Màn hình Dell S2721D/S2721DS Hướng Dẫn Người Dùng Dòng máy: S2721D/S2721DS Dòng máy theo quy định: S2721Db
CHÚ Ý: Thông tin CHÚ Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn tận dụng tốt hơn máy tính của bạn. THẬN TRỌNG: Thông tin THẬN TRỌNG chỉ báo khả năng hư hại đến phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu không làm theo các hướng dẫn. CẢNH BÁO: Thông tin CẢNH BÁO chỉ báo tiềm ẩn bị hư hỏng tài sản, bị thương hoặc tử vong. Bản quyền © 2020 Dell Inc. hoặc các công ty con của nó. Mọi quyền được bảo lưu. Dell, EMC, và các thương hiệu khác là thương hiệu của Dell Inc. hoặc các công ty con của Dell.
Nội dung Hướng dẫn về an toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 Thông tin về màn hình của bạn. . . . . . . . . . . . . . . . . 7 Thành phần trong hộp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .7 Tính năng sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9 Nhận biết các bộ phận và điều khiển . . . . . . . . . . . . . . . .10 Nhìn từ phía trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 Nhìn từ sau . . . . . . . . . . . . .
Kết nối cáp HDMI và cáp nguồn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34 Kết nối cáp DisplayPort (DP sang DP) (không bắt buộc) và cáp nguồn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35 Quản lý cáp của bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .35 Bật màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .36 Bảo vệ màn hình bằng khóa Kensington (không bắt buộc). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Vấn đề cụ thể theo sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .67 Vấn Đề Cụ Thể Theo Loa Ngoài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .68 Phụ lục. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69 Thông báo FCC (Chỉ Hoa Kỳ) và thông tin quy định khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .69 Liên hệ với Dell . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn về an toàn THẬN TRỌNG: Sử dụng điều khiển, điều chỉnh, hoặc các bước ngoài những nội dung được quy định trong tài liệu này có thể dẫn đến bị điện giật, nguy cơ về điện, và/hoặc các mối nguy hiểm cơ học khác. • Đặt màn hình trên bề mặt chắc chắn và thao tác cẩn thận. Màn hình dễ vỡ và có thể bị hỏng nếu bị rơi hoặc va đập mạnh. • Luôn đảm bảo kết nối điện đúng định mức khi sử dụng với nguồn AC có ở địa điểm của bạn. • Để màn hình ở nhiệt độ phòng.
Thông tin về màn hình của bạn Thành phần trong hộp Màn hình của bạn có các phụ kiện đi kèm được nêu trong bảng dưới đây. Nếu có thành phần nào bị thiếu, hãy liên hệ Dell. Để biết thêm thông tin, hãy xem Liên hệ với Dell. CHÚ Ý: Một số phụ kiện có thể là tùy chọn và có thể không được giao kèm với màn hình của bạn. Một số tính năng có thể không có ở một số nước. CHÚ Ý: Nếu bạn lắp chân đế mua từ nguồn khác, hãy làm theo các hướng dẫn lắp đặt đi kèm với chân đế đó.
Nắp Vít VESA™ (chỉ S2721D) Cáp nguồn (khác nhau tùy theo quốc gia) Cáp HDMI • Hướng Dẫn Cài Đặt Nhanh • Thông Tin An Toàn, Môi Trường Và Quy Định 8 │ Thông tin về màn hình của bạn
Tính năng sản phẩm Màn hình Dell S2721D/S2721DS có Bán Dẫn Màng Mỏng (TFT), ma trận chủ động, Màn Hình Hiển Thị Tinh Thể Lỏng (LCD), và đèn nền LED. Tính năng màn hình gồm có: • Vùng nhìn được là 68,47 cm (27 in.) (đo chéo). Độ phân giải 2560 x 1440 (16:9), có thể hỗ trợ toàn màn hình với độ phân giải thấp hơn. • Hỗ trợ AMD FreeSync™, với độ làm mới cao 75 Hz và thời gian phản ứng nhanh 4 ms từ xám sang xám trong chế độ Extreme (Cực nhanh)*. • Gam màu 99% sRGB. • Kết nối số với DisplayPort và HDMI.
Nhận biết các bộ phận và điều khiển Nhìn từ phía trước S2721D S2721DS Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Nút chức Năng Để biết thêm thông tin, hãy xem Sử dụng màn hình. 2 Nút Bật/Tắt nguồn (có chỉ báo đèn LED) Bật hoặc tắt màn hình.
Nhìn từ sau S2721D Nhìn từ sau có chân đế S2721DS Nhìn từ sau có chân đế Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Lỗ lắp VESA (100 mm x 100 mm - nắp VESA lắp phía sau) Màn hình treo tường sử dụng bộ treo tường tương thích VESA (100 mm x 100 mm).
2 Mã vạch, số sê-ri và nhãn Thẻ dịch vụ Tham khảo nhãn này nếu bạn cần liên hệ với Dell để được hỗ trợ kỹ thuật. Thẻ dịch vụ là mã định danh chữ và số duy nhất cho phép các kỹ thuật viên dịch vụ của Dell xác định các thành phần phần cứng trong màn hình của bạn và truy cập thông tin bảo hành. 3 Nút nhả chân đế Nhả chân đế khỏi màn hình. 4 Nhãn quy định Liệt kê các phê chuẩn theo quy định. 5 Khe quản lý cáp Sử dụng để quản lý dây cáp bằng cách luồn chúng vào qua các khe.
Nhìn từ dưới S2721D Nhìn từ dưới không có chân đế S2721DS Nhìn từ dưới không có chân đế Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Khe khóa an toàn Giữ an toàn màn hình với khóa an toàn (không có kèm khóa an toàn). 2 Đầu nối nguồn Kết nối cáp nguồn (đi kèm với màn hình của bạn).
3 Cổng HDMI (HDMI 1) Kết nối máy tính với cáp HDMI (đi kèm với màn hình). 4 Cổng HDMI (HDMI 2) Kết nối máy tính với cáp HDMI (đi kèm với màn hình). 5 DisplayPort Kết nối máy tính với cáp DisplayPort. 6 Cổng dây ra Kết nối với loa. CHÚ Ý: Cổng này không hỗ trợ tai nghe. 7 Loa Cung cấp đầu ra âm thanh số.
Thông số màn hình Kiểu S2721D S2721DS Kiểu màn hình Ma trận chủ động - TFT LCD Công nghệ màn hình IPS Tỷ lệ khung hình 16:9 Hình ảnh xem được Chéo 684,7 mm (27 in.) Chiều rộng (vùng hoạt động) 596,7 mm (23,49 in.) Chiều cao (vùng hoạt động) 335,7 mm (13,21 in.) Tổng khu vực 200312,2 mm2 (310,30 in.
Thời gian phản hồi Xám đến xám 8 ms trong Chế độ Normal (Bình thường) Xám đến xám 5 ms trong Chế độ Fast (Nhanh) Xám đến xám 4 ms trong Chế độ Extreme (Cực nhanh)* *Chế độ xám đến xám 4 ms có trong chế độ Extreme (Cực nhanh) để giảm mờ chuyển động nhìn được và tăng độ phản hồi hình ảnh. Tuy nhiên, điều này có thể gây tình trạng dư ảnh nhẹ có thể quan sát được trong ảnh.
Thông số độ phân giải Kiểu S2721D/S2721DS Phạm vi quét ngang 30 kHz đến 115 kHz (tự động) Phạm vi quét dọc 48 Hz đến 75 Hz (tự động) Độ phân giải cài đặt sẵn tối đa 2560 x 1440 Ở 75 Hz Chế độ video được hỗ trợ Kiểu S2721D/S2721DS Khả năng hiển thị video (HDMI & DisplayPort) 480p, 480i, 576p, 576i, 720p, 1080i, 1080p, QHD Chế độ hiển thị cài sẵn Chế độ hiển thị Tần Số Quét Ngang (kHz) Tần Số Quét Dọc (Hz) Đồng Hồ Điểm Ảnh (MHz) Cực Đồng Bộ (Ngang/ Dọc) 720 x 400 31,50 70,10 28,30 -/+ VESA
2560 x 1440 88,80 59,95 241,50 +/- 2560 x 1440 111,90 74,97 304,25 +/- CHÚ Ý: Màn hình này hỗ trợ AMD FreeSync™. Thông số điện Kiểu S2721D/S2721DS Tín hiệu vào video HDMI 1.4/DisplayPort 1.
Kích thước (không có chân đế) Chiều cao 364,6 mm (14,35 in.) 364,6 mm (14,35 in.) Chiều rộng 611,6 mm (24,08 in.) 611,6 mm (24,08 in.) Chiều sâu 55,4 mm (2,18 in.) 55,4 mm (2,18 in.) 176,0 mm (6,93 in.) • Mở rộng: 403,1 mm (15,87 in.) Kích thước chân đế Chiều cao • Thu gọn: 364,8 mm (14,36 in.) Chiều rộng 257,2 mm (10,13 in.) 257,0 mm (10,12 in.) Chiều sâu 186,8 mm (7,35 in.) 174,7 mm (6,88 in.
Nhiệt độ Báng cầm 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F) Không hoạt động • Bảo quản: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F) • Vận chuyển: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F) Độ ẩm Báng cầm 10% đến 80% (không ngưng tụ) Không hoạt động • Bảo quản: 5% đến 90% (không ngưng tụ) • Vận chuyển: 5% đến 90% (không ngưng tụ) Cao độ Báng cầm 5000 m (16404 ft) (tối đa) Không hoạt động 12192 m (40000 ft) (tối đa) Tản nhiệt • 119,42 BTU/giờ (tối đa) • 64,83 BTU/giờ (thông thường) Chế Độ Quản Lý Điện Nếu bạn có card hoặc phần mề
*Chỉ có thể đạt được mức tiêu thụ điện bằng không trong chế độ TẮT bằng cách rút cáp nguồn khỏi màn hình. **Tiêu thụ nguồn tối đa với mức chiếu sáng tối đa. Tài liệu này chỉ cung cấp thông tin và thể hiện hiệu suất trong phòng thí nghiệm. Sản phẩm của bạn có thể thể hiện khác, tùy thuộc vào phần mềm, linh kiện và thiết bị ngoại vi mà bạn đặt hàng và không có nghĩa vụ phải cập nhật thông tin như vậy.
5 GND 6 ML2 (p) 7 ML1 (n) 8 GND 9 ML1 (p) 10 ML0 (n) 11 GND 12 ML0 (p) 13 GND 14 GND 15 AUX (p) 16 GND 17 AUX (n) 18 Phát Hiện Cắm Nóng 19 Re-PWR 20 +3,3 V DP_PWR Đầu nối HDMI Số chân Mặt 19 chân của cáp tín hiệu kết nối 1 DỮ LIỆU TMDS 2+ 2 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2 3 DỮ LIỆU TMDS 2- 4 DỮ LIỆU TMDS 1+ 5 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1 22 │ Thông tin về màn hình của bạn
6 DỮ LIỆU TMDS 1- 7 DỮ LIỆU TMDS 0+ 8 LỚP CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0 9 DỮ LIỆU TMDS 0- 10 ĐỒNG HỒ TMDS+ 11 LỚP CHẮN ĐỒNG HỒ TMDS 12 ĐỒNG HỒ TMDS- 13 CEC 14 Dự trữ (N.C.
• Để giảm nguy cơ mỏi mắt và đau cổ/tay/lưng/vai từ việc sử dụng màn hình trong thời gian dài, bạn nên: 1. Ngồi cách màn hình khoảng 20 đến 28 in. (50 - 70 cm). 2. Nháy mắt thường xuyên để làm ẩm mắt hoặc làm ướt mắt bằng nước sau khi sử dụng màn hình lâu dài. 3. Nghỉ giải lao thường xuyên và đều đặn 20 phút mỗi hai giờ. 4. Không nhìn vào màn hình và nhìn vào một vật ở xa cách 20 feet trong ít nhất 20 giây ở các lần nghỉ. 5.
màn hình điều khiển ở ngang hoặc ở dưới tầm mắt màn hình và bàn phím đặt trực tiếp trước mặt người dùng cổ tay thư giãn và đặt ngang bàn chân đặt nằm trên sàn nhà Xử lý và di chuyển màn hình của bạn Để đảm bảo việc thao tác và sự an toàn khi nâng hoặc di chuyển màn hình, hãy làm theo các hướng dẫn được đề cập dưới đây: • Trước khi di chuyển hoặc nâng màn hình, hãy tắt màn hình và máy tính. • Ngắt kết nối tất cả các dây cáp khỏi màn hình. • Đặt màn hình vào hộp ban đầu với các vật liệu đóng gói ban đầu.
• Khi nâng hoặc di chuyển màn hình, đảm bảo màn hình quay mặt ra phía ngoài và không ấn vào khu vực hiển thị để tránh gây vết trầy xước hoặc hư hỏng. • Khi vận chuyển màn hình, tránh gây sốc hoặc rung màn hình. • Khi nâng hoặc di chuyển màn hình, không lật ngược màn hình trong khi cầm vào chân đế hoặc bộ nâng chân đế. Điều này có thể dẫn đến thiệt hại ngẫu nhiên cho màn hình hoặc gây thương tích cá nhân.
Hướng Dẫn Bảo Trì Vệ Sinh Màn Hình THẬN TRỌNG: Đọc và làm theo Hướng dẫn về an toàn trước khi vệ sinh màn hình. CẢNH BÁO: Trước khi vệ sinh màn hình, rút cáp nguồn màn hình ra khỏi ổ điện. Để biết cách làm tốt nhất, hãy làm theo các hướng dẫn trong danh sách dưới đây trong khi mở hộp, vệ sinh hoặc xử lý màn hình của bạn: • Để vệ sinh màn hình chống tĩnh điện của bạn, nhúng nhẹ miếng vải mềm, sạch vào nước.
Lắp đặt màn hình Lắp chân đế - S2721D CHÚ Ý: Chân đế chưa được lắp sẵn tại nhà máy. CHÚ Ý: Các hướng dẫn sau đây chỉ được dùng để lắp chân đế đi kèm với màn hình của bạn. Nếu bạn lắp chân đế mua từ nguồn khác, hãy làm theo các hướng dẫn lắp đặt đi kèm với chân đế đó. Để lắp chân đế màn hình: 1. Làm theo hướng dẫn trên nắp thùng carton để tháo chân đế khỏi đệm trên giữ nó. 2. Tháo nắp VESA, chân đế và bộ nâng chân đế khỏi lớp đệm hộp.
3. Căn chỉnh và đặt bộ nâng chân đế lê bệ chân đế. 4. Mở tay cầm vít ở đáy chân đế và xoay theo chiều kim đồng hồ để lắp chặt cụm chân đế. 5. Đóng tay cầm vít. 6. Mở nắp bảo vệ để tiếp cận khe VESA trên màn hình. 7. Căn chỉnh và chèn khung lắp chân đế vào rãnh ở mặt sau của màn hình cho đến khi khóa khớp vào vị trí.
8. Cài đặt nắp vít VESA. 9. Đặt màn hình ở vị trí thẳng đứng và nhấc nắp bảo vệ ra khỏi màn hình.
Lắp chân đế - S2721DS CHÚ Ý: Chân đế chưa được lắp sẵn tại nhà máy. CHÚ Ý: Các hướng dẫn sau đây chỉ được dùng để lắp chân đế đi kèm với màn hình của bạn. Nếu bạn lắp chân đế mua từ nguồn khác, hãy làm theo các hướng dẫn lắp đặt đi kèm với chân đế đó. Để lắp chân đế màn hình: 1. Làm theo hướng dẫn trên nắp thùng carton để tháo chân đế khỏi đệm trên giữ nó. 2. Tháo bộ nâng chân đế và bệ chân đế khỏi lớp đệm hộp. 3. Căn chỉnh và đặt bộ nâng chân đế lê bệ chân đế. 4.
6. Mở nắp bảo vệ để tiếp cận khe VESA trên màn hình. 7. Gắn bộ chân đế vào màn hình. a. Căn chỉnh và trượt các tab trên bộ nâng chân đế vào khe VESA. b. Ấn chân đế xuống cho đến khi khớp vào vị trí.
8. Giữ chặt bộ nâng chân đế bằng cả hai tay và nâng màn hình lên. Sau đó đặt màn hình ở vị trí thẳng đứng trên bề mặt phẳng. CHÚ Ý: Giữ chặt chân đế khi nâng màn hình để tránh hư hỏng do vô ý. 9. Nhấc nắp bảo vệ khỏi màn hình.
Kết nối màn hình của bạn CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy làm theo Hướng dẫn về an toàn. CHÚ Ý: Màn hình Dell được thiết kế để hoạt động tối ưu với cáp đi kèm của Dell. Dell không đảm bảo chất lượng và hiệu suất video khi sử dụng cáp không phải của Dell. CHÚ Ý: Luồn cáp qua khe quản lý cáp trước khi kết nối chúng. CHÚ Ý: Không kết nối tất cả các cáp vào máy tính cùng một lúc. CHÚ Ý: Hình ảnh được dụng chỉ cho mục đích minh hoạ. Giao diện của các máy tính có thể thay đổi.
Kết nối cáp DisplayPort (DP sang DP) (không bắt buộc) và cáp nguồn S2721D S2721DS Quản lý cáp của bạn S2721D S2721DS Sau khi lắp tất cả các cáp cần thiết vào màn hình và máy tính của bạn, (Xem Kết nối màn hình của bạn về lắp cáp), sắp xếp tất cả các loại cáp như minh họa ở trên.
Bật màn hình S2721D S2721DS 36 │ Lắp đặt màn hình
Bảo vệ màn hình bằng khóa Kensington (không bắt buộc) Khe khóa an ninh được đặt ở dưới màn hình. (Xem Khe khóa an toàn) Để biết thêm thông tin về việc sử dụng khóa Kensington (được mua riêng), hăy xem tài liệu được gửi cùng với khóa. Gắn màn h́ nh của bạn vào bàn bằng khóa an ninh Kensington. S2721D S2721DS CHÚ Ý: Hình ảnh chỉ nhằm mục đích minh họa. Hình dạng của khóa có thể thay đổi.
Tháo chân đế màn hình - S2721D CHÚ Ý: Để tránh làm xước màn LCD khi tháo chân đế, đảm bảo phải đặt màn hình trên bề mặt sạch, mềm. CHÚ Ý: Các hướng dẫn sau đây chỉ được dùng để tháo chân đế đi kèm với màn hình của bạn. Nếu bạn tháo chân đế mua từ nguồn khác, hãy làm theo các hướng dẫn lắp đặt đi kèm với chân đế đó. Để tháo chân đế: 1. Đặt màn hình lên miếng vải hoặc đệm mềm. 2. Nhấn núm trên nắp VESA để tháo khỏi mặt sau của màn hình. 3.
Tháo chân đế màn hình - S2721DS CHÚ Ý: Để tránh làm xước màn LCD khi tháo chân đế, đảm bảo phải đặt màn hình trên bề mặt sạch, mềm. CHÚ Ý: Các hướng dẫn sau đây chỉ được dùng để tháo chân đế đi kèm với màn hình của bạn. Nếu bạn tháo chân đế mua từ nguồn khác, hãy làm theo các hướng dẫn lắp đặt đi kèm với chân đế đó. Để tháo chân đế: 1. Đặt màn hình lên miếng vải hoặc đệm mềm. 2. Nhấn và giữ nút nhả chân đế ở phía sau màn hình. 3. Nâng bộ nâng chân đế lên và lấy ra khỏi màn hình.
VESA treo tường (tùy chọn) S2721D S2721DS (Kích thước vít: M4 x 10 mm). Tham khảo hướng dẫn đi kèm với bộ treo tường tương thích VESA. 1. Đặt màn hình lên miếng vải hoặc đệm mềm trên bề mặt phẳng và chắc chắn. 2. Tháo chân đế màn hình. (Xem Tháo chân đế màn hình - S2721D và Tháo chân đế màn hình - S2721DS) 3. Sử dụng tuốc nơ vít Phillips, tháo bốn vít giữ nắp lưng màn hình. 4. Lắp giá treo tường của bộ giá đỡ treo tường vào màn hình. 5. Gắn màn hình lên tường.
Sử dụng màn hình Bật nguồn màn hình Nhấn nút Nguồn để bật màn hình. Sử dụng điều khiển trên bảng điều khiển trước Sử dụng các nút điều khiển ở phía trước màn hình để điều chỉnh cài đặt hình ảnh. Bảng dưới đây mô tả các nút ở bảng điều khiển trước: Nút bảng điều khiển phía trước Mô tả Sử dụng nút này để lựa chọn từ một danh sách các chế độ màu cài đặt trước. 1 Phím tắt/Preset Modes (Chế Độ Cài Đặt Trước) 2 Để truy cập trực tiếp vào thanh trượt điều chỉnh Volume (Âm lượng).
3 Sử dụng nút MENU để khởi chạy Hiển thị trên màn hình (OSD). Xem Truy cập hệ thống menu. Menu 4 Sử dụng nút này để thoát menu chính OSD. Thoát Sử dụng nút Nguồn để Bật và Tắt màn hình. 5 Nguồn (có đèn báo nguồn) Đèn trắng cho biết màn hình là Bật và hoạt động hoàn toàn. Đèn trắng nhấp nháy báo hiệu Chế độ chờ. Nút bảng điều khiển phía trước Sử dụng các nút trên mặt trước của màn hình để điều chỉnh các cài đặt hình ảnh.
Sử Dụng Menu Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) Truy cập hệ thống menu CHÚ Ý: Nếu bạn thay đổi các cài đặt và sau đó tiến tới menu khác hoặc thoát menu OSD, màn hình sẽ tự động lưu những thay đổi đó. Những thay đổi cũng được lưu nếu bạn thay đổi các cài đặt và sau đó chờ cho menu OSD biến mất. 1. Nhấn nút để khởi chạy menu OSD và hiển thị menu chính. 2. Nhấn nút và để di chuyển giữa các tùy chọn cài đặt. Khi bạn di chuyển từ biểu tượng này sang biểu tượng khác, tên tùy chọn được đánh dấu nổi bật.
Biểu tượng Menu và Menu phụ Mô tả Brightness/ Contrast (Độ sáng/Độ tương phản) Sử dụng menu này để kích hoạt điều chỉnh Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phản). Brightness (Độ Brightness (Độ sáng) điều chỉnh độ sáng của sáng) đèn nền. Nhấn nút để tăng độ sáng và nhấn nút giảm độ sáng (tối thiểu 0 / tối đa 100). Contrast (Độ tương phản) để Trước tiên, điều chỉnh Brightness (Độ sáng), điều chỉnh Contrast (Độ tương phản) chỉ khi cần điều chỉnh thêm.
Input Source (Nguồn Đầu Vào) DP Sử dụng menu Input Source (Nguồn Đầu Vào) để chọn giữa các tín hiệu video khác nhau có thể được kết nối với màn hình của bạn. Chọn đầu vào DP khi bạn sử dụng đầu nối DisplayPort (DP). Nhấp vào nút chọn. HDMI 1 Chọn đầu vào HDMI 1 khi bạn sử dụng đầu nối HDMI. Nhấp vào nút HDMI 2 để xác nhận chọn. Chọn đầu vào HDMI 2 khi bạn sử dụng đầu nối HDMI. Nhấp vào nút Auto Select (Tự Động Chọn) để xác nhận để xác nhận chọn.
Color (Màu) Sử dụng Color (Màu) để điều chỉnh chế độ cài đặt màu. Preset Modes Cho phép bạn chọn chế độ đặt trước từ danh (Chế Độ Cài sách. Đặt Trước) • Standard (Tiêu chuẩn): Tải cài đặt màu mặc định của màn hình. Đây là chế độ cài đặt trước mặc định.
Preset Modes • ComfortView: Giảm mức ánh sáng xanh phát (Chế Độ Cài ra từ màn hình để xem thoải mái hơn cho đôi Đặt Trước) mắt của bạn. CẢNH BÁO: Hiệu ứng lâu dài có thể có của tia sáng xanh từ màn hình có thể gây thương tích cá nhân như làm mờ, mỏi mắt do kỹ thuật số và làm hại cho mắt. Sử dụng màn hình trong thời gian dài cũng có thể gây đau ở các bộ phận của cơ thể như cổ, cánh tay, lưng và vai. Để biết thêm thông tin, hãy xem Công thái học. • Movie (Phim): Tải cài đặt màu lý tưởng cho phim.
Cho phép bạn thiết lập chế độ đầu vào video sang: Input Color Format (Định • RGB: Chọn tùy chọn này nếu màn hình của bạn Dạng Màu Đầu được kết nối với máy tính (hoặc đầu phát) bằng Vào) cáp DisplayPort hoặc HDMI. • YPbPr: Chọn tùy chọn này nếu đầu phát của bạn chỉ hỗ trợ đầu ra YPbPr. Nhấp vào nút để xác nhận chọn. Hue (Màu sắc) Tính năng này có thể thay đổi màu của hình ảnh video sang màu xanh lá cây hoặc màu tím. Được sử dụng để điều chỉnh tông màu nhẹ nhàng theo mong muốn. Sử dụng màu từ '0' đến '100'.
Display (Hiển Thị) Sử dụng menu Display (Hiển Thị) để điều chỉnh ảnh. Aspect Ratio Điều chỉnh tỷ lệ hình ảnh sang Wide 16:9 (Rộng (Tỷ Lệ Khung 16:9), 4:3, hoặc 5:4. Hình) Sharpness (Độ Tính năng này có thể làm cho hình ảnh trông sắc Nét) nét hơn hoặc mềm hơn. Sử dụng đến '100'. hoặc để điều chỉnh độ nét từ '0' Response Cho phép bạn đặt Response Time (Thời Gian Time (Thời Phản Hồi) sang Normal (Bình thường), Fast Gian Phản Hồi) (Nhanh) hoặc Extreme (Cực nhanh).
Volume (Âm lượng) Cho phép bạn đặt mức âm lượng của loa. Sử dụng hoặc từ '0' tới '100'. để điều chỉnh mức âm lượng Speaker (Loa) Cho phép bạn bật hoặc tắt chức năng loa. Reset Audio (Đặt lại âm thanh) Chọn tùy chọn này để khôi phục lại các cài đặt âm thanh mặc định. Menu Chọn tùy chọn này để điều chỉnh các cài đặt của OSD, chẳng hạn như, các ngôn ngữ của OSD, số thời gian menu vẫn còn trên màn hình, và vân vân.
Lock (Khóa) Khi các nút điều khiển trên màn hình bị khóa, bạn có thể ngăn mọi người truy cập vào phần điều khiển. Nó cũng ngăn chặn việc ngẫu nhiên kích hoạt nhiều màn hình ở thiết lập cạnh nhau. • Menu Buttons (Nút Menu): Tất cả các nút chức năng/Menu (ngoại trừ nút Nguồn) đều bị khóa và người dùng không thể truy cập. • Power Button (Nút Nguồn): Chỉ nút Nguồn bị khóa và người dùng không thể truy cập.
Personalize (Cá nhân hóa) Shortcut Key 1 Người dùng có thể chọn một tính năng từ Preset (Phím tắt 1) Modes (Chế Độ Cài Đặt Trước), Brightness/ Shortcut Key 2 Contrast (Độ sáng/Độ tương phản), Input (Phím tắt 2) Source (Nguồn Đầu Vào), Aspect Ratio (Tỷ Lệ Khung Hình), hoặc Volume (Âm lượng) và đặt nó làm phím tắt. Power Button Cho phép bạn đặt Bật hoặc Tắt đèn LED nguồn để LED (Đèn LED tiết kiệm năng lượng.
Others (Khác) Chọn tùy chọn này để điều chỉnh cài đặt OSD, như DDC/CI, LCD Conditioning (Điều Tiết LCD), và v.v. Display Info (Thông tin hiển thị) DDC/CI Hiển thị phần cài đặt hiện tại của màn hình. DDC/CI (Display Data Channel/Command Interface - Kênh Dữ Liệu Hiển Thị/Giao Diện Lệnh) cho phép bạn giám sát các thông số màn hình (độ sáng, cân bằng màu, và vv) có thể được điều chỉnh qua phần mềm trên máy tính của bạn. Bạn có thể tắt tính năng này bằng cách chọn Off (Tắt).
LCD Giúp giảm bớt hiện tượng lưu ảnh. Tùy thuộc vào Conditioning mức độ của hiện tượng lưu ảnh, chương trình có (Điều Tiết LCD) thể mất một lúc để chạy. Bạn có thể bật tính năng này bằng cách chọn On (Bật). Firmware (Phần mềm) Hiển thị phần mềm vi chương trình của màn hình. Service Tag (Thẻ dịch vụ) Hiển thị thẻ dịch vụ của màn hình. Chuỗi này được yêu cầu khi bạn cần hỗ trợ qua điện thoại, kiểm tra tình trạng bảo hành, cập nhật trình điều khiển trên trang web của Dell, v.v.
Thông báo cảnh báo OSD Khi màn hình không hỗ trợ chế độ độ phân giải cụ thể nào đó, bạn sẽ thấy có thông báo sau: Điều này có nghĩa là màn hình không thể đồng bộ với các tín hiệu mà nó nhận được từ máy tính. Xem Thông số màn hình để biết phạm vi tần số ngang và dọc mà màn hình này có thể xử lý được. Chế độ đề xuất là 2560 x 1440. CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được kết nối.
Khi màn hình vào Chế độ chờ, thông báo sau sẽ xuất hiện: Bật máy tính và đánh thức màn hình để truy cập lại vào OSD. CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được kết nối. OSD chỉ hoạt động trong chế độ hoạt động bình thường. Nếu bạn nhấn bất kỳ nút nào ngoại trừ nút nguồn trong Chế độ chờ, thông báo sau sẽ xuất hiện tùy thuộc vào đầu vào được chọn: Bật máy tính và màn hình để truy cập lại vào OSD. CHÚ Ý: Thông báo này có thể hơi khác tùy theo tín hiệu đầu vào được kết nối.
Khi Factory Reset (Khôi Phục Cài Đặt Gốc) được chọn, thông báo sau sẽ xuất hiện: Xem Xử lý sự cố để biết thêm thông tin. Cài đặt độ phân giải tối đa Để đặt độ phân giải tối đa cho màn hình: Trong Windows® 7, Windows® 8, và Windows® 8.1: 1. Chỉ với Windows® 8 và Windows® 8.1, chọn ô Màn hình nền để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2. Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Độ Phân Giải Màn Hình. 3. Nhấp vào danh sách thả xuống của Độ Phân Giải Màn Hình và chọn 2560 x 1440. 4. Nhấp vào OK.
Sử dụng nghiêng, xoay và kéo thẳng CHÚ Ý: Các hướng dẫn sau đây chỉ được dùng để lắp chân đế đi kèm với màn hình của bạn. Nếu bạn lắp chân đế mua từ nguồn khác, hãy làm theo các hướng dẫn lắp đặt đi kèm với chân đế đó. Với chân đế được lắp vào màn hình, bạn có thể chỉnh màn hình để có góc nhìn thoải mái nhất. Nghiêng S2721D S2721DS CHÚ Ý: Chân đế không được lắp đặt tại nhà máy khi được vận chuyển.
Kéo thẳng (chỉ với S2721DS) CHÚ Ý: Chân đế kéo thẳng đến 110 mm. Hình dưới đây minh họa cách kéo thẳng chân đế. Xoay màn hình (chỉ với S2721DS) Trước khi xoay màn hình, phải kéo thẳng màn hình hoàn toàn và nghiêng lên hoàn toàn để tránh va vào cạnh dưới của màn hình.
Xoay theo chiều kim đồng hồ Xoay ngược chiều kim đồng CHÚ Ý: Để sử dụng chức năng Xoay Hiển Thị (giao diện Phong cảnh ngược với Chân dung) với máy tính Dell, bạn cần có trình điều khiển đồ họa cập nhật không kèm theo màn hình này. Để tải về trình điều khiển đồ họa, đi đến www.dell.com/support và xem phần Tải xuống của Trình điều khiển Video để có các bản cập nhật trình điều khiển mới nhất.
Điều chỉnh cài đặt hiển thị xoay cho hệ thống của bạn Sau khi bạn đã xoay màn hình, cần phải hoàn thành các bước dưới đây để điều chỉnh Cài Đặt Hiển Thị Xoay cho hệ thống của bạn. CHÚ Ý: Nếu bạn đang sử dụng màn hình với máy tính không phải là máy Dell, thì bạn cần phải đi đến trang web trình điều khiển đồ họa hoặc trang web của nhà sản xuất máy tính của bạn để biết thông tin về việc xoay 'nội dung' trên màn hình của bạn. Để điều chỉnh Cài Đặt Hiển Thị Xoay: 1.
Xử lý sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy làm theo Hướng dẫn về an toàn. Tự kiểm tra Màn hình của bạn có tính năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình của bạn có hoạt động tốt hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, chạy tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện các bước sau: 1. Tắt cả máy tính và màn hình. 2. Ngắt cáp video khỏi máy tính. 3. Bật màn hình.
5. Tắt màn hình của bạn và kết nối lại cáp video; sau đó bật cả máy tính và màn hình. Nếu màn hình của bạn vẫn trống sau khi đã sử dụng các bước trước đó, hãy kiểm tra bộ điều khiển video và máy tính, do màn hình của bạn vẫn hoạt động tốt. Chẩn đoán tích hợp Màn hình của bạn có công cụ chẩn đoán tích hợp giúp xác định sự bất thường của màn hình bạn đang gặp phải là do vấn đề của màn hình, hoặc do máy tính và cạc video. Để chạy chẩn đoán tích hợp: 1.
Vấn đề thường gặp Bảng sau có các thông tin chung về các vấn đề bạn thường gặp phải với màn hình và các giải pháp có thể áp dụng: Các triệu chứng thường gặp Trải nghiệm của bạn Không có video / đèn LED nguồn tắt Không có ảnh Giải pháp có thể thực hiện • Đảm bảo cáp video nối màn hình và máy tính được nối chặt và đúng cách. • Đảm bảo ổ cắm điện hoạt động tốt bằng cách sử dụng thiết bị điện khác. • Đảm bảo nút nguồn được nhấn hết cỡ.
Thiếu Điểm Ảnh Màn hình LCD có • Tắt-bật lại nguồn. các đốm • Điểm ảnh mà bị tắt vĩnh viễn là khiếm khuyết tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ LCD. • Để biết thêm thông tin về Chính Sách Điểm Ảnh Và Chất Lượng Màn Hình LCD, xem trang web Hỗ trợ Dell tại: www.dell.com/ pixelguidelines. Điểm ảnh bị bám Màn hình LCD có • Tắt-bật lại nguồn. các đốm sáng • Điểm ảnh mà bị tắt vĩnh viễn là khiếm khuyết tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ LCD.
Vấn Đề Về Đồng Bộ Màn hình bị xô lệch hoặc có vẻ như bị rách • Đặt lại màn hình về cài đặt gốc. • Tiến hành kiểm tra tính năng tự kiểm tra màn hình để xác định xem màn hình xô lệch có xuất hiện trong chế độ tự kiểm tra không. • Kiểm tra chân đầu nối cáp video xem có bị cong hoặc hỏng không. • Khởi động lại máy tính trong chế độ an toàn. Các Vấn Đề Liên Quan Đến An Toàn Dấu hiệu có thể nhìn thấy khói hoặc lửa • Liên hệ với Dell ngay.
Lưu ảnh từ ảnh tĩnh còn lại trên màn hình trong một thời gian dài Bóng mờ từ ảnh tĩnh hiển thị xuất hiện trên màn hình • Luôn sử dụng tính năng Quản Lý Điện để tắt màn hình khi không sử dụng (để biết thêm thông tin, xem Chế Độ Quản Lý Điện). • Ngoài ra, sử dụng bộ bảo vệ màn hình tự động thay đổi.
Hình ảnh không lấp đầy toàn bộ màn hình Hình ảnh không • Do các định dạng video khác nhau (tỷ lệ khung hình) của đĩa DVD, màn lấp đầy chiều cao hình có thể hiển thị toàn màn hình. hoặc chiều rộng của màn hình • Chạy chẩn đoán tích hợp. Vấn Đề Cụ Thể Theo Loa Ngoài Các triệu chứng Trải nghiệm của thường gặp bạn Không có âm thanh phát ra từ loa Không thể nghe được âm thanh nào Giải pháp có thể thực hiện • Tắt màn hình, rút dây nguồn màn hình, cắm lại, rồi bật màn hình.
Phụ lục CẢNH BÁO: Hướng dẫn về an toàn CẢNH BÁO: Sử dụng điều khiển, điều chỉnh, hoặc các bước ngoài những nội dung được quy định trong tài liệu này có thể dẫn đến bị điện giật, nguy cơ về điện, và/hoặc các mối nguy hiểm cơ học khác. Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, xem Thông tin về an toàn, Môi trường và Quy định (SERI). Thông báo FCC (Chỉ Hoa Kỳ) và thông tin quy định khác Đối với các thông báo FCC và thông tin quy định khác, xem trang web tuân thủ quy định tại www.dell.com/regulatory_compliance.