Màn Hình Dell S2421H/S2721H Sổ tay hướng dẫn sử dụng Mẫu: S2421H/S2721H Mẫu quy định: S2421Ht/S2721Ht
LƯU Ý: LƯU Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn sử dụng máy tính hiệu quả hơn. CHÚ Ý: CHÚ Ý cho biết thiệt hại tiềm ẩn đối với phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu bạn không thực hiện theo các hướng dẫn. CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biết nguy cơ gây thiệt hại tài sản, tổn thương cơ thể hoặc chết người. Bản quyền © 2020 Dell Inc. hoặc các công ty con của Dell. Bảo lưu mọi quyền. Dell, EMC, và các thương hiệu khác là thương hiệu của Dell Inc. hoặc các công ty con của Dell.
Mục lục Hướng Dẫn An Toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 Giới thiệu màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 Phụ kiện trọn gói . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 Tính năng sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển . . . . . . . . . . . . . . . . 9 Mặt trước .
Xoay nghiêng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28 Kết Nối Màn Hình Của Bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29 Xếp gọn dây cáp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30 Cố định màn hình bằng khóa Kensington (tùy chọn) . . . . . . . . . 30 Tháo giá đỡ màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31 Treo Tường (Tùy chọn) .
Hướng Dẫn An Toàn CHÚ Y: Nếu điều khiển, điều chỉnh hoặc thực hiện các thao tác không giống như nêu trong hướng dẫn này có thể sẽ khiến cho sản phảm bị sốc, chập điện và/hoặc hỏng cơ học. • Đặt màn hình trên bề mặt chắc chắn và xử lý cẩn thận. Màn hình dễ vỡ và có thể bị hỏng nếu bị rơi hoặc va đập mạnh. • Cần đảm bảo màn hình có định mức dòng điện tương ứng với nguồn AC tại nơi sử dụng. • Giữ màn hình ở nhiệt độ phòng. Lạnh hoặc nóng quá mức có thể tác động xấu đến thành phần tinh thể lỏng của màn hình.
Giới thiệu màn hình Phụ kiện trọn gói Màn hình của bạn đi kèm các linh kiện được nêu trong bảng. Hãy đảm bảo bạn đã nhận đủ các linh kiện và xem mục Liên hệ với Dell nếu thiếu linh kiện. LƯU Ý: Một số linh kiện có thể là tuỳ chọn và có thể không đi kèm với màn hình. Một số tính năng có thể không có sẵn ở một số quốc gia.
Cáp HDMI • Sổ hướng dẫn cài đặt nhanh • Thông tin về An toàn, Môi trường và Quy định Dell S2421H/S2721H 2 1 1 2 3 Dell S2421H/S2721H 2 1 1 2 3 HDMI 3 4 1 HDMI1 HDMI2 2 12 4 3 HDMI H D MI H D MI HDMI HDMI H D MI MI 5 6 1 HDMI ©20 20Dell c. or In ts isubsidiarie s. 202 00-7 i 2 5° 21° i Dell .com /S2421H Dell .com /S2721H ww w.dell .com /co natctdell 74/6 .AN: 3E01. 0001 (DELL P rev.
Tính năng sản phẩm Màn hình Dell S2421H/S2721H có một màn hình tinh thể lỏng (LCD) tranzito màng mỏng (TFT) ma trận hoạt động và đèn nền LED. Các tính năng của màn hình bao gồm: • S2421H: Hiển thị vùng xem 60,45 cm (23,8 inch) (đo theo đường chéo). Độ phân giải 1920 x 1080 (16;9) với khả năng hỗ trợ toàn màn hình cho độ phân giải thấp hơn. • S2721H: Hiển thị vùng xem 68,6 cm (27 inch) (đo theo đường chéo).
Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển Mặt trước 1 Nhãn 1 Mô tả Nút chức năng 2 Nút bật/tắt nguồn (kèm đèn báo LED) 2 Sử dụng Để biết thêm thông tin, xem Sử dụng màn hình Để bật hoặc tắt màn hình.
Mặt sau 1 2 DELL S2421HN Flat Panel Monitor / Monitor Plano Panel / Moniteur à écran plat / 液晶顯示器 Model No. / N° de Modelo / Numéro de modèle /型號: S2421Ht Input Rating / Entrada / Daya Tegangan / Tension d’entrée: 100-240V ~ 50/60Hz 1.5A 輸入電源:交流電壓 100-240伏特, 1.5安培, 50/60赫茲 Made in China / Fabricado en China / Fabriqué en Chine / Сделано в Китае / 製造地:中國 Consumo de energía en operación: XX.
Mặt dưới 1 2 3 4 56 7 Nhãn 1 2 Mô tả Loa phải tích hợp Khe khóa an toàn Sử dụng Có ngõ ra âm thanh. Giữ chặt màn hình bằng khóa an toàn(bán riêng). Nối cáp nguồn (đi kèm với màn hình của bạn) 3 Kết nối nguồn điện 4 5 6 Cổng HDMI 1 Cổng HDMI 2 Cổng đầu ra âm thanh Kết nối máy tính bằng cáp HDMI. Kết nối máy tính bằng cáp HDMI. Kết nối với loa để phát âm thanh thông qua các kênh âm thanh HDMI. Chỉ hỗ trợ âm thanh hai kênh. LƯU Ý: Cổng ra âm thanh không hỗ trợ tai nghe.
Thông số kỹ thuật màn hình Mẫu S2421H S2721H Loại màn hình Màn hình LCD TFT ma trận chủ động Loại bảng điều Công nghệ chuyển đổi trong mặt phẳng khiển Khuôn Dạng 16:9 Kích thước hình có thể xem Chéo 60,45 cm (23,8 inch) 68,6 cm (27 inch) Vùng hoạt động Ngang 527,04 mm (20,75 inch) 597,89 mm (23,54 inch) Dọc 296,46 mm (11,67 inch) 2 Vùng Khoảng cách giữa các điểm ảnh Điểm Ảnh Mỗi Inch (PPI) Góc xem Dọc Ngang Độ sáng Tỷ lệ tương phản Bọc Màn Hình Hiển Thị Đèn nền 336,31 mm (13,2
Khả năng điều chỉnh Giá đỡ có thể điều NA chỉnh độ cao Nghiêng -5° - 21° Xoay NA Trục NA Quản lý cáp Tương thích phần mềm quản lý màn hình Dell (DDM) Độ an toàn có Bố trí dễ dàng và các tính năng chính khác Khe khóa an toàn (khóa cáp được bán riêng) *Chỉ có ở bảng điều khiển độ phân giải bản địa, theo Chế Độ Tùy Biến có sẵn.
VESA, 1280 x 1024 VESA, 1280 x 1024 VESA, 1600 x 900 CVT, 1920 x 1080 CVT, 1920 x 1080 64.0 80.0 60.0 67.5 83.89 60.0 75.0 60.0 60.0 75.0 108.0 135.0 108.0 148.5 174.5 +/+ +/+ +/+ +/+ +/- Thông số kỹ thuật điện Mẫu Tín hiệu đầu vào video S2421H/S2721H • Tín hiệu video số cho từng dòng khác biệt. Trên mỗi dòng khác biệt với trở kháng 100 ohm. • Hỗ trợ đầu vào tín hiệu HDMI.
Kích thước (không có giá đỡ) Chiều cao 322,6 mm (12,70 inch) 363,6 mm (14,32 inch) Chiều rộng 537,8 mm (21,17 inch) 609,9 mm (24,01 inch) Độ dày 53,8 mm (2,12 inch) 54,0 mm (2,13 inch) Chiều cao 171,6 mm (6,76 inch) 176,0 mm (6,93 inch) Chiều rộng 249,0 mm (9,80 inch) 257,2 mm (10,13 inch) Độ dày 152,8 mm (6,02 inch) 186,8 mm (7,35 inch) 6,0 kg (13,23 pound) 7,7 kg (16,98 pound) Kích thước giá đỡ Trọng lượng Kèm thùng đựng 4,2 kg (9,26 pound) Kèm bộ phận giá đỡ và các lo
Không hoạt động 5% - 90% (không ngưng tụ) Độ cao Hoạt động (tối đa) 5,000 m (16,404 foot) Không hoạt động (tối đa) 12,192 m (40,000 foot) Công suất tản nhiệt S2421H S2721H 16 | 102,36 đơn vị nhiệt Anh (BTU)/giờ (tối đa) 68,24 đơn vị nhiệt Anh (BTU)/giờ (quy chuẩn) 139,90 đơn vị nhiệt Anh (BTU)/giờ (tối đa) 71,65 đơn vị nhiệt Anh (BTU)/giờ (quy chuẩn) Giới thiệu màn hình
Chế độ quản lý nguồn Nếu bạn đã cài đặt card video hay phần mềm tương thích chuẩn DPM của VESA vào PC, màn hình có thể tự động giảm mức tiêu thụ điện khi không sử dụng. Chức năng này gọi là Chế Độ Tiết Kiệm Điện*. Nếu máy tính phát hiện đầu vào từ bàn phím, chuột hoặc các thiết bị đầu vào khác, màn hình sẽ tự hoạt động trở lại. Bảng sau đây cho biết mức tiêu thụ điện và cách truyền tín hiệu của tính năng tiết kiệm điện tự động này.
OSD chỉ hoạt động trong chế độ vận hành bình thường. Nếu bạn ấn bất kỳ nút nào trong chế độ tắt hoạt động, thì tin nhắn dưới đây sẽ hiển thị: Dell 24/27 Monitor No HDMI1 signal from your device. Press any key on the keyboard or move the mouse to wake it up. If there is no display, press the monitor button again to select the correct input source. S2421H/S2721H *Chỉ có thể đạt mức tiêu thụ điện bằng 0 ở chế độ OFF (TẮT) khi rút adapter nguồn ra khỏi màn hình.
Cách gán chấu cắm Đầu cắm HDMI Số chấu cắm Mặt 19 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối 1 DỮ LIỆU TMDS 2+ 2 MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2 3 DỮ LIỆU TMDS 2- 4 DỮ LIỆU TMDS 1+ 5 MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1 6 DỮ LIỆU TMDS 1- 7 DỮ LIỆU TMDS 0+ 8 MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0 9 DỮ LIỆU TMDS 0- 10 ĐỒNG HỒ TMDS+ 11 MÀNG CHẮN ĐỒNG HỒ TMDS 12 ĐỒNG HỒ TMDS- 13 CEC 14 Dành riêng (N.C.
Cắm Vào Là Chạy Bạn có thể lắp đặt màn hình ở bất kỳ hệ thống nào tương thích chuẩn Plug-andPlay (Cắm Vào Là Chạy). Màn hình sẽ tự động cung cấp cho hệ thống máy tính Dữ Liệu Nhận Dạng Màn Hình Mở Rộng (EDID) liên quan qua các giao thức Kênh Hiển Thị Dữ Liệu (DDC) để máy tính có thể tự định cấu hình và tối ưu hóa các cài đặt màn hình. Phần lớn các cài đặt màn hình đều là tự động; bạn có thể chọn các cài đặt khác nếu muốn.
• Màn hình phải ở ngang tầm mắt hoặc thấp hơn đôi chút khi bạn ngồi đối diện. • Điều chỉnh độ nghiêng, độ tương phản và độ sáng của màn hình. • Điều chỉnh ánh sáng xung quanh (ví dụ như đèn phía trên đầu, đèn bàn, rèm cửa ở gần cửa sổ) để giảm độ phản chiếu và lóe sáng trên màn hình. • Ghế phải có tựa lưng để giúp bạn thoải mái khi ngồi. • Cẳng tay phải nằm ngang, cổ tay phải linh hoạt ở vị trí sao cho thoải mái khi sử dụng bàn phím hoặc chuột.
monitor screen at or below eye level monitor and keyboard positioned directly in front of the user wrists relaxed and flat feet flat on the floor Xử lý và di chuyển màn hình của bạn Để xử lý màn hình an toàn khi nâng hoặc di chuyển, cần tuân thủ các hướng dẫn dưới đây: • Trước khi di chuyển hoặc nâng màn hình, cần tắt máy tính và màn hình. • Rút các dây cáp ra khỏi màn hình. • Đặt màn hình vào hộp đựng ban đầu có sẵn các phụ kiện đóng gói như lúc nhận hàng.
• Khi nâng hoặc di chuyển màn hình, cần đảm bảo màn hình quay ra ngoài, không được ép lực vào phần diện tích hiển thị để tránh bị xước hoặc hỏng. • Khi vận chuyển màn hình, tránh không được để sốc hoặc rung lắc đột ngột.
• Khi nâng hoặc di chuyển màn hình, không được lật ngược màn hình trong khi đang cầm nắm phần giá đỡ hoặc khung giá đỡ. Nếu không, có thể làm hỏng màn hình hoặc gây chấn thương. Hướng dẫn bảo dưỡng Vệ sinh màn hình của bạn CẢNH BÁO: Trước khi vệ sinh màn hình, hãy rút cáp nguồn màn hình ra khỏi ổ cắm điện. CHÚ Ý: Đọc và thực hiện theo Hướng Dẫn An Toàn trước khi vệ sinh màn hình.
Lắp đặt màn hình Lắp giá đỡ LƯU Ý: Khung giá đỡ và giá đỡ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. LƯU Ý: Làm theo các hướng dẫn sau đây nếu có giá đỡ được gửi kèm với màn hình của bạn. Nếu lắp giá đỡ mua từ nhà cung cấp khác, cần làm theo các hướng dẫn của giá đỡ đó. CHÚ Ý: Đặt màn hình trên bề mặt phẳng, sạch và mềm để tránh trầy xước màn hình. Để lắp giá đỡ màn hình: 1. Chỉnh các mấu trên giá đỡ vào các khe trên chân đế. 2. Lắp chặt chân đế vào giá đỡ. 3.
4. Mở lớp bảo vệ màn hình và lắp nắp ren VESA. 5. Chỉnh các mấu trên khung chân đế vào cổ ngỗng sao cho khớp ở phía sau màn hình. 6. Lắp khung chân đế vào cổ ngỗng màn hình cho đến khi vào đúng vị trí.
CHÚ Ý: Cầm thật chắc khung giá đỡ khi nâng màn hình để tránh các hỏng hóc ngoài ý muốn. 7. Cầm vào khung giá đỡ và nâng màn hình cẩn thận, sau đó đặt lên bề mặt phẳng. 8. Tháo lớp bảo vệ ra khỏi màn hình.
Xoay nghiêng LƯU Ý: Làm theo các hướng dẫn sau đây nếu có giá đỡ được gửi kèm với màn hình của bạn. Nếu lắp giá đỡ mua từ nhà cung cấp khác, cần làm theo các hướng dẫn của giá đỡ đó. Khi lắp giá đỡ vào màn hình, bạn có thể đặt màn hình nghiêng ở góc xem thuận lợi nhất. 5° 21° LƯU Ý: Giá đỡ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy.
Kết Nối Màn Hình Của Bạn CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất cứ quy trình nào ở phần này, hãy làm theo Hướng Dẫn An Toàn. Để kết nối màn hình với máy vi tính: 1. Tắt máy tính của bạn. 2. Cắm cáp HDMI từ màn hình vào máy tính.. 3. Tắt màn hình của bạn. 4. Chọn đúng nguồn đầu vào trên menu OSD của màn hình và bật máy tính.
Xếp gọn dây cáp HDMI Sau khi cắm hết dây cáp cần thiết vào màn hình và máy tính, (xem Kết nối màn hình Của Bạn để cắm cáp) cần xếp gọn các dây cáp như minh họa trên đây. Cố định màn hình bằng khóa Kensington (tùy chọn) Khe khóa an toàn được bố trí ở phía dưới màn hình. (Xem Khe khóa an toàn) Để biết thêm thông tin về cách sử dụng khóa Kensington (mua lẻ), vui lòng xem hướng dẫn gửi kèm khóa. Cố định màn hình trên bàn bằng khóa an toàn Kensington. LƯU Ý: Hình ảnh chỉ để minh họa.
Tháo giá đỡ màn hình CHÚ Ý: Để tránh màn hình LCD bị trầy xước trong khi tháo giá đỡ, phải đặt màn hình trên bề mặt mềm và sạch sẽ. LƯU Ý: Làm theo các hướng dẫn sau đây nếu có giá đỡ được gửi kèm với màn hình của bạn. Nếu lắp giá đỡ mua từ nhà cung cấp khác, cần làm theo các hướng dẫn của giá đỡ đó. Để tháo giá đỡ: 1. Lót đệm phẳng hoặc chiếu ngồi gần cạnh bàn, sau đó đặt màn hình lên, up màn hình xuống. 2. Ấn giá đỡ xuống để chạm vào nút nhả. 3. Dùng tô vít dài để ấn vào nút nhả. 4.
Treo Tường (Tùy chọn) DELL S2421H Flat Panel Monitor / Monitor Plano Panel / Moniteur à écran plat / 液晶顯示器 Model No. / N° de Modelo / Numéro de modèle /型號: S2421Ht Input Rating / Entrada / Daya Tegangan / Tension d’entrée: 100-240V ~ 50/60Hz 1.5A 輸入電源: 交流電壓 100-240伏特, 1.5安培, 50/60赫茲 Made in China / Fabricado en China / Fabriqué en Chine / Сделано в Китае / 製造地:中國 Consumo de energía en operación: XX.
Sử dụng màn hình Bật màn hình Nhấn nút để bật màn hình. Sử dụng các nút điều khiển mặt trước Sử dụng các nút điều khiển ở phía dưới màn hình để điều chỉnh hình ảnh đang hiển thị. Khi sử dụng các nút điều khiển, menu Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) sẽ xuất hiện trên màn hình kèm theo các thông số giá trị.
Bảng sau mô tả các nút ở mặt trước: Nút‑mặt trước 1 2 3 Mô tả Sử dụng nút này để chọn từ danh sách các chế độ màu cài sẵn. Shortcut key (Phím tắt): Preset Modes (Chế độ có sẵn) Chức năng này điều chỉnh âm lượng của các loa tích hợp. Shortcut key (Phím tắt): Volume (Âm lượng 4 5 Dùng nút menu này để bật màn hình ảo (OSD) và chọn menu OSD. Xem Truy cập hệ thống menu. Menu Dùng nút này để trở về menu chính hoặc thoát menu chính OSD.
Dùng chức năng khóa OSD Bạn có thể khóa các nút điều khiển phía trước để tránh truy cập vào menu OSD và/hoặc nút nguồn. Chọn menu Khóa để khóa (các) nút. 1. Chọn một trong các tùy chọn sau. Dell 24/27 Monitor Brightness/Contrast Language Input Source Transparency Color Timer Display Lock Audio Menu Buttons Power Button Reset Menu Menu Menu + Power Buttons Personalize Disable Others 2. Thông báo sau đây sẽ hiện ra.
Dùng nút điều khiển ở mặt trước để khóa (các) nút. 1 2 3 4 5 1. Ấn và giữ Nút 4 trong vòng bốn giây, sẽ có một menu hiện ra trên màn hình. Dell 24/27 Monitor Select Option: 2. Chọn một trong các tùy chọn sau. Tùy chọn 1 Khóa nút Menu 2 Khóa nút nguồn 3 4 Mô tả Dùng tùy chọn này để khóa chức năng menu OSD. Dùng tùy chọn này để khóa nút nguồn. Như thế người dùng sẽ không vô tình tắt màn hình bằng nút nguồn. Dùng tùy chọn này để khóa menu OSD và dùng nút nguồn để tắt màn hình.
Để mở khóa (các) nút. Ấn và giữ Nút 4 trong vòng bốn giây cho đến khi có một menu hiện ra trên màn hình. Bảng sau đây mô tả các tùy chọn để mở khóa các nút điều khiển phía trước. Dell 24/27 Monitor Select Option: Dell 24/27 Monitor Select Option: Dell 24/27 Monitor Select Option: Tùy chọn Mô tả 1 Dùng tùy chọn này để mở khóa chức năng menu OSD. Mở khóa Các Nút Menu 2 Dùng tùy chọn này để mở khóa nút nguồn để tắt màn hình.
Nút‑mặt trước Sử dụng các nút điều khiển ở phía trước màn hình để điều chỉnh hình ảnh đang hiển thị. 1 2 3 Nút mặt trước Mô tả 1 Dùng nút Lên (tăng) và Xuống (giảm) để điều chỉnh các mục trong menu OSD. 2 Lên Xuống Dùng nút OK để xác nhận lựa chọn của bạn. OK Dùng nút Trở về để trở về menu trước.
Sử dụng menu màn hình ảo (OSD) Truy cập hệ thống menu LƯU Ý: Mọi thay đổi mà bạn thực hiện thông qua menu OSD sẽ tự động được lưu khi chuyển sang menu OSD khác, khi thoát menu OSD, hoặc khi menu OSD tự động biến mất. 1. Nhấn nút để bật menu OSD và hiển thị menu chính. Dell 24/27 Monitor Brightness/Contrast Input Source 75% Color Display Audio 75% Menu Personalize Others 2. Nhấn nút và để chuyển giữa các tùy chọn. Khi bạn chuyển từ biểu tượng này sang biểu tượng khác, tên tùy chọn sẽ được bôi đậm.
Biểu Menu và tượng menu phụ Brightness/ Contrast (Độ sáng/Độ tương phản) Mô tả Dùng menu này để kích hoạt điều chỉnh Brightness/ Contrast (Độ sáng/Độ tương phản). Dell 24/27 Monitor Brightness/Contrast Input Source 75% Color Display Audio 75% Menu Personalize Others Brightness (Độ sáng) Contrast (Độ tương phản) 40 | Brightness (Độ sáng) giúp chỉnh độ sáng của đèn nền (tối thiểu 0; tối đa 100). Nhấn nút để tăng độ sáng. Nhấn nút để giảm độ sáng.
Biểu Menu và tượng menu phụ Input Source (Nguồn vào) Mô tả Dùng menu Input Source (Nguồn vào) để chọn giữa các đầu vào video khác nhau có thể được kết nối với màn hình. Dell 24/27 Monitor Brightness/Contrast HDMI1 Input Source HDMI2 Color On Auto select Reset Input Source Display Audio Menu Personalize Others HDMI 1 Chọn đầu vào HDMI1 khi bạn đang sử dụng đầu cắm HDMI. Dùng HDMI 2 Chọn đầu vào HDMI2 khi bạn đang sử dụng đầu cắm HDMI.
Biểu Menu và tượng menu phụ Color (Màu sắc) Mô tả Dùng menu Color (Màu sắc) để chỉnh chế độ cài đặt màu sắc. Dell 24/27 Monitor Brightness/Contrast Preset Modes Standard Input Source Input Color Format RGB Color Reset Color Display Audio Menu Personalize Others Preset Mode (Chế độ cài sẵn) Khi chọn Preset Modes (Các Chế Độ Có Sẵn), bạn có thể chọn Standard (Tiêu Chuẩn), ComfortView (Thuận Mắt), Movie (Phim), FPS, RTS, RPG, Warm (Ấm), Cool (Lạnh), hoặc Custom Color (Tùy Biến) từ danh mục.
Biểu Menu và tượng menu phụ Mô tả CẢNH BÁO: Ánh sáng xanh từ màn hình về lâu dài có thể gây ra các vấn đề về sức khỏe, ví dụ như gây nhức mỏi mắt hoặc gây tổn hại cho mắt. Dùng màn hình lâu có thể gây đau nhức cơ thể, ví dụ như cổ, cánh tay, lưng và vai. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem mục Phù hợp cơ địa. • Movie (Phim): Nạp các cài đặt màu sắc lý tưởng để xem phim. • FPS: Tải các cài đặt màu sắc lý tưởng cho game First-Person Shooter.
Biểu Menu và Mô tả tượng menu phụ Input Color Cho phép bạn cài chế độ đầu vào video sang: Format • RGB: Chọn tùy chọn này nếu màn hình của bạn (Định dạng được kết nối với máy tính (hoặc đầu đĩa DVD) bằng màu sắc đầu cáp HDMI. vào) • YPbPr: Chọn tùy chọn này nếu đầu phát DVD của bạn chỉ hỗ trợ đầu ra YPbPr.
Biểu Menu và tượng menu phụ Display (Hiển thị) Mô tả Dùng menu Display (Hiển thị) để chỉnh hình ảnh. Dell 24/27 Monitor Brightness/Contrast Aspect Ratio Input Source Sharpness 50 Response Time Normal Color Display Wide 16:9 Reset Display Audio Menu Personalize Others Aspect Ratio (Tỷ lệ khung hình) Sharpness (Độ sắc nét) Chọn tỷ lệ màn hình trong khoảng 16:9 (rộng), 4:3, và 5:4.
Biểu Menu và tượng menu phụ Audio (Âm thanh) Mô tả Dell 24/27 Monitor Brightness/Contrast Volume 50 Input Source Speaker Enable Color Reset Audio Display Audio Menu Personalize Others Volume (Âm lượng) Speaker (Loa ngoài) Reset Audio (Tái lập âm ) thanh Menu Cho phép bạn tuỳ chỉnh mức âm lượng của nguồn âm thanh. Sử dụng hoặc để tuỳ chính mức âm lượng từ ‘0’ đến ‘100’. Cho phép bạn kích hoạt (Bật) hoặc hủy kích hoạt (Tắt) các loa. Lựa chọn này cho phép tái lập các cài đặt âm thanh mặc định.
Biểu Menu và tượng menu phụ Language (Ngôn ngữ) Mô tả Cài menu hiển thị OSD sang một trong 8 ngôn ngữ. (Tiếng Anh, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Bồ Đào Nha Brazil, Tiếng Nga, Tiếng Hoa Giản Thể hoặc Tiếng Nhật). Transparency Chọn tùy chọn này để đổi độ trong suốt của menu bằng cách dùng và (tối thiểu 0/tối đa 100). (Độ trong suốt) Timer (Hẹn giờ) Lock (Khóa) OSD Hold Time (Giờ giữ menu OSD): Cài thời lượng mà menu OSD tiếp tục hoạt động sau khi bạn nhấn nút.
Biểu Menu và Mô tả tượng menu phụ Personalize (Cá nhân hóa) Dell 24/27 Monitor Brightness/Contrast Shortcut Key 1 Preset Modes Input Source Shortcut Key 2 Volume Color Power Button LED On In On Mode Display Reset Personalization Audio Menu Personalize Others Shortcut key1 (Phím tắt 1) Shortcut key2 (Phím tắt 2) Power Button LED (Đèn LED nguồn) Reset Personalization (Cài lại cá nhân hóa) 48 | Chọn trong số các chế độ: Chế độ Cài sẵn, Độ sáng/ Tương phản, Nguồn vào, Tỉ lệ Khung hình, Âm lư
Biểu Menu và tượng menu phụ Other (Khác) Mô tả Chọn tùy chọn này để chỉnh các cài đặt OSD như DDC/CI, LCD conditioning (Điều tiết màn hình LCD), v.v... Dell 24/27 Monitor Brightness/Contrast Display Info Input Source DDC/CI On Color LCD Conditioning Off Display Firmware 00X000 Audio Service Tag ABCDEF Menu Reset Others Personalize Factory Reset ENERGY STAR® Others Display Info (Hiển thị thông tin) DDC/CI Hiển thị cài đặt hiện tại của màn hình.
Biểu Menu và tượng menu phụ LCD Conditioning (Điều tiết màn hình LCD) Mô tả Giúp giảm bớt các trường hợp giữ ảnh không đáng kể. Tùy vào mức độ giữ ảnh, chương trình có thể cần thời gian để khởi động. Chọn (On)Bật để bắt đầu quy trình. Dell 24/27 Monitor Brightness/Contrast Display Info Input Source DDC/CI Color LCD Conditioning On Display Firmware Off Audio Service Tag Menu Reset Others Personalize Factory Reset Others Firmware Hiển thị phiên bản firmware trên màn hình của bạn.
Thông tin cảnh báo OSD Khi màn hình không hỗ trợ chế độ phân giải cụ thể, bạn sẽ nhìn thấy thông báo sau: Dell 24/27 Monitor The current input timing is not supported by the monitor display. Please change your input timing to 1920x1080, 60Hz or any other monitor listed timing as per the monitor specifications. S2421H/S2721H Điều này nghĩa là màn hình không thể đồng bộ với tín hiệu đang nhận được từ máy tính.
Nếu bạn nhấn bất kỳ nút nào trừ nút nguồn thì một trong các thông báo sau đây sẽ hiển thị tùy lựa chọn đầu vào: Dell 24/27 Monitor No HDMI1 signal from your device. Press any key on the keyboard or move the mouse to wake it up. If there is no display, press the monitor button again to select the correct input source. S2421H/S2721H Nếu đã chọn đầu vào HDMI1 hoặc HDMI2 và chưa kết nối cáp tương ứng, hộp thoại di động như minh họa dưới đây sẽ hiển thị.
Cài đặt độ phân giải tối đa Để cài đặt độ phân giải tối đa cho màn hình: Trên Window 7, Window 8 hoặc Windows 8.1: 1. Đối với Windows 8 hoặc Windows 8.1, chọn biểu tượng Desktop để chuyển sang desktop cổ điển. Đối với Windows Vista và Windows 7, bỏ qua bước này. 2. Nhấp phải vào desktop và chọn Screen Resolution (Độ phân giải màn hình). 3. Nhấp vào danh sách Screen Resolution (Độ Phân Giải Màn Hình) sổ xuống và chọn 1920 x 1080. 4. Nhấp OK. Trên Windows 10: 1.
Khắc phục sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất cứ quy trình nào ở phần này, hãy tuân thủ Hướng dẫn an toàn. Tự kiểm tra Màn hình cung cấp chức năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình có đang hoạt động đúng cách hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, hãy chạy tùy chọn tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện theo các bước sau: 1. Tắt máy tính lẫn màn hình. 2.
5. Tắt màn hình và kết nối lại cáp video; sau đó bật máy tính lẫn màn hình. Nếu màn hình vẫn trống sau khi áp dụng quy trình trên, hãy kiểm tra bộ điều khiển video và máy tính vì màn hình của bạn đang hoạt động đúng cách. Chẩn đoán tích hợp Màn hình của bạn có công cụ chẩn đoán tích hợp giúp bạn xác định xem hoạt động bất thường của màn hình mà bạn đang gặp phải có phải là sự cố vốn có của màn hình hay của máy tính và card video. 1 2 3 4 5 Để chạy chế độ chẩn đoán tích hợp: 1.
Các sự cố thường gặp Bảng sau đây cung cấp thông tin chung về các sự cố màn hình thường gặp mà bạn có thể gặp phải và các giải pháp khả thi: Triệu chứng chung Không có video/Đèn LED nguồn tắt Sự cố gặp phải Không có hình Không có video/Đèn LED nguồn bật Không có hình hoặc không sáng Giải pháp khả thi • Đảm bảo cáp video đang kết nối với màn hình, và máy tính được kết nối đúng cách và an toàn. • Kiểm tra xem ổ cắm điện có đang hoạt động đúng cách với bất kỳ thiết bị điện nào khác hay không.
Triệu chứng chung Sự cố liên quan đến an toàn Sự cố gián đoạn Sự cố gặp phải Các dấu hiệu khói hay tia lửa có thể nhìn thấy Giám sát hỏng hóc bật & tắt Giải pháp khả thi • Không thực hiện bất kỳ bước khắc phục sự cố nào. • Liên hệ ngay với Dell. • Đảm bảo cáp video kết nối màn hình với máy tính được kết nối đúng cách và an toàn. • Thiết lập màn hình về cài đặt mặc định. • Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra màn hình để xác định xem sự cố gián đoạn có xuất hiện ở chế độ tự kiểm tra hay không.
Sự cố liên quan đến sản phẩm Vấn đề Sự cố gặp phải Ảnh màn hình Ảnh được quá nhỏ canh giữa màn hình nhưng không hiển thị trên toàn bộ vùng xem Không thể Menu OSD điều chỉnh không hiển thị màn hình bằng trên màn hình các nút ở mặt trước Không có hình, Không có tín đèn LED màu hiệu đầu vào trắng khi nhấn các nút điều khiển người dùng Ảnh không hiển thị toàn màn hình 58 | Giải pháp khả thi • Kiểm tra cài đặt Aspect Ratio (Tỷ lệ khung hình) trong menu OSD Display (Hiển thị).
Phụ lục Thông báo FCC (Chỉ áp dụng ở Mỹ) và Thông tin quy định khác Để biết các thông báo FCC và thông tin quy định khác, hãy vào trang web tuân thủ quy định tại www.dell.com/regulatory_compliance. Liên hệ với Dell Nếu là khách hàng tại Mỹ, vui lòng gọi 800-WWW-DELL (800-999-3355). LƯU Ý: Nếu không có kết nối internet đang hoạt động, bạn có thể tìm thông tin liên hệ trên hóa đơn mua hàng, phiếu đóng gói, hóa đơn hoặc catalog sản phẩm Dell.
Kích Thước Cơ Bản Unit : mm(inch) Dimension : Nominal Drawing : Not to scale 1.8 [0.07] 14.2 [0.56] 53.8 [2.12] S2421H/HN/NX Outline Dimension 100.0(2x) [3.94] 5 5.4 [0.21] Z=43.0(1.69) 21 Z=44.0(1.73)(4x) M4x10(4x) 5.4 [0.21] 249.0 [9.80] 28.2 [1.11] 44.7 [1.76] 165.4 [6.51] 152.8 [6.02] 171.6 [6.76] 14.0 [0.55] 150.7 [5.93] 407.4 [16.04] 409.9 [16.14] 88.8 [3.50] 9.0 [0.36] 111.0 [4.37] 20.7 [0.82] 412.8 [16.25] 322.6 [12.70] 296.5 [11.67] 79.9 [3.15] 15.0 [0.59] 159.4 [6.28] 5.
S2721H/HN/NX Outline Dimension 14.3 [0.56] 1.8 [0.07] 54.0 [2.12] Unit : mm(inch) Dimension : Norminal Drawing : Not to scale Z=0 Tilt 6.0 [0.24] 5 100.0(2x) [3.94] 122.0 (2x) [4.80] 6.0 [0.24] 609.9 [24.01] 597.9 [23.54] Z=34.7(1.37) 21 Z=43.0(1.69) 6.0 [0.24] Z=44.0(1.73) (4x) 15.1 [0.59] 155.1 [6.11] 88.2 [3.47] 9.0 [0.36] 257.2 [10.13] 95.9 [3.78] 14.9 [0.59] 164.1 [6.46] 176.0 [6.93] 445.4 [17.54] 450.0 [17.72] 111.0 [4.37] 21.3 [0.84] 453.3 [17.85] 363.6 [14.32] 336.3 [13.