Users Guide
40 | Sử dụng mn hnh
Biu
tưng
Menu v
menu phụ
Mô t
Display
(Hin th)
Dng menu Display (Hin th) để chỉnh hnh ảnh.
Aspect Ratio
(Tỷ l khung
hnh)
Chỉnh t lệ hnh sang Rng 16:9, T chỉnh kch thước, 4:3
hoặc 5:4.
Ch đ chờ
mn hnh
Ngủ Sau khi Ht thời gian: Màn hnh sẽ ở ch đ ngủ sau khi
ht thời gian.
Không bao giờ: Màn hnh không bao giờ ở ch đ ngủ.
Horizontal
Position
(V tr ngang)
Dng nt hoặc để chỉnh hnh ảnh sang trái hoặc phải.
Tối thiểu là ‘0’ (-).
Tối đa là ‘100’ (+).
Vertical
Position
(V tr dọc)
Dng nt hoặc để chỉnh hnh ảnh lên hoặc xuống.
Tối thiểu là ‘0’ (-).
Tối đa là ‘100’ (+).
LƯU Ý: Các điều chỉnh Horizontal Position (V tr ngang) và
Vertical Position (V tr dọc) chỉ có sn cho đu vào “VGA”.
Sharpness
(Đ sắc nét)
Gip hnh ảnh thêm sc nét hoặc mềm mi.
Dng hoặc để chỉnh đ sc nét từ ‘0’ đn ‘100’.
Pixel Clock
(Đồng hồ đim
nh)
Các điều chỉnh Phase (Pha) và Pixel Clock (Đồng hồ đim
nh) cho phép bn chỉnh màn hnh theo lựa chn ưu tiên.
Dng nt hoặc để chỉnh chất lượng hnh ảnh tối ưu
nhất.
Phase
(Pha)
Nu chưa đt được kt quả mong muốn qua điều chỉnh Phase
(Pha), hãy s dng điều chỉnh Pixel Clock (Đồng hồ đim
nh) (thô) và sau đó s dng li Phase (Pha) (mịn).
LƯU Ý: Các điều chỉnh Đng h điểm ảnh và Pha chỉ có sn
khi màn hnh được kt nối bằng cáp VGA.