Dell S2419HGF/S2719DGF Sổ hướng dẫn sử dụng Mẫu màn hình: S2419HGF/S2719DGF Mẫu quy chuẩn: S2419HGFc/S2719DGFc
LƯU Ý: LƯU Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn sử dụng máy tính hiệu quả hơn. CHÚ Ý: LƯU Ý cho biết thiệt hại tiềm ẩn đối với phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu bạn không thực hiện theo các hướng dẫn. CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biết khả năng bị hư hỏng tài sản, thương tật cá nhân hoặc tử vong. Bản quyền © 2018 Dell Inc. hoặc của các công ty con liên quan. Bảo lưu mọi bản quyền. Dell, EMC và các thương hiệu khác là các thương hiệu của Dell Inc. hoặc của các công ty con liên quan.
Mục lục Giới thiệu màn hình của bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 Phụ kiện trọn bộ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 Tính năng sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển . . . . . . . . . 9 Mặt trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 Mặt sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Kết nối cáp HDMI và cáp USB 3.0 . . . . . . . . . . . . . . . . . 26 Kết nối cáp DP (đặt mua riêng) . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27 Bộ trí các loại cáp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28 Tháo giá đỡ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29 Sử dụng màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31 Bật nguồn màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thông báo FCC (chỉ áp dụng ở Mỹ) và thông tin quy định khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59 Liên hệ với Dell . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giới thiệu màn hình của bạn Phụ kiện trọn bộ Màn hình của bạn được gửi kèm các phụ kiện như liệt kê dưới đây. Đảm bảo bạn đã nhận tất cả các phụ kiện này và Liên hệ với Dell để biết thêm thông tin nếu thiếu bất kỳ phụ kiện nào. LƯU Ý: Một số phụ kiện có thể tùy chọn và không được gửi kèm màn hình của bạn. Một số tính năng hoặc phương tiện có thể không có sẵn ở một số quốc gia.
Cáp nguồn (khác nhau tùy theo mỗi quốc gia) Cáp HDMI (cắm cáp này vào cổng HDMI 2.0 để hỗ trợ tốc độ làm tươi cao 144Hz) Cáp ngược dòng USB 3.0 (kích hoạt các cổng USB trên màn hình) ∞∞ Hướng dẫn cài đặt nhanh ∞∞ Thông tin an toàn và quy định Tính năng sản phẩm Màn hình Dell S2419HGF/S2719DGF tích hợp một màn hình tinh thể lỏng (LCD) ma trận hoạt động, bóng bán dẫn màng mỏng (TFT) chống tĩnh điện và đèn nền LED.
∞∞ S2419HGF: Trang bị 1 cổng USB lắp vào máy tính và 2 cổng USB nối vào thiết bị cá nhân. ∞∞ S2719DGF: Trang bị 1 cổng USB lắp vào máy tính và 4 cổng USB nối vào thiết bị cá nhân. ∞∞ Tích hợp tính năng Plug and play (Cắm Là Chạy) nếu được hỗ trợ bởi máy tính. S2419HGF hỗ trợ tần số Freesync 40 Hz - 120 Hz và có thể được ép xung đến 144Hz. S2719DGF hỗ trợ tần số Freesync 40 Hz - 144 Hz (HDMI) và có thể được ép xung đến 155 Hz chỉ qua chuẩn kết nối DisplayPort.
Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển Mặt trước S2419HGF S2719DGF 2 1 Các nút điều khiển Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Các nút chức năng Sử dụng các nút chức năng để chỉnh các mục trong menu OSD. (Để biết thêm chi tiết, xem Sử dụng các nút điều khiển) 2 Nút (Bật/Tắt) nguồn Sử dụng nút nguồn để Bật và Tắt màn hình.
Mặt sau 2 3 DELL S2719DGF Flat Panel Monitor /Monitor Plano Panel /Moniteur écran plat /⏢Ღ亟⽪ಘ Model No. /Modelo /N°de modelo /ර㲏: S2719DGFc Input Ra ng /Entrade /Daya Tegangan:100-240V 50/60Hz,1.5A 䕨ޕ䴫Ⓚ Ӕ⍱䴫༃100-240Կ⢩,1.5ᆹษ,50/60䎛㥢 Consumo de energía en operación: XX.X Wh Удельная мощность рабочего режима - X.XXX Вт/см² Потребляемая мощность изделием в режиме ожидания - 0.30 Вт Потребляемая мощность изделием в выключенном режиме - 0.30 Вт Apparatet må lkoples jordet s kkontakt.
Mặt bên cạnh Mặt dưới 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Mặt dưới không có giá đỡ màn hình (S2419HGF) Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Giắc cắm điện Kết nối cáp nguồn (gửi kèm màn hình). 2 Khe khóa an toàn Bảo vệ màn hình của bạn bằng khóa an toàn (mua riêng) để tránh di chuyển trái phép màn hình. 3 Tính năng khóa giá đỡ Để khóa giá đỡ vào màn hình bằng vít M3 x 6mm (không bán kèm màn hình). 4 Cổng HDMI 1.4 Kết nối máy tính thông qua cáp HDMI. 5 Cổng DisplayPort 1.
8 Cổng ngược dòng USB Kết nối cáp USB từ cổng này với máy tính của bạn để bật các cổng USB trên màn hình. Ngắt kết nối cáp USB để bật cổng sạc USB BC1.2. 9 Cổng xuôi dòng USB Kết nối các thiết bị ngoại vi USB của bạn như thiết bị lưu trữ và máy in. LƯU Ý: Để sử dụng cổng này, bạn phải kết nối cáp USB (được gửi kèm với màn hình) với cổng ngược dòng USB trên màn hình và với máy tính của bạn.
9 Cổng xuôi dòng USB Kết nối các thiết bị ngoại vi USB của bạn như thiết bị lưu trữ và máy in. LƯU Ý: Để sử dụng cổng này, bạn phải kết nối cáp USB (được gửi kèm với màn hình) với cổng ngược dòng USB trên màn hình và với máy tính của bạn. 10 Cổng sạc USB BC1.2 Kết nối để sạc thiết bị USB. 11 Cổng cắm tai nghe Kết nối với tai nghe. * Không hỗ trợ sử dụng tai nghe cho cổng đầu ra âm thanh.
Thông số kỹ thuật màn hình Mẫu S2419HGF S2719DGF Loại màn hình Màn hình LCD TFT ma trận hoạt động Loại tấm nền TN Hình có thể xem Nghiêng 609,70 mm (24 inch) 684,67 mm (27 inch) Vùng hoạt động ngang 531,36 mm (20,88 inch) 596,74 mm (23,45 inch) 298,89 mm (11,75 inch) 335,66 mm (13,19 inch) 1.562,46 cm2 (242,15 inch2) 2.
Gam màu CIE 1976 (84%), CIE 1931 (72%) Tương thích phần mềm quản lý màn hình Dell Có Kết nối Hai cổng HDMI 1.4 (1920 x 1080, lên đến 144 Hz) Một cổng HDMI 1.4 (2560 x 1440, lên đến 60 Hz) Một cổng DisplayPort 1.2 (1920 x 1080, lên đến 144 Hz) Một cổng HDMI 2.0 (2560 x 1440, lên đến 144 Hz) Một cổng DisplayPort 1.
Chế độ video hỗ trợ Mẫu S2419HGF/S2719DGF Khả năng hiển thị video (HDMI ) 480p, 480i, 576p, 720p, 1080p, 576i, 1080i Chế độ hiển thị cài sẵn S2419HGF Chế độ hiển thị Tần số quét ngang (kHz) Tần số quét dọc (Hz) Đồng hồ điểm ảnh (MHz) Cực đồng bộ (Ngang/ Dọc) VESA, 720 x 400 31,5 70,1 28,3 -/+ VESA, 640 x 480 31,5 60,0 25,2 -/- VESA, 640 x 480 37,5 75,0 31,5 -/- VESA, 800 x 600 37,9 60,3 40,0 +/+ VESA, 800 x 600 46,9 75,0 49,5 +/+ VESA, 1024 x 768 48,4 60,0 6
S2719DGF Chế độ hiển thị Tần số quét ngang (kHz) Tần số quét dọc (Hz) Đồng hồ điểm ảnh (MHz) Cực đồng bộ (Ngang/ Dọc) VESA, 720 x 400 VESA, 640 x 480 VESA, 640 x 480 VESA, 800 x 600 VESA, 800 x 600 VESA, 1024 x 768 VESA, 1024 x 768 VESA, 1152 x 864 VESA, 1280 x 768 VESA, 1280 x 1024 VESA, 1280 x 1024 VESA, 1600 x 1200 VESA, 1680 x 1050 VESA, 1920 x 1080 VESA, 1920 x 1200 31,5 31,5 37,5 37,9 46,9 48,4 60,0 67,5 47,8 64,0 79,9 75,0 65,3 67,5 74,6 70,1 59,9 75,0 60,3 75,0 60,0 75,0 75,0 59,9 60,0 75,0
Thông số kỹ thuật điện Mẫu S2419HGF/S2719DGF Tín hiệu đầu vào video HDMI 1.4 (HDCP), 600mV cho từng dòng khác biệt, trở kháng đầu vào 100 ohm trên mỗi cặp khác biệt HDMI 2.0 (HDCP), 600 mV cho từng dòng khác biệt, trở kháng đầu vào 100 ohm trên mỗi cặp khác biệt (chỉ cho S2719DGF) Cổng DisplayPort 1.
Đặc tính vật lý Mẫu S2419HGF Loại cáp tín hiệu Kỹ thuật số:có thể tháo rời, HDMI, 19 chấu Độ bóng khung trước Khung đen 2-4 đơn vị bóng Kích thước (có giá đỡ) Chiều cao (đã kéo dài) 498,6 mm (19,63 inch) Chiều cao (đã rút ngắn) 368,6 mm (14,51 inch) Chiều rộng 565,0 mm (22,24 inch) Độ dày 177,0 mm (6,97 inch) Kích thước (không có giá đỡ) Chiều cao 336,8 mm (13,26 inch) Chiều rộng 565,0 mm (22,24 inch) Độ dày 50,0 mm (1,97 inch) Kích thước giá đỡ Chiều cao (đã kéo dài) 400
Mẫu S2719DGF Loại cáp tín hiệu Kỹ thuật số:có thể tháo rời, HDMI, 19 chấu Độ bóng khung trước Khung đen 2-4 đơn vị bóng Kích thước (có giá đỡ) Chiều cao (đã kéo dài) 524,8 mm (20,66 inch) Chiều cao (đã rút ngắn) 394,8 mm (15,54 inch) Chiều rộng 611,6 mm (24,08 inch) Độ dày 184,4 mm (7,26 inch) Kích thước (không có giá đỡ) Chiều cao 361,6 mm (14,24 inch) Chiều rộng 611,6 mm (24,08 inch) Độ dày 55,2 mm (2,17 inch) Kích thước giá đỡ Chiều cao (đã kéo dài) 418,4 mm (16,47 inc
Đặc tính môi trường Mẫu S2419HGF S2719DGF Nhiệt độ Sử dụng 0°C - 40°C (32°F - 104°F) Không sử dụng ∞∞ Bảo quản: -20°C - 60°C (-4°F - 140°F) ∞∞ Vận chuyển: -20°C - 60°C (-4°F - 140°F) Độ ẩm Sử dụng 10% đến 80% (không ngưng tụ) Không sử dụng ∞∞ Bảo quản ở mức 5% đến 90% (không ngưng tụ) ∞∞ Vận chuyển ở mức 5% đến 90% (không ngưng tụ) Độ cao Sử dụng (tối đa) 5.000 m (16.400 ft) Không sửa dụng (tối đa) 12.192 m (40.
Chế độ quản lý nguồn Nếu bạn đã lắp đặt card màn hình hay phần mềm tương thích chuẩn DPM của VESA vào PC, màn hình sẽ tự động giảm mức tiêu thụ điện khi không sử dụng. Chức năng này gọi là Power Save Mode (Chế Độ Tiết Kiệm Điện)*. Nếu máy tính phát hiện đầu vào từ bàn phím, chuột hoặc các thiết bị đầu vào khác, màn hình sẽ tự hoạt động trở lại. Bảng sau đây cho biết mức tiêu thụ điện và cách truyền tín hiệu của tính năng tiết kiệm điện tự động này.
Tính năng Cắm Là Chạy Bạn có thể lắp đặt màn hình vào bất kỳ hệ thống nào tương thích với chuẩn Cắm Là Chạy (Plug and Play). Màn hình tự động cung cấp cho hệ thống máy tính Dữ Liệu Nhận Dạng Màn Hình Mở Rộng (EDID) liên quan qua các giao thức Kênh Dữ Liệu Hiển Thị (DDC) để hệ thống có thể tự định cấu hình và tối ưu hóa các cài đặt màn hình. Phần lớn các cài đặt màn hình đều là tự động, bạn có thể chọn các cài đặt khác nếu muốn.
Lắp đặt màn hình Cắm giá đỡ LƯU Ý: Giá đỡ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. LƯU Ý: Có thể áp dụng quy trình sau cho giá đỡ gửi kèm màn hình. Nếu bạn đang kết nối chân đế của bên thứ ba, hãy tham khảo tài liệu gửi kèm chân đế. Để lắp giá đỡ màn hình: 1. Thực hiện theo các hướng dẫn trên nắp đậy thùng cạc tông để tháo giá đỡ khỏi miếng xốp giữ chặt phía trên. 2. Lắp hẳn các khối đế giữ vào khe giữ giá đỡ. 3. Nâng tay vặn vít và vặn vít theo chiều kim đồng hồ. 4.
5. Gắn phần giá đỡ vào màn hình. • Lắp khít hai then cài ở phần trên giá đỡ vào rãnh phía sau màn hình. • Ấn giá đỡ xuống cho đến khi khớp vào vị trí. 1 2 6. Đặt màn hình thẳng đứng.
Kết nối màn hình của bạn CẢNH BÁO: Trước khi bạn bắt đầu bất cứ quy trình nào trong phần này, hãy làm theo Hướng dẫn an toàn. LƯU Ý: Không được cắm mọi loại cáp vào máy tính cùng một lúc. Bạn nên bố trí các loại cáp qua khe quản lý cáp trước khi kết nối chúng với màn hình. Để kết nối màn hình với máy vi tính: 1. Tắt máy tính và ngắt cáp nguồn. 2. Kết nối cáp HDMI hoặc cáp DisplayPort từ màn hình với PC. Kết nối cáp HDMI và cáp USB 3.0 S2419HGF USB HDMI 1 HDMI 2 HDMI USB HDMI S2719DGF HDMI 1.
1. Kết nối cổng ngược dòng USB 3.0 (cáp gửi kèm màn hình) với cổng USB 3.0 phù hợp trên PC. (Xem Mặt dưới để biết thêm chi tiết.) 2. Kết nối các thiết bị ngoại vi USB 3.0 với các cổng USB 3.0 xuôi dòng trên màn hình. 3. Cắm cáp nguồn của PC và màn hình vào ổ cắm điện gần đó. Kết nối cáp DP (đặt mua riêng) S2419HGF HDMI 1 HDMI 2 S2719DGF HDMI 1.4 HDMI 2.
Bộ trí các loại cáp Sử dụng khe quản lý cáp để sắp xếp cáp cắm vào màn hình.
Tháo giá đỡ LƯU Ý: Để tránh cho màn hình khỏi bị trầy xước khi tháo giá đỡ, đảm bảo đặt màn hình trên bề mặt mềm và sạch sẽ. LƯU Ý: Chỉ áp dụng quy trình sau cho giá đỡ gửi kèm màn hình. Nếu bạn đang kết nối chân đế của bên thứ ba, hãy tham khảo tài liệu gửi kèm chân đế. Để tháo giá đỡ: 1. Đặt màn hình lên khăn mềm hoặc nệm lót trải bàn. 2. Nhấn và giữ nút nhả chân đế, sau đó nhấc chân đế ra khỏi màn hình.
│ Lắp đặt màn hình
Sử dụng màn hình Bật nguồn màn hình Nhấn nút để bật màn hình. S2419HGF S2719DGF Sử dụng các nút điều khiển Sử dụng các nút điều khiển ở viền dưới màn hình để chỉnh hình ảnh đang hiển thị.
Bảng sau đây mô tả các nút điều khiển: Các nút điều khiển 1 Shortcut key (Phím tắt)/ Preset Modes (Chế độ cài sẵn) Mô tả Dùng nút này để chọn từ danh sách chế độ cài sẵn. Sử dụng nút này để khởi động menu FreeSync. 2 FreeSync 3 Dark Stabilizer (Bộ ổn định cảnh tối) 4 Brightness/Contrast (Độ sáng/ Độ tương phản) 5 Menu 6 Exit (Thoát) 7 Nút bật/tắt nguồn (kèm theo đèn báo LED) Sử dụng nút này để khởi động menu Bộ ổn định cảnh tối.
Các nút điều khiển menu OSD Dùng các nút ở phía dưới màn hình để chỉnh cài đặt hình ảnh. S2419HGF 1 2 3 4 S2719DGF 1 2 3 4 Các nút điều khiển 1 Lên 2 Xuống 3 OK 4 Trở về Mô tả Dùng nút Lên để tăng các giá trị hoặc chuyển lên trong một menu. Dùng nút Xuống để giảm các giá trị hoặc chuyển xuống trong một menu. Dùng nút OK để xác nhận lựa chọn của bạn trong một menu. Dùng nút Back (Quay trở lại) để quay trở lại trình đơn hiển thị trước.
Sử dụng menu Hiển thị trên màn hình (OSD) Truy cập menu OSD LƯU Ý: Mọi thay đổi bạn thực hiện sẽ được lưu lại tự động khi bạn chuyển sang một menu khác, thoát menu OSD hoặc đợi menu OSD đóng tự động. 1. Nhấn nút để hiển thị menu chính OSD.
5. Nhấn rồi sau đó sử dụng nút thực hiện các thay đổi. 6. Chọn nút Biểu tượng và theo chỉ báo trên menu để để trở về menu chính. Menu và Menu phụ Game (Trò chơi) Mô tả Sử dụng Game để chỉnh chế độ cài đặt Game.
Preset Modes Khi chọn chế độ cài sẵn, bạn có thể chọn Standard (Chế độ cài sẵn) (Chuẩn), FPS, RTS, RPG, Game 1, Game 2, Game 3, ComfortView, Warm (Nóng), Cool (Nguội) hoặc Custom Color (Màu tùy chỉnh) từ danh sách. ∞∞ Standard (Chuẩn): Nạp các cài đặt màu mặc định của màn hình. Đây là chế độ cài sẵn mặc định. ∞∞ FPS: Tải cài đặt màu sắc lý tưởng cho các trò chơi Người Bắn Súng Đầu Tiên. ∞∞ RTS: Tải cài đặt màu sắc lý tưởng cho các trò chơi Chiến Lược Thời Gian Thực.
Dark Stabilizer (Bộ ổn định cảnh tối) Tính năng này cải thiện khả năng hiển thị trong các kịch bản chơi game tối. Giá trị càng cao (từ 0 đến 3) thì khả năng hiển thị trong vùng tối của hình ảnh hiển thị càng rõ nét hơn. Hue (Tông màu) Tính năng này có thể chuyển màu hình ảnh video sang màu lục hoặc màu tím. Tùy chọn này dùng để chỉnh màu da mong muốn. Dùng đến 100. và để chỉnh tông màu từ 0 Nhấn để tăng hình dạng xanh lục của hình video. Nhấn để tăng hình dạng màu tím của hình video.
Brightness/ Contrast (Độ sáng/ Độ tương phản) Dùng menu này để kích hoạt điều chỉnh brightness/ contrast (Độ sáng/Độ tương phản). Dell 24 Gaming Monitor Game Brightness / Contrast Input Source Display Audio Menu Personalize Others 75% 75% S2419HGF S2419HGF Dell 27 Gaming Monitor Game Brightness / Contrast Input Source Display Audio Menu Personalize Others 75% 75% S2719DGF S2719DGF Brightness (Độ sáng) Độ sáng cho phép chỉnh độ sáng của đèn nền.
Input Source (Nguồn vào) Dùng menu Nguồn vào để chọn giữa các tín hiệu video khác nhau có thể được kết nối với màn hình của bạn. Dell 24 Gaming Monitor Game DP Brightness / Contrast HDMI 1 Input Source HDMI 2 Display Auto Select Audio Reset Input Source On Menu Personalize Others S2419HGF S2419HGF Dell 27 Gaming Monitor Game DP Brightness / Contrast HDMI 1 (1.4) Input Source HDMI 2 (2.
Display (Hiển thị) Sử dụng Display (Hiển thị) để chỉnh hình.
Sharpness (Độ sắc nét) Tính năng này có thể giúp hình ảnh trông sắc nét hoặc mềm mại hơn. Dùng đến 100. và để chỉnh độ sắc nét từ 0 LƯU Ý: Giá trị 100 sẽ sắc nét hơn. Dynamic Contrast (Độ tương phản động) Reset Display (Cài lại hiển thi)̣ Audio (Âm thanh) Cho phép bạn tăng độ tương phản để mang lại chất lượng hình ảnh sắc nét và chi tiết hơn. Nhấn nút để chọn bật hoặc ttắt độ tương phản động.
Menu Chọn tùy chọn này để chỉnh các cài đặt của menu OSD chẳng hạn như ngôn ngữ menu OSD, thời lượng mà menu này tiếp tục hiển thị trên màn hình, v.v...
Personalize (Cá nhân hóa) Người dùng có thể chọn một tính năng từ Shortcut key 1 (Phím tắt 1), Shortcut key 2 (Phím tắt 2), Shortcut key 3 (Phím tắt 3), Shortcut key 4 (Phím tắt 4), Power Button LED (Đèn LED nguồn), USB hoặc Reset Personalization (Cài lại cá nhân), Preset Modes (Chế độ cài sẵn) hoặc Volume (Âm lượng) và cài nó làm Shortcut Key (Phím tắt).
Shortcut Key 4 (Phím tắt 4) Người dùng có thể chọn một trong các tùy chọn sau: Preset Modes (Chế độ Ccài sẵn), Game Enhance Mode (Chế độ chơi game nâng cao), Overclock (Ép xung), Freesync, Dark Stabilizer (Bộ ổn định cảnh tối), Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phản), Input Source (Nguồn Vào), Aspect Ratio (Tỷ lệ Khung hình), Volume (Âm lượng) hoặc Rotation (Xoay) để cài Shortcut Key 4 (Phím tắt 4).
Display Info Nhấn để hiển thị thông tin về màn hình.
LCD Conditioning Giúp giảm bớt các trường hợp lưu giữ ảnh không đáng (Điều tiết màn kể. Tùy vào mức độ lưu giữ ảnh, chương trình có thể mất hình LCD) một lúc để khởi động. Để khởi động LCD conditioning (Điều tiết màn hình LCD), chọn Off (Tắt).
Thông tin cảnh báo OSD Khi đã bật tính năng Dynamic Contrast (Độ tương phản động) (trong các chế độ cài sẵn sau: Game (Trò chơi) hoặc Movie (Phim)), tùy chọn chỉnh độ sáng thủ công sẽ bị tắt. Dell 24 Gaming Monitor To allow manual adjustment of brightness, the Dynamic Contrast will be switched off. Do you want to continue? No Yes S2419HGF Dell 27 Gaming Monitor To allow manual adjustment of brightness, the Dynamic Contrast will be switched off.
Khi màn hình vào Chế độ tiết kiệm điện , thông báo sau đây sẽ hiển thị: Dell 24 Gaming Monitor Entering Power Save Mode. S2419HGF Dell 27 Gaming Monitor Entering Power Save Mode. S2719DGF Nếu chưa kết nối cáp HDMI, một hộp thoại nổi như hình minh họa dưới đây sẽ xuất hiện. Màn hình sẽ vào Chế độ tiết kiệm điện sau 4 phút nếu vẫn còn nằm ở trạng thái này. Dell 24 Gaming Monitor ? No HDMI1 Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. www.dell.
Nếu chưa kết nối cáp DP, một hộp thoại nổi như hình minh họa dưới đây sẽ xuất hiện. Màn hình sẽ vào Chế độ tiết kiệm điện sau 4 phút nếu vẫn còn nằm ở trạng thái này. Dell 24 Gaming Monitor ? No DP Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. www.dell.com/support/monitors S2419HGF Dell 27 Gaming Monitor ? No DP Cable The display will go into Power Save Mode in 4 minutes. www.dell.com/support/monitors S2719DGF Xem Khắc phục sự cố để biết thêm thông tin.
Thiết lập màn hình của bạn Cài đặt độ phân giải tối đa Để cài độ phân giải tối đa cho màn hình: Trên Windows 7, Windows 8, Windows 8.1 và Windows 10: 1. Đối với Windows 8 hoặc Windows 8.1, chọn biểu tượng Desktop (Màn hình nền) để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2. Nhấp phải vào màn hình nền và nhấp Screen Resolution (Độ phân giải màn hình). 3. Nhấp vào danh sách Độ phân giải màn hình sổ xuống và chọn 1920 x 1080 (cho S2419HGF) hoặc 2560 x 1440 (cho S2719DGF). 4. Nhấp OK.
Nếu bạn có máy tính để bàn, máy tính xách tay hoặc card đồ họa không phải của Dell Trên Windows 7, Windows 8, Windows 8.1 và Windows 10: 1. Đối với Windows 8 hoặc Windows 8.1, chọn biểu tượng Desktop (Màn hình nền) để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2. Nhấp chuột phải lên màn hình nền và nhấp Personalization (Cá nhân hóa). 3. Nhấp Change Display Settings (Đổi cài đặt màn hình). 4. Nhấp Advanced Settings (Cài đặt nâng cao). 5.
Sử dụng độ nghiêng LƯU Ý: Giá đỡ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy.
Khắc phục sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bạn bắt đầu bất cứ quy trình nào trong phần này, hãy làm theo Hướng dẫn an toàn. Tự kiểm tra Màn hình cung cấp tính năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình có đang hoạt động thích hợp hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, hãy chạy tùy chọn tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện theo các bước sau: 1. Tắt máy tính lẫn màn hình. 2. Rút mọi loại cáp video ra khỏi màn hình.
Nếu màn hình vẫn còn đen sau khi bạn cắm lại các loại cáp, hãy kiểm ra bộ điều khiển video và máy tính. Hệ chẩn đoán tích hợp Màn hình của bạn tích hợp hệ chẩn đoán giúp bạn xác định xem mọi bất thường màn hình gặp phải có phải là sự cố thường gặp của màn hình, hoặc máy tính và card video hay không. LƯU Ý: Bạn chỉ có thể chạy công cụ chẩn đoán tích hợp khi đã rút cáp video và màn hình đang ở chế độ tự kiểm tra. 1 2 3 4 5 6 7 Để chạy chế độ chẩn đoán tích hợp: 1.
Các sự cố thường gặp Bảng sau đây cung cấp thông tin chung về các sự cố màn hình thường gặp mà bạn có thể gặp phải và các giải pháp khả thi: Triệu chứng thường gặp Giải pháp khả thi Không có đèn LED video/Đèn LED nguồn tắt ∞∞ Đảm bảo cáp video đang kết nối với màn hình, và máy tính được kết nối đúng cách và an toàn. ∞∞ Kiểm tra xem ổ cắm điện có đang hoạt động đúng cách với bất kỳ thiết bị điện nào khác hay không. ∞∞ Đảm bảo đã nhấn nút nguồn.
Điểm ảnh bị dính ∞∞ Chu kỳ bật/tắt nguồn. ∞∞ Điểm ảnh tắt vĩnh viễn là lỗi tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ màn hình LCD. ∞∞ Để biết thêm thông tin về Chính Sách Chất Lượng và Điểm Ảnh Màn Hình Dell, hãy xem trang Hỗ trợ Dell tại: www.dell.com/support/monitors. Sự cố độ sáng ∞∞ Cài màn hình về Cài đặt mặc định gốc (Factory Reset (Cài lại về giá trị gốc)). ∞∞ Chỉnh các mức độ sáng & độ tương phản qua menu OSD.
Sự cố gián đoạn ∞∞ Đảm bảo cáp video kết nối màn hình với máy tính được kết nối đúng cách và an toàn. ∞∞ Cài màn hình về Cài đặt mặc định gốc (Factory Reset (Cài lại về giá trị gốc)). ∞∞ Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra màn hình để xác định xem sự cố gián đoạn có xuất hiện ở chế độ tự kiểm tra hay không. Thiếu màu sắc ∞∞ Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra. ∞∞ Đảm bảo cáp video kết nối màn hình với máy tính được kết nối đúng cách và an toàn.
Sự cố liên quan đến sản phẩm Triệu chứng cụ thể Giải pháp khả thi Ảnh màn hình quá ∞∞ Kiểm tra cài đặt Aspect Ratio (Tỷ lệ khung hình) trong menu OSD Display settings (Cài đặt hiển thị). nhỏ ∞∞ Cài màn hình về Cài đặt mặc định gốc (Factory Reset (Cài lại về giá trị gốc)). ∞∞ Tắt màn hình, rút dây nguồn, cắm lại rồi bật lại màn Không thể điều hình. chỉnh màn hình bằng các nút phía ∞∞ Kiểm tra xem menu OSD có bị khóa hay không. Nếu dưới. có, nhấn và giữ nút menu trong 10 giây để mở khóa.
Phụ lục Hướng dẫn an toàn CẢNH BÁO: Sử dụng các nút điều khiển, điều chỉnh hoặc các quy trình khác ngoài các quy trình được nêu rõ trong tài liệu này có thể khiến người dùng dễ bị điện giật, gặp các rủi ro về điện và/hoặc cơ học. Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, xem Thông tin về an toàn, môi trường và quy định (SERI). Thông báo FCC (chỉ áp dụng ở Mỹ) và thông tin quy định khác Để có các thông báo FCC và thông tin quy định khác, hãy vào trang web tuân thủ quy định tại www.dell.