Users Guide

Table Of Contents
42 S dng màn hình
Saturation (Độ
bão hòa)
Tính năng này có thể chỉnh độ bo ha màu sc của hnh
video. Sử dụng hoặc để chỉnh tông màu từ 0 đến
100..
Nhn để tăng hnh dng đơn sc của hnh video.
Nhn để tăng hnh dng đa màu sc của hnh video.
LƯU Ý: Điu chỉnh Saturation (Độ bão hòa) chỉ có
sn khi bn chn ch độ Movie (Phim) hoc Game
(Trò chơi).
Reset Color (Cài
li màu)
Cho phép cài đặt màu sc màn hnh về cài đặt gốc.
Display (Hin
thị)
Sử dụng tính năng hiển thị để chỉnh hnh ảnh.
Aspect Ratio
Sharpness
Response Time
MST
Display
Others
Personalize
Menu
Brightness / Contrast
Dell 27 Monitor
50
Wide 16:9
Normal
Input Source
Color
Reset Display
O
Aspect Ratio (Tỷ
lệ khung hình)
Chỉnh tỷ lệ hnh thành Rộng 16:9, 4:3 hoặc 5:4
Sharpness (Độ
sc nét)
Tính năng này có thể giúp hnh ảnh trông sc nét hoặc
mềm mi hơn. Dùng hoặc để chỉnh độ sc nét từ 0
đến 100.
Response Time
(Thi gian hồi
đáp)
Người dùng có thể chọn giữa Fast (Nhanh) hoặc Normal
(Thường).
MST
Truyền dữ liệu đa luồng DP, Cài sang On (Bt) sẽ bt
MST(đu ra DP), Cài sang Off (Tt) sẽ tt chức năng
MST.
LƯU Ý: Khi đã kt ni cáp upstream (luồng d
liệu lên) DP/USB-C và cáp luồng d liệu xung
DP, màn hình sẽ t động cài chc năng MST =
On (Bật) - thao tác này chỉ đưc thc hiện một
ln sau khi Cài v mc định gc hoc Cài li màn
hình.
Reset Display
(Cài li hin thi)
Chọn tùy chọn này để phục hồi các cài đặt mặc định của
màn hnh.