Users Guide
Table Of Contents
S dng màn hnh | 17
2.
Nhn nt và để chuyển gia các ty chn cài đt. Khi bn chuyển từ biểu
tưng này sang biểu tưng khác, tên ty chn sẽ đưc bôi đm. Xem bảng sau để
bit danh sách hoàn chnh của tt cả ty chn có sn cho màn hnh.
3.
Nhn nt mt ln để kích hot ty chn vừa tô sáng.
4.
Nhn nt và để chn thông s mong mun.
5.
Nhn
và sau đó s dng các nt
và , theo ch báo trên menu để thc
hiện các thay đổi.
6.
Chn nt để trở v menu chính.
Biu
tượng
Menu và Menu
phụ
Mô tả
Brightness/
Contrast
(Độ sáng/Độ
tương phản)
Dng menu này để kích hot điu chnh Brightness/
Contrast (Đ sáng/Đ tương phản).
Brightness / Contrast
Auto Adjust
Input Source
Color
Display
Energy
Menu
Personalize
Others
Resolution: 1024x768, 60Hz Maximum: 1920x1080, 60Hz
Dell SE2416H Energy Use
75 75
Brightness
(Độ sáng)
Brightness (Đ sáng) sẽ điu chnh đ sáng đèn nn.
Nhn nt để tăng đ sáng và nhn nt để giảm đ
sáng (ti thiểu 0/ti đa 100).
LƯU Ý:
Ty chn chnh thủ công cho Brightness (Đ sáng)
sẽ bị tắt khi chuyển Dynamic Contrast (Đ tương phản
đng) sang On (Bt).
Contrast
(Độ tương
phản)
Chnh Brightness (Đ sáng) trưc ri chnh Contrast (Đ
tương phản) ch khi cn chnh thêm.
Nhn nt để tăng đ tương phản và nhn nt để
giảm đ tương phản (ti thiểu 0/ti đa 100).
Chc năng Contrast (Đ tương phản) sẽ chnh mc đ
khác biệt gia mc sáng và mc ti trên màn hnh.