh. Aspect Ratio (Tỷ lệ khung hình) Sharpness (Độ sắc nét) Chỉnh tỷ lệ khung hình sang Wide (Rộng) 16:9, 4:3 hoặc 1:1. Dynamic Contrast (Độ tương phản động) Cho phép bạn tăng độ tương phản để mang lại chất lượng hình ảnh sắc nét và chi tiết hơn. Nhấn nút để chuyển Dynamic Contrast (Độ tương phản động) sang “On” (Bật) hoặc “Off” (Tắt).
Biểu Menu và tượng menu phụ Mô tả Reset Display Phục hồi cài đặt màn hình về các giá trị mặc định gốc. Settings (Thiết lập lại cài đặt hiển thị) Energy (Năng lượng) Power Button LED (Đèn LED nguồn) USB Cho phép bạn cài trạng thái đèn nguồn để tiết kiệm năng lượng.
Biểu Menu và tượng menu phụ Menu Mô tả Chọn tùy chọn này để chỉnh các cài đặt của menu OSD chẳng hạn như ngôn ngữ menu OSD, thời lượng mà menu này tiếp tục hiển thị trên màn hình, v.v... Language (Ngôn ngữ) Cài menu hiển thị OSD sang một trong 8 ngôn ngữ. (Tiếng Anh, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Bồ Đào Nha Brazil, Tiếng Nga, Tiếng Hoa Giản Thể hoặc Tiếng Nhật). Rotation (Xoay) Xoay menu OSD 90 độ ngược chiều kim đồng hồ. Bạn có thể chỉnh menu theo hướng xoay màn hình.
Biểu Menu và tượng menu phụ Mô tả Personalize Chọn từ Chế độ cài sẵn, Độ sáng/Độ tương phản, Chỉnh tự (Cá nhân hóa) động, Nguồn vào, Tỷ lệ khung hình hoặc cài làm nút tắt. Reset Personalization (Cài lại cá nhân hóa) Phục hồi nút tắt về các giá trị mặc định. Other (Khác) Chọn tùy chọn này để chỉnh các cài đặt OSD như DDC/CI, LCD conditioning (Điều tiết màn hình LCD), v.v... DDC/CI DDC/CI (Kênh hiển thị dữ liệu/Giao diện lệnh) cho phép bạn chỉnh cài đặt màn hình bằng phần mềm trên máy tính.
Biểu Menu và tượng menu phụ Mô tả LCD Giúp giảm bớt các trường hợp giữ ảnh không đáng kể. Tùy Conditioning vào mức độ giữ ảnh, chương trình có thể cần thời gian để khởi (Điều tiết màn động. Chọn Enable (Bật) để khởi động tiến trình. hình LCD) Reset Other Settings (Thiết lập lại cài đặt khác) Factory Reset (Cài về mặc định gốc) Phục hồi các cài đặt khác như DDC/CI về giá trị mặc định gốc. Phục hồi mọi cài đặt OSD về giá trị mặc định gốc.
Điều này nghĩa là màn hình không thể đồng bộ với tín hiệu đang nhận được từ máy tính. Xem Thông số kỹ thuật màn hình để biết biên độ tần số Ngang và Dọc mà màn hình này hỗ trợ truyền phát. Chế độ khuyên dùng là 3840 x 2160. Bạn sẽ nhìn thấy thông báo sau đây trước khi tắt chức năng DDC/CI: Khi màn hình vào chế độ Power Save (Tiết kiệm điện), thông báo sau đây sẽ hiển thị: Kích hoạt máy tính và khởi động lại màn hình để truy cập menu OSD.
hoặc hoặc Xem Khắc phục sự cố để biết thêm thông tin. Sử dụng chức năng Nghiêng, Xoay và Kéo dài thẳng LƯU Ý: Tùy chọn này chỉ áp dụng cho màn hình có kèm giá đỡ. Nếu bạn đã mua bất kỳ giá đỡ nào khác, hãy tham khảo sổ hướng dẫn lắp đặt giá đỡ tương ứng để biết hướng dẫn lắp đặt. Nghiêng, Xoay Khi lắp giá đỡ vào màn hình, bạn có thể đặt màn hình nghiêng ở góc xem thuận lợi nhất.
LƯU Ý: Giá đỡ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. Kéo dài thẳng Giá đỡ kéo dài thẳng đến 115 mm (P2715Q) / 130 mm (P2415Q). Hình dưới đây minh họa cách kéo dài giá đỡ theo hướng thẳng. Xoay màn hình Trước khi bạn xoay màn hình, màn hình phải được kéo dài hoàn toàn theo hướng thẳng (Kéo dài thẳng) và đặt nghiêng (Nghiêng) lên hoàn toàn để tránh chạm mép dưới màn hình.
Điều chỉnh Cài đặt Màn hình Xoay cho Hệ thống của bạn Sau khi xoay màn hình, bạn cần hoàn tất quy trình dưới đây để điều chỉnh Cài đặt Màn hình Xoay cho Hệ thống. LƯU Ý: Nếu đang sử dụng màn hình với máy tính không phải của Dell, bạn cần truy cập trang web driver đồ họa hoặc trang web nhà sản xuất máy tính để biết thông tin về cách xoay 'các nội dung' trên màn hình. Để điều chỉnh Cài đặt Màn hình Xoay: 1 2 Nhấp phải lên màn hình nền và nhấp Properties (Thuộc tính).
Khắc phục sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất cứ quy trình nào ở phần này, hãy tuân thủ Hướng dẫn an toàn. Tự kiểm tra Màn hình cung cấp chức năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình có đang hoạt động đúng cách hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, hãy chạy tùy chọn tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện theo các bước sau: 1 Tắt máy tính lẫn màn hình. 2 Rút cáp video ra khỏi mặt sau máy tính.
hoặc 4 Hộp thoại này cũng hiển thị trong khi thao tác hệ thống bình thường nếu cáp video bị ngắt kết nối hoặc bị hỏng. 5 Tắt màn hình và kết nối lại cáp video; sau đó bật máy tính lẫn màn hình. Nếu màn hình vẫn trống sau khi áp dụng quy trình trên, hãy kiểm tra bộ điều khiển video và máy tính vì màn hình của bạn đang hoạt động đúng cách.
4 5 6 7 Kiểm tra kỹ màn hình để phát hiện các bất thường. Nhấn lại Nút 4 ở mặt trước. Màn hình sẽ chuyển sang màu đỏ. Kiểm tra màn hình để phát hiện mọi bất thường. Lặp lại bước 5 và 6 để kiểm tra hiển thị trong các màn hình văn bản lục, lam, đen và trắng. Quy trình kiểm tra hoàn tất khi màn hình văn bản hiển thị. Để thoát, nhấn lại Nút 4. Nếu không phát hiện bất cứ bất thường nào đối với màn hình sau khi sử dụng công cụ chẩn đoán tích hợp thì màn hình đang hoạt động đúng cách.
Triệu chứng chung Sự cố gặp phải Giải pháp khả thi Sự cố gián đoạn Giám sát hỏng hóc bật & tắt • Đảm bảo cáp video kết nối màn hình với máy tính được kết nối đúng cách và an toàn. • Thiết lập màn hình về cài đặt mặc định. • Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra màn hình để xác định xem sự cố gián đoạn có xuất hiện ở chế độ tự kiểm tra hay không. Thiếu màu sắc Hình ảnh thiếu màu sắc • Thực hiện thao tác tự kiểm tra màn hình.
Triệu chứng cụ Sự cố gặp phải thể Giải pháp khả thi Không có hình ảnh Màn hình đen khi dùng kết nối DP với PC • Xác nhận xem card đồ họa của bạn được chứng nhận theo chuẩn DP nào (DP1,1a hay DP1,2). Tải về và cài đặt driver card đồ họa mới nhất. • Một số card đồ họa DP1,1a không thể hỗ trợ các màn hình DP1,2. Đổi màn hình sang chế độ phụ trong tùy chọn MST. Không có hình ảnh Màn hình đen khi dùng kết nối DP với màn hình phụ 1 Nhấn nút OSD để bật menu OSD Nguồn vào. 2 Dùng nút “ “mDP”.
Sự cố liên quan đến Liên Kết Di Động Độ Nét Cao (MHL) Triệu chứng cụ Sự cố gặp phải thể Giao diện MHL hiện không hoạt động 48 | Không nhìn thấy ảnh thiết bị MHL hiển thị trên màn hình Khắc phục sự cố Giải pháp khả thi • Đảm bảo cáp MHL và thiết bị MHL được chứng nhận tương thích chuẩn MHL. • Kiểm tra xem thiết MHL đã được bật hay chưa. • Kiểm tra xem thiết bị MHL có đang ở chế độ chờ hay không.
Phụ lục Hướng dẫn an toàn Đối với màn hình có mặt vát bóng láng, người dùng nên cân nhắc đến việc lắp đặt màn hình vì mặt vát có thể gây ra phản ứng nhiễu loạn từ các bề mặt sáng và ánh sáng xung quanh. CẢNH BÁO: Sử dụng các nút điều khiển, các điều chỉnh hoặc quy trình khác ngoài các hướng dẫn nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến giật điện, các nguy cơ về điện và/hoặc nguy hiểm về máy móc. Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, xem Hướng dẫn thông tin sản phẩm.
Cài đặt màn hình Cài độ phân giải màn hình sang 3840 x 2160 (tối đa) Để đạt hiệu suất tối ưu, cài độ phân giải màn hình sang 3840 x 2160 pixel bằng cách thực hiện các bước sau: 1 Đ ối với Windows 8 hoặc Windows 8.1, chọn biểu tượng Desktop (Màn hình nền) để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2 N hấp chuột phải vào màn hình nền và nhấp Screen Resolution (Độ phân giải màn hình). 3 Nhấp vào danh sách Độ phân giải màn hình sổ xuống và chọn 3840 x 2160. 4 Nhấp OK.
Hướng dẫn bảo dưỡng Vệ sinh màn hình CẢNH BÁO: Trước khi vệ sinh màn hình, hãy rút cáp nguồn màn hình khỏi ổ cắm điện. CHÚ Ý: Đọc và thực hiện theo Hướng dẫn an toàn trước khi vệ sinh màn hình. Để thực hành tốt nhất, hãy thực hiện theo các hướng dẫn trong danh sách dưới đây khi mở thùng đựng, vệ sinh hoặc cầm nắm màn hình: • Để vệ sinh màn hình khử tĩnh điện, thấm ướt sơ khăn mềm sạch bằng nước.