Màn hình Dell S3221QS Sổ hướng dẫn sử dụng Mẫu màn hình: S3221QS Mẫu quy chuẩn: S3221QSc
LƯU Ý: LƯU Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn sử dụng máy tính hiệu quả hơn. CHÚ Ý: CHÚ Ý cho biết thiệt hại tiềm ẩn đối với phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu bạn không thực hiện theo các hướng dẫn. CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biết khả năng bị hư hỏng tài sản, thương tật cá nhân hoặc tử vong. Bản quyền © 2020 Dell Inc. hoặc của các công ty con liên quan. Bảo lưu mọi bản quyền. Dell, EMC và các thương hiệu khác là các thương hiệu của Dell Inc. hoặc của các công ty con liên quan.
Mục lục Hướng dẫn an toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 Giới thiệu màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 Phụ kiện đóng gói . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 Tính năng sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển . . . . . . . . . 10 Mặt trước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Vệ sinh màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29 Lắp đặt màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30 Cắm giá đỡ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30 Kết nối màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32 Kết nối cáp HDMI và cáp USB 3.0 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32 Bộ trí các loại cáp . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chẩn đoán tích hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63 Các sự cố thường gặp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65 Sự cố liên quan đến sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . 68 Phụ lục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69 Thông báo FCC (chỉ áp dụng ở Mỹ) và thông tin quy định khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69 Liên hệ với Dell . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn an toàn Sử dụng các hướng dẫn an toàn sau đây để bảo vệ màn hình khỏi thiệt hại tiềm ẩn và để đảm bảo an toàn cho cá nhân bạn. Trừ khi có ghi chú khác, mỗi quy trình có trong tài liệu này cho rằng bạn đã đọc thông tin an toàn gửi kèm theo màn hình. Trước khi sử dụng màn hình, hãy đọc thông tin an toàn được gửi kèm theo màn hình cũng như được in trên sản phẩm. Lưu giữ tài liệu ở nơi an toàn để tham khảo sau này.
Giới thiệu màn hình Phụ kiện đóng gói Màn hình của bạn có kèm theo các phụ kiện được nêu trong bảng dưới đây. Nếu thiếu bất kỳ phụ kiện nào, hãy liên hệ với Dell. Để biết thêm chi tiết, xem Liên hệ với Dell. LƯU Ý: Một số phụ kiện có thể tùy chọn và không được gửi kèm màn hình của bạn. Một số tính năng hoặc phương tiện có thể không có sẵn ở một số quốc gia.
Cáp HDMI 2.0 Cáp USB 3.
Tính năng sản phẩm Màn hình Dell S3221QS sử dụng công nghệ ma trận chủ động, tranzito màng mỏng (TFT), tinh thể lỏng (LCD), tính năng chống tĩnh điện và đèn nền LED. Các tính năng màn hình bao gồm: • Hiển thị vùng xem 80,01 cm (31,5 inch) (đo theo đường chéo). • Độ phân giải 3840 x 2160, cùng khả năng hỗ trợ toàn màn hình cho độ phân giải thấp hơn. • Hỗ trợ chế độ AMD FreeSync™ hoặc No Sync - thời gian phản hồi nhanh 4 ms.
Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển Mặt trước 1 2 Các nút điều khiển Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Các nút chức năng Để điều chỉnh các mục trong menu OSD. (Để biết thêm chi tiết, xem Sử dụng các nút điều khiển) 2 Nút (Bật/Tắt) nguồn Để bật và tắt màn hình.
Mặt sau Mặt sau với giá đỡ màn hình Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Khe cắm quản lý cáp Dùng để sắp xếp cáp bằng cách đặt chúng xuyên qua rãnh này. 2 Nhãn thông tin quy định Liệt kê các thông số chấp nhận theo quy định. 3 Nút nhả giá đỡ Nhả giá đỡ khỏi màn hình. 4 Nhãn quy định (bao gồm số Liệt kê các thông số chấp nhận theo seri kèm Mã vạch và Nhãn thẻ quy định. Tham khảo nhãn này nếu bảo trì) bạn cần liên hệ với Dell để được hỗ trợ kỹ thuật.
Mặt bên cạnh Mặt dưới 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mặt dưới không có giá đỡ màn hình Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Loa phải tích hợp Cung cấp đầu ra âm thanh. 2 Khe khóa an toàn Bảo vệ màn hình của bạn bằng khóa an toàn (mua riêng) để tránh di chuyển trái phép màn hình. Xem Giữ chặt màn hình bằng khóa Kensington (tùy chọn). 3 Giắc cắm điện Kết nối cáp nguồn (gửi kèm màn hình). 4 Cổng HDMI1 2.0 Kết nối máy tính bằng cáp HDMI. 5 Cổng HDMI2 2.0 Kết nối máy tính bằng cáp HDMI.
7 Cổng DisplayPort 1.2 Kết nối máy tính bằng cáp DisplayPort (được mua riêng). 8 Cổng ra dòng âm thanh 9 Cổng USB 3.0 truyền Cắm cáp USB từ cổng này vào máy tính để lên kích hoạt các cổng USB trên màn hình. 10 Cổng USB 3.0 downstream Kết nối với loa ngoài hoặc loa trầm phụ (mua riêng).* Kết nối các thiết bị ngoại vi USB của bạn như thiết bị lưu trữ và máy in. LƯU Ý: Để sử dụng cổng này, bạn phải kết nối màn hình với máy tính bằng cáp USB truyền lên (được gửi kèm theo màn hình). 11 Cổng USB 3.
Thông số kỹ thuật màn hình Mẫu S3221QS Loại màn hình Màn hình LCD TFT ma trận hoạt động Loại tấm nền Căn chỉnh dọc Hình có thể xem Chéo 800,1 mm (31,5 inch) Vùng hoạt động ngang 697,3 mm (27,5 inch) Vùng hoạt động dọc 392,3 mm (15,4 inch) 273550,8 mm2 (423,5 in.
Độ sâu màu 1,07 tỷ màu Gam màu sRGB CIE 1931 (99%) CIE1976 (98,8%) DCI P3 CIE 1931 (90%) CIE1976 (92,4%) Kết nối 2 cổng HDMI 2.0 tích hợp HDCP 2.2 (3840 x 2160, tối đa 60 Hz) 1 cổng DisplayPort 1.2 (3840 x 2160, 60 Hz) 1 cổng USB 3.0 truyền lên 1 cổng USB 3.0 truyền xuống 1 cổng USB 3.0 truyền xuống với khả năng sạc BC 1.
Thông số kỹ thuật độ phân giải Mẫu S3221QS Dải quét ngang 29 kHz tới 140 kHz Dải quét dọc 40 Hz tới 60 Hz (HDMI) 40 Hz tới 60 Hz (DisplayPort) Độ phân giải cài sẵn tối đa 3840 x 2160 với tần số 60 Hz với HDCP 2.2 3840 x 2160 ở mức 60 Hz (DisplayPort) 3840 x 2160 ở tần số 60 Hz (HDMI) Chế độ video hỗ trợ Mẫu S3221QS Tính năng hiển thị video 480p, 480i, 576p, 720p, 1080p, 576i, 1080i, QHD, (HDMI/DisplayPort) UHD LƯU Ý: Màn hình này hỗ trợ AMD FreeSync.
Chế độ hiển thị cài sẵn Chế độ hiển thị cài sẵn HDMI Chế độ hiển thị Tần số quét Tần số quét ngang (kHz) dọc (Hz) Đồng hồ điểm ảnh (MHz) Cực đồng bộ (Ngang/Dọc) VESA, 640 x 480 VESA, 640 x 480 VESA, 720 x 400 VESA, 800 x 600 VESA, 800 x 600 VESA, 1024 x 768 VESA, 1024 x 768 VESA, 1152 x 864 VESA, 1280 x 1024 VESA, 1280 x 1024 VESA, 1600 x 900 VESA, 1600 x 1200 VESA, 1680 x 1050 VESA, 1920 x 1080 VESA, 1920 x 1200 31,47 37,5 31,47 37,88 46,86 48,36 60,02 67,5 63,98 79,98 60 75 65,3 67,5 74,04
Chế độ hiển thị cài sẵn DisplayPort Chế độ hiển thị Tần số quét Tần số quét ngang (kHz) dọc (Hz) Đồng hồ điểm ảnh (MHz) Cực đồng bộ (Ngang/Dọc) VESA, 640 x 480 VESA, 640 x 480 VESA, 720 x 400 VESA, 800 x 600 VESA, 800 x 600 VESA, 1024 x 768 VESA, 1024 x 768 VESA, 1152 x 864 VESA, 1280 x 1024 VESA, 1280 x 1024 VESA, 1600 x 900 VESA, 1600 x 1200 VESA, 1680 x 1050 VESA, 1920 x 1080 VESA, 1920 x 1200 31,47 37,5 31,47 37,88 46,86 48,36 60,02 67,5 63,98 79,98 60 75 65,3 67,5 74,04 60 75 70 60 75 60 75
Đã bật PIP (nguồn tín hiệu phụ) Chế độ hiển thị VESA, 640 x 480 VESA, 640 x 480 VESA, 720 x 400 VESA, 800 x 600 VESA, 800 x 600 VESA, 1024 x 768 VESA, 1024 x 768 VESA, 1152 x 864 VESA, 1280 x 1024 VESA, 1280 x 1024 VESA, 1600 x 900 VESA, 1600 x 1200 VESA, 1680 x 1050 VESA, 1920 x 1080 Tần số quét Tần số quét ngang (kHz) dọc (Hz) 31,47 37,5 31,47 37,88 46,86 48,36 60,02 67,5 63,98 79,98 60 75 65,3 67,5 60 75 70 60 75 60 75 60 75 60 60 60 60 60 Đồng hồ điểm ảnh (MHz) Cực đồng bộ (Ngang/Dọc) 25,175 31,5
Đã bật PBP (nguồn tín hiệu chính/phụ) Chế độ hiển thị Tần số quét Tần số quét ngang (kHz) dọc (Hz) Đồng hồ điểm ảnh (MHz) Cực đồng bộ (Ngang/Dọc) VESA, 640 x 480 VESA, 640 x 480 VESA, 720 x 400 VESA, 800 x 600 VESA, 800 x 600 VESA, 1024 x 768 VESA, 1024 x 768 VESA, 1152 x 864 VESA, 1280 x 1024 VESA, 1280 x 1024 VESA, 1600 x 900 VESA, 1600 x 1200 VESA, 1680 x 1050 VESA, 1920 x 1080 VESA, 1920 x 1200 31,47 37,5 31,47 37,88 46,86 48,36 60,02 67,5 63,98 79,98 60 75 65,3 67,5 74,04 60 75 70 60 75 60 75 6
Thông số kỹ thuật điện Mẫu S3221QS Tín hiệu đầu vào video HDMI 2.0 (HDCP), 600 mV cho từng dòng khác biệt, trở kháng đầu vào 100 ohm trên mỗi cặp khác biệt Cổng DisplayPort 1.
Đặc tính vật lý Mẫu S3221QS Loại cáp tín hiệu • Kỹ thuật số: Cổng DisplayPort, 20 chân cắm (không kèm theo cáp) • Kỹ thuật số: Cổng HDMI, 19 chân cắm • Buýt nối tiếp đa năng: USB, 9 chân cắm Kích thước (có giá đỡ) Chiều cao (đã kéo dài) 518,1 mm (20,40 inch) Chiều cao (đã rút ngắn) 448,1 mm (17,64 inch) Chiều rộng 709,2 mm (27,92 inch) Độ dày 207,0 mm (8,15 inch) Kích thước (không có giá đỡ) Chiều cao 424,8 mm (16,72 inch) Chiều rộng 709,2 mm (27,92 inch) Độ dày 64,0 mm (2,52 inch
Đặc tính môi trường Mẫu S3221QS Tiêu chuẩn phù hợp • Tuân thủ quy định RoHS • Màn hình giảm sử dụng BFR/PVC (các bảng mạch được chế tạo từ tấm mỏng không chứa BFR/PVC.) • Mặt kính không chứa asen và chỉ tấm nền là không chứa chất thủy ngân.
Chế độ quản lý nguồn Nếu bạn đã lắp đặt card màn hình hay phần mềm tương thích chuẩn DPM của VESA vào máy tính, màn hình sẽ tự động giảm mức tiêu thụ điện khi không sử dụng. Điều này được gọi là Chế độ chờ*. Nếu máy tính phát hiện đầu vào từ bàn phím, chuột hoặc các thiết bị đầu vào khác, màn hình sẽ tự hoạt động trở lại. Bảng sau đây cho biết mức tiêu thụ điện và cách truyền tín hiệu của tính năng tiết kiệm điện tự động này.
Tính năng Cắm Là Chạy Bạn có thể lắp đặt màn hình vào bất kỳ hệ thống nào tương thích với chuẩn Cắm Là Chạy (Plug and Play). Màn hình tự động cung cấp cho hệ thống máy tính Dữ Liệu Nhận Dạng Màn Hình Mở Rộng (EDID) liên quan qua các giao thức Kênh Dữ Liệu Hiển Thị (DDC) để hệ thống có thể tự định cấu hình và tối ưu hóa các cài đặt màn hình. Phần lớn các cài đặt màn hình đều là tự động, bạn có thể chọn các cài đặt khác nếu muốn.
Thiết kế công thái học CHÚ Ý: Việc sử dụng bàn phím không đúng cách hoặc kéo dài có thể dẫn đến chấn thương. CHÚ Ý: Xem màn hình trong thời gian dài có thể dẫn đến mỏi mắt. Để thoải mái và hiệu quả, hãy tuân thủ các hướng dẫn sau khi thiết lập và sử dụng máy tính trạm của bạn: • Bố trí máy tính sao cho màn hình và bàn phím ở ngay trước bạn khi làm việc. Các kệ đặc biệt có bán trên thị trường để giúp bạn bố trí bàn phím đúng vị trí.
• Thay đổi các hoạt động công việc của bạn. Cố gắng sắp xếp công việc để bạn không phải ngồi và làm việc trong thời gian dài. Cố gắng đứng hoặc đứng dậy và đi bộ đều đặng. • Giữ khu vực dưới bàn làm việc không có các vật cản và dây cáp hoặc dây điện có thể gây cản trở cho chỗ ngồi thoải mái hoặc gây nguy hiểm cho khả năng đi lại.
Cầm nắm và di chuyển màn hình Để đảm bảo màn hình được cầm nắm an toàn khi nâng hoặc di chuyển nó, hãy thực hiện theo các hướng dẫn như đề cập dưới đây: • • • • Trước khi di chuyển hoặc nâng màn hình, hãy tắt máy tính và màn hình. Rút tất cả các dây cáp khỏi màn hình. Đặt màn hình vào thùng đựng gốc cùng các vật liệu đóng gói ban đầu. Giữ chắc cạnh dưới và cạnh bên màn hình mà không gây áp lực quá mức khi nâng hoặc di chuyển màn hình.
Hướng dẫn bảo dưỡng Vệ sinh màn hình CẢNH BÁO: Trước khi vệ sinh màn hình, hãy rút cáp nguồn màn hình ra khỏi ổ cắm điện. CHÚ Ý: Đọc và thực hiện theo Hướng dẫn an toàn trước khi vệ sinh màn hình. Để có thông lệ thực hành tốt nhất, thực hiện theo các hướng dẫn trong danh sách dưới đây khi mở thùng đựng, vệ sinh hay cầm nắm màn hình: • Để lau màn hình, thấm một ít nước vào khăn mềm sạch.
Lắp đặt màn hình Cắm giá đỡ LƯU Ý: Giá đỡ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. LƯU Ý: Có thể áp dụng quy trình sau cho giá đỡ gửi kèm màn hình. Nếu bạn đang kết nối chân đế của bên thứ ba, hãy tham khảo tài liệu gửi kèm chân đế. Để lắp giá đỡ màn hình: 1. Thực hiện theo các hướng dẫn trên nắp đậy thùng đựng để tháo giá đỡ khỏi miếng xốp giữ chặt phía trên. 2. Lắp bệ chân đế vào thanh đứng. 3. Mở tay vặn vít trên bệ chân đế và siết vít để gắn thanh đứng vào bệ chân đế. 4. Đóng tay vặn vít.
5. Trượt các then cài trên bộ giá đỡ vào các khe trên màn hình và ấn bộ giá đỡ xuống để giá được khóa cố định. 1 2 6. Đặt màn hình theo hướng thẳng đứng.
Kết nối màn hình CẢNH BÁO: Trước khi bạn bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy thực hiện theo Hướng dẫn an toàn. LƯU Ý: Không được cắm mọi loại cáp vào màn hình cùng một lúc. Bạn nên bố trí các loại cáp qua khe quản lý cáp trước khi kết nối chúng với màn hình. Để kết nối màn hình với máy vi tính: 1. Tắt máy tính và ngắt cáp nguồn. 2. Cắm cáp HDMI hoặc DisplayPort (được mua tùy chọn) từ màn hình vào máy tính. 3. Cắm cáp USB truyền lên (gửi kèm theo màn hình) vào cổng USB 3.
Bộ trí các loại cáp Sử dụng khe quản lý cáp để sắp xếp cáp cắm vào màn hình. HDMI 2.0 HDMI 2.0 6. Bật màn hình.
Giữ chặt màn hình bằng khóa Kensington (tùy chọn) Bạn có thể gắn chặt màn hình bằng khóa an toàn Kensington vào một vật cố định có thể đỡ được trọng lượng màn hình để ngăn nó vô tình rơi xuống. Khe cắm khóa an toàn nằm ở phía dưới màn hình. (Xem Khe khóa an toàn) Để biết thêm thông tin về cách sử dụng khóa Kensington (được mua riêng), hãy xem tài liệu được gửi kèm với khóa. Buộc chặt màn hình vào bàn làm việc bằng khóa an toàn Kensington. LƯU Ý: Hình ảnh chỉ được dùng vì mục đích minh họa.
Tháo giá đỡ LƯU Ý: Để tránh cho màn hình khỏi bị trầy xước khi tháo giá đỡ, đảm bảo đặt màn hình trên bề mặt mềm và sạch sẽ. LƯU Ý: Chỉ áp dụng quy trình sau cho giá đỡ gửi kèm màn hình. Nếu bạn đang kết nối chân đế của bên thứ ba, hãy tham khảo tài liệu gửi kèm chân đế. Để tháo giá đỡ: 1. Đặt màn hình lên khăn mềm hoặc nệm lót ở cạnh của bàn. 2. Nhấn và giữ nút nhả giá đỡ ở phía sau màn hình. 1 2 3. Nhấc cụm giá đỡ lên và ra khỏi màn hình.
Giá treo tường (tùy chọn) (Kích thước vít: M4 x 10 mm). Xem tài liệu kèm theo bộ giá treo tường tương thích chuẩn VESA. 1. Đặt màn hình lên một chiếc khăn mềm hoặc miếng đệm ở cạnh bàn làm việc. 2. Tháo giá đỡ. Xem Tháo giá đỡ. 3. Tháo bốn vít siết chặt nắp đậy phía sau màn hình. 4. Gắn giá treo từ bộ giá treo tường vào màn hình. 5. Để gắn màn hình lên tường, xem tài liệu kèm theo bộ giá treo tường.
Sử dụng màn hình Bật nguồn màn hình Nhấn nút để bật màn hình. Sử dụng các nút điều khiển Sử dụng các nút điều khiển ở viền dưới màn hình để chỉnh hình ảnh đang hiển thị.
Các nút điều khiển Bảng sau đây mô tả các nút điều khiển: Các nút điều khiển 1 Mô tả Sử dụng nút này để chọn từ danh sách các chế độ cài sẵn. Shortcut key (Phím tắt)/Preset Modes (Chế độ cài sẵn) 2 Sử dụng các nút để chỉnh âm lượng. Tối thiểu là '0' (-). Tối đa là '100' (+). Shortcut key (Phím tắt)/Volume (Âm lượng) 3 Menu 4 Exit (Thoát) Sử dụng nút Menu để bật menu Hiển thị Trên Màn hình (OSD). Xem Truy cập menu OSD. Dùng nút này để trở về menu chính hoặc thoát menu chính OSD.
Các nút điều khiển menu OSD Dùng các nút ở phía dưới màn hình để chỉnh cài đặt hình ảnh. 1 2 34 Các nút điều khiển 1 Lên 2 Xuống 3 OK 4 Quay lại Mô tả Dùng nút Lên để tăng các giá trị hoặc chuyển lên trong một menu. Dùng nút Xuống để giảm các giá trị hoặc chuyển xuống trong một menu. Dùng nút OK để xác nhận lựa chọn của bạn trong một menu. Dùng nút Quay trở lại để quay trở lại trình đơn hiển thị trước.
Sử dụng menu Hiển thị Trên Màn hình (OSD) Truy cập menu OSD LƯU Ý: Mọi thay đổi bạn thực hiện sẽ được lưu lại tự động khi bạn chuyển sang một menu khác, thoát menu OSD hoặc đợi menu OSD đóng tự động. 1. Nhấn nút để hiển thị menu chính OSD. Dell 32 Monitor Brightness / Contrast Input Source Color 75% Display PIP/PBP 75% Audio Manu Personalize Others 2. Nhấn nút và để chuyển giữa các tùy chọn cài đặt. Khi bạn chuyển từ biểu tượng này sang biểu tượng khác, tên tùy chọn sẽ được bôi đậm. 3.
Biểu tượng Menu và Menu phụ Mô tả Brightness/ Dùng menu này để kích hoạt điều chỉnh Brightness/Contrast (Độ Contrast (Độ sáng/Độ tương phản). sáng/Độ tương phản) Dell 32 Monitor Brightness / Contrast Input Source Color 75% Display PIP/PBP 75% Audio Manu Personalize Others Brightness (Độ Độ sáng cho phép chỉnh độ sáng của đèn nền. sáng) Nhấn nút để tăng độ sáng và nhấn nút để giảm độ sáng (tối thiểu 0/tối đa 100).
Input Source (Nguồn vào) Dùng menu Nguồn vào để chọn giữa các tín hiệu video khác nhau có thể được kết nối với màn hình. Dell 32 Monitor Brightness / Contrast DP Input Input Source Source HDMI 1 Color HDMI 2 Display Auto Select PIP/PBP Reset Input Source On Audio Manu Personalize Others DP HDMI 1 Chọn đầu vào DP khi bạn đang sử dụng đầu nối DP. Nhấn để chọn nguồn vào DP. Chọn đầu vào HDMI 1 khi bạn đang dùng cổng cắm HDMI 1. Nhấn để chọn nguồn vào HDMI.
Preset Modes Khi chọn preset modes (chế độ cài sẵn), bạn có thể chọn Stan(Chế độ cài sẵn) dard (chuẩn), Comfortview (xem thoải mái), Movie (phim), FPS, RTS, RPG, Color Space (Không gian màu), Warm (nóng), Cool (nguội) hoặc Custom color (màu tùy chỉnh) từ danh sách. • Standard (chuẩn): Nạp các cài đặt màu mặc định của màn hình. Đây là chế độ cài sẵn mặc định. • ComfortView (Xem thoải mái): Giảm mức ánh sáng xanh phát ra từ màn hình để giúp mắt của bạn xem thoải mái hơn.
Input Color Format (Định dạng màu sắc đầu vào) Cho phép bạn cài chế độ đầu vào video sang: • RGB: Chọn tùy chọn này nếu màn hình của bạn được kết nối với máy tính hoặc đầu đĩa DVD bằng cáp HDMI. • YPbPr: Chọn tùy chọn này nếu đầu đĩa DVD của bạn chỉ hỗ trợ đầu ra YPbPr.
Display (Hiển thị) Sử dụng tính năng hiển thị để chỉnh display (hình ảnh). Dell 32 Monitor Brightness / Contrast Aspect Ratio > Wide 16:9 Input Source Sharpness > 50 Color Response Time > Normal Display Dark Stabilizer > 0 PIP/PBP Smart HDR > Off Audio Reset Display Manu Personalize Others Aspect Ratio (Tỷ lệ khung hình) Sharpness (Độ sắc nét) Chỉnh tỷ lệ hình sang Wide 16:9 (Rộng 16:9), 4:3 hoặc 5:4 LƯU Ý: Tỷ lệ khung hình rộng bị tắt khi màn hình ở chế độ PIP/PBP.
PIP/PBP Cho phép bạn xem nhiều hình ảnh hơn cùng một lúc. Dell 32 Monitor Brightness / Contrast PIP/PBP Mode > Off Input Source Color Display PIP/PBP Audio Manu Personalize Others PIP/PBP Mode (Chế độ PIP/ PBP) Điều chỉnh chế độ PIP hoặc PBP. Bạn có thể tắt tin ́ h năng này bằng cách chọn Off (Tắt). PIP/PBP (Sub) (Cửa sổ phụ PIP/PBP) Chọn giữa các tín hiệu video DP, HDMI1 hoặc HDMI2 có thể được kết nối với màn hình cho cửa sổ phụ PIP/PBP. LƯU Ý: Tính năng FreeSync bị tắt khi bật PIP/PBP.
Audio (Âm thanh) Sử dụng Audio (Âm thanh) để điều chỉnh âm thanh. Dell 32 Monitor Brightness / Contrast Volume > 50 Input Source Speaker > On Color Reset Audio Display PIP/PBP Audio Manu Personalize Others Volume (Âm lượng) Speaker (Loa) Reset Audio (Cài lại âm thanh) Sử dụng các nút để chỉnh âm lượng. Tối thiểu là ‘0’ (-). Tối đa là ‘100’ (+). Chọn tùy chọn này để bật loa. Chọn tùy chọn này để phục hồi các cài đặt mặc định của màn hình.
Menu Chọn tùy chọn này để chỉnh các cài đặt của menu OSD chẳng hạn như ngôn ngữ menu OSD, thời lượng mà menu này tiếp tục hiển thị trên màn hình, v.v...
Personalize (Cá Chọn tùy chọn này để chỉnh các cài đặt cá nhân.
Power Button LED (Đèn LED nút nguồn) Cho phép bạn đặt đèn báo LED nguồn sang On in On Mode (Bật ở chế độ bật) hoặc Off in On Mode (Tắt ở chế độ tắt) để tiết kiệm điện. Dell 32 Monitor Brightness / Contrast Shorout Key 1 Input Source Shorout Key 2 Color Power Button LED On in On Mode Display USB Off in On Mode PIP/PBP Fast Wakeup Audio Reset Personalization Manu Personalize Others USB Cho phép bạn bật hoặc tắt chức năng sạc qua USB ở chế độ chờ màn hin ̀ h.
Others (Khác) Chọn tùy chọn này để điều chỉnh các cài đặt menu OSD, như DDC/ CI, LCD conditioning (điều tiết màn hình LCD), v.v... Dell 32 Monitor Brightness / Contrast Display Info Input Source DDC/CI On Color LCD Conditioning Off Firmware 32C101 Service Tag ABCDEFG Display PIP/PBP Audio Reset Others Manu Factory Reset Personalize Others Display Info (Hiển thị thông tin) Hiển thị các cài đặt hiện tại của màn hình.
Service Tag (Thẻ dịch vụ) Hiển thị số thẻ dịch vụ của màn hình. Thẻ dịch vụ là mã nhận dạng chữ số duy nhất cho phép Dell xác định thông số sản phẩm và truy cập thông tin bảo hành. LƯU Ý: Thẻ dịch vụ cũng được in trên một chiếc nhãn nằm ở phía sau phần nắp. Reset Others Cài lại mọi cài đặt trong các menu cài đặt khác về giá trị cài đặt gốc. (Cài lại tùy chọn khác) Factory Reset (Cài về mặc định gốc) Khôi phục tất cả các giá trị cài sẵn về cài đặt thiết lập mặc định.
Khoá nút menu và nguồn Ngăn người dùng truy cập hoặc thay đổi các cài đặt menu OSD trên màn hình. Theo mặc định, cài đặt khóa nút Menu và Nguồn sẽ bị tắt. 1 2 3 4 5 Để vào menu khóa, nhấn và giữ nút Exit (Thoát) (nút 4) trong bốn giây. Menu khóa sẽ xuất hiện ở góc phải phía dưới màn hình. LƯU Ý: Bạn có thể vào menu khóa bằng cách này khi các nút Menu và Nguồn ở trạng thái mở khóa. Dell 32 Monitor Select option: + Để vào menu mở khóa, nhấn và giữ nút Exit (Thoát) (nút 4) trong bốn giây.
Có ba tùy chọn khóa. 1 Menu Mô tả Menu Buttons (Các Khi chọn Menu Buttons (Các Nút Menu), bạn nút Menu) không thể thay đổi các cài đặt menu OSD. Tất cả các nút bị khóa trừ nút Nguồn. 2 Power Button (Nút Khi chọn Power Button (Nút Nguồn), bạn không Nguồn) thể tắt màn hình bằng nút Nguồn. 3 Menu + Power Khi chọn Menu + Power Buttons (Các Nút Menu Buttons (Các Nút + Nguồn), bạn không thể thay đổi các cài đặt menu Menu + Nguồn) OSD và nút Nguồn sẽ bị khóa.
Thông tin cảnh báo OSD Khi màn hình không hỗ trợ chế độ phân giải đặc biệt, thông báo sau đây sẽ hiển thị: Dell 32 Monitor The current input timing is not supported by the monitor display. Please change your input timing to 3840x2160, 60Hz or any other monitor listed timing as per the monitor specifications. Điều này nghĩa là màn hình không thể đồng bộ với tín hiệu đang nhận được từ máy tính.
Dell P2418HZ Dell 32 Monitor ? No HDMI signal from your device. Press any key on the keyboard or move the mouse to wake it up. If there is no display, press the monitor button again to select the correct input source. Nếu chưa kết nối cáp HDMI hoặc DisplayPort, một hộp thoại nổi như hình minh họa dưới đây sẽ xuất hiện. Màn hình sẽ vào Standby Mode (Chế độ chờ) sau 4 phút nếu vẫn còn ở trạng thái này. Dell P2418HZ Dell 32 Monitor ? No HDMI Cable The display will go into Standby mode in 4 minutes.
Dell 32 Monitor Changing to this setting (without symbol) will increase power consumption. Do you want to continue? Yes No S3221QS • Cảnh báo này sẽ hiển thị chỉ một lần và không xuất hiện lại nếu người dùng chọn Yes (Có). • Sau khi chọn Yes (Có), nếu người dùng chọn bất kỳ tùy chọn định sẵn nào (mà không có một biểu tượng ) vốn tăng mức tiêu thụ điện của màn hình, thì cảnh báo này sẽ không xuất hiện lại.
Cài đặt độ phân giải tối đa Để cài độ phân giải tối đa cho màn hình: Trên Windows 7, Windows 8, Windows 8.1 và Windows 10: 1. Đối với Windows 8 hoặc Windows 8.1, chọn biểu tượng Màn hình nền để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2. Nhấp chuột phải vào màn hình nền và nhấp Screen Resolution (Độ phân giải màn hình). 3. Nhấp danh sách Độ phân giải màn hình sổ xuống và chọn 3840 x 2160. 4. Nhấp OK. Nếu không nhìn thấy 3840 x 2160 như một tùy chọn thì bạn có thể cần cập nhật driver đồ họa.
1. Đối với Windows 8 hoặc Windows 8.1, chọn biểu tượng Màn hình nền để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2. Nhập chuột phải vào màn hình nền và nhấp Personalization (Cá nhân hóa). 3. Nhấp Change Display Settings (Đổi cài đặt màn hình). 4. Nhấp Advanced Settings (Cài đặt nâng cao). 5. Xác định nhà cung cấp bộ điều khiển đồ họa của bạn từ nội dung mô tả ở đầu cửa sổ (ví dụ: NVIDIA, ATI, Intel, v.v...). 6. Tham khảo trang web của nhà cung cấp card đồ họa để tải driver cập nhật(chẳng hạn, www.ATI.com HOẶC www.
Sử dụng tính năng mở rộng nghiêng và dọc LƯU Ý: Những giá trị này áp dụng đối với chân đế được gửi kèm màn hình của bạn. Để thiết lập với bất kỳ giá đỡ nào khác, xem tài liệu hướng dẫn được gửi kèm theo giá đỡ. Mở rộng nghiêng 5° 21° 4° 4° LƯU Ý: Giá đỡ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. LƯU Ý: Góc nghiêng của màn hình này là khoảng -4° đến +4°, vì vậy nó không cho phép các chuyển động trục xoay. Kéo dài chiều dọc LƯU Ý: Chân đế này có thể được kéo dài theo chiều dọc lên tới 70 mm.
Khắc phục sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bạn bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy thực hiện theo Hướng dẫn an toàn. Tự kiểm tra Màn hình cung cấp tính năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình có đang hoạt động thích hợp hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, hãy chạy tùy chọn tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện theo các bước sau: 1. Tắt máy tính lẫn màn hình. 2. Rút mọi loại cáp video ra khỏi màn hình.
4. Tắt màn hình và cắm lại cáp video; sau đó bật cả máy tính và màn hình của bạn. Nếu màn hình vẫn còn đen sau khi bạn cắm lại các loại cáp, hãy kiểm ra bộ điều khiển video và máy tính.
Chẩn đoán tích hợp Màn hình của bạn tích hợp hệ chẩn đoán giúp bạn xác định xem mọi bất thường màn hình gặp phải có phải là sự cố thường gặp của màn hình, hoặc máy tính và card video hay không. LƯU Ý: Bạn chỉ có thể chạy công cụ chẩn đoán tích hợp khi đã rút cáp video và màn hình đang ở chế độ tự kiểm tra. 1 2 3 4 5 Để chạy chế độ chẩn đoán tích hợp: 1. Đảm bảo màn hình sạch sẽ (không có các hạt bụi trên bề mặt màn hình). 2. Rút (các) cáp video khỏi mặt sau máy tính hoặc màn hình.
Dell 32 Monitor Select option: 4. Chọn biểu tượng để chạy chẩn đoán tích hợp. 5. Kiểm tra kỹ màn hình để phát hiện các bất thường. 6. Nhấn lại nút Lên (nút 1) ở nắp đậy phía sau. Màu màn hình sẽ đổi sang màu xám. 7. Kiểm tra màn hình để phát hiện mọi bất thường. 8. Lặp lại bước 6 và 7 để kiểm tra nội dung hiển thị trong các màn hình màu đỏ, lục, lam, đen, trắng và kiểu văn bản. Quy trình kiểm tra sẽ hoàn tất khi màn hình kiểu văn bản hiển thị. Để thoát, nhấn lại nút Lên (nút 1).
Các sự cố thường gặp Bảng sau đây cung cấp thông tin chung về các sự cố màn hình thường gặp mà bạn có thể gặp phải và các giải pháp khả thi: Triệu chứng thường gặp Giải pháp khả thi Không có đèn LED Đảm bảo cáp video đang kết nối với màn hình, và máy video/Đèn LED tính được kết nối đúng cách và an toàn. nguồn tắt • Kiểm tra xem ổ cắm điện có đang hoạt động đúng cách với bất kỳ thiết bị điện nào khác hay không. • Đảm bảo đã nhấn nút nguồn.
Thiếu điểm ảnh • Chu kỳ bật/tắt nguồn. • Điểm ảnh tắt vĩnh viễn là lỗi tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ màn hình LCD. • Để biết thêm thông tin về Chính Sách Chất Lượng và Điểm Ảnh Màn Hình Del, xem trang Hỗ trợ Dell tại: www.dell.com/pixelguidelines. Điểm ảnh bị dính • Chu kỳ bật/tắt nguồn. • Điểm ảnh tắt vĩnh viễn là lỗi tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ màn hình LCD. • Để biết thêm thông tin về Chính Sách Chất Lượng và Điểm Ảnh Màn Hình Del, xem trang Hỗ trợ Dell tại: www.dell.
Sự cố liên quan đến an toàn • Không thực hiện bất kỳ bước khắc phục sự cố nào. • Liên hệ ngay với Dell. Sự cố gián đoạn • Đảm bảo cáp video kết nối màn hình với máy tính được kết nối đúng cách và an toàn. • Cài màn hình về Cài đặt mặc định gốc (Factory Reset (Cài về mặc định gốc)). • Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra màn hình để xác định xem sự cố gián đoạn có xuất hiện ở chế độ tự kiểm tra hay không. Thiếu màu sắc • Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra.
Sự cố liên quan đến sản phẩm Triệu chứng cụ thể Giải pháp khả thi Ảnh màn hình quá • Kiểm tra cài đặt Aspect Ratio (Tỷ lệ khung hình) trên nhỏ menu OSD cài đặt Display (Hiển thị). • Cài màn hình về Cài đặt mặc định gốc (Factory Reset (Cài về mặc định gốc)). Không thể điều • Tắt màn hình, rút dây nguồn, cắm lại rồi bật lại màn chỉnh màn hình hình. bằng các nút phía • Kiểm tra xem menu OSD có bị khóa hay không. Nếu dưới. có, nhấn và giữ nút Thoát (nút 4) trong bốn giây để mở khóa.
Phụ lục CẢNH BÁO: Sử dụng các nút điều khiển, điều chỉnh hoặc các quy trình khác ngoài các quy trình được nêu rõ trong tài liệu này có thể khiến người dùng dễ bị điện giật, gặp các rủi ro về điện và/hoặc cơ học. Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, hãy tham khảo Thông tin về An toàn, Môi trường và Quy định (SERI). Thông báo FCC (chỉ áp dụng ở Mỹ) và thông tin quy định khác Để xem các thông báo FCC và thông tin quy định khác, hãy truy cập trang web tuân thủ quy định tại www.dell.
Kích thước phác thảo màn hình S3221QS 64.0 [2.52] Unit : mm(inch) Dimension : Nominal Drawing : Not to scale 1.0 [0.04] 34.8 [1.37] 382.2 [15.05] 17.0 [0.67] Z=0 Z=54.1[2.13] 100.0 [3.94] 122.0 [4.80] Z=40.8[1.61] Z=55.1[2.17](4X) 709.2 [27.92] Projected: 8.2 [0.32] Projected: 692.9 [27.28] Curved: 697.1 [27.44] M4X10(4X) Projected: 8.2 [0.32] TILT 6.1 [0.24] 5° 93.2 [3.67] 302.0 [11.89] 51.1 [2.01] 207.0 [8.15] 226.8 [8.93] 45.3 [1.78] 232.7 [9.16] 10.1 [0.40] 344.3 [13.55] 17.6 [0.