Dell S2415H Hướng dẫn sử dụng Mẫu: S2415H Mẫu pháp quy: S2415Hb
Lưu ý, thận trọng và cảnh báo LƯU Ý: LƯU Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn sử dụng máy tính tốt hơn. THẬN TRỌNG: THẬN TRỌNG cho biết khả năng bị hỏng phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu không làm theo hướng dẫn. CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biết khả năng bị hỏng tài sản, bị thương hoặc tử vong. ____________________ Bản quyền thuộc © 2014-2019 Dell Inc. Bảo lưu mọi quyền. Cấm sao chép các tài liệu này dưới mọi hình thức mà không có sự cho phép bằng văn bản của Dell Inc.
Mục lục 1 Thông tin về màn hình của bạn . . . . . . . . . . . . 5 Nội dung gói hàng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 Tính năng sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 Nhận diện các bộ phận và phần điều khiển . . . . . . . . . . 8 Thông số kĩ thuật màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11 Chức năng Cắm và Chạy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19 Chất lượng màn hình LCD và chính sách điểm ảnh . . . . 20 Hướng dẫn bảo trì . . . .
5 Phụ lục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52 Thông báo FCC (Chỉ Hoa Kì) và Thông tin pháp quy khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52 Liên hệ Dell . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52 Thiết lập màn hình của bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thông tin về màn hình của bạn Nội dung gói hàng Màn hình của bạn được giao cùng với những thành phần như minh hoạ bên dưới. Hãy đảm bảo bạn đã nhận được tất cả các thành phần này và Liên hệ Dell nếu thiếu một thứ gì đó. LƯU Ý: Một số món có thể ở dạng tuỳ chọn và không được giao tới cùng màn hình. Một số tính năng hay đa phương tiện có thể không có ở những quốc gia nhất định.
Nắp che cáp Cáp nguồn (khác nhau tuỳ mỗi nước) Bộ chuyển đổi nguồn Cáp HDMI • Hướng dẫn lắp đặt nhanh • Thông Tin An Toàn, Môi Trường Và Quy Định 6 | Thông tin về màn hình của bạn
Tính năng sản phẩm Màn hình bản phẳng Dell S2415H có một ma trận chủ động, Bóng bán dẫn màng mỏng (TFT), Hiển thị tinh thể lỏng (LCD) và đèn nền Diode phát sáng (LED). Các tính năng màn hình bao gồm: • Vùng hiển thị xem được 60,47 cm (23,8 inch) (đo theo chiều chéo). Độ phân giải 1920 x 1080 với hỗ trợ toàn màn hình cho những độ phân giải thấp hơn. • Góc nhìn rộng cho phép nhìn từ vị trí ngồi hay đứng, hoặc trong lúc di chuyển từ bên này sang bên kia. • Tỉ lệ tương phản động cực cao (8.000.000:1).
Nhận diện các bộ phận và phần điều khiển Góc nhìn mặt trước Phần điều khiển mặt trước Nhãn 8 Mô tả 1 Các nút chức năng (Để biết thêm thông tin, hãy xem Vận hành màn hình) 2 Nút tắt/mở nguồn (có đèn LED chỉ báo) | Thông tin về màn hình của bạn
Góc nhìn mặt sau Góc nhìn mặt sau có giá đỡ màn hình Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Các lỗ nâng đỡ VESA (100 mm x 100 mm – đằng sau nắp VESA kèm theo) Treo màn hình lên tường bằng bộ treo tường tương thích với VESA (100 mm x 100 mm). 2 Nhãn quy định Liệt kê các phê chuẩn quy định. 3 Nút thả giá đỡ Thả giá đỡ ra khỏi màn hình. 4 Khe khoá an toàn Bảo vệ màn hình bằng khoá an toàn (khoá an toàn không đi kèm theo).
Góc nhìn mặt bên Nhãn Mô tả 1 Sử dụng Cổng tai nghe Kết nối tai nghe. Góc nhìn mặt dưới Góc nhìn mặt dưới không có giá đỡ màn hình Nhãn 10 Mô tả Sử dụng 1 Cổng bộ chuyển đổi nguồn Kết nối bộ chuyển đổi nguồn. 2 Cổng HDMI (MHL) Kết nối máy tính với cáp HDMI hay các thiết bị MHL với cáp MHL (tuỳ chọn). 3 Cổng VGA Kết nối máy tính với cáp VGA (tuỳ chọn). 4 Cổng cắm dây âm thanh Kết nối với đầu ra âm thanh của máy tính (tuỳ chọn).
Thông số kĩ thuật màn hình Thông số kĩ thuật bản phẳng Mẫu S2415H Loại màn hình Ma trận chủ động - TFT LCD Loại bản Chuyển hướng tinh thể trong cùng mặt phẳng (IPS) Hình ảnh xem được Chiều chéo 604,70 mm (23,8 inch) Chiều ngang, vùng hoạt động 527,04 mm (20,75 inch) Chiều dọc, vùng hoạt động 296,46 mm (11,67 inch) Diện tích 156246,28 mm2 (242,18 inch2) Cự li điểm ảnh 0,2745 mm x 0,2745 mm Góc nhìn Điển hình là 178° (chiều dọc) Điển hình là 178° (chiều ngang) Dẫn xuất độ sáng 250 cd/m² (đi
Các kiểu video được hỗ trợ Mẫu S2415H Các khả năng hiển thị video (phát lại VGA & HDMI) 480i, 480p, 576i, 576p, 720p, 1080i, 1080p Các kiểu hiển thị thiết lập sẵn Kiểu hiển thị Tần số ngang (kHz) Tần số dọc (Hz) Xung quét điểm ảnh (MHz) Phân cực đồng bộ (ngang/dọc) VESA, 720 x 400 31,5 70,1 28,3 -/+ VESA, 640 x 480 31,5 60,0 25,2 -/- VESA, 640 x 480 37,5 75,0 31,5 -/- VESA, 800 x 600 37,9 60,3 40,0 +/+ VESA, 800 x 600 46,9 75,0 49,5 +/+ VESA, 1024 x 768 48,4 60,0 65,0 -
Kiểu hiển thị nguồn MHL Kiểu hiển thị Tần số (Hz) 640 x 480p 60 720 x 480p 60 720 x 576p 50 1280 x 720p 60 1280 x 720p 50 1920 x 1080i 60 1920 x 1080i 50 1920 x 1080p 30 1920 x 1080p 60 1920 x 1080p 50 720 (1440) x 480i 60 720 (1440) x 576i 50 Thông số kĩ thuật điện năng Mẫu S2415H Tín hiệu đầu vào video • RGB tuần tự, 0,7 volt +/- 5%, cực dương có trở kháng đầu vào 75 ohm • HDMI 1.4 (MHL 2.
Nhãn hàng Nhà sản xuất Mẫu Cực Dell Delta DA65NM111-00 Dell Chicony HA65NS5-00 Thông số kĩ thuật của loa Mẫu S2415H Công suất định mức của loa 2x3W Độ đáp ứng tần số 200 Hz - 20 kHz Trở kháng 4 ohm Đặc tính vật lí Mẫu S2415H Loại đầu kết nối D-sub 15 chân (đầu kết nối xanh lam); HDMI (MHL); đầu vào âm thanh; đầu ra tai nghe Loại cáp tín hiệu • Kĩ thuật số: có thể tháo, HDMI, 19 chân • Kĩ thuật số: có thể tháo, MHL, 19 chân Kích thước (có giá đỡ) Chiều cao 404,6 mm (15,93 inch) Chiề
Trọng lượng không có nhóm giá đỡ (Để cân nhắc việc treo tường hoặc dùng giá treo VESA - không cáp) 3,24 kg (7,14 lb) Trọng lượng của nhóm giá đỡ 1,01 kg (2,23 lb) Độ bóng khung mặt trước 14%~20% Đặc tính môi trường Mẫu S2415H Nhiệt độ Lúc hoạt động Lúc không hoạt động 0 °C đến 40 °C (32 °F đến 104 °F) • Trong kho: -20 °C đến 60 °C (-4 °F đến 140 °F) • Lúc chuyển hàng: -20 °C đến 60 °C (-4 °F đến 140 °F) Độ ẩm Lúc hoạt động Lúc không hoạt động 10% đến 80% (không ngưng tụ) • Trong kho: 5% đến 90% (
Chế độ quản lí điện năng Nếu bạn có thẻ đồ họa hay phần mềm đồ họa tuân thủ DPM của VESA, màn hình có thể tự động giảm mức tiêu thụ điện năng khi không được sử dụng. Đây được đề cập như Chế độ tiết kiệm điện năng*. Nếu máy tính phát hiện thông tin vào từ bàn phím, chuột hay từ các thiết bị đầu vào khác, thì màn hình tự động chạy trở lại. Bảng sau cho thấy mức tiêu thụ điện năng và tín hiệu của tính năng tự động tiết kiệm điện năng này.
** Tiêu thụ điện năng tối đa với độ sáng tối đa. Kích hoạt máy tính và màn hình để có quyền truy cập OSD. LƯU Ý: Màn hình này được chứng nhận ENERGY STAR. LƯU Ý: Pon: Tiêu thụ điện của chế độ bật như quy định trong phiên bản Energy Star 7.0. ETEC: Tổng tiêu thụ điện bằng kWh như quy định trong phiên bản Energy Star 7.0.
Đầu kết nối HDMI Số của chân 18 Mặt 19 chân của cáp tín hiệu kết nối 1 DỮ LIỆU 2+ TMDS 2 KHIÊN CHẮN DỮ LIỆU 2 TMDS 3 DỮ LIỆU 2- TMDS 4 DỮ LIỆU 1+ TMDS 5 KHIÊN CHẮN DỮ LIỆU 1 TMDS 6 DỮ LIỆU 1- TMDS 7 DỮ LIỆU 0+ TMDS 8 KHIÊN CHẮN DỮ LIỆU 0 TMDS 9 DỮ LIỆU 0- TMDS 10 XUNG + TMDS 11 KHIÊN CHẮN XUNG TMDS 12 XUNG - TMDS 13 CEC 14 Dự trữ (N.C.
Đầu kết nối MHL Số của chân Mặt 19 chân của cáp tín hiệu kết nối 1 DỮ LIỆU 2+ TMDS 2 KHIÊN CHẮN DỮ LIỆU 2 TMDS 3 DỮ LIỆU 2- TMDS 4 DỮ LIỆU 1+ TMDS 5 NỐI ĐẤT 6 DỮ LIỆU 1- TMDS 7 MHL+ 8 KHIÊN CHẮN DỮ LIỆU 0 TMDS 9 MHL- 10 XUNG + TMDS 11 NỐI ĐẤT 12 XUNG - TMDS 13 CEC 14 Dự trữ (N.C.
Chất lượng màn hình LCD và chính sách điểm ảnh Trong suốt quy trình sản xuất màn hình LCD, thường thì một hay nhiều điểm ảnh sẽ nằm cố định ở một trạng thái không thay đổi mà rất khó thấy và không gây tác động đến chất lượng hiển thị hay tính sử dụng. Để biết thêm thông tin về Chất lượng màn hình và chính sách điểm ảnh của Dell, hãy xem trang Hỗ trợ Dell tại: http://www.dell.com/support/monitors.
Lắp đặt màn hình Gắn giá đỡ LƯU Ý: Giá dựng và chân đế được tháo ra khi màn hình được chuyển đi từ nhà máy. LƯU Ý: Quy trình bên dưới thích hợp cho giá đỡ mặc định này. Nếu bạn mua bất kì giá đỡ nào khác, hãy xem tài liệu hướng dẫn gửi kèm với giá đỡ này để biết cách lắp. CẢNH BÁO: Đặt màn hình ở bề mặt phẳng, sạch sẽ và mềm để tránh trầy xước bản nền màn hình. 1 2 Lắp giá dựng vào chân đế. a Gắn giá dựng vào chân đế. b Vặn chặt ốc bên dưới chân đế. Gắn bộ giá đỡ này vào màn hình.
Kết nối màn hình CẢNH BÁO: Trước khi bạn bắt đầu bất kì quy trình nào ở phần này, hãy làm theo Hướng dẫn an toàn. LƯU Ý: Không được kết nối tất cả các dây cáp vào máy tính cùng một lúc. Để kết nối màn hình vào máy tính: 1 Tắt máy tính và ngắt kết nối dây cáp nguồn. 2 Kết nối dây cáp VGA/HDMI/âm thanh từ màn hình vào máy tính.
Dùng Liên kết độ nét cao di động (MHL) LƯU Ý: Màn hình này được chứng nhận MHL. LƯU Ý: Để dùng chức năng MHL, chỉ dùng cáp được chứng nhận MHL và các thiết bị nguồn hỗ trợ đầu ra MHL. LƯU Ý: Một số thiết bị nguồn MHL có thể mất hơn vài giây hoặc lâu hơn chút để xuất ra hình ảnh, tuỳ thuộc vào thiết bị nguồn MHL nào. LƯU Ý: Khi thiết bị nguồn MHL đang kết nối lại ở chế độ Tạm nghỉ, màn hình sẽ hiển thị khung hình đen hoặc thông báo dưới đây, tùy thuộc vào đầu ra của thiết bị nguồn MHL.
Sắp xếp dây cáp Sau khi gắn tất cả dây cáp cần thiết vào màn hình và máy tính, (Xem Kết nối màn hình để biết cách gắn cáp), hãy sắp xếp tất cả dây cáp như minh hoạ bên trên. Gắn nắp che cáp LƯU Ý: Nắp che cáp được tháo ra khi màn hình được chuyển đi từ nhà máy. 1 Chèn hai miếng thẻ ở phần dưới cùng của nắp che cáp vào khe nằm ở lưng màn hình. 2 Ấn nắp che cáp cho đến khi nó khớp đúng chỗ.
Gỡ giá đỡ màn hình THẬN TRỌNG: Để tránh trầy xước trên màn hình LCD khi gỡ bỏ giá đỡ, hãy đảm bảo đặt màn hình trên bề mặt mềm, sạch sẽ. LƯU Ý: Quy trình bên dưới thích hợp cho giá đỡ mặc định này. Nếu bạn mua bất kì giá đỡ nào khác, hãy xem tài liệu hướng dẫn gửi kèm với giá đỡ này để biết cách lắp. Để gỡ giá đỡ: 1 Đặt màn hình trên miếng vải hay miếng đệm mềm. 2 Ấn và giữ nút thả giá đỡ. 3 Nâng giá đỡ lên cao ra khỏi màn hình. Gỡ nắp che cáp 1 Ấn miếng thẻ trên nắp che cáp.
Treo tường (tuỳ chọn) LƯU Ý: Dùng đinh vít M4 x 10 mm để nối màn hình với bộ treo tường. Tham khảo các chỉ dẫn đi kèm với bộ treo tường tương thích với VESA. 1 Đặt bản nền màn hình lên miếng vải hay miếng đệm mềm trên chiếc bàn cố định, phẳng. 2 Gỡ giá đỡ. 3 Dùng tua-vít đầu chữ thập của Phillips để gỡ bốn đinh ốc giữ chặt nắp nhựa. 4 Lấy giá treo ra bộ treo tường và gắn vào màn hình. 5 Treo màn hình lên tường theo các chỉ dẫn đi kèm với bộ treo tường.
Vận hành màn hình Bật nguồn màn hình Bấm nút để Bật màn hình. Sử dụng Bộ điều khiển mặt trước Sử dụng các nút điều khiển ở mặt trước màn hình để điều chỉnh các đặc tính của hình ảnh hiển thị. Khi bạn sử dụng các nút này để điều chỉnh các điều khiển, OSD sẽ hiện các giá trị số của những đặc tính khi chúng thay đổi. Bảng sau mô tả các nút mặt trước: Nút mặt trước Mô tả Sử dụng nút này để chọn từ danh sách các chế độ màu thiết lập sẵn.
2 Sử dụng nút này để trực tiếp truy cập thanh điều chỉnh mức Âm lượng. Phím tắt/ Âm lượng 3 Menu 4 Sử dụng nút MENU để khởi chạy Hiển thị trên màn hình (OSD) và chọn menu OSD. Xem Truy cập hệ thống menu. Sử dụng nút này để trở lại menu chính hoặc để thoát khỏi menu chính của OSD. Thoát Nút mặt trước Sử dụng các nút ở mặt trước màn hình để điều chỉnh các thiết đặt hình ảnh. Nút mặt trước 1 Mô tả Sử dụng nút Tăng để điều chỉnh (tăng phạm vi) các mục trong menu OSD.
Sử dụng menu Hiển thị trên màn hình (OSD) Truy cập hệ thống menu LƯU Ý: Nếu bạn thay đổi thiết đặt này và sau đó đi vào menu khác hoặc thoát khỏi menu OSD, màn hình sẽ tự động lưu các thay đổi đó. Những thay đổi này cũng được lưu nếu bạn thay đổi các thiết đặt và sau đó chờ cho menu OSD biến mất. 1 Bấm nút để khởi chạy menu OSD và hiển thị menu chính.
2 Sử dụng và để di chuyển qua lại giữa các tuỳ chọn trong menu. Khi bạn di chuyển từ biểu tượng này sang biểu tượng kia, tên tuỳ chọn sẽ được tô sáng. Xem bảng sau để thấy danh sách hoàn chỉnh của tất cả các tuỳ chọn sẵn có đối với màn hình này. 3 Sử dụng để kích hoạt tuỳ chọn được tô sáng. 4 Sử dụng và 5 để vào thanh trượt và sau đó sử dụng Sử dụng menu, để thực hiện thay đổi. 6 Chọn để chọn thông số mong muốn. và , theo các chỉ báo trên để quay lại menu chính.
Auto Adjust Cho dù máy tính bạn nhận ra màn hình lúc khởi động, nhưng chức (Điều chỉnh năng Auto Adjustment (Điều chỉnh tự động) sẽ tối ưu hoá thiết tự động) đặt hiển thị để sử dụng với thiết lập riêng của bạn. Auto Adjustment (Điều chỉnh tự động) cho phép màn hình tự điều chỉnh để phù hợp với tín hiệu video đi vào.
Color (Màu sắc) Input Color Format (Định dạng màu sắc đầu vào) Sử dụng menu Color (Màu sắc) để điều chỉnh chế độ thiết đặt màu. Cho phép bạn thiết đặt chế độ đầu vào video thành: RGB: Chọn tuỳ chọn này nếu màn hình của bạn kết nối với máy tính (hoặc đầu đĩa DVD) bằng cáp HDMI; hoặc kết nối với thiết bị MHL bằng cáp MHL. YPbPr: Chọn tuỳ chọn này nếu màn hình của bạn được kết nối với một đầu đĩa DVD bằng YPbPr dùng cáp HDMI; hoặc với thiết bị MHL bằng YPbPr dùng cáp MHL.
Preset Modes (Chế độ thiết lập sẵn) Khi bạn chọn Preset Modes (Chế độ thiết lập sẵn), bạn có thể chọn Standard (Tiểu chuẩn), Multimedia (Đa phương tiện), Movie (Phim ảnh), Game (Trò chơi), Paper (Trang giấy), Warm (Ấm), Cool (Mát), hay Custom Color (Màu tùy chỉnh) từ danh sách này. • Standard (Tiêu chuẩn): Nạp vào thiết đặt màu mặc định của màn hình. Đây là chế độ thiết lập sẵn mặc định. • Multimedia (Đa phương tiện): Nạp vào thiết đặt màu lí tưởng cho các ứng dụng đa phương tiện.
Hue (Sắc độ) Tính năng này có thể chuyển màu của hình ảnh video sang xanh lục hay tím. Tính năng này được dùng để điều chỉnh màu mong muốn theo tông màu da. Sử dụng hoặc để điều chỉnh sắc độ từ '0' đến '100'. Sử dụng để tăng sắc xanh lục của hình ảnh video. Sử dụng để tăng sắc tím của hình ảnh video. LƯU Ý: Điều chỉnh Hue (Sắc độ) chỉ sẵn có khi bạn chọn chế độ thiết lập sẵn Movie (Phim ảnh) hoặc Game (Trò chơi).
Horizontal Sử dụng hoặc Position (Vị Tối thiểu là '0' (-). trí phương Tối đa là '100' (+). ngang) để điều chỉnh hình ảnh sang trái hoặc phải. Vertical Sử dụng hoặc để điều chỉnh hình ảnh lên hoặc xuống. Position (Vị Tối thiểu là '0' (-). trí phương Tối đa là '100' (+). dọc) LƯU Ý: Điều chỉnh Horizontal Position (Vị trí phương ngang) và Vertical Position (Vị trí phương dọc) chỉ sẵn có cho đầu vào "VGA". Sharpness Tính năng này có thể làm cho hình ảnh trông sắc nét hoặc mềm mại (Độ sắc nét) hơn.
Audio (Âm thanh) Volume Cho phép bạn thiết đặt mức âm lượng của nguồn âm thanh. (Âm lượng) Sử dụng hoặc để điều chỉnh mức âm lượng từ '0' đến '100'. Audio Source (Nguồn âm thanh) Cho phép bạn thiết đặt nguồn âm thanh thành PC Audio (Âm thanh máy tính) hoặc HDMI (MHL). LƯU Ý: Tuỳ chọn Audio Source (Nguồn âm thanh) chỉ sẵn có khi bạn sử dụng đầu kết nối HDMI (MHL). Reset Audio Chọn tuỳ chọn này để khôi phục thiết đặt âm thanh mặc định.
Energy (Năng lượng) Power Button Cho phép bạn thiết đặt chỉ báo LED của nguồn thành Bật hoặc LED (LED nút Tắt để tiết kiệm năng lượng. nguồn) Reset Energy Chọn tuỳ chọn này để khôi phục các thiết đặt Energy (Năng Settings (Cài lượng) mặc định. lại thiết đặt năng lượng) Menu (Menu) Chọn tuỳ chọn này để điều chỉnh các thiết đăt của OSD, chẳng hạn ngôn ngữ của OSD, lượng thời gian hiện menu trên màn hình, v.v.
Language (Ngôn ngữ) Tuỳ chọn Language (Ngôn ngữ) thiết đặt hiển thị OSD theo một trong tám ngôn ngữ (Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Brazil, Bồ Đào Nha, Nga, tiếng Trung giản thể, hoặc Nhật). Transparency Chọn tuỳ chọn này để thay đổi độ trong suốt của menu bằng (Độ trong cách sử dụng và (tối thiểu 0 / tối đa 100). suốt) Timer (Bộ định giờ) OSD Hold Time (Thời gian duy trì OSD): thiết đặt khoảng thời gian mà OSD vẫn hoạt động sau lần cuối cùng bấm một nút nào đó.
Personalize Người dùng có thể chọn một tính năng từ Preset Modes (Chế (Cá nhân hoá) độ thiết lập sẵn), Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phản), Auto Adjust (Điều chỉnh tự động), Input Source (Nguồn đầu vào), Aspect Ratio (Tỉ lệ khung hình), hoặc Volume (Âm lượng) và đặt tính năng đó làm phím tắt.
| DDC/CI DDC/CI (Kênh dữ liệu hiển thị/Giao diện dòng lệnh) cho phép điều chỉnh các thông số của màn hình (độ sáng, cân bằng màu, v.v.) thông qua phần mềm trên máy tính. Bạn có thể vô hiệu hoá tính năng này bằng cách chọn Disable (Vô hiệu hoá). Bật tính năng này để có được trải nghiệm người dùng tốt nhất và hiệu năng tối ưu cho màn hình. LCD Conditioning (Điều hoà LCD) Giúp giảm bớt các trường hợp mắc lỗi lưu ảnh không đáng kể.
Reset Other Cài lại tất cả các thiết đặt ở trong menu Others (Khác) về giá trị Settings (Cài thiết lập sẵn lúc xuất xưởng. lại các thiết đặt khác) Factory Reset Cài lại tất cả các thiết đặt về giá trị thiết lập sẵn lúc xuất xưởng. (Cài lại về thiết đặt xuất xưởng) LƯU Ý: Màn hình này có một tính năng tích hợp để tự động định cỡ cho độ sáng nhằm bù đắp cho việc lão hoá đèn LED.
Bạn sẽ thấy thông điệp sau trước khi vô hiệu hoá chức năng DDC/CI: Khi màn hình đi vào chế độ Power Save (Tiết kiệm điện năng), thông điệp sau sẽ xuất hiện: Kích hoạt máy tính và đánh thức màn hình để có thể truy cập OSD.
Đầu vào VGA/HDMI (MHL) hoặc Nếu đầu vào VGA hoặc HDMI (MHL) được chọn và cáp tương ứng không kết nối, thì sẽ xuất hiện một hộp thoại nổi lên như minh hoạ bên dưới. hoặc Xem Vận hành màn hình để biết thêm thông tin.
Thiết đặt độ phân giải tối đa Để thiết đặt độ phân giải tối đa cho màn hình: Trong Windows® 7, Windows® 8, và Windows® 8.1: 1 Riêng đối với Windows® 8 và Windows® 8.1, chọn ô lát Desktop để chuyển sang màn hình nền kiểu cổ điển. 2 Bấm chuột phải lên màn hình nền và bấm Screen Resolution (Độ phân giải màn hình). 3 Bấm vào danh sách thả xuống của Screen Resolution (Độ phân giải màn hình) và chọn 1920 x 1080. 4 Bấm OK.
Dùng chức năng nghiêng LƯU Ý: Chức năng này thích hợp cho màn hình có giá đỡ. Khi mua bất kì giá đỡ nào khác, vui lòng tham khảo hướng dẫn lắp đặt giá đỡ tương ứng đó để biết các chỉ dẫn lắp đặt. Độ nghiêng Khi giá đỡ được gắn vào màn hình, bạn có thể nghiêng màn hình để có được góc nhìn thoải mái nhất. LƯU Ý: Giá được tháo ra khi màn hình được chuyển đi từ nhà máy.
Khắc phục sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kì quy trình nào trong phần này, hãy làm theo Hướng dẫn an toàn. Tự kiểm tra Màn hình của bạn có tính năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình của mình có đang hoạt động đúng hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng nhưng màn hình vẫn tối, hãy chạy tính năng tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện các bước sau: 1 Tắt cả máy tính lẫn màn hình. 2 Rút cáp video ra khỏi phần sau máy tính.
4 Hộp này cũng xuất hiện trong khi hệ thống hoạt động bình thường, nếu cáp video bị ngắt kết nối hoặc bị hỏng. 5 Tắt màn hình của bạn và kết nối lại cáp video, rồi Bật cả máy tính lẫn màn hình. Nếu màn hình của bạn vẫn bị trống sau khi bạn sử dụng thủ tục trước, hãy kiểm tra trình điều khiển video và máy tính của bạn, vì màn hình của bạn đang hoạt động đúng.
Các vấn đề thông thường Bảng sau cho biết thông tin chung về các vấn đề thông thường với màn hình mà bạn có thể gặp phải cũng như cho biết các giải pháp khả thi: Dấu hiệu thường gặp Vấn đề bạn gặp phải Giải pháp khả thi Không có video/ đèn LED nguồn tắt Không có hình ảnh • Đảm bảo cáp video kết nối màn hình và máy tính được kết nối đúng và an toàn. • Xác nhận ổ cắm điện đang hoạt động đúng bằng cách sử dụng thiết bị điện khác. • Đảm bảo nút nguồn được nhấn hết mức.
Điểm ảnh tê liệt Màn hình LCD có đốm sáng • Nguồn Bật-Tắt liên tục. • Điểm ảnh bị tắt vĩnh viễn là một khiếm khuyết tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ LCD. • Để biết thêm thông tin về Chất lượng màn hình và Chính sách điểm ảnh của Dell, hãy truy cập trang web Hỗ trợ Dell tại: http://www.dell.com/support/monitors. Các vấn đề về độ Hình ảnh quá tối sáng hoặc quá sáng • Cài lại màn hình về thiết đặt xuất xưởng. • Auto Adjust (Điều chỉnh tự động) thông qua OSD.
Các vấn đề chập Lỗi màn hình bật chờn rồi tắt • Đảm bảo cáp video kết nối màn hình với máy tính được kết nối đúng và chắc chắn. • Cài lại màn hình về thiết đặt xuất xưởng. • Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra màn hình để xác định xem vấn đề chập chờn có xảy ra trong chế độ tự kiểm tra không. Thiếu màu Hình ảnh thiếu màu • Thực hiện tự kiểm tra màn hình. • Đảm bảo cáp video kết nối màn hình với máy tính được kết nối đúng và chắc chắn.
Không có hình Không có Tín hiệu đầu vào khi ảnh, đèn LED sáng trắng nhấn nút điều khiển người dùng • Kiểm tra nguồn tín hiệu. Đảm bảo máy tính không ở chế độ tiết kiệm điện bằng cách di chuyển chuột hoặc nhấn phím bất kì trên bàn phím. • Kiểm tra xem cáp tín hiệu có được cắm đúng không. Cắm lại cáp tín hiệu nếu cần. • Cài lại máy tính hoặc đầu phát video.
Phụ lục CẢNH BÁO: Hướng dẫn an toàn CẢNH BÁO: Sử dụng các nút điều khiển, điều chỉnh hoặc quy trình không được nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến bị điện giật, gặp rủi ro về điện và/hoặc cơ học. Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, xem Thông tin về An Toàn, Môi Trường Và Quy Định (SERI). Thông báo FCC (Chỉ Hoa Kì) và Thông tin pháp quy khác Để biết thông báo FCC và thông tin pháp quy khác, hãy truy cập trang web tuân thủ quy định tại www.dell.com/regulatory_compliance.
Thiết lập màn hình của bạn Thiết đặt độ phân giải hiển thị Để đạt hiệu năng hiển thị tối đa với hệ điều hành Microsoft® Windows®, hãy thiết đặt độ phân giải hiển thị thành 1920 x 1080 điểm ảnh bằng cách thực hiện các bước sau: Trong Windows® 7, Windows® 8 và Windows® 8.1: 1 Riêng với Windows® 8 và Windows® 8.1, chọn ô lát Desktop để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2 Nhấn chuột phải vào màn hình nền, nhấn Screen Resolution (Độ phân giải màn hình).
Nếu bạn có máy tính để bàn, máy tính xách tay hoặc thẻ đồ hoạ không phải của Dell Trong Windows® 7, Windows® 8 và Windows® 8.1: 1 Riêng với Windows® 8 và Windows® 8.1, chọn ô lát Desktop để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2 Nhấn chuột phải vào màn hình nền và nhấn Personalization (Cá nhân hoá). 3 Nhấn vào Change Display Settings (Thay đổi thiết đặt hiển thị). 4 Nhấn vào Advanced Settings (Thiết đặt nâng cao).