Sổ Hướng Dẫn Sử Dụng Dell SE2216H Dell SE2216HM Dell SE2216HV Mẫu quy định: SE2216Hf / SE2216HVf
LƯU Ý: LƯU Ý CHÚ Ý: CHÚ Ý ử dụng máy tính hiệu quả hơn. © 2015 2020 Dell Inc. B o lưu mọi b n quy n. ệ im á ệ ới ó văn bả Các thương hiệ ệ logo DELL l thương hiệu c a Công ty Dell; Microsoft®, Windows, v logo n t khởi động Windows l thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng ký c a Tập đo n Microsoft t i Hoa Kỳ v /hoặc các quốc gia khác.
Mục lục Giới thiệu màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .5 Phụ kiện đóng gói . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 Tính năng sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 Thông số kỹ thuật màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 Tính năng Cắm Là Chạy . . . . . . . . . .
Khắc phục sự cố . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57 Tự kiểm tra . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57 Chẩn đoán tích hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58 Các sự cố thường gặp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59 Sự cố liên quan đến sản phẩm . . . . . . . . .
Phụ ử ới các phụ kiện như liệt kê dưới đây.
n h nh tinh thể lỏng ma trận í ể xem nghiêng 54,61 cm (21,5 inch), độ ợ ộ G c xem rộng cho phép xem từ vị trí ng i hay đứng hoặc trong khi di chuyển từ bên n y sang bên kh c. ộ nghiêng. Tích hợp tí ạ ợ ển Thị ể ặ Khe kh a an to n. C thể chuyển từ tỷ l khung h nh rộng sang tỷ l khung h nh chu n m v n giữ nguyên ch t lượng h nh nh. ỏ • SE2216H / SE2216HM / SE2216HV • • • • • • • • ụ . • • Khử ch t ch ng ch y brôm h a (BFR)/nhựa PVC. • ợc chứng nhận TCO. • Tỷ l tương ph n động cao (8.000.000:1).
Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển Mặt trước 1. Nút chức năng (Để biết thêm thông tin, xem Operating the Monitor) 2 Nút bật/tắt nguồn (kèm theo đèn báo LED) ƯU Ý: Đối với màn hình có mặt vát bóng láng, người dùng nên cân nhắc đến việc lắp đặt L màn hình vì mặt vát có thể gây ra phản ứng nhiễu loạn từ các bề mặt sáng và ánh sáng xung quanh.
Mặt bên Mặt dưới Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Đầu cắm nguồn AC Để cắm cáp nguồn màn hình. 2 3 Đầu cắm HDMI Đầu cắm VGA Kết nối máy tính bằng cáp HDMI. Để kết nối máy tính với màn hình bằng cáp VGA. 4 Nhãn công suất quy định Liệt kê các thông số chấp nhận theo quy định. Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Đầu cắm nguồn AC Để cắm cáp nguồn màn hình. 2 Đầu cắm VGA Để kết nối máy tính với màn hình bằng cáp VGA.
Thông số kỹ thuật màn h nh Phần sau đây cung cấp cho bạn thông tin về cách gắn chân cắm cho nhiều đầu nối khác nhau trên màn hình. Cách gán chấu cắm Đầu cắm D-Sub 15 chấu Số chấu cắm Cạnh màn hình có cáp tín hiệu bên cạnh 15 chấu 1 Video-Đỏ 2 Video-Lục 3 Video-Lam 4 Nối đất 5 Tự kiểm tra 6 Nối đất-Đỏ 7 Nối đất-Lục 8 Nối đất-Lam 9 DDC (kênh dữ liệu màn hình) +5 V 10 Nối đất-đồng bộ 11 Nối đất 12 Dữ liệu DDC 13 Đ.bộ ngang 14 Đ.
Đầu cắm HDMI Số chấu cắm Phía 19 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối 1 DỮ LIỆU TMDS 2+ 2 MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2 3 DỮ LIỆU TMDS 2- 4 DỮ LIỆU TMDS 1+ 5 MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1 6 DỮ LIỆU TMDS 1- 7 DỮ LIỆU TMDS 0+ 8 MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0 9 DỮ LIỆU TMDS 0- 10 ĐỒNG HỒ TMDS 11 MÀNG CHẮN ĐỒNG HỒ TMDS 12 ĐỒNG HỒ TMDS- 13 Không có kết nối 14 Không có kết nối 15 ĐỒNG HỒ DDC (SDA) 16 DỮ LIỆU DDC (SDA) 17 Nối đất 18 NGUỒN ĐIỆN +5V 19 PHÁT HIỆN CẮM NÓNG 10
Tính năng Cắm Là Chạy Bạn có thể lắp đặt màn hình vào bất kỳ hệ thống nào tương thích với chuẩn Plug and Play (Cắm Là Chạy). Màn hình tự động cung cấp cho máy tính Dữ Liệu Nhận Dạng Màn Hình Mở Rộng (EDID) liên quan qua các giao thức Kênh Dữ Liệu Hiển Thị (DDC) để hệ thống có thể tự định cấu hình và tối ưu hóa các cài đặt màn hình. Hầu hết các cài đặt màn hình đều là tự động. Bạn có thể chọn các cài đặt khác nhau nếu cần thiết.
Thông số kỹ thuật độ phân giải Số hiệu mẫu SE2216H / SE2216HM / SE2216HV Phạm vi dò • Ngang 30 kHz - 83 kHz (tự động) • Dọc 56 Hz - 76 Hz (tự động) Độ phân giải cài sẵn tối đa 1920 x 1080 ở tần số 60 Hz Thông số kỹ thuật điện Số hiệu mẫu SE2216H / SE2216HM SE2216HV RGB tương tự: 0,7 vôn ± 5 %, RGB tương tự: 0,7 vôn ± 5 %, • trở kháng đầu vào 75 ohm trở kháng đầu vào 75 ohm • HDMI, 600mV cho từng dòng khác biệt, trở kháng đầu vào 100 ohm trên mỗi cặp khác biệt Tín hiệu đầu
Chế độ màn hình cài sẵn Bảng sau đây liệt kê các chế độ cài sẵn mà theo đó Dell đảm bảo cỡ hình và cách định tâm: Chế độ hiển thị Tần số quét ngang (kHz) VESA, 720 x 400 31,5 VESA, 640 x 480 Pixel Clock Tần số quét dọc (Đồng hồ điểm (Hz) ảnh) (MHz) Cực đồng bộ (Ngang/Dọc) 70,1 28,3 -/+ 31,5 59,9 25,2 -/- VESA, 640 x 480 37,5 75,0 31,5 -/- VESA, 800 x 600 37,9 60,3 40,0 +/+ VESA, 800 x 600 46,9 75,0 49,5 +/+ VESA, 1024 x 768 48,4 60,0 65,0 -/- VESA
Đặc tính vật lý Bảng sau đây liệt kê các đặc tính vật lý của màn hình: Số hiệu mẫu SE2216H / SE2216HM Loại đầu cắm • Loại cáp tín hiệu • • • SE2216HV Đầu cắm cực nhỏ D • (D-Sub) 15 chấu (Màu đen); HDMI Analog: D-Sub, 15 chấu; • Kỹ thuật số: HDMI, 19 chấu (không kèm theo cáp) Đầu cắm cực nhỏ D (D-Sub) 15 chấu (Màu đen) Analog: D-Sub, 15 chấu Kích thước: (có giá đỡ) Chiều cao 395,7 mm (15,58 inch) 395,7 mm (15,58 inch) Chiều rộng 506,2 mm (19,93 inch) 506,2 mm (19,93
Đặc tính môi trường Bảng sau đây liệt kê các điều kiện môi trường cho màn hình của bạn: Số hiệu mẫu SE2216H / SE2216HM / SE2216HV Nhiệt độ • Sử dụng 0°C - 40°C (32°F - 104°F) • Không sử dụng Bảo quản: -20 °C - 60 °C (-4 °F - 140 °F) Vận chuyển: -20 °C - 60 °C (-4 °F - 140 °F) • Sử dụng 10% đến 80% (không ngưng tụ) • Không sử dụng Bảo quản: 5 % đến 90 % (không ngưng tụ) Vận chuyển: 5 % đến 90 % (không ngưng tụ) • Sử dụng Tối đa 5.000 m (16.
Chất lượng và quy định điểm ảnh của màn hình LCD Trong quá trình sản xuất màn hình LCD, nó không thông dụng để một hoặc nhiều pixel hơn trở nên cố định trong tình trạng không thay đổi. Kết quả có thể nhìn thấy là một pixel cố định hiển thị dưới dạng một chấm đổi màu tối hoặc sáng cực nhỏ. Khi pixel đó vẫn còn sáng cố định, nó được gọi là “chấm sáng”. Khi pixel đó vẫn còn đen, nó được gọi là “chấm đen”.
Lắp đặt màn hình Gắn giá đỡ LƯU Ý: Đế giữ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. 1. Lắp ráp giá đỡ vào đế giữ. a. Đặt đế giữ màn hình lên mặt bàn ổn định. b. Trượt thân giá đỡ màn hình xuống theo đúng hướng vào đế giữ cho đến khi nó phát ra tiếng tách thích hợp. 2. Gắn phần giá đỡ vào màn hình: a. Đặt màn hình trên khăn mềm hoặc đệm lót gần mép bàn. b. Canh phần giá đỡ thẳng với rãnh màn hình. c.
Kết nối màn hình CẢNH BÁO: Trước khi bạn bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy thực hiện theo Safety Instructions. Để kết nối màn hình với máy vi tính: 1. Tắt máy tính và rút cáp nguồn. 2. Cắm cáp VGA hoặc HDMI màu đen vào cổng video tương ứng ở mặt sau máy tính. Không sử dụng mọi loại cáp cùng một lúc. Sử dụng mọi loại cáp chỉ khi chúng được cắm vào các máy tính khác nhau qua hệ thống video thích hợp.
LƯU Ý: Các hình đồ họa chỉ được sử dụng vì mục đích minh họa. Hình dạng trên máy tính có thể khác nhau. Bố trí cáp Sau khi kết nối tất cả các loại cáp cần thiết vào màn hình và máy tính, (Xem phần Kết nối màn hình cho phụ kiện cáp), hãy sắp xếp tất cả loại cáp như trình bày ở trên. Tháo giá đỡ màn hình LƯU Ý: Tùy chọn này chỉ áp dụng cho màn hình có giá đỡ.
Sử dụng màn hình Bật nguồn màn hình Nhấn nút để bật nguồn màn hình. Sử dụng các nút điều khiển mặt trước Use the keys nằm phía trước màn hình để chỉnh cài đặt hình ảnh. SE2216H / SE2216HM: Nút mặt trước A Preset modes (Chế độ cài sẵn) B Input Source (Nguồn vào) Menu Exit (Thoát) E Nút nguồn (có đèn trạng thái nguồn) 20 Dùng nút Nguồn vào để chọn giữa các tín hiệu video khác nhau có thể được kết nối với màn hình của bạn.
SE2216HV: Nút mặt trước A B Preset modes (Chế độ cài sẵn) Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phản) Dùng nút Chế độ cài sẵn để chọn từ danh sách các chế độ màu cài sẵn. Xem Using the OSD Menu. Sử dụng nút Độ sáng/Độ tương phản để truy cập vào menu điều khiển "Độ sáng" và "Độ tương". Dùng nút Menu để mở menu ảo (OSD). C D Mô tả Menu Exit (Thoát) E Nút nguồn (có đèn trạng thái nguồn) Dùng nút Thoát để thoát menu ảo (OSD) khỏi menu và các menu phụ.
Nút mặt trước Nút mặt trước A B C D Up (Lên) Down (Xuống) OK Back (Trở về) 22 Sử dụng màn hình Mô tả Dùng nút Lên để chỉnh (tăng phạm vi) các mục trong menu OSD. Dùng nút Xuống để chỉnh (giảm phạm vi) các mục trong menu OSD. Dùng nút OK để xác nhận lựa chọn của bạn. Dùng nút Trở về để trở về menu trước.
Sử dụng menu Hiển thị Trên Màn hình (OSD) Truy cập hệ thống menu LƯU Ý: Nếu bạn thay đổi các cài đặt và sau đó tiếp tục chuyển sang một menu khác hoặc thoát menu OSD, màn hình sẽ tự động lưu lại các thay đổi này. Các thay đổi cũng được lưu lại nếu bạn thay đổi các cài đặt và sau đó đợi menu OSD biến mất. 1. Nhấn nút để mở menu OSD và hiển thị menu chính.
LƯU Ý: Tùy chọn Auto Adjust (Chỉnh tự động) chỉ có sẵn khi bạn sử dụng đầu cắm (VGA) tương tự.
2. Nhấn các nút và để chuyển đổi giữa các tùy chọn trong Menu. Khi bạn chuyển từ biểu tượng này sang biểu tượng khác, tên tùy chọn sẽ được bôi đậm. 3. Để chọn mục vừa bôi đậm trên menu, nhấn lại nút . 4. Nhấn nút và để chọn thông số mong muốn. 5. Nhấn nút để vào thanh trượt và sau đó sử dụng các nút hoặc theo các chỉ báo trên menu để thực hiện các thay đổi 6. Chọn để trở về menu trước mà không chấp nhận các cài đặt hiện hành hoặc để chấp nhận và trở về menu trước.
(Độ sáng) Cho phép bạn chỉnh độ sáng hoặc độ chói của đèn nền. Nhấn nút để tăng độ sáng và nhấn nút để giảm độ sáng (tối thiểu 0 ~ tối đa 100). Contrast Cho phép bạn chỉnh độ tương phản hoặc mức độ khác nhau giữa mức Brightness (Độ tương phản) sáng và mức tối trên màn hình. Hãy chỉnh độ sáng trước, và chỉ chỉnh độ tương phản nếu bạn cần điều chỉnh thêm. Nhấn nút để tăng độ tương phản và nhấn nút phản (tối thiểu 0 ~ tối đa 100).
Hộp thoại sau hiển thị trên màn hình đen khi màn hình tự chỉnh sang đầu vào hiện hành: Chức năng Chỉnh tự động cho phép màn hình tự chỉnh sang tín hiệu video đầu vào. Sau khi sử dụng tùy chọn Tự chỉnh, bạn có thể chỉnh thêm màn hình bằng cách sử dụng các nút điều khiển Pixel Clock (Đồng hồ điểm ảnh) (Thô) và Phase (Pha) (Mịn) trong Display (Hiển thị).
In put Source Dùng menu Nguồn vào để chọn giữa các tín hiệu video khác nhau có thể được kết nối với màn hình của bạn. (Nguồn vào) (cho màn hình SE2216H / SE2216HM) Auto Select (Chọn tự động) VGA HDMI Chọn Auto Select (Chọn tự động) để dò tìm các tín hiệu đầu vào khả dụng. Chọn đầu vào VGA khi bạn đang sử dụng đầu cắm (VGA) tương tự. Nhấn để chọn Nguồn vào VGA. Chọn đầu vào HDMI (Giao diện đa phương tiện độ nét cao) khi bạn đang sử dụng Nguồn vào HDMI.
Color (Màu sắc) Dùng menu Color (Màu sắc) để chỉnh các cài đặt màu sắc màn hình.
Cho phép bạn cài chế độ đầu vào video sang: • RGB: Chọn tùy chọn này nếu màn hình của bạn được kết nối với máy tính hoặc đầu phát DVD qua adapter kết nối HDMI (Định dạng màu với DVI. sắc đầu vào) • YPbPr: Chọn tùy chọn này nếu đầu đĩa DVD của bạn chỉ hỗ trợ đầu ra YPbPr. Preset Modes Cho phép bạn chọn từ danh sách các chế độ màu cài sẵn.
• • • • • • • Standard (Chuẩn): Nạp các cài đặt màu mặc định của màn hình. Đây là chế độ cài sẵn mặc định. Multimedia (Đa phương tiện): Nạp cài đặt màu sắc lý tưởng cho các ứng dụng đa phương tiện. Movie (Phim): Nạp cài đặt màu sắc lý tưởng để xem phim. Game (Trò chơi): Nạp cài đặt màu sắc lý tưởng cho hầu hết các ứng dụng trò chơi. Paper (Văn bản): Nạp các cài đặt độ sáng và độ sắc nét lý tưởng để đọc văn bản.
Custom Color (Màu tùy chỉnh): Cho phép bạn chỉnh thủ công các cài đặt màu sắc. Nhấn các nút và để chỉnh các giá trị Red (Đỏ), Green (Lục) và Blue (Lam) và tạo chế độ màu cài sẵn riêng của bạn. Tính năng này có thể chuyển màu hình ảnh video sang màu lục hoặc màu tím. Tùy chọn này dùng để chỉnh màu da mong muốn. Dùng hoặc để chỉnh tông màu từ mức ‘0’ đến ‘100’. Nhấn để tăng hình dạng đơn sắc của hình video. Nhấn để tăng hình dạng đa màu sắc của hình video.
Aspect Ratio (Tỷ lệ khung hình) Horizontal position (Vị trí ngang) Vertical Position (Vị trí dọc) Sharpness (Độ sắc nét) Pixel Clock (Đồng hồ điểm ảnh) Chỉnh tỷ lệ hình thành Rộng 16:9, 4:3 hoặc 5:4. LƯU Ý: Điều chỉnh Rộng 16:9 không bắt buộc ở độ phân giải cài sẵn tối đa 1920 x 1080. Dùng các nút hoặc để chỉnh hình ảnh sang trái và phải. Tối thiểu là '0' (-). Tối đa là '100' (+). Dùng các nút hoặc để chỉnh hình ảnh lên và xuống. Tối thiểu là '0' (-). Tối đa là '100' (+).
Phase (Pha) Dynamic Contrast (Độ tương phản động) Response Time (Thời gian đáp ứng) Reset Display Settings Nếu chưa đạt được kết quả mong muốn qua việc điều chỉnh Pha, hãy sử dụng điều chỉnh Đồng hồ điểm ảnh (thô) và sau đó sử dụng lại Pha (mịn). LƯU Ý: Điều chỉnh Đồng hồ điểm ảnh và Pha chỉ có sẵn cho đầu vào VGA. Cho phép bạn tăng độ tương phản để mang lại chất lượng hình ảnh sắc nét và chi tiết hơn.
Power Button LED (Đèn LED nút nguồn) Cho phép bạn đặt đèn báo LED nguồn sang On (Bật) hoặc Off (Tắt) ở On Mode (Chế độ bật) để tiết kiệm điện.(SE2216H) Cho phép bạn đặt đèn báo LED nguồn sang bật hoặc tắt trong khi hoạt động để tiết kiệm điện.(SE2216HM/SE2216HV) Reset Energy Settings Chọn tùy chọn này để phục hồi các cài đặt nguồn điện mặc định.
Menu Chọn tùy chọn này để chỉnh các cài đặt của menu OSD như ngôn ngữ menu OSD, thời lượng mà menu này vẫn còn trên màn hình và vân vân.
(Ngôn ngữ) Cho phép bạn cài màn hình OSD sang một trong tám ngôn ngữ: Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Bồ Đào Nha Braxin, Nga, Hoa Giản Thể hoặc Nhật. Transparency Cho phép bạn chỉnh phông nền menu OSD từ mờ sang trong suốt. Language (Độ trong suốt) Timer (Hẹn giờ) Lock (Khóa) Reset Menu Settings Cho phép bạn cài giờ mà theo đó menu OSD sẽ vẫn hoạt động sau khi bạn nhấn nút trên màn hình. Dùng các nút và để chỉnh thanh trượt tăng 1 giây từ 5 đến 60.
Personalize Chọn tùy chọn này cho phép bạn cài đặt hai phím tắt.
Shortcut Key 1 (Phím tắt 1) Người dùng có thể chọn từ "Preset Modes (Chế độ cài sẵn)", "Brightness/ Contrast (Độ sáng/Độ tương phản)", "Auto Adjust (Chỉnh tự động)", "Input Source (Nguồn vào) (cho SE2216H / SE2216HM)", "Aspect Ratio (Tỷ lệ khung hình)" và cài đặt làm phím tắt.
Sử dụng màn hình
Shortcut Key 2 (Phím tắt 2) Người dùng có thể chọn từ "Preset Modes (Chế độ cài sẵn)", "Brightness/ Contrast (Độ sáng/Độ tương phản)", "Auto Adjust (Chỉnh tự động)", "Input Source (Nguồn vào) (cho SE2216H / SE2216HM)", "Aspect Ratio (Tỷ lệ khung hình)" và cài đặt làm phím tắt.
Reset Personaliza-tion Cho phép bạn phục hồi phím tắt về cài đặt mặc định.
Sử dụng màn hình 43
DDC/CI DDC/CI (Kênh dữ liệu màn mình/Giao điện lệnh) cho phép phần mềm trên máy tính điều chỉnh các cài đặt hiển thị màn hình như độ sáng, cân bằng màu sắc, v.v... Enable (Bật) (Mặc định): Tối ưu hóa hiệu suất màn hình và mang lại trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng. Disable (Tắt): Tắt tùy chọn DDC/CI và thông báo sau đây sẽ hiển thị trên màn hình.
LCD Conditioning (Điều tiết màn hình LCD) Tính năng này sẽ giúp giảm thiểu các trường hợp giữ ảnh nhẹ. Nếu hình ảnh hiển thị bám dính vào màn hình, chọn LCD Conditioning (Điều tiết màn hình LCD) để giúp loại bỏ bất kỳ trường hợp giữ ảnh nào. Dùng tính năng Điều tiết màn hình LCD có thể phải chờ trong giây lát. Tính năng Điều tiết màn hình LCD không thể loại bỏ các trường hợp giữ ảnh hoặc thử nóng nghiêm trọng.
Reset Other Chọn tùy chọn này để phục hồi các cài đặt mặc định khác, chẳng hạn như Settings (Thiết DDC/CI. lập lại cài đặt khác) Factory Reset Thiết lập lại mọi cài đặt OSD về giá trị mặc định gốc.
Điều này nghĩa là màn hình không thể đồng bộ với tín hiệu đang nhận được từ máy tính. Xem Monitor Specifications để biết các biên độ tần số ngang và dọc do màn hình này truyền phát. Chế độ khuyên dùng là 1920 x 1080. Bạn sẽ nhìn thấy thông báo sau trước khi chức năng DDC/CI được tắt.
Hộp Power Warning Message (Thông báo cảnh báo nguồn) bên dưới sẽ áp dụng cho các chức năng Độ sáng trong lần đầu khi người dùng điều chỉnh mức Độ sáng trên mức mặc định.
Khi màn h nh chuyển sang chế độ Chế độ chờ (Tiết kiệm điện), thông báo sau đây sẽ hiển thị: Kích hoạt máy tính và khởi động lại màn h nh để truy cập vào OSD.
Nếu bạn nhấn bất kỳ nút nào ngoại trừ nút nguồn, các thông báo sau đây sẽ hiển thị tùy vào lựa chọn đầu vào: 50 Sử dụng màn hình
Nếu chưa cắm cáp VGA hoặc HDMI, hộp thoại di động như minh họa dưới đây sẽ hiển thị. Màn hình sẽ vào Power Save Mode after 5 minutes (Chế độ tiết kiệm điện sau 5 phút) nếu vẫn còn giữ ở trạng thái này.
Sử dụng màn hình
Xem Solving Problems để biết thêm thông tin.
Cài đặt độ phân giải tối đa Để đạt hiệu suất hiển thị tối ưu trong khi sử dụng các hệ điều hành Microsoft Windows, cài độ phân giải màn hình sang 1920 x 1080 pixels bằng cách thực hiện các bước sau: Trên Windows Vista, Windows 7, Windows 8 hoặc Windows 8.1: 1. Chỉ đối với Windows 8 hoặc Windows 8.1, chọn biểu tượng Desktop (Màn hình nền) để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2. Nhấp phải vào màn hình nền và nhấp Screen Resolution (Độ phân giải màn hình). 3.
Nếu bạn có máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay Dell với khả năng thể truy cập internet 1. Truy cập http://www.dell.com/suppor, nhập thẻ dịch vụ của bạn và tải về driver mới nhất cho card đồ họa. 2. Sau khi cài đặt driver cho card đồ họa, thử cài lại độ phân giải sang 1920 x 1080. LƯU Ý: Nếu bạn không thể cài độ phân giải sang 1920 x 1080, vui lòng liên hệ với Dell để hỏi thông tin về card đồ họa có hỗ trợ các độ phân giải này.
Sử dụng độ nghiêng Nghiêng Khi lắp đặt giá đỡ, bạn có thể nghiêng màn hình theo góc xem tiện lợi nhất. LƯU Ý: Đế giữ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy.
Khắc phục sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bạn bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy thực hiện theo Safety Instruction. Tự kiểm tra Màn hình cung cấp chức năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình có đang hoạt động đúng cách hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, hãy chạy tùy chọn tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện theo các bước sau: 1. Tắt máy tính lẫn màn hình. 2. Rút cáp video khỏi mặt sau máy tính.
4. Hộp thoại này cũng hiển thị trong khi sử dụng hệ thống bình thường nếu cáp video bị ngắt kết nối hoặc bị hỏng. Màn hình sẽ vào Power Save Mode after 5 minutes (Chế độ tiết kiệm điện sau 5 phút) nếu vẫn còn giữ ở trạng thái này. 5. Tắt màn hình và kết nối lại cáp video; sau đó bật cả máy tính và màn hình. Nếu màn hình vẫn trống sau khi áp dụng quy trình trên, hãy kiểm tra bộ điều khiển video và máy tính vì màn hình của bạn đang hoạt động đúng cách.
Các sự cố thường gặp Bảng sau đây chứa thông tin chung về các sự cố màn hình thường gặp mà bạn có thể gặp phải và các giải pháp khả thi. Triệu chứng thường gặp Sự cố gặp phải Giải pháp khả thi Không có video/Đèn LED Không có hình nguồn tắt • Đảm bảo cáp video đang kết nối với màn hình, và máy tính được kết nối đúng cách và an toàn. • Kiểm tra xem ổ cắm điện có đang hoạt động đúng cách với bất kỳ thiết bị điện nào khác hay không. • Đảm bảo nút nguồn được ấn xuống hết.
Thiếu điểm ảnh Màn hình LCD có các chấm Điểm ảnh bị dính Màn hình LCD có các chấm sáng Sự cố độ sáng Hình quá mờ hoặc quá sáng Méo hình Màn hình không canh giữa thích hợp Đường ngang/dọc Màn hình có một hoặc nhiều đường kẻ 60 Khắc phục sự cố • Chu kỳ bật/tắt nguồn. • Điểm ảnh tắt vĩnh viễn là lỗi tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ màn hình LCD. Để biết thêm thông tin về Chính Sách Chất Lượng và Điểm Ảnh Màn Hình Dell, hãy xem trang Hỗ trợ Dell tại: http://www.dell.com/support/monitors.
Sự cố đồng bộ hóa Sự cố liên quan đến an toàn Sự cố gián đoạn Thiếu màu sắc Màu sắc không đúng • Thiết lập màn hình về Factory Settings (Cài đặt mặc định gốc). • Thực hiện Auto Adjust (Chỉnh tự động) qua menu OSD. • Chỉnh các nút điều khiển Phase (Pha) và Pixel Clock (Đồng hồ điểm ảnh) qua menu OSD. • Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra màn hình để xác định xem màn hình chồng lấp có hiển thị ở chế độ tự kiểm tra hay không.
Lỗi giữ ảnh từ ảnh tĩnh vẫn còn lưu giữ trên màn hình trong một thời gian dài Bóng mờ từ ảnh tĩnh hiển • Thiết lập màn hình để tắt sau vài phút chờ. thị sẽ xuất hiện trên màn Các đèn này có thể được điều chỉnh trong hình cài đặt Windows Power Options hoặc Mac Energy Saver. • Ngoài ra, cũng có thể sử dụng chức năng bảo vệ màn h nh thay đổi tự động. LƯU Ý: Khi chọn chế độ HDMI, chức năng Chỉnh tự động sẽ không có sẵn.
Phụ lục Hướng dẫn an toàn CẢNH BÁO: Sử dụng các nút điều khiển, điều chỉnh hoặc các quy trình khác ngoài các quy trình được nêu rõ trong tài liệu này có thể khiến người dùng dễ bị điện giật, gặp các rủi ro về điện và/hoặc cơ học. Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, xem Hướng dẫn thông tin sản phẩm. Thông báo FCC (Chỉ áp dụng ở Mỹ) và Thông tin Quy định Khác Để biết các thông báo FCC và thông tin quy định khác, xem trang web tuân thủ quy định tại www.