Users Guide

Table Of Contents
12 Gii thiệu màn hình của bn
Mt dưi
75
4
1
32
6 8
Mt dưi không có giá đ màn hình
Nhãn Mô tả S dng
1
Gic cm điện Kết nối cáp nguồn (gửi kèm màn hnh).
2
Khe khóa an
toàn
Bảo vệ màn hnh của bn bng khóa an toàn (mua
riêng) để tránh di chuyển trái phép màn hnh.
3
Tính năng khóa
giá đ
Để khóa giá đ vào màn hnh bng vít M3 x 6 mm
(không bán kèm màn hnh).
4
Cổng HDMI Kết nối máy tính bng cáp HDMI.
5
Cổng
DisplayPort (đu
vào)
Kết nối máy tính của bn với dây cáp DisplayPort
(đưc gửi kèm màn hnh).
6
Cổng
DisplayPort (đu
ra)
Đu ra DP cho màn hnh tương thích chuẩn MST
(truyền dữ liệu đa luồng). Bn chỉ có thể kết nối
màn hnh DP 1.1 làm màn hnh cuối trong chuỗi
MST. Để bt MST, hy tham khảo hướng dẫn ở
phn “Kết nối màn hnh cho chức năng Truyền dữ
liệu đa luồng (MST) DP”.
LƯU Ý: Rt phích cm bằng cao su khi s
dng cổng đu ra DP.
7
Cổng USB
Type-C
Bn có thể kết nối màn hnh với máy tính bng cáp
USB type C (đưc gửi cùng với màn hnh), để có
đưc trải nghiệm màn hnh như dưới đây: hỗ tr
tốc độ truyền dữ liệu tương đương chuẩn USB 3.1.
Độ phân giải màn hnh lên đến 2560 x 1440@60 Hz
ở chế độ luân phiên Display Port™ 1.2. Cung cp
nguồn điện 20 V/3,25 A, 15 V/3 A, 9 V/3 A, 5 V/3 A.
LƯU Ý: Cổng USB Type-C không đưc h
tr trên các phiên bản Windows cũ hơn
Windows 10.