Dell P2222H/P2422H/P2722H Màn hình Sổ hướng dẫn sử dụng Mẫu màn hình: P2222H/P2422H/P2722H Mẫu quy chuẩn: P2222Hb/P2222Ht/P2422Hb/P2422Hc/P2722Hb/P2722Ht
LƯU Ý: LƯU Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn sử dụng máy tính hiệu quả hơn. CHÚ Ý: CHÚ Ý cho biết khả năng thiệt hại phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu bạn không tuân thủ các hướng dẫn. CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biết khả năng bị hư hỏng tài sản, thương tật cá nhân hoặc tử vong. Bản quyền © 2021 Dell Inc. hoặc của các công ty con liên quan. Bảo lưu mọi bản quyền. Dell, EMC và các thương hiệu khác là các thương hiệu của Dell Inc. hoặc của các công ty con liên quan.
Mục lục Hướng dẫn an toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 Giới thiệu về màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 Phụ kiện đóng gói . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 Tính năng sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển . . . . . . . . . 10 Mặt trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lắp đặt màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34 Cắm giá đỡ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34 Kết nối màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37 Cách cắm cáp DisplayPort và USB . . . . . . . . . . . . . . . . . 37 Cách cắm cáp HDMI (tùy chọn) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38 Kết nối cáp VGA (tùy chọn) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điều chỉnh các cài đặt màn hình xoay cho hệ thống của bạn . . 69 Khắc phục sự cố . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70 Tự kiểm tra . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70 Chẩn đoán tích hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72 Các sự cố thường gặp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74 Sự cố liên quan đến sản phẩm . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn an toàn Sử dụng các hướng dẫn an toàn sau đây để bảo vệ màn hình khỏi thiệt hại tiềm ẩn và để đảm bảo an toàn cho cá nhân bạn. Trừ khi có ghi chú khác, mỗi quy trình có trong tài liệu này cho rằng bạn đã đọc thông tin an toàn gửi kèm theo màn hình. Trước khi sử dụng màn hình, hãy đọc thông tin an toàn được gửi kèm theo màn hình cũng như được in trên sản phẩm. Lưu giữ tài liệu ở nơi an toàn để tham khảo sau này.
Giới thiệu về màn hình Phụ kiện đóng gói Màn hình của bạn có kèm theo các phụ kiện được nêu trong bảng dưới đây. Nếu thiếu bất kỳ phụ kiện nào, hãy liên hệ với Dell. Để biết thêm thông tin, xem Liên hệ với Dell. LƯU Ý: Một số phụ kiện có thể tùy chọn và không được gửi kèm màn hình của bạn. Một số tính năng hoặc phương tiện có thể không có sẵn ở một số quốc gia.
Cáp DisplayPort 1.2 Cáp VGA (chỉ Nhật Bản) Cáp HDMI 1.4 (Chỉ Brazil) Cáp USB 3.
Tính năng sản phẩm Màn hình Dell P2222H/P2422H/P2722H là màn hình tinh thể lỏng (LCD) ma trận hoạt động, bóng bán dẫn màng mỏng (TFT) và đèn nền LED. Các tính năng màn hình bao gồm: • • • • • • • • • • • • • • • • • • P2222H: hiển thị vùng xem 54,61 cm (21,5 inch) (đo theo đường chéo). P2422H: hiển thị vùng xem 60,47 cm (23,8 inch) (đo theo đường chéo). P2722H: hiển thị vùng xem 68,60 cm (27 inch) (đo theo đường chéo).
Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển Mặt trước 1 Nhãn 1 Mô tả Đèn báo LED nguồn Đèn trắng một màu cho biết màn hình đang bật và hoạt động bình thường. Đèn trắng nhấp nháy cho biết màn hình đang ở Chế độ chờ.
Mặt sau 1 2 DELL Удельная мощность рабочего режима - XXXX Вт/см² Consumo de energía en operación: XX Wh Потребляемая мощность изделием в режиме ожидания - 0.XX Вт Потребляемая мощность изделием в выключенном режиме - 0.XX Вт Apparatet må �lkoples jordet s�kkontakt. Apparaten skall anslutas �ll jordat u�ag. Laite on liite�ävä suojakoske�milla varuste�uun pistorasiaan. Apparatets s�kprop skal �lslu�es en s�kkontakt med jord, som giver forbindelse �l s�kproppens jord.
Mặt dưới 1 2 3 4 5 6 7 8 8 Mặt dưới không có giá đỡ màn hình Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Khe khóa an toàn Bảo vệ màn hình của bạn bằng khóa an toàn (mua riêng) để tránh di chuyển trái phép màn hình. 2 Giắc cắm điện Kết nối cáp nguồn (gửi kèm màn hình). 3 Cổng HDMI Kết nối máy tính của bạn bằng cáp HDMI (được gửi kèm theo màn hình, chỉ áp dụng cho thị trường Brazil). 4 Khóa giá đỡ Để khóa giá đỡ vào màn hình bằng vít M3 x 6 mm (không bán kèm màn hình).
Thông số kỹ thuật màn hình Mẫu P2222H Loại màn hình Màn hình LCD TFT ma trận hoạt động Loại tấm nền Công nghệ chuyển đổi trong mặt phẳng Tỷ lệ khung hình 16:9 Hình có thể xem Chéo 546,10 mm (21,5 inch) Vùng hoạt động ngang 476,06 mm (18,74 inch) Vùng hoạt động dọc 267,79 mm (10,54 inch) Vùng 127484,11 mm2 (197,60 in.
Kết nối 1 cổng HDMI 1.4 (HDCP 1.4) 1 cổng DisplayPort 1.2 (HDCP 1.4) 1 cổng VGA 1 cổng USB 3.0 truyền lên 4 cổng USB SuperSpeed 5 Gbps (USB3.
Mẫu P2422H Loại màn hình Màn hình LCD TFT ma trận hoạt động Loại tấm nền Công nghệ chuyển đổi trong mặt phẳng Tỷ lệ khung hình 16:9 Hình có thể xem Chéo 604,70 mm (23,8 inch) Vùng hoạt động ngang 527,04 mm (20,75 inch) Vùng hoạt động dọc 296,46 mm (11,67 inch) Vùng 156246,27 mm2 (242,15 in.
Kết nối 1 cổng HDMI 1.4 (HDCP 1.4) 1 cổng DisplayPort 1.2 (HDCP 1.4) 1 cổng VGA 1 cổng USB 3.0 truyền lên 4 cổng USB SuperSpeed 5 Gbps (USB3.
Mẫu P2722H Loại màn hình Màn hình LCD TFT ma trận hoạt động Loại tấm nền Công nghệ chuyển đổi trong mặt phẳng Tỷ lệ khung hình 16:9 Hình có thể xem Chéo 686,00 mm (27 inch) Vùng hoạt động ngang 597,89 mm (23,54 inch) Vùng hoạt động dọc 336,31 mm (13,24 inch) Vùng 201076,39 mm2 (311,67 in.
Kết nối 1 cổng HDMI 1.4 (HDCP 1.4) 1 cổng DisplayPort 1.2 (HDCP 1.4) 1 cổng VGA 1 cổng USB 3.0 truyền lên 4 cổng USB SuperSpeed 5 Gbps (USB3.
Thông số kỹ thuật độ phân giải Mẫu P2222H/P2422H/P2722H Dải quét ngang 30 kHz - 83 kHz (tự động) Dải quét dọc 56 Hz - 76 Hz (tự động) Độ phân giải cài sẵn tối đa 1920 x 1080 ở tần số 60 Hz Chế độ video hỗ trợ Mẫu P2222H/P2422H/P2722H Tính năng hiển thị video 480p, 576p, 720p, 1080i, 1080p (VGA/HDMI/DisplayPort) Giới thiệu về màn hình │ 19
Chế độ hiển thị cài sẵn Chế độ hiển thị 720 x 400 640 x 480 640 x 480 800 x 600 800 x 600 1024 x 768 1024 x 768 1152 x 864 1280 x 720 1280 x 720 1280 x 1024 1280 x 1024 1600 x 900-R 1920 x 1080 Tần số quét Tần số quét ngang (kHz) dọc (Hz) 31.50 31.50 37.50 37.90 46.90 48.40 60.00 67.50 45.00 56.46 64.00 80.00 60.00 67.50 20 │ Giới thiệu về màn hình 70.10 59.90 75.00 60.30 75.00 60.00 75.00 75.00 59.94 74.78 60.00 75.00 60.00 60.00 Đồng hồ điểm ảnh (MHz) Cực đồng bộ (Ngang/ Dọc) 28.30 25.
Thông số kỹ thuật điện Mẫu P2222H/P2422H/P2722H Tín hiệu đầu vào video • RGB analog, 0,7 vôn +/5%, cực dương với trở kháng đầu vào 75 ohm • Cổng HDMI 1.4, 600 mV cho từng đường truyền khác biệt với trở kháng đầu vào 100 ohm trên mỗi cặp khác biệt • Cổng DisplayPort 1.
Tiêu thụ điện 0,2 W (Chế độ tắt)1 P2722H 0,2 W (Chế độ chờ)1 15 W (Chế độ bật)1 55 W (Tối đa)2 13,59 W (Pon)3 42,75 kWh (TEC)3 1` Như được nêu trong Quy định EU 2019/2021 và EU 2019/2013. 2 Cài đặt độ sáng và độ tương phản tối ưu với mức tải nguồn điện tối đa trên tất cả các cổng USB. 3 Pon: Mức tiêu thụ điện của On Mode (Chế độ bật) được đo bằng tham chiếu đến phương pháp thử nghiệm Energy Star.
Energy Star là chương trình được quản lý bởi Cơ quan Bảo vệ Môi trường Mỹ (EPA) và Bộ Năng lượng Mỹ (DOE) nhằm thúc đẩy hiệu quả sử dụng năng lượng. Sản phẩm này đủ tiêu chuẩn cho ENERGY STAR trong chế độ "thiết lập mặc định", và đây là chế độ mà sẽ đạt được tiết kiệm điện. Thay đổi cài đặt hình ảnh thiết lập mặc định hoặc bật các tính năng khác sẽ tăng lượng tiêu thụ điện mà có thể vượt qua các giới hạn cần thiết để đủ tiêu chuẩn cho đánh giá ENERGY STAR.
Đặc tính vật lý Mẫu P2222H Loại cáp tín hiệu • Kỹ thuật số: DisplayPort, 20 chân cắm • Kỹ thuật số: Cổng HDMI, 19 chân cắm (không kèm theo cáp ngoại trừ thị trường Brazil) • Analog: Cổng D-Sub, 15 chân cắm (không kèm theo cáp, ngoại trừ thị trường Nhật Bản) • Buýt nối tiếp đa năng: USB, 9 chân cắm Kích thước (có giá đỡ) Chiều cao (đã kéo dài) 481,99 mm (18,98 inch) Chiều cao (đã rút ngắn) 364,00 mm (14,33 inch) Chiều rộng 487,26 mm (19,18 inch) Độ dày 179,57 mm (7,07 inch) Kích thước (
Mẫu P2422H Loại cáp tín hiệu • Kỹ thuật số: DisplayPort, 20 chân cắm • Kỹ thuật số: Cổng HDMI, 19 chân cắm (không kèm theo cáp ngoại trừ thị trường Brazil) • Analog: Cổng D-Sub, 15 chân cắm (không kèm theo cáp, ngoại trừ thị trường Nhật Bản) • Buýt nối tiếp đa năng: USB, 9 chân cắm Kích thước (có giá đỡ) Chiều cao (đã kéo dài) 496,11 mm (19,53 inch) Chiều cao (đã rút ngắn) 364,00 mm (14,33 inch) Chiều rộng 537,80 mm (21,17 inch) Độ dày 179,57 mm (7,07 inch) Kích thước (không có giá đỡ)
Mẫu P2722H Loại cáp tín hiệu • Kỹ thuật số: DisplayPort, 20 chân cắm • Kỹ thuật số: Cổng HDMI, 19 chân cắm (không kèm theo cáp ngoại trừ thị trường Brazil) • Analog: Cổng D-Sub, 15 chân cắm (không kèm theo cáp, ngoại trừ thị trường Nhật Bản) • Buýt nối tiếp đa năng: USB, 9 chân cắm Kích thước (có giá đỡ) Chiều cao (đã kéo dài) 534,15 mm (21,03 inch) Chiều cao (đã rút ngắn) 384,15 mm (15,12 inch) Chiều rộng 609,90 mm (24,01 inch) Độ dày 190,10 mm (7,48 inch) Kích thước (không có giá đỡ)
Đặc tính môi trường Mẫu P2222H/P2422H/P2722H Tiêu chuẩn phù hợp • Màn hình được chứng nhận ENERGY STAR. • EPEAT Gold được đăng ký tại Mỹ. Việc đăng ký EPEAT sẽ khác nhau tùy theo từng quốc gia. Truy cập www.epeat.net để biết tình trạng đăng ký theo từng quốc gia. • Tuân thủ quy định RoHS. • Màn hình cạnh được chứng nhận TCO và TCO. • Màn hình không chứa chất BFR/PVC (không tính các loại cáp bên ngoài). • Đáp ứng các tiêu chuẩn dòng điện rò rỉ NFPA 99.
Cách gán chân cắm Đầu cắm VGA Số chân cắm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Phía 15 chân cắm của cáp tín hiệu đã kết nối Video-Đỏ Video-Lục Video-Lam Nối đất Tự kiểm tra Nối đất-Đỏ Nối đất-Lục Nối đất-Lam Máy tính 5 V/3,3 V Nối đất-đồng bộ Nối đất Dữ liệu DDC Đ.bộ ngang Đ.
Cổng cắm DisplayPort Số chân cắm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Phía 20 chân cắm của cáp tín hiệu đã kết nối ML3 (n) Nối đất ML3 (p) ML2 (n) Nối đất ML2 (p) ML1 (n) Nối đất ML1 (p) ML0 (n) Nối đất ML0 (p) Nối đất Nối đất AUX (p) Nối đất AUX (n) Phát hiện cắm nóng Bật lại nguồn +3,3 V DP_PWR Giới thiệu về màn hình │ 29
Đầu cắm HDMI Số chân cắm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Phía 19 chân cắm của cáp tín hiệu đã kết nối DỮ LIỆU TMDS 2+ MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2 DỮ LIỆU TMDS 2DỮ LIỆU TMDS 1+ MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1 DỮ LIỆU TMDS 1DỮ LIỆU TMDS 0+ MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0 DỮ LIỆU TMDS 0ĐỒNG HỒ TMDS+ MÀNG CHẮN ĐỒNG HỒ TMDS ĐỒNG HỒ TMDSCEC Dành riêng (N.C.
Giao diện buýt nối tiếp đa năng (USB) Phần này cung cấp cho bạn thông tin về các cổng USB có sẵn trên màn hình. Cổng USB SuperSpeed 5 Gbps (USB3.2 Gen1) Tốc độ truyền Tốc độ dữ liệu Hỗ trợ nguồn điện tối đa (từng cổng) Siêu tốc 5 Gb/giây 4,5 W Tốc độ cao 480 Mb/giây 4,5 W Tốc độ tối đa 12 Mb/giây 4,5 W Đầu cắm USB 3.
Đầu cắm USB 3.2 truyền xuống Số chân cắm Phía đầu cắm 9 chân cắm 1 VCC 2 D- 3 D+ 4 Nối đất 5 SSRX- 6 SSRX+ 7 Nối đất 8 SSTX- 9 SSTX+ LƯU Ý: Chức năng USB SuperSpeed 5 Gbps (USB 3.2 Gen1) yêu cầu máy tính hỗ trợ cổng USB SuperSpeed 5 Gbps (USB 3.2 Gen1). LƯU Ý: Các cổng USB trên màn hình chỉ hoạt động khi màn hình được bật hoặc ở chế độ tiết kiệm điện. Nếu bạn tắt màn hình rồi bật lại, có thể mất vài giây để các thiết bị ngoại vi vừa kết nối trở lại hoạt động bình thường.
Chính sách chất lượng và điểm ảnh màn hình LCD Trong quá trình sản xuất màn hình LCD, không hiếm khi gặp tình trạng một hoặc nhiều điểm ảnh trở nên cố định ở một trạng thái không thay đổi vốn rất khó nhận biết và không ảnh hưởng đến chất lượng hiển thị hoặc khả năng sử dụng màn hình. Để biết thêm thông tin về Chính sách Chất lượng và Điểm ảnh Màn hình Dell, xem trang Hỗ trợ Dell tại www.dell.com/pixelguidelines.
Lắp đặt màn hình Cắm giá đỡ LƯU Ý: Giá đỡ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. LƯU Ý: Có thể áp dụng quy trình sau cho giá đỡ gửi kèm màn hình. Nếu bạn đang kết nối chân đế của bên thứ ba, hãy tham khảo tài liệu gửi kèm chân đế. 1. Thực hiện theo các hướng dẫn trên nắp đậy thùng cạc tông để tháo giá đỡ khỏi miếng xốp giữ chặt phía trên. 2. Tháo giá đỡ và chân đế khỏi miếng xốp đóng gói. LƯU Ý: Các hình đồ họa chỉ được sử dụng vì mục đích minh họa.
6. Nâng nắp đậy như hình minh họa nhằm để lộ ra vùng VESA cho bộ phận giá đỡ. LƯU Ý: Trước khi gắn bộ phận giá đỡ vào màn hình, hãy đảm bảo nắp tấm phía trước được mở ra để có thêm không gian lắp ráp. 7. Gắn bộ phận giá đỡ vào màn hình. a. Lắp khít hai then cài ở phần trên giá đỡ vào rãnh ở phía sau màn hình. b. Ấn giá đỡ xuống cho đến khi khớp vào vị trí.
8. Giữ phần nâng giá đỡ và cẩn thận nhấc màn hình lên, sau đó đặt nó lên bề mặt bằng phẳng. LƯU Ý: Nâng nhẹ màn hình để phòng tránh bị trượt hoặc rơi. 9. Tháo nắp đậy khỏi màn hình.
Kết nối màn hình CẢNH BÁO: Trước khi bạn bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy thực hiện theo Hướng dẫn an toàn. LƯU Ý: Không được cắm mọi loại cáp vào màn hình cùng một lúc. Bạn nên bố trí các loại cáp qua khe quản lý cáp trước khi kết nối chúng với màn hình. Để kết nối màn hình với máy vi tính: 1. Tắt máy tính và ngắt cáp nguồn. 2. Cắm cáp DisplayPort (được gửi kèm theo màn hình) từ màn hình vào máy tính. 3. Cắm cáp HDMI hoặc VGA (được mua tùy chọn) từ màn hình vào máy tính. 4.
Cách cắm cáp HDMI (tùy chọn) HDMI HDMI 2.0 HDMI Kết nối cáp VGA (tùy chọn) VGA HDMI 2.0 VGA 6. Cắm cáp nguồn của máy tính và màn hình vào ổ cắm điện trên tường.
Bộ trí các loại cáp Sử dụng khe quản lý cáp để sắp xếp cáp cắm vào màn hình. HDMI 2.0 7. Bật màn hình.
Tháo giá đỡ LƯU Ý: Để tránh cho màn hình khỏi bị trầy xước khi tháo giá đỡ, đảm bảo đặt màn hình trên bề mặt mềm và sạch sẽ. LƯU Ý: Chỉ áp dụng quy trình sau cho giá đỡ gửi kèm màn hình. Nếu bạn đang kết nối chân đế của bên thứ ba, hãy tham khảo tài liệu gửi kèm chân đế. 1. Đặt màn hình lên khăn mềm hoặc nệm lót ở cạnh của bàn. 2. Nhấn và giữ nút nhả giá đỡ ở phía sau màn hình. 3. Nhấc cụm giá đỡ lên và ra khỏi màn hình.
Giá treo tường (tùy chọn) DELL DELL P2422H Flat Panel Monitor /Monitor Plano Panel /Moniteur écran plat /液晶顯示器 Model No. /Modelo /N°de modelo /型號/모델명/モデル番号: P2422Hc Input Ra�ng /Entrade /Daya Tegangan/정격입력/Entrada de energía:100-240V 50/60Hz,1.5A 輸入電源:交流電壓100-240伏特,1.5安培,50/60赫茲 Удельная мощность рабочего режима - XXXX Вт/см² Consumo de energía en operación: XX Wh Потребляемая мощность изделием в режиме ожидания - 0.XX Вт Потребляемая мощность изделием в выключенном режиме - 0.
Sử dụng màn hình Bật nguồn màn hình Nhấn nút nguồn để bật màn hình. Sử dụng nút điều hướng Sử dụng nút điều hướng ở phía sau màn hình để thực hiện các điều chỉnh trên menu Hiển thị Trên Màn hình (OSD). 1. Nhấn nút điều hướng để bật Menu Launcher (Trình khởi chạy menu). 2. Di chuyển nút chuyển hướng lên/xuống/sang trái/sang phải để chuyển đổi giữa các tùy chọn. 3. Nhấn lại nút điều hướng để xác nhận lựa chọn.
Sử dụng menu Hiển thị Trên Màn hình (OSD) Truy cập Trình khởi chạy menu Khi bạn chuyển đổi hoặc nhấn nút điều hướng, Trình khởi chạy menu sẽ hiển thị để cho phép bạn truy cập menu chính OSD và các chức năng phím tắt. Để chọn một chức năng, hãy di chuyển nút điều hướng.
Sử dụng các phím điều hướng Khi menu chính OSD đang hoạt động, hãy di chuyển nút điều hướng để thiết lập các cài đặt, theo các phím điều hướng hiển thị bên dưới menu OSD. Nút chuyển hướng 1 Lên 2 Xuống 3 Trái 4 Phải 5 OK Mô tả Sử dụng nút điều hướng Lên để chỉnh (tăng phạm vi) các mục trong menu OSD. Sử dụng nút điều hướng Xuống để chỉnh (giảm phạm vi) các mục trong menu OSD. Đối với tất cả các mức đầu tiên trong danh sách Menu, mũi tên Trái sẽ thoát/đóng menu OSD.
Truy cập menu OSD LƯU Ý: Nếu bạn đổi cài đặt rồi truy cập menu khác hoặc thoát menu OSD, màn hình sẽ tự động lưu lại các thay đổi đó. Các thay đổi cũng được lưu lại nếu bạn thay đổi cài đặt rồi chờ menu OSD biến mất. 1. Chọn biểu tượng để bật menu OSD và hiển thị menu chính. 2X Monitor Brightness/Contrast Auto Adjust Input Source Color Display Menu Personalize 75% Others 75% Exit 2. Nhấn các nút điều hướng và để di chuyển giữa các tùy chọn cài đặt.
Biểu tượng Menu và Mô tả Menu phụ Brightness/ Sử dụng menu này để kích hoạt điều chỉnh Contrast Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phản). (Độ sáng/Độ 2X Monitor tương phản) Brightness/Contrast Auto Adjust Input Source Color Display Menu Personalize Others 75% 75% Exit Brightness (Độ sáng) Độ sáng cho phép chỉnh độ sáng đèn nền. Nhấn nút điều hướng để tăng độ sáng và nhấn nút điều hướng để giảm độ sáng (tối thiểu 0/tối đa 100).
Auto Adjust (Chỉnh tự động) Dùng menu này để kích hoạt chức năng Auto Adjust (Chỉnh tự động) (chỉ có sẵn cho đầu vào VGA). 2X Monitor Brightness/Contrast Auto Adjust Press to adjust the screen automatically. Input Source Color Display Menu Personalize Others Exit Auto Adjust (Chỉnh tự động) cho phép màn hình tự điều chỉnh cho tín hiệu video vào.
Input Source Sử dụng menu Input Source (Nguồn vào) để chọn (Nguồn vào) giữa các tín hiệu video khác nhau có thể được kết nối với màn hình của bạn. 2X Monitor Brightness/Contrast VGA Auto Adjust DP Input Source HDMI Color Auto Select On Display Rename Inputs VGA Menu Reset Input Source Personalize Others Exit VGA DP HDMI Chọn đầu vào VGA khi bạn đang sử dụng đầu cắm VGA. Nhấn để chọn nguồn vào VGA. Chọn đầu vào DP khi bạn đang sử dụng đầu cắm DisplayPort. Nhấn để chọn nguồn đầu vào DP.
Color (Màu sắc) Dùng Color (Màu sắc) để điều chỉnh chế độ cài đặt màu. 2X Monitor Brightness/Contrast Preset Modes Standard Auto Adjust Input Color Format RGB Input Source Reset Color Color Display Menu Personalize Others Exit Preset Modes Cho phép bạn chọn từ danh sách các chế độ màu (Chế độ cài cài sẵn. sẵn) • Standard (Chuẩn): Nạp các cài đặt màu mặc định của màn hình. Đây là chế độ cài sẵn mặc định. • Movie (Phim): Nạp cài đặt màu sắc lý tưởng để xem phim.
Nhấn các nút điều hướng và để chỉnh ba giá trị màu (Đỏ, Lục, Lam) và tạo chế độ màu cài sẵn riêng cho bạn. 2X Monitor Brightness/Contrast Preset Modes Standard Auto Adjust Input Color Format Movie Input Source Reset Color Game Color Warm Display Cool Menu Custom Color Personalize Others Exit Input Color Cho phép bạn cài chế độ đầu vào video sang: Format (Định • RGB: Chọn tùy chọn này nếu màn hình của bạn dạng màu được kết nối với máy tính hoặc đầu đĩa DVD bằng sắc đầu vào) cáp HDMI.
Hue (Tông màu) Tính năng này có thể chuyển màu hình ảnh video sang màu lục hoặc màu tím. Tùy chọn này dùng để chỉnh màu da mong muốn. Sử dụng hoặc để chỉnh tông màu từ 0 - 100. Nhấn để tăng hình dạng xanh lục của hình video. Nhấn để tăng hình dạng màu tím của hình video. LƯU Ý: Điều chỉnh Hue (Tông màu) chỉ có sẵn khi bạn chọn chế độ Movie (Phim) hoặc Game (Trò chơi). Saturation Tính năng này có thể chỉnh độ bão hòa màu sắc của (Độ bão hòa) hình video. Dùng hoặc để chỉnh tông màu từ 0 - 100.
Aspect Ratio (Tỷ lệ khung hình) Horizontal Position (Vị trí ngang) Chỉnh tỷ lệ khung hình sang 16:9, 4:3 hoặc 5:4. Sử dụng nút hoặc hoặc phải. Tối thiểu là ‘0’ ( ). Tối đa là ‘100’ ( ). Vertical Position (Vị trí dọc) để chỉnh hình ảnh sang trái Sử dụng nút hoặc để chỉnh hình ảnh lên hoặc xuống. Tối thiểu là ‘0’ ( ). Tối đa là ‘100’ ( ). LƯU Ý: Các điều chỉnh Horizontal Position (Vị trí ngang) và Vertical Position (Vị trí dọc) chỉ có sẵn cho đầu vào VGA.
Menu Chọn tùy chọn này để chỉnh các cài đặt của menu OSD chẳng hạn như ngôn ngữ menu OSD, thời lượng mà menu này tiếp tục hiển thị trên màn hình, v.v...
Reset Menu (Cài lại menu) Personalize (Cá nhân hóa) Thiết lập lại mọi cài đặt OSD về giá trị mặc định gốc. Chọn tùy chọn này để chỉnh các cài đặt cá nhân.
Power Button Cho phép bạn cài đèn báo LED nguồn sang One LED (Đèn (Bật) hoặc Off (Tắt) để tiết kiệm điện. LED nút nguồn) USB Cho phép bạn bật hoặc tắt chức năng USB ở chế độ chờ màn hình. Reset Per- Cài lại mọi cài đặt trong menu Personalize (Cá sonalization nhân hóa) về giá trị mặc định. (Cài lại cách cá nhân hóa) Others Chọn tùy chọn này để điều chỉnh các cài đặt menu (Khác) OSD, như DDC/CI, LCD conditioning (điều tiết màn hình LCD), v.v...
DDC/CI DDC/CI (Kênh dữ liệu hiển thị/giao diện lệnh) cho phép điều chỉnh các thông số kỹ thuật của màn hình (độ sáng, cân bằng màu sắc, v.v...) qua phần mềm trên máy tính. Bạn có thể tắt tính năng này bằng cách chọn Off (Tắt). Bật tính năng này bằng cách chọn bật cho trải nghiệm người dùng tốt nhất và hiệu suất tối ưu của màn hình.
Factory Reset (Cài về mặc định gốc) Khôi phục tất cả các giá trị cài sẵn về cài đặt thiết lập mặc định. Đây cũng là các cài đặt cho các bài kiểm tra của ENERGY STAR®. 2X Monitor Brightness/Contrast Display Info Select Auto Adjust DDC/CI On Input Source LCD Conditioning Off Color Service Tag xxxxxx Display Reset Others Menu Factory Reset ENERGY STAR® Personalize Others Exit LƯU Ý: Màn hình của bạn tích hợp tính năng tự động chỉnh độ sáng để bù vào tình trạng lão hóa đèn LED.
Khoá nút menu và nguồn Ngăn người dùng truy cập hoặc thay đổi các cài đặt menu OSD trên màn hình. Theo mặc định, cài đặt khóa nút Menu và Nguồn sẽ bị tắt. Để truy cập menu nút khóa, hãy nhấn giữ các nút điều hướng Lên/Xuống hoặc Trái/Phải trong 4 giây. Menu khóa sẽ xuất hiện ở góc phải phía dưới màn hình. LƯU Ý: Bạn có thể vào menu khóa bằng cách này khi các nút Menu và Nguồn ở trạng thái mở khóa.
Select option: Có ba tùy chọn khóa. 1 2 3 4 Menu Mô tả Menu Buttons (Các Khi chọn Menu Buttons (Các nút menu), bạn nút Menu) không thể đổi các cài đặt menu OSD. Tất cả các nút bị khóa trừ nút Nguồn. Power Button (Nút Khi chọn Power Button (Nút nguồn), bạn không Nguồn) thể tắt màn hình bằng nút nguồn. Menu + Power Khi chọn Menu + Power Buttons (Các nút menu Buttons (Các nút + nguồn), bạn không thể đổi các cài đặt menu menu + nguồn) OSD và nút nguồn sẽ bị khóa.
• Khi nhấn các nút điều hướng Lên/Xuống hoặc Trái/Phải. Điều này cho biết các nút menu OSD đang ở trạng thái khóa. • Khi nhấn nút nguồn. Điều này cho biết nút Nguồn ở trạng thái khóa. • Khi nhấn nút nguồn hoặc các nút điều hướng Lên/Xuống hoặc Trái/Phải. Điều này cho biết các nút menu OSD và nút Nguồn ở trạng thái khóa. Mở khóa nút menu OSD và nút Nguồn: 1. Nhấn giữ các nút điều hướng Lên/Xuống hoặc Trái/Phải trong 4 giây. Menu mở khóa sẽ hiển thị. 2.
Thông tin cảnh báo OSD Khi màn hình không hỗ trợ chế độ phân giải đặc biệt, thông báo sau đây sẽ hiển thị: 1920x1080, Điều này nghĩa là màn hình không thể đồng bộ với tín hiệu đang nhận được từ máy tính. Xem Thông số kỹ thuật màn hình để biết dải tần số Horizontal (Ngang) và Vertical (Dọc) thích hợp cho màn hình này. Chế độ khuyên dùng là 1920 x 1080. LƯU Ý: Thông báo có thể hơi khác nhau tùy theo tín hiệu đầu vào đã kết nối.
Bạn sẽ nhìn thấy thông báo sau trước khi kích hoạt chức năng Lock (Khóa): Are you sure you want to lock the Menu Buttons? To unlock the Buttons, refer to the User’s Guide. Yes No Khi màn hình chuyển sang chế độ tiết kiệm điện, thông báo sau đây sẽ hiển thị: Going into Standby mode... Kích hoạt máy tính và khởi động lại màn hình để truy cập menu OSD. LƯU Ý: Thông báo có thể hơi khác nhau tùy theo tín hiệu đầu vào đã kết nối.
hoặc No DP Cable The display will go into Standby mode in 4 minutes. www.dell.com/P2X22H LƯU Ý: Thông báo có thể hơi khác nhau tùy theo tín hiệu đầu vào đã kết nối. Hộp thông báo cảnh báo nguồn dưới đây sẽ áp dụng cho các chức năng Brightness (Độ sáng) cho lần đầu khi người dùng điều chỉnh mức độ sáng cao hơn mức mặc định. Adjusting to this value will increase power consumption above the default level.
Khi bạn chọn “Yes (Có)” để cài lại về giá trị mặc định, thông báo sau sẽ hiển thị: 2X Monitor Select ‘Yes’ to enable the following function(s): · USB Charging Yes No Xem Khắc phục sự cố để biết thêm thông tin.
Cài đặt độ phân giải tối đa Để cài độ phân giải tối đa cho màn hình: Trên Windows® 7, Windows® 8, Windows® 8.1: 1. Đối với Windows 8 hoặc Windows 8.1, chọn biểu tượng Màn hình nền để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2. Nhấp chuột phải vào màn hình nền và nhấp Screen Resolution (Độ phân giải màn hình). 3. Nhấp danh sách sổ xuống của Screen Resolution (Độ phân giải màn hình) và chọn 1920 x 1080. 4. Nhấp OK. In Windows® 10: 1. Nhấp phải vào màn hình nền và nhấp Display settings (Cài đặt màn hình). 2.
Sử dụng các tính năng nghiêng, quay và kéo dài chiều dọc LƯU Ý: Các hướng dẫn sau đây chỉ áp dụng cho quy trình gắn giá đỡ được gửi kèm theo màn hình. Nếu bạn đang gắn giá đỡ đã mua từ bất kỳ nguồn nào khác, hãy thực hiện theo hướng dẫn lắp đặt kèm theo giá đỡ. Nghiêng, xoay Khi lắp giá đỡ vào màn hình, bạn có thể nghiêng và xoay màn hình để có góc xem thuận lợi nhất. LƯU Ý: Giá đỡ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy.
Kéo dài chiều dọc LƯU Ý: Chân đế này có thể được kéo dài theo chiều dọc lên tới 150 mm. 150 mm Xoay màn hình Trước khi bạn xoay màn hình, màn hình phải được mở rộng tối đa theo hướng thẳng (Mở rộng thẳng) và đặt nghiêng hướng lên để tránh chạm mép dưới màn hình.
Xoay theo chiều kim đồng hồ Xoay ngược chiều kim đồng hồ LƯU Ý: Để sử dụng chức năng Xoay màn hình (Xem Ngang so với Dọc) với máy tính Dell, bạn cần cập nhật driver đồ họa vốn không kèm theo màn hình này. Để tải xuống driver cho card đồ họa, hãy truy cập www.dell.com/support và tìm mục Download (Tải xuống) để xem các driver qua video về cách cập nhật driver mới nhất. LƯU Ý: Khi ở Chế độ xem dọc, bạn có thể gặp phải tình trạng giảm hiệu suất trong các ứng dụng dùng nhiều đồ họa (như chơi game 3D, v.v...).
Điều chỉnh các cài đặt màn hình xoay cho hệ thống của bạn Sau khi xoay màn hình, cần phải hoàn thiện quy trình dưới đây để điều chỉnh Cài đặt màn hình xoay trên hệ thống. LƯU Ý: Nếu đang sử dụng màn hình kết nối với máy tính không phải của Dell, bạn cần truy cập trang web về driver cho card đồ họa hoặc trang web của nhà sản xuất máy tính đó để biết thông tin về cách xoay “các nội dung” trên màn hình. Để điều chỉnh Cài đặt màn hình xoay: 1.
Khắc phục sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bạn bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy thực hiện theo Hướng dẫn an toàn. Tự kiểm tra Màn hình cung cấp tính năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình có đang hoạt động thích hợp hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, hãy chạy tùy chọn tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện theo các bước sau: 1. Tắt máy tính lẫn màn hình. 2. Rút mọi loại cáp video ra khỏi màn hình.
No DP Cable The display will go into Standby mode in 4 minutes. www.dell.com/P2X22H 4. Hộp thoại này cũng hiển thị trong khi sử dụng hệ thống bình thường nếu cáp video bị ngắt kết nối hoặc bị hỏng. 5. Tắt màn hình và kết nối lại cáp video; sau đó bật cả máy tính và màn hình. Nếu màn hình vẫn trống sau khi áp dụng quy trình trên, hãy kiểm tra bộ điều khiển video và máy tính vì màn hình của bạn vẫn đang hoạt động thích hợp.
Chẩn đoán tích hợp Màn hình của bạn tích hợp hệ chẩn đoán giúp bạn xác định xem mọi bất thường màn hình gặp phải có phải là sự cố thường gặp của màn hình, hoặc máy tính và card video hay không. Để chạy công cụ chẩn đoán tích hợp: 1. Đảm bảo màn hình sạch sẽ (không có các hạt bụi trên bề mặt màn hình). 2. Di chuyển và giữ các nút điều hướng lên/xuống/trái/phải khoảng 4 giây cho đến khi hiển thị menu bật lên.
3. Di chuyển nút điều hướng để chọn biểu tượng Diagnostic (Chẩn đoán) , sau đó nhấn lại nút điều hướng để xác nhận. Mẫu thử màu xám sẽ xuất hiện. Select option: 4. Kiểm tra kỹ màn hình để phát hiện các bất thường. 5. Nhấn nút chuyển hướng để thay đổi các kiểu kiểm tra. 6. Lặp lại bước 4 và 5 để kiểm tra nội dung hiển thị trong các màn hình màu đỏ, lục, lam, đen, trắng và kiểu văn bản. 7. Nhấn nút điều hướng để kết thúc chương trình chẩn đoán.
Các sự cố thường gặp Bảng sau đây cung cấp thông tin chung về các sự cố màn hình thường gặp mà bạn có thể gặp phải và các giải pháp khả thi: Triệu chứng thường gặp Giải pháp khả thi Không có đèn LED video/Đèn LED nguồn tắt Đảm bảo cáp video đang kết nối với màn hình, và máy tính được kết nối đúng cách và an toàn. • Kiểm tra xem ổ cắm điện có đang hoạt động đúng cách với bất kỳ thiết bị điện nào khác hay không. • Đảm bảo đã nhấn nút nguồn.
Thiếu điểm ảnh • Chu kỳ bật/tắt nguồn. • Điểm ảnh tắt vĩnh viễn là lỗi tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ màn hình LCD. • Để biết thêm thông tin về Chính Sách Chất Lượng và Điểm Ảnh Màn Hình Del, xem trang Hỗ trợ Dell tại: www.dell.com/pixelguidelines. Điểm ảnh bị • Chu kỳ bật/tắt nguồn. dính • Điểm ảnh tắt vĩnh viễn là lỗi tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ màn hình LCD. • Để biết thêm thông tin về Chính Sách Chất Lượng và Điểm Ảnh Màn Hình Del, xem trang Hỗ trợ Dell tại: www.dell.
Sự cố liên quan • Không thực hiện bất kỳ bước khắc phục sự cố nào. đến an toàn • Liên hệ ngay với Dell. Sự cố gián • Đảm bảo cáp video kết nối màn hình với máy tính được đoạn kết nối đúng cách và an toàn. • Cài màn hình về Cài đặt mặc định gốc (Factory Reset (Cài về mặc định gốc)). • Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra màn hình để xác định xem sự cố gián đoạn có xuất hiện ở chế độ tự kiểm tra hay không. Thiếu màu sắc • Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra.
Sự cố liên quan đến sản phẩm Triệu chứng cụ thể Giải pháp khả thi Ảnh màn hình quá • Kiểm tra cài đặt Aspect Ratio (Tỷ lệ khung hình) trên nhỏ menu OSD cài đặt Display (Hiển thị). • Cài màn hình về Cài đặt mặc định gốc (Factory Reset (Cài về mặc định gốc)). Không thể điều • Tắt màn hình, rút dây nguồn, cắm lại rồi bật lại màn chỉnh màn hình hình. bằng nút điều • Kiểm tra xem menu OSD có bị khóa hay không.
Sự cố liên quan đến Buýt Nối tiếp Đa năng (USB) Triệu chứng cụ thể Giải pháp khả thi Giao diện USB hiện không hoạt động • Kiểm tra xem màn hình đã được bật hay chưa. • Cắm lại cáp truyền lên vào máy tính. • Kết nối lại các thiết bị ngoại vi USB (đầu cắm truyền lên). • Tắt màn hình rồi bật lại. • Khởi động lại máy tính • Một số thiết bị USB như ổ cứng di động cần sử dụng nguồn điện có công suất cao hơn; hãy kết nối trực tiếp ổ đĩa với máy tính.
Phụ lục CẢNH BÁO: Sử dụng các nút điều khiển, điều chỉnh hoặc các quy trình khác ngoài các quy trình được nêu rõ trong tài liệu này có thể khiến người dùng dễ bị điện giật, gặp các rủi ro về điện và/hoặc cơ học. Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, hãy tham khảo Thông tin về An toàn, Môi trường và Quy định (SERI). Thông báo FCC (chỉ áp dụng ở Mỹ) và thông tin quy định khác Để xem các thông báo FCC và thông tin quy định khác, hãy truy cập trang web tuân thủ quy định tại www.dell.