Sổ hướng dẫn sử dụng Dell P4317Q Số mẫu: P4317Q Mẫu quy định: P4317Qc
Lưu ý, chú ý và cảnh báo LƯU Ý: LƯU Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn sử dụng máy tính hiệu quả hơn. CHÚ Ý: LƯU Ý cho biết thiệt hại tiềm ẩn đối với phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu bạn không thực hiện theo các hướng dẫn. CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biết nguy cơ gây thiệt hại tài sản, tổn thương cơ thể hoặc gây tử vong. _________________________ Thông tin trong tài liệu này có thể thay đổi mà không cần thông báo. © 2016 Dell Inc. Bảo lưu mọi bản quyền.
Mục lục Giới thiệu màn hình của bạn..............................................5 Phụ kiện trọn bộ.................................................................................5 Tính năng sản phẩm..........................................................................6 Thông số kỹ thuật màn hình...............................................................7 Giao diện buýt nối tiếp đa năng (USB).............................................
Sử dụng màn hình.............................................................28 Bật nguồn màn hình.........................................................................28 Sử dụng các nút điều khiển mặt trước.............................................28 Sử dụng menu Hiển thị trên màn hình (OSD)..................................30 Thiết lập màn hình của bạn..............................................................45 Cài đặt độ phân giải tối đa..........................................................
Giới thiệu màn hình của bạn Phụ kiện trọn bộ Màn hình của bạn được gửi kèm các phụ kiện như liệt kê dưới đây. Đảm bảo bạn đã nhận tất cả các phụ kiện này và Liên hệ với Dell nếu thiếu phụ kiện nào. LƯU Ý: Một số phụ kiện có thể tùy chọn và không được gửi kèm màn hình của bạn. Một số tính năng hoặc phương tiện có thể không có sẵn ở một số quốc gia.
∞∞ Cáp mDP to DP ∞∞ Cáp DP to DP ∞∞ Cáp ngược dòng USB 3.0 (kích hoạt các cổng USB trên màn hình) Dell TM UltraSharp U2715H Monitor ∞∞ Driver và tài liệu hướng dẫn ∞∞ Hướng dẫn cài đặt nhanh ∞∞ Thông tin an toàn và quy định Tính năng sản phẩm Màn hình phẳng Dell P4317Q tích hợp một màn hình tinh thể lỏng (LCD) ma trận hoạt động, bóng bán dẫn màng mỏng (TFT) và đèn nền LED. Các tính năng màn hình bao gồm: ∞∞ Hiển thị vùng xem 107,98 cm (42,51 inch) (đo theo đường chéo).
Thông số kỹ thuật màn hình Mẫu P4317Q Loại màn hình Màn hình LCD TFT ma trận hoạt động Loại tấm nền Chuyển đổi trên mặt phẳng Hình có thể xem Độ rộng mặt vát 566,40 mm (22,30 in) Nghiêng 107,98 mm (42,51 in) Vùng hoạt động ngang 941,18 mm (37,05 in) Vùng hoạt động dọc 529,42 mm (20,84 in) Vùng 4982,80 cm2 (772,12 inch2) Khoảng cách giữa các điểm ảnh 0,2451 x 0,2451 mm Góc xem (dọc/ngang) 178° / 178° (chuẩn) Brightness (Độ sáng) 350 cd/m² (chuẩn) Tỷ lệ tươ
Tương thích DDM Có Khả năng điều chỉnh Nghiêng Từ -5° đến 10° Độ an toàn Khe cắm khóa an toàn (cáp khóa được bán riêng) * 72% (tiêu chuẩn CIE 1931), 82% (tiêu chuẩn CIE 1976) Thông số kỹ thuật độ phân giải Mẫu P4317Q Dải quét ngang 30 kHz - 83 kHz (tự động) Dải quét dọc 56 Hz - 76 Hz (tự động) Độ phân giải cài sẵn tối 3840 x 2160 với tần số 60 Hz (chỉ DP) đa Chế độ hiển thị cài sẵn Chế độ hiển thị Tần số quét ngang (kHz) Tần số quét dọc (Hz) Đồng hồ đ
Thông số kỹ thuật điện Mẫu P4317Q Tín hiệu đầu vào video ∞∞ RGB (Đỏ-Lục-Lam) analog, 0,7 V +/- 5%, cực dương với trở kháng đầu vào 75 ohm ∞∞ HDMI1.
Trọng lượng không có bộ 14,11 kg (31,09 lb) giá đỡ Trọng lượng của bộ phận 3,3 kg (7,26 lb) giá đỡ Chú ý: Mọi cần đỡ hay trụ đỡ của bên thứ ba được mua riêng phải đỡ được trọng lượng của màn hình cũng như mọi giá đỡ bên ngoài và tấm giao diện.
Chế độ quản lý nguồn Nếu bạn đã cài đặt card màn hình hay phần mềm tuân thủ chuẩn DPM™ VESA vào máy tính, màn hình sẽ tự động giảm mức tiêu thụ điện khi không sử dụng. Chức năng này gọi là Power Save Mode (Chế Độ Tiết Kiệm Điện)*. Nếu máy tính phát hiện đầu vào từ bàn phím, chuột hoặc các thiết bị đầu vào khác, màn hình sẽ tự hoạt động trở lại. Bảng sau đây cho biết mức tiêu thụ điện và cách truyền tín hiệu của tính năng tiết kiệm điện tự động này.
Cách gán chấu cắm Đầu cắm cáp VGA Số chấu cắm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Phía 15 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối Video-Đỏ Video-Lục Video-Lam Nối đất Tự kiểm tra Nối đất-Đỏ Nối đất-Lục Nối đất-Lam máy tính 5V/3.3V Nối đất-đồng bộ 11 12 13 14 15 Nối đất Dữ liệu DDC Đ.bộ ngang Đ.
Đầu cắm HDMI Số chấu cắm 1 2 3 4 5 Phía 19 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối T.M.D.S. Dữ liệu 2T.M.D.S. Màn chắn dữ liệu 2 T.M.D.S. Dữ liệu 2+ T.M.D.S. Dữ liệu 1+ T.M.D.S. Màn chắn dữ liệu 1 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 T.M.D.S. Dữ liệu 1T.M.D.S. Dữ liệu 0+ T.M.D.S. Màn chắn dữ liệu 0 T.M.D.S. Dữ liệu 0T.M.D.S. Đồng hồ + T.M.D.S. Màn chắn đồng hồ T.M.D.S. Đồng hồ CEC Dành riêng (N.C.
Cổng cắm DP 1 19 2 20 Số chấu cắm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 14 Phía 20 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối ML0(p) Nối đất ML0(n) ML1(p) Nối đất ML1(n) ML2(p) Nối đất ML2(n) ML3(p) Nối đất ML3(n) Nối đất Nối đất AUX(p) Nối đất AUX(n) Nối đất Re-PWR (Bật lại nguồn) +3,3V DP_PWR | Giới thiệu màn hình của bạn
Đầu cắm Mini DP 1 19 2 20 Số chấu cắm 1 2 3 4 5 Phía 20 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối Nối đất Phát hiện cắm nóng ML3(n) Nối đất ML3(n) 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Nối đất Nối đất Nối đất ML2(n) ML0(n) ML2(p) ML0(p) Nối đất Nối đất ML1(n) AUX(P) ML1(p) AUX(N) Nối đất +3,3V DP_PWR Giới thiệu màn hình của bạn | 15
Giao diện buýt nối tiếp đa năng (USB) Phần này cung cấp cho bạn thông tin về các cổng USB có sẵn trên màn hình. LƯU Ý: Màn hình này tương thích chuẩn USB 3.0 siêu tốc. Tốc độ truyền Tốc độ dữ liệu Mức tiêu thụ điện* Siêu tốc 5 Gb/giây 4,5 W (Tối đa cho mỗi cổng) Tốc độ cao 480 Mb/giây 4,5 W (Tối đa cho mỗi cổng) Tốc độ tối đa 12 Mb/giây 4,5 W (Tối đa cho mỗi cổng) Lên đến 1,5A trên cổng USB xuôi dòng (cổng có biểu tượng pin tương thích chuẩn BC1.2 hoặc thiết bị USB bình thường.
Cổng USB xuôi dòng Số chấu cắm Phía đầu cắm 9 chấu 1 VCC 2 D- 3 D+ 4 Nối đất 5 SSTX- 6 SSTX+ 7 Nối đất 8 SSRX- 9 SSRX+ Cổng USB ∞∞ 1 cổng ngược dòng - xanh lam ∞∞ 4 cổng xuôi dòng - xanh lam ∞∞ Cổng sạc pin - cổng có biểu tượng pin thiết bị tương thích chuẩn BC1.2. ; hỗ trợ khả năng sạc hiện hành nếu LƯU Ý: Chức năng USB 3.0 cần sử dụng máy tính tương thích chuẩn USB 3.0.
Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển Mặt trước 1 2 Các nút điều khiển ở mặt trước Nhãn Mô tả 1 Nút chức năng (Để biết thêm thông tin, xem Sử dụng màn hình) 2 Nút bật/tắt nguồn (kèm theo đèn báo LED) LƯU Ý: Đối với màn hình có mặt vát bóng láng, người dùng nên cân nhắc đến việc lắp đặt màn hình vì mặt vát có thể gây ra phản ứng nhiễu loạn từ các bề mặt sáng và ánh sáng xung quanh.
Mặt sau 1 2 P4317Qc Monitor Plano Panel /Moniteur écran plat /⎆乃⼎఼ /⎆ᰒ⼎఼ MODEL NO. / NUMÉRO DE MODÈLE /ൟো ൟ㰳 모델명: P4317Qc : 100-240V 50/60Hz,0.75-0.3A(1.6A for Mexico) , 0.75-0.
Mặt dưới 1 Nhãn 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Mặt dưới không có giá đỡ màn hình Mô tả 12 Sử dụng 1 Đầu cắm cáp nguồn AC Để cắm cáp nguồn màn hình. 2 Cổng RS232 3 Cổng nói HDMI/MHL 1 4 Cổng nói HDMI/MHL 2 5 mini DisplayPort Để kết nối máy tính với màn hình bằng cáp mDP to DP. 6 DisplayPort Để kết nối máy tính với màn hình bằng cáp DP to DP. 7 Cổng VGA Để kết nối máy tính với màn hình bằng cáp VGA.
Tính năng Cắm Là Chạy Bạn có thể lắp đặt màn hình vào bất kỳ hệ thống nào tương thích với chuẩn Cắm Là Chạy (Plug and Play). Màn hình tự động cung cấp cho hệ thống máy tính Dữ Liệu Nhận Dạng Màn Hình Mở Rộng (EDID) liên quan qua các giao thức Kênh Dữ Liệu Hiển Thị (DDC) để hệ thống có thể tự định cấu hình và tối ưu hóa các cài đặt màn hình. Phần lớn các cài đặt màn hình đều là tự động, bạn có thể chọn các cài đặt khác nếu muốn.
Lắp đặt màn hình Lắp đặt giá đỡ LƯU Ý: Để lắp đặt với bất kỳ giá đỡ nào khác, vui lòng tham khảo sổ hướng dẫn lắp đặt giá đỡ tương ứng để biết cách lắp đặt. LƯU Ý: Giá đỡ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. LƯU Ý: Các bước sau áp dụng cho màn hình có giá đỡ. 3 1 Để lắp giá đỡ màn hình: 1. Lắp đặt giá đỡ màn hình. 2. Để siết chặt bốn vít. 3. Gắn lại nắp đậy VESA.
Kết nối màn hình của bạn CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất cứ quy trình nào ở phần này, hãy tuân thủ Hướng dẫn an toàn. LƯU Ý: Không được cắm mọi loại cáp vào máy tính cùng một lúc. Để kết nối màn hình với máy vi tính: 1. Tắt máy tính và rút cáp nguồn. 2. Kết nối cáp HDMI/MHL/mDP/DP/VGA/âm thanh/USB 3.0 từ màn hình với máy tính.
Kết nối cáp DP màu đen (mDP to DP) Kết nối cáp DP màu đen (DP to DP) Kết nối cáp VGA (được bán riêng) 24 | Lắp đặt màn hình
Kết nối cáp âm thanh(được bán riêng) Kết nối cáp USB 3.0 Sau khi bạn kết nối xong cáp HDMI/MHL/mDP/DP, hãy thực hiện theo các quy trình bên dưới để kết nối cáp USB 3.0 với máy tính và hoàn tất thiết lập màn hình: 1. Cắm cổng USB 3.0 ngược dòng (có cáp kèm theo) vào cổng USB 3.0 thích hợp trên máy tính. (Xem Mặt dưới để biết thêm chi tiết.). 2. Kết nối các thiết bị ngoại vi USB 3.0 với các cổng USB 3.0 xuôi dòng trên màn hình. 3.
Sử dụng liên kết độ nét cao di động (MHL) LƯU Ý: Màn hình này được chứng nhận tương thích chuẩn MHL. LƯU Ý: Để sử dụng chức năng MHL, chỉ nên sử dụng cáp được chứng nhận tương thích chuẩn MHL và các thiết bị nguồn hỗ trợ đầu ra MHL. LƯU Ý: Tùy vào các thiết bị nguồn MHL, một số thiết bị nguồn MHL có thể mất thêm vài giây hoặc lâu hơn để truyền hình ảnh ra ngoài.
Tháo giá đỡ màn hình LƯU Ý: Để tránh màn hình LCD bị trầy xước trong khi tháo giá đỡ, đảm bảo đặt màn hình trên bề mặt mềm và sạch sẽ. LƯU Ý: Các bước sau áp dụng cho màn hình có giá đỡ. 1 2 3 Để tháo giá đỡ: 1. Tháo nắp đậy VESA. 2. Sử dụng tua vít để tháo bốn vít. 3. Nhấc giá đỡ lên và ra khỏi màn hình. Giá treo tường (Tùy chọn) (Kích thước vít: M4 x 10 mm). Tham khảo các hướng dẫn kèm theo bộ giá treo tường tương thích chuẩn VESA. 1.
Sử dụng màn hình Bật nguồn màn hình Nhấn nút để bật màn hình. Sử dụng các nút điều khiển mặt trước Dùng các nút điều khiển ở mặt trước màn hình để chỉnh hình ảnh đang hiển thị. 1 2 3 4 5 Bảng sau đây mô tả các nút ở mặt trước: Nút mặt trước 1 Mô tả Dùng nút này để chọn từ danh sách chế độ cài sẵn. Phím tắt/Preset modes (Phím tắt/Chế độ cài sẵn) Sử dụng các nút để chỉnh âm lượng. Tối thiểu là 0 (-). Tối đa là 100 (+).
2&3 Dùng nút Nguồn để Bật và Tắt màn hình. Ánh sáng trắng cố hịnh cho biết màn hình đã bật. Nút bật/tắt nguồn (kèm theo Ánh sáng trắng nhấp nháy cho biết màn hình đang đèn báo LED) ở chế độ tiết kiệm điện. Các nút điều khiển menu OSD Dùng các nút ở mặt trước màn hình để chỉnh cài đặt hình ảnh. 1 Nút mặt trước 1 Lên 2 Xuống 3 OK 4 2 3 4 Mô tả Dùng nút Lên để tăng các giá trị hoặc chuyển lên trong một menu. Dùng nút Xuống để giảm các giá trị hoặc chuyển xuống trong một menu.
Sử dụng menu Hiển thị trên màn hình (OSD) Truy cập menu OSD LƯU Ý: Mọi thay đổi bạn thực hiện sẽ được lưu lại tự động khi bạn chuyển sang một menu khác, thoát menu OSD hoặc đợi menu OSD đóng tự động. 1. Nhấn nút để hiển thị menu chính OSD.
hoặc Menu chính dùng cho đầu vào kỹ thuật số (mDP) Dell P4317Q Energy Use Brightness / Contrast Auto Adjust Input Source Color Display PIP/PBP 75% 75% Audio Energy Menu Personalize Others Resolution: 1920x1080, 50Hz Maximum: 3840x2160, 60Hz hoặc Menu chính dùng cho đầu vào kỹ thuật số (DP) Dell P4317Q Energy Use Brightness / Contrast Auto Adjust Input Source Color Display PIP/PBP 75% 75% Audio Energy Menu Personalize Others Resolution: 1920x1080, 50Hz Maximum: 3840x2160, 60Hz 2.
Biểu tượng Menu và Menu phụ Mô tả Brightness/ Dùng menu này để kích hoạt điều chỉnh Brightness/Contrast Contrast (Độ sáng/Độ tương phản). (Độ sáng/ Dell P4317Q Energy Use Độ tương phản) Brightness / Contrast Auto Adjust Input Source Color Display PIP/PBP 75% 75% Audio Energy Menu Personalize Others Resolution: 1920x1080, 50Hz Maximum: 1920x1080, 60Hz Chỉnh Độ sáng trước rồi chỉnh Độ tương phản chỉ khi cần phải chỉnh thêm.
Auto Adjust (Chỉnh tự động) Dùng nút này để kích hoạt cài đặt tự động và chỉnh menu. Dell P4317Q Energy Use Brightness / Contrast Press to adjust the screen automatically. Auto Adjust Input Source Color Display PIP/PBP Audio Energy Menu Personalize Others Resolution: 1920x1080, 50Hz Maximum: 1920x1080, 60Hz Hộp thoại sau hiển thị trên màn hình đen khi màn hình tự chỉnh sang đầu vào hiện hành: Auto Adjustment in Progress...
VGA DP mDP HDMI/MHL 1 HDMI/MHL 2 Auto Select (Chọn tự động) Reset Input Source (Cài lại đầu vào) Chọn đầu vào VGA khi bạn đang sử dụng đầu cắm (VGA) analog. Nhấn để chọn nguồn vào VGA. LƯU Ý: VGA hỗ trợ độ phân giải tối đa đến 1920x1080@60Hz. Chọn đầu vào DP khi bạn đang sử dụng đầu cắm DP. Nhấn để chọn nguồn vào DP. Chọn đầu vào mDP khi bạn đang sử dụng đầu cắm mDP. Nhấn để chọn nguồn vào mDP. Chọn đầu vào HDM/MHL 1 hoặc HDMI/MHL 2 khi bạn đang sử dụng các đầu cắm HDMI.
Preset Modes (Chế độ cài sẵn) Khi chọn Chế độ cài sẵn, bạn có thể chọn Chuẩn, Đa phương tiện, Phim, Trò chơi, Văn bản, Nóng, Nguội hoặc Màu tùy chỉnh từ danh sách. ∞∞ Standard (Chuẩn): Nạp các cài đặt màu mặc định của màn hình. Đây là chế độ cài sẵn mặc định. ∞∞ Paper (Văn bản): Nạp các cài đặt độ sáng và độ sắc nét lý tưởng để đọc văn bản. Kết hợp phông nền văn bản để mô phỏng phương tiện văn bản mà không ảnh hưởng đến các hình màu. Chỉ áp dụng cho định dạng đầu vào RGB. ∞∞ Warm (Nóng): Tăng nhiệt độ màu.
Input Color Format (Định dạng màu sắc đầu vào) Cho phép bạn cài chế độ đầu vào video sang: ∞∞ RGB: Chọn tùy chọn này nếu màn hình của bạn được kết nối với máy tính hoặc đầu đĩa DVD bằng cáp HDMI. ∞∞ YPbPr: Chọn tùy chọn này nếu đầu đĩa DVD của bạn chỉ hỗ trợ đầu ra YPbPr.
Display (Hiển thị) Sử dụng Hiển thị để chỉnh hình. Dell P4317Q Energy Use Brightness / Contrast Aspect Ratio Wide 16:9 Auto Adjust Underscan On Input Source Monitor Sleep Sleep After Timeout Color Horizontal Position Display Vertical Position PIP/PBP Sharpness Audio Pixel Clock Energy Phase Menu Reset Display 50 Personalize Others Resolution: 1920x1080, 50Hz Maximum: 3840x2160, 30Hz Aspect Ratio Chỉnh tỷ lệ hình sang Rộng 16:9, 4:3 hoặc 5:4.
PIP / PBP Dell P4317Q Energy Use Brightness / Contrast PIP/PBP Mode Off Auto Adjust Input Source Color Display PIP/PBP Audio Energy Menu Personalize Others Resolution: 1920x1080, 50Hz PIP/PBP Mode (Chế độ PIP/ PBP) Maximum: 3840x2160, 30Hz Có năm chế độ: Hình trong hình (PIP) và Hình theo hình (PBP) với các cửa sổ 2/3/4.
Audio (Âm thanh) Dell P4317Q Energy Use Brightness / Contrast Volume Auto Adjust Audio Source Input Source Speaker Color Reset Audio Setting 50 Enable Display PIP/PBP Audio Energy Menu Personalize Others Resolution: 1920x1080, 50Hz Volume (Âm lượng) Audio Source (Nguồn âm thanh) Speaker (Loa) Reset Audio (Cài lại âm thanh) Energy (Năng lượng) Maximum: 3840x2160, 30Hz Sử dụng các nút để chỉnh âm lượng. Tối thiểu là 0 (-). Tối đa là 100 (+).
Menu Chọn tùy chọn này để chỉnh các cài đặt của menu OSD chẳng hạn như ngôn ngữ menu OSD, thời lượng mà menu này tiếp tục hiển thị trên màn hình, v.v...
Personalize (Cá nhân hóa) Người dùng có thể chọn một tính năng từ Phím tắt 1, Phím tắt 2, Cài lại cá nhân hóa, Chế độ cài sẵn hoặc Âm lượng phản và cài nó làm phím tắt.
DDC/CI DDC/CI (Kênh dữ liệu hiển thị/giao diện lệnh) cho phép điều chỉnh các thông số kỹ thuật của màn hình (độ sáng, cân bằng màu sắc, v.v...) qua phần mềm trên máy tính. Bạn có thể tắt tính năng này bằng cách chọn Tắt. Bật tính năng này để có trải nghiệm người dùng tốt nhất và mang lại hiệu suất tối ưu cho màn hình của bạn.
LƯU Ý: Màn hình của bạn tích hợp tính năng tự động chỉnh độ sáng để bù vào tình trạng lão hóa đèn LED. Thông tin cảnh báo OSD Khi màn hình không hỗ trợ chế độ phân giải đặc biệt, thông báo sau đây sẽ hiển thị: Dell P4317Q The current input timing is not supported by the monitor display. Please change your input timing to 3840x2160, 60Hz or any other monitor listed timing as per the monitor specifications. Điều này nghĩa là màn hình không thể đồng bộ với tín hiệu đang nhận được từ máy tính.
Dell P4317Q ? No VGA signal from your device. Press any key on the keyboard or move the mouse to wake it up. If there is no display, press the monitor button again to select the correct input source. Nếu chưa cắm cáp VGA, HDMI, DP hoặc mDP, hộp thoại di động như minh họa dưới đây sẽ hiển thị. Màn hình sẽ vào Chế độ tiết kiệm điện sau 4 phút nếu vẫn còn nằm ở trạng thái này. Dell P4317Q ? No VGA Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. www.dell.
Thiết lập màn hình của bạn Cài đặt độ phân giải tối đa Trên Windows 8/8.1: 1. Đối với Windows 8 và Windows 8.1, hãy chọn biểu tượng Màn hình nền để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2. Nhấp phải vào màn hình nền và nhấp Độ phân giải màn hình. 3. Nhấp danh sách Độ phân giải sổ xuống và chọn 3840 x 2160. 4. Nhấp OK. Trên Windows 10: 1. Nhấp phải vào màn hình nền và nhấp Cài đặt màn hình. 2. Nhấp Cài đặt màn hình nầng cao. 3. Nhấp danh sách Độ phân giải sổ xuống và chọn 3840 x 2160.
Sử dụng độ nghiêng Giá đỡ kèm theo màn hình của bạn hỗ trợ nghiêng về phía trước đến 5 độ và nghiêng ra phía sau 10 độ.
Khắc phục sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất cứ quy trình nào ở phần này, hãy tuân thủ Hướng dẫn an toàn. Tự kiểm tra Màn hình cung cấp tính năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình có đang hoạt động thích hợp hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, hãy chạy tùy chọn tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện theo các bước sau: 1. Tắt máy tính lẫn màn hình. 2. Rút cáp video khỏi mặt sau máy tính.
Dell P4317Q ? No mDP Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. www.dell.com/support/monitors LƯU Ý: Hộp thoại này cũng hiển thị trong khi sử dụng hệ thống bình thường, nếu cáp video bị rút ra hoặc bị hỏng. 4. Tắt màn hình và kết nối lại cáp video; sau đó bật cả máy tính và màn hình. Nếu màn hình vẫn đen sau khi bạn cắm lại các loại cáp, hãy kiểm tra bộ điều khiển video và máy tính vì màn hình của bạn đang hoạt động thích hợp.
Các sự cố thường gặp Bảng sau đây cung cấp thông tin chung về các sự cố màn hình thường gặp mà bạn có thể gặp phải và các giải pháp khả thi: Triệu chứng thường gặp Giải pháp khả thi Không có đèn LED ∞∞ Đảm bảo cáp video đang kết nối với màn hình, và máy tính được kết video/Đèn LED nguồn nối đúng cách và an toàn. tắt ∞∞ Kiểm tra xem ổ cắm điện có đang hoạt động đúng cách với bất kỳ thiết bị điện nào khác hay không. ∞∞ Đảm bảo đã chọn nguồn vào thích hợp qua menu Nguồn vào.
Sự cố đồng bộ hóa ∞∞ Cài màn hình về Cài đặt mặc định gốc (Factory Reset (Cài lại về giá trị gốc)). ∞∞ Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra màn hình để xác định xem màn hình chồng lấp có hiển thị ở chế độ tự kiểm tra hay không. ∞∞ Kiểm tra xem chấu cắm có bị cong hoặc gãy trong đầu cắm cáp video hay không. ∞∞ Khởi động lại máy tính ở chế độ an toàn. Sự cố liên quan đến an toàn ∞∞ Không thực hiện bất kỳ bước khắc phục sự cố nào. ∞∞ Liên hệ ngay với Dell.
Sự cố liên quan đến sản phẩm Triệu chứng cụ thể Giải pháp khả thi Ảnh màn hình quá nhỏ ∞∞ Kiểm tra cài đặt Aspect Ratio (Tỷ lệ khung hình) trong menu OSD cài đặt Display (Hiển thị). ∞∞ Cài màn hình về Cài đặt mặc định gốc (Factory Reset (Cài lại về giá trị gốc)). Không thể điều chỉnh màn hình bằng các nút ở mặt bên cạnh ∞∞ Tắt màn hình, rút dây nguồn, cắm lại rồi bật lại màn hình. ∞∞ Kiểm tra xem menu OSD có bị khóa hay không.
Sự cố liên quan đến Buýt Nối tiếp Đa năng (USB) Triệu chứng cụ Sự cố gặp phải thể Giao diện USB hiện không hoạt động Giải pháp khả thi Các thiết bị ngoại ∞∞ Kiểm tra xem màn hình đã được bật hay chưa. vi USB hiện không ∞∞ Cắm lại cáp ngược dòng vào máy tính. hoạt động ∞∞ Kết nối lại các thiết bị ngoại vi USB (cổng cắm xuôi dòng). ∞∞ Tắt rồi bật lại màn hình.
Phụ lục CẢNH BÁO: Hướng dẫn an toàn CẢNH BÁO: Sử dụng các nút điều khiển, điều chỉnh hoặc các quy trình khác ngoài các quy trình được nêu rõ trong tài liệu này có thể khiến người dùng dễ bị điện giật, gặp các rủi ro về điện và/hoặc cơ học. Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, xem Hướng dẫn thông tin sản phẩm. Thông báo FCC (chỉ áp dụng ở Mỹ) và thông tin quy định khác Để có các thông báo FCC và thông tin quy định khác, hãy vào trang web tuân thủ quy định tại www.dell.com/regulatory_compliance.