Màn hình Dell™ S2240T Hướng dẫn sử dụng Mẫu: S2240Tb 10-2015 Bản sửa đổi A06
Lưu ý, thận trọng và cảnh báo LƯU Ý: LƯU Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn sử dụng máy tính tốt hơn. THẬN TRỌNG: THẬN TRỌNG cho biết khả năng bị hỏng phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu không làm theo hướng dẫn. CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biết khả năng bị hỏng tài sản, bị thương hoặc tử vong. ____________________ Thông tin trong tài liệu này có thể thay đổi mà không cần thông báo. © 2013-2015 Dell Inc. Bảo lưu mọi quyền.
Nội dung 1 Thông tin về màn hình của bạn . . . . . . . . . . . Nội dung gói hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tính năng sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . Nhận diện các bộ phận và phần điều khiển . . Thông số kĩ thuật màn hình . . . . . . . . . . . . Chức năng Cắm và Chạy . . . . . . . . . . . . . Giao diện của Bộ truyền dẫn tuần tự đa dụng (USB) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chất lượng màn hình LCD và chính sách điểm ảnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5 Phụ lục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thông báo FCC (Chỉ Hoa Kì) và Thông tin pháp quy khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Liên hệ Dell . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thiết lập màn hình của bạn . . . . . . . . . . . . . 4 | Nội dung . . . . . . . . .
1 Thông tin về màn hình của bạn Nội dung gói hàng Màn hình của bạn được giao cùng với những thành phần như minh hoạ bên dưới. Đảm bảo rằng bạn đã nhận đủ các thành phần và Liên hệ Dell nếu thiếu một thứ gì đó. LƯU Ý: Một số món có thể ở dạng tuỳ chọn và không được giao tới cùng màn hình. Một số tính năng hay đa phương tiện có thể không có ở những quốc gia nhất định. LƯU Ý: Để lắp đặt với bất kì giá đỡ nào khác, vui lòng tham khảo hướng dẫn lắp đặt của giá đỡ đó để biết các chỉ dẫn lắp đặt.
• Cáp USB (cho phép chức năng màn hình cảm ứng trên màn hình) • Khăn lau chùi • Dây đai khoá dán • Trình điều khiển và đa phương tiện tài liệu • Hướng dẫn lắp đặt nhanh • Hướng dẫn về sản phẩm và thông tin an toàn Tính năng sản phẩm Màn hình bản phẳng Dell S2240T có một ma trận chủ động, Bóng bán dẫn màng mỏng (TFT), Hiển thị tinh thể lỏng (LCD) và đèn nền Diode phát sáng (LED). Các tính năng màn hình bao gồm: 6 • S2240T: vùng hiển thị xem được 54,6 cm (21,5 inch) (đo theo chiều chéo).
• Phần mềm Dell Display Manager kèm theo (nằm trong đĩa CD được gửi cùng với màn hình). • Tính năng Tiết kiệm năng lượng theo tuân thủ Energy Star. • Khe khoá an toàn. • Chức năng chuyển từ tỉ lệ khung hình rộng sang khung hình tiêu chuẩn mà vẫn giữ được chất lượng hình ảnh. • Đánh giá bạc theo EPEAT. • Thuỷ tinh không thạch tín và không thuỷ ngân chỉ dành cho bản màn hình. • Tỉ lệ tương phản động cao (8,000,000:1). • Nguồn điện trạng thái tạm nghỉ 0,5 W khi đang ở chế độ ngủ.
Góc nhìn mặt sau Góc nhìn mặt sau có giá đỡ màn hình Nhãn Mô tả 1 Các lỗ nâng đỡ VESA (100 mm x 100 mm - đằng sau tấm VESA gắn kèm) Treo màn hình lên tường bằng bộ treo tường tương thích với VESA (100 mm x 100 mm). 2 Khe khoá an toàn Sử dụng khoá an toàn với khe này nhằm bảo vệ màn hình. 3 Nhãn đánh giá theo quy định Liệt kệ các phê chuẩn quy định. 4 Nhãn chuỗi số mã vạch Tham khảo nhãn này nếu bạn cần liên hệ Dell để được hỗ trợ kĩ thuật.
Góc nhìn mặt dưới Góc nhìn mặt dưới không có giá đỡ màn hình Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Khe khoá an toàn Bảo vệ màn hình với khoá cáp an toàn. 2 Ngõ ra âm thanh Kết nối loa của bạn.* 3 Cổng USB ngược tuyến (upstream) Dùng cáp USB đi kèm với màn hình của bạn để kết nối với màn hình và máy tính. Khi đã kết nối cáp, bạn có thể sử dụng chức năng màn hình cảm ứng trên màn hình. 4 Đầu kết nối dây nguồn DC Kết nối cáp nguồn. 5 Đầu kết nối HDMI Kết nối cáp HDMI máy tính của bạn.
Thông số kĩ thuật màn hình Thông số kĩ thuật bản phẳng Mẫu S2240T Loại màn hình Ma trận chủ động - TFT LCD Loại bản VA Hình ảnh xem được Chiều chéo 54,6 cm (21,5 inch) Chiều ngang, vùng hoạt động 476,64 mm (18,77 inch) Chiều dọc, vùng hoạt động 268,11 mm (10,56 inch) Diện tích 127791,95 mm² (198,08 inch²) Cự li điểm ảnh 0,248 x 0,248 mm Góc nhìn Điển hình là 178° (chiều dọc) Điển hình là 178° (chiều ngang) Dẫn xuất độ sáng Bản nền 280 cd/m² (điển hình) Màn hình 250 cd/m² (điển hình) Tỉ lệ
Các kiểu video được hỗ trợ Mẫu S2240T Chức năng hiển thị video (phát lại bằng DVI & HDMI) 480p, 576p, 720p, 1080p Các kiểu hiển thị thiết lập sẵn S2240T Kiểu hiển thị Tần số ngang (kHz) Tần số dọc (Hz) Xung quét điểm ảnh (MHz) Phân cực đồng bộ (ngang/dọc) VESA, 720 x 400 31,5 70,1 28,3 -/+ VESA, 640 x 480 31,5 60,0 25,2 -/- VESA, 640 x 480 37,5 75,0 31,5 -/- VESA, 800 x 600 37,9 60,3 40,0 +/+ VESA, 800 x 600 46,9 75,0 49,5 +/+ VESA, 1024 x 768 48,4 60,0 65,0 -/- VESA,
Bộ chuyển Điện áp/tần số/ 100 VAC đến 240 VAC / 50 Hz hoặc 60 Hz + 3 Hz / đổi AC/DC* dòng điện đầu vào 1,2 A (điển hình) Điện áp/dòng điện đầu ra Đầu ra: 12 VDC / 3,33 A • 120 V: 30 A (tối đa) • 240 V: 60 A (tối đa) Dòng điện kích từ *Bộ chuyển đổi AC/DC tương thích đạt tiêu chuẩn. THẬN TRỌNG: Để tránh hư hại cho màn hình, chỉ sử dụng bộ chuyển đổi được thiết kế cho màn hình Dell đặc thù này.
Kích thước giá đỡ Chiều cao 298,4 mm (11,75 inch) Chiều rộng 352,0 mm (13,86 inch) Chiều sâu 77,4 mm (3,05 inch) Trọng lượng Trọng lượng với gói hàng 6,62 kg (14,56 lb) Trọng lượng với nhóm giá đỡ và cáp 5,53 kg (12,17 lb) Trọng lượng không có nhóm giá đỡ (Để cân nhắc việc treo tường hoặc dùng giá treo VESA - không cáp) 3,40 kg (7,48 lb) Trọng lượng của nhóm giá đỡ 1,46 kg (3,21 lb) Đặc tính môi trường Mẫu S2240T Nhiệt độ Lúc hoạt động Lúc không hoạt động 0 °C đến 40 °C (32 °F đến 104 °F) •
Chế độ VESA Đồng bộ ngang Đồng bộ dọc Video Chỉ báo nguồn Mức tiêu thụ điện năng Hoạt động bình thường Đang chạy Đang chạy Đang chạy Trắng Chế độ Ngưng chạy Ngưng chạy Ngưng chạy Trống Trắng (đang nhấp nháy) Ít hơn 0,5 W Tắt màn hình - - - Tắt Ít hơn 0,5 W 30 W (tối đa) ** 20 W (điển hình) OSD chỉ chạy ở chế độ hoạt động bình thường. Khi bất kỳ nút nào được nhấn trong chế độ chờ, thông báo sau sẽ được hiển thị: Kích hoạt máy tính và màn hình để có quyền truy cập OSD.
Độ dày lớp phủ thuỷ tinh 1,1 +/- 0,2 mm Phương thức nhập tín hiệu Ngón tay trần, găng tay mỏng, bút cảm ứng Điểm cảm ứng 10 điểm cảm ứng thời gian đáp ứng 25 ms Độ phân giải vị trí đầu ra 25 PPI (tối thiểu) Phương thức cảm ứng Ngón tay và găng tay mỏng Hỗ trợ HĐH Windows® 8.
Đầu kết nối DVI Số của chân 16 Mặt 24 chân của cáp tín hiệu kết nối 1 TMDS RX2- 2 TMDS RX2+ 3 TMDS nối đất 4 Di động 5 Di động 6 Xung DDC 7 Dữ liệu DDC 8 Di động 9 TMDS RX1- 10 TMDS RX1+ 11 TMDS nối đất 12 Di động 13 Di động 14 Nguồn +5 V/+3,3 V 15 Tự kiểm thử 16 Phát hiện cắm-rút 17 TMDS RX0- 18 TMDS RX0+ 19 TMDS nối đất 20 Di động 21 Di động 22 TMDS nối đất 23 XUNG + TMDS 24 XUNG - TMDS | Thông tin về màn hình của bạn
Đầu kết nối HDMI Số của chân Mặt 19 chân của cáp tín hiệu kết nối 1 DỮ LIỆU 2+ TMDS 2 KHIÊN CHẮN DỮ LIỆU 2 TMDS 3 DỮ LIỆU 2- TMDS 4 DỮ LIỆU 1+ TMDS 5 KHIÊN CHẮN DỮ LIỆU 1 TMDS 6 DỮ LIỆU 1- TMDS 7 DỮ LIỆU 0+ TMDS 8 KHIÊN CHẮN DỮ LIỆU 0 TMDS 9 DỮ LIỆU 0- TMDS 10 XUNG + TMDS 11 KHIÊN CHẮN XUNG TMDS 12 XUNG - TMDS 13 CEC 14 Dự trữ (N.C.
Giao diện của Bộ truyền dẫn tuần tự đa dụng (USB) Phần này cho bạn thông tin về các cổng USB sẵn dùng cho màn hình này. LƯU Ý: Màn hình này hỗ trợ giao diện USB 2.0 được chứng nhận tốc độ cao.
Hướng dẫn bảo trì Lau màn hình THẬN TRỌNG: Đọc và làm theo Hướng dẫn an toàn trước khi lau màn hình. CẢNH BÁO: Trước khi lau màn hình, hãy rút dây cáp nguồn màn hình ra khỏi ổ cắm điện. Để biết được cách thực hiện tốt nhất, hãy làm theo các chỉ dẫn trong danh sách dưới đây khi mở gói hàng, lau chùi, hoặc khi cầm màn hình: • Để lau màn hình cảm ứng, hơi thấm ướt miếng vải mềm sạch với nước. Nếu được, hãy dùng khăn giấy hoặc dung dịch đặc biệt phù hợp với lớp phủ tĩnh điện để lau màn hình.
| Thông tin về màn hình của bạn
2 Lắp đặt màn hình Chuẩn bị giá đỡ LƯU Ý: Giá đỡ được gắn sẵn khi màn hình được chuyển đi từ nhà máy. a. Đặt màn hình trên miếng vải hay miếng đệm mềm. b. Kéo tay càng giá đỡ lên hướng ra ngoài màn hình. c. Đặt màn hình thẳng đứng lên. Kết nối màn hình CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kì quy trình nào trong phần này, hãy làm theo Hướng dẫn an toàn. LƯU Ý: Cáp VGA/DVI có thể mua riêng. LƯU Ý: Không được kết nối tất cả các dây cáp vào máy tính cùng một lúc. Để kết nối màn hình vào máy tính: 1.
Kết nối dây cáp HDMI Kết nối cáp DVI trắng Kết nối dây cáp VGA xanh lam Dùng tua-vít để vặn chặt cáp VGA. THẬN TRỌNG: Hình ảnh chỉ dùng cho mục đích minh hoạ. Hình dáng của máy tính có thể khác.
Kết nối cáp USB Sau khi hoàn tất kết nối cáp DVI/VGA/HDMI, hãy làm theo quy trình bên dưới để kết nối cáp USB với máy tính và hoàn tất việc lắp đặt màn hình: 1. Kết nối cổng USB ngược tuyến (cáp được cấp) với cổng USB thích hợp trên máy tính bạn. (Xem Góc nhìn mặt dưới để biết chi tiết.) 2. Cắm cáp nguồn máy tính và màn hình vào ổ điện gần đó. 3. Bật màn hình và máy tính. Khi kết nối cáp USB hoàn tất, nếu chức năng cảm ứng không hoạt động, hãy xem Vấn đề cảm ứng. 4.
Gỡ giá đỡ màn hình LƯU Ý: Để tránh trầy xước trên màn hình LCD khi gỡ bỏ giá đỡ, hãy đảm bảo đặt màn hình trên bề mặt mềm, sạch sẽ. LƯU Ý: Chức năng này thích hợp cho màn hình có giá đỡ. Khi mua bất kì giá đỡ nào khác, vui lòng tham khảo hướng dẫn lắp đặt giá đỡ tương ứng đó để biết các chỉ dẫn lắp đặt. Để gỡ giá đỡ: 1. Đặt màn hình trên miếng vải hay miếng đệm mềm. 2. Tháo lỏng hai con ốc đang cố định miếng đệm vào màn hình. 3. Nâng giá đỡ lên cao ra khỏi màn hình.
3. Lấy giá treo từ bộ treo tường và gắn vào màn hình. 4. Treo màn hình lên tường theo các chỉ dẫn đi kèm với bộ treo tường. LƯU Ý: Chỉ dùng với giá treo được UL liệt kê với trọng lượng/tải trọng tối thiểu chịu được 5,88 kg.
| Lắp đặt màn hình
3 Vận hành màn hình Bật nguồn màn hình Bấm nút để bật màn hình. Sử dụng Bộ điều khiển mặt bên Sử dụng các nút điều khiển ở mặt bên màn hình để điều chỉnh các đặc tính của hình ảnh hiển thị. Khi bạn sử dụng các nút này để điều chỉnh các điều khiển, OSD sẽ hiện các giá trị số của những đặc tính khi chúng thay đổi. Bảng sau mô tả các nút ở mặt bên: Nút điều khiển mặt bên 1 Mô tả Sử dụng nút này để chọn từ danh sách các chế độ màu thiết lập sẵn.
3 Sử dụng nút MENU để khởi chạy Hiển thị trên màn hình (OSD) và chọn menu OSD. Xem Truy cập hệ thống menu. Menu Sử dụng nút này để trở lại menu chính hoặc để thoát khỏi menu chính của OSD. 4 Thoát 5 Sử dụng nút Nguồn để Bật và Tắt màn hình. Nguồn (với chỉ báo đèn nguồn) Đèn trắng cho biết màn hình đang Bật và hoạt động bình thường. Đèn trắng nhấp nháy cho biết màn hình ở chế độ tiết kiệm điện. Nút điều khiển mặt bên Sử dụng các nút ở mặt bên màn hình để điều chỉnh các thiết đặt hình ảnh.
Sử dụng menu Hiển thị trên màn hình (OSD) Truy cập hệ thống menu LƯU Ý: Nếu bạn thay đổi thiết đặt này và sau đó đi vào menu khác hoặc thoát khỏi menu OSD, màn hình sẽ tự động lưu các thay đổi đó. Những thay đổi này cũng được lưu nếu bạn thay đổi các thiết đặt và sau đó chờ cho menu OSD biến mất. 1. Bấm nút để khởi chạy menu OSD và hiển thị menu chính.
Menu chính cho đầu vào kĩ thuật số (HDMI) LƯU Ý: Auto Adjust (Điều chỉnh tự động) chỉ sẵn có khi bạn dùng đầu kết nối tuần tự (VGA). 2. Bấm nút và để di chuyển qua lại giữa các tuỳ chọn thiết đặt. Khi bạn di chuyển từ biểu tượng này sang biểu tượng kia, tên tuỳ chọn sẽ được tô sáng. Xem bảng sau để thấy danh sách hoàn chỉnh của tất cả các tuỳ chọn sẵn có đối với màn hình này. 3. Bấm nút sau khi kích hoạt tuỳ chọn được tô sáng. 4. Bấm nút và 5.
Biểu tượng Menu và các menu con Mô tả Brightness/ Sử dụng menu này để kích hoạt phần điều chỉnh Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phản). Contrast (Độ sáng/Độ tương phản) Brightness (Độ sáng) Brightness (Độ sáng) điều chỉnh mức sáng của đèn nền. Bấm nút để tăng độ sáng và bấm nút 0 / tối đa 100). để giảm độ sáng (tối thiểu LƯU Ý: Phần điều chỉnh Brightness (Độ sáng) theo cách thủ công sẽ bị vô hiệu hoá khi bật Energy Smart (Năng lượng thông minh) và Dynamic Contrast (Độ tương phản động).
Auto Adjust Cho dù máy tính bạn nhận ra màn hình lúc khởi động, nhưng chức năng (Điều chỉnh Auto Adjustment (Điều chỉnh tự động) sẽ tối ưu hoá thiết đặt hiển thị để sử dụng với thiết lập riêng của bạn. tự động) Auto Adjustment (Điều chỉnh tự động) cho phép màn hình tự điều chỉnh để phù hợp với tín hiệu video đi vào.
Color Settings (Thiết đặt màu sắc) Input Color Format (Định dạng màu sắc đầu vào) Sử dụng menu Color Settings (Thiết đặt màu sắc) để điều chỉnh chế độ thiết đặt màu. Cho phép bạn thiết đặt chế độ đầu vào video thành: RGB: Chọn tuỳ chọn này nếu màn hình kết nối với máy tính hay với đầu đọc DVD bằng cáp VGA và DVI. YPbPr: Chọn tuỳ chọn này nếu màn hình kết nối với đầu đọc DVD bằng cáp YPbPr sang VGA, hoặc cáp YPbPr sang DVI; hoặc nếu thiết đặt đầu ra màu sắc của DVD không ở dạng RGB.
Preset Modes (Chế độ thiết lập sẵn) Khi bạn chọn Preset Modes (Chế độ thiết lập sẵn), bạn có thể chọn Standard (Tiêu chuẩn chuẩn), Multimedia (Đa phương tiện), Movie (Phim ảnh), Game, Text (Văn bản), Warm (Ấm), Cool (Mát), hay Custom Color (Màu tuỳ chỉnh) từ danh sách này. • Standard (Tiêu chuẩn): Nạp vào thiết đặt màu mặc định của màn hình. Đây là chế độ thiết lập sẵn mặc định. • Multimedia (Đa phương tiện): Nạp vào thiết đặt màu lí tưởng cho các ứng dụng đa phương tiện.
Saturation Tính năng này có thể điều chỉnh độ bão hoà màu sắc của hình ảnh video. (Độ bão hoà) Sử dụng hoặc để điều chỉnh độ bão hoà từ '0' đến '100'. Bấm để tăng diện mạo đơn sắc của hình ảnh video. Bấm để tăng diện mạo màu sắc của hình ảnh video. LƯU Ý: Điều chỉnh Saturation (Độ bão hoà) chỉ sẵn có khi bạn chọn chế độ thiết lập sẵn Movie (Phim ảnh) hoặc Game.
Sử dụng hoặc để điều chỉnh hình ảnh lên hoặc xuống. Tối thiểu Vertical Position (Vị là '0' (-). trí phương Tối đa là '100' (+). dọc) LƯU Ý: Điều chỉnh Horizontal Position (Vị trí phương ngang) và Vertical Position (Vị trí phương dọc) chỉ sẵn có cho đầu vào "VGA". Sharpness Tính năng này có thể làm cho hình ảnh trông sắc nét hoặc mềm mại hơn. (Độ sắc nét) Sử dụng hoặc để điều chỉnh độ sắc nét từ '0' đến '100'.
Language Tuỳ chọn Language (Ngôn ngữ) thiết đặt hiển thị OSD theo một trong (Ngôn ngữ) sáu ngôn ngữ (Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, tiếng Trung giản thể, hoặc Nhật). Menu Transparency nút (Độ trong suốt của menu) Chọn tuỳ chọn này để thay đổi độ trong suốt của menu bằng cách bấm và (Tối thiểu: 0 ~ Tối đa: 100). Menu Timer OSD Hold Time (Thời gian duy trì OSD): thiết đặt khoảng thời gian mà (Bộ định giờ OSD vẫn hoạt động sau lần cuối cùng bấm một nút nào đó.
Giúp giảm bớt các trường hợp mắc lỗi lưu ảnh không đáng kể. Tuỳ thuộc LCD Conditioning vào mức độ lỗi lưu ảnh, việc chạy chương trình này có thể mất chút thời (Điều hoà gian. Bạn có thể bật tính năng này bằng cách chọn Enable (Bật). LCD) Cài lại tất cả các thiết đặt OSD về giá trị thiết lập sẵn lúc xuất xưởng.
Thông điệp cảnh báo của OSD Khi bật tính năng Enery Smart (Năng lượng thông minh) hoặc Dynamic Contrast (Độ tương phản động) (trong những chế độ thiết lập sẵn này: Game hoặc Movie (Phim ảnh)), phần điều chỉnh độ sáng theo cách thủ công sẽ bị vô hiệu hoá. Khi màn hình không hỗ trợ một kiểu độ phân giải đặc biệt nào đó, bạn sẽ thấy thông điệp sau: Điều này có nghĩa là màn hình không thể đồng bộ hoá với tín hiệu mà nó đang nhận từ máy tính.
Khi màn hình đi vào chế độ Power Save (Tiết kiệm điện năng), thông điệp sau sẽ xuất hiện: Kích hoạt máy tính và đánh thức màn hình để có thể truy cập Sử dụng menu Hiển thị trên màn hình (OSD). Nếu bạn bấm bất kì nút nào thay vì nút nguồn, một trong những thông điệp sau sẽ xuất hiện tuỳ thuộc đầu vào được chọn: Đầu vào VGA/DVI-D/HDMI Nếu đầu vào VGA, DVI-D hoặc HDMI được chọn và cáp tương ứng không kết nối, thì sẽ xuất hiện một hộp thoại nổi lên như minh hoạ bên dưới.
hoặc Khuyến nghị bạn nên dùng bộ chuyển đổi nguồn được cung cấp. Nếu không, bạn sẽ thấy thông điệp như minh hoạ bên dưới. Xem Khắc phục sự cố để biết thêm thông tin. Thiết đặt độ phân giải tối đa Để thiết đặt độ phân giải tối đa cho màn hình: Trong Windows® 7, Windows® 8 và Windows® 8.1: 1. Riêng với Windows® 8 và Windows® 8.1, chọn ô lát Desktop để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2. Nhấn chuột phải vào màn hình nền, nhấn Screen Resolution (Độ phân giải màn hình). 3.
Nếu bạn có máy tính để bàn hoặc máy tính di động của Dell: • Truy cập support.dell.com, nhập thẻ dịch vụ và tải xuống trình điều khiển mới nhất cho thẻ đồ hoạ của bạn. Nếu bạn sử dụng máy tính không phải của Dell (di động hoặc để bàn): • Hãy ghé trang hỗ trợ dành cho máy tính đó và tải về trình điều khiển đồ hoạ mới nhất. • Hãy ghé trang web của thẻ đồ hoạ trong máy và tải về trình điều khiển đồ hoạ mới nhất.
4 Khắc phục sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kì quy trình nào trong phần này, hãy làm theo Hướng dẫn an toàn. Tự kiểm tra Màn hình của bạn có tính năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình của mình có đang hoạt động đúng hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng nhưng màn hình vẫn tối, hãy chạy tính năng tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện các bước sau: 1. Tắt cả máy tính lẫn màn hình. 2. Rút cáp video ra khỏi phần sau máy tính.
hoặc 4. Hộp này cũng xuất hiện trong khi hệ thống hoạt động bình thường, nếu cáp video bị ngắt kết nối hoặc bị hỏng. 5. Tắt màn hình của bạn và kết nối lại cáp video, rồi bật cả máy tính lẫn màn hình. Nếu màn hình của bạn vẫn bị trống sau khi bạn sử dụng thủ tục trước, hãy kiểm tra trình điều khiển video và máy tính của bạn, vì màn hình của bạn đang hoạt động đúng.
3. Trong 2 giây, nhấn và giữ đồng thời Nút 1 và Nút 4 trên bảng điều khiển mặt bên. Một màn hình xám xuất hiện. 4. Cẩn thận kiểm tra màn hình xem có điều gì bất thường không. 5. Nhấn Nút 4 trên bảng điều khiển mặt bên một lần nữa. Màu màn hình chuyển thành đỏ. 6. Kiểm tra hiển thị xem có vấn đề bất thường không. 7. Lặp lại bước 5 và 6 để kiểm tra hiển thị trong màn hình màu xanh lục, xanh lam, đen, trắng và văn bản. Kiểm tra hoàn tất khi màn hình văn bản xuất hiện.
Hình ảnh bị mờ, nhoè hoặc có bóng • Thực hiện Auto Adjust (Điều chỉnh tự động) thông qua OSD. • Điều chỉnh các điều khiển Phase (Pha) và Pixel Clock (Xung quét điểm ảnh) thông qua OSD. • Loại bỏ cáp mở rộng video. • Cài lại màn hình về Factory Settings (Thiết đặt xuất xưởng). • Thay đổi độ phân giải video theo tỉ lệ khung hình chính xác (16:9). Video bị rung/lắc Hình ảnh bị gợn sóng hoặc hơi giật • Thực hiện Auto Adjust (Điều chỉnh tự động) thông qua OSD.
Sọc ngang/dọc Màn hình có một hoặc nhiều sọc • Cài lại màn hình về Factory Settings (Thiết đặt xuất xưởng). • Thực hiện Auto Adjust (Điều chỉnh tự động) thông qua OSD. • Điều chỉnh các điều khiển Phase (Pha) và Pixel Clock (Xung quét điểm ảnh) thông qua OSD. • Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra màn hình và xác định xem có phải những sọc này cũng có trong chế độ tự kiểm tra không. • Kiểm tra xem có chân cắm nào bị cong hoặc bị gãy trong đầu kết nối cáp video. • Chạy chẩn đoán tích hợp sẵn.
Sai màu Màu hình ảnh không tốt • Thay đổi Color Setting Mode (Chế độ thiết đặt màu sắc) trong OSD Color Settings (Thiết đặt màu sắc) thành Graphics (Đồ hoạ) hoặc Video tuỳ theo ứng dụng. • Thử các Color Preset Settings (Thiết đặt cho thiết lập sẵn về màu) khác nhau trong OSD Color Settings (Thiết đặt màu sắc). Điều chỉnh giá trị R/G/B trong OSD Color Settings (Thiết đặt màu sắc) nếu Color Management (Quản lí màu sắc) tắt.
Các vấn đề cụ thể của sản phẩm Dấu hiệu cụ thể Hình ảnh màn hình quá nhỏ Vấn đề bạn gặp phải Hình ảnh được căn giữa trên màn hình, nhưng không lấp hết toàn bộ khu vực xem Giải pháp khả thi • Kiểm tra thiết đặt Scaling Ratio (Tỉ lệ co giãn) trong OSD Image Setting (Thiết đặt hình ảnh). • Cài lại màn hình về Factory Settings (Thiết đặt xuất xưởng).
| Khắc phục sự cố
5 Phụ lục CẢNH BÁO: Hướng dẫn an toàn CẢNH BÁO: Sử dụng các nút điều khiển, điều chỉnh hoặc quy trình không được nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến bị điện giật, gặp rủi ro về điện và/hoặc cơ học. Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, hãy xem Hướng dẫn thông tin sản phẩm. Thông báo FCC (Chỉ Hoa Kì) và Thông tin pháp quy khác Để biết thông báo FCC và thông tin pháp quy khác, hãy truy cập trang web tuân thủ quy định tại www.dell.com/regulatory_compliance.
Trong Windows® 7, Windows® 8 và Windows® 8.1: 1. Riêng với Windows® 8 và Windows® 8.1, chọn ô lát Desktop để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2. Nhấn chuột phải vào màn hình nền, nhấn Screen Resolution (Độ phân giải màn hình). 3. Nhấn vào danh sách thả xuống của Screen Resolution (Độ phân giải màn hình) và chọn 1920 x 1080. 4. Nhấn OK. Trong Windows® 10: 1. Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Display settings (Thiết đặt màn hình). 2.
Trong Windows® 10: 1. Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Display settings (Thiết đặt màn hình). 2. Nhấp vào Advanced display settings (Thiết đặt hiển thị nâng cao). 3. Nhấp vào danh sách của Resolution (Độ phân giải) và chọn 1920 x 1080. 4. Xác định nhà cung cấp bộ điều khiển đồ họa của bạn từ phần mô tả ở trên cùng của cửa sổ (ví dụ như NVIDIA, ATI, Intel vv). 5. Tham khảo trang web nhà cung cấp cạc đồ họa để tải trình điều khiển cập nhật (ví dụ, http://www.ATI.com HOẶC http://www.NVIDIA.com).