Dell SE2419HR/SE2719HR Cẩm Nang Hướng Dẫn Sử Dụng Model Màn Hình: SE2419HR/SE2719HR Model tiêu chuẩn: SE2419Hf, SE2719Hf
Lưu Ý, Chú Ý và Cảnh Báo LƯU Ý: LƯU Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn sử dụng máy tính hiệu quả hơn. CHÚ Ý: CHÚ Ý cho biết thiệt hại tiềm ẩn đối với phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu bạn không thực hiện theo các hướng dẫn. CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biết nguy cơ gây thiệt hại tài sản, tổn thương cơ thể hoặc chết người. *Bản quyền © 2019 Dell Inc. hoặc các công ty con của Dell. Bảo lưu mọi bản quyền. Dell, EMC và các thương hiệu khác là thương hiệu của Dell Inc.
Nội dung Giới thiệu về màn hình của bạn ....................................... 5 Phụ kiện đóng gói .................................................................................. 5 Tính năng sản phẩm............................................................................... 6 Nhận biết các tính năng và nút điều khiển ........................................... 7 Thông số kỹ thuật màn hình ................................................................ 10 Tính năng Cắm Là Chạy..........
Khắc phục sự cố ............................................................. 46 Tự kiểm tra............................................................................................ 46 Chẩn đoán tích hợp.............................................................................. 48 Các sự cố thường gặp ......................................................................... 49 Sự cố liên quan đến sản phẩm............................................................ 51 Phụ lục ............
Giới thiệu về màn hình của bạn Phụ kiện đóng gói Màn hình của bạn được gửi kèm các phụ kiện như liệt kê trong bảng danh mục. Đảm bảo bạn đã nhận tất cả các phụ kiện và xem mục Liên Hệ Với Dell nếu thiết bất kỳ phụ kiện nào. LƯU Ý: Một số phụ kiện có thể là tùy chọn và có thể không được gửi cùng với màn hình của bạn. Một số tính năng có thể không có sẵn ở một số quốc gia. LƯU Ý: Để lắp màn hình vào giá đỡ loại khác, vui lòng xem tài liệu hướng dẫn gửi kèm giá đỡ.
• Cẩm Nang Hướng Dẫn Cài Đặt Nhanh • Thông tin an toàn và quy định Tính năng sản phẩm Màn hình phẳng Dell SE2419HR/SE2719HR có một ma trận hoạt động, bóng bán dẫn màng mỏng (TFT), màn hình tinh thể lỏng (LCD), chống tĩnh điện và đèn nền LED. Các tính năng của màn hình bao gồm: 6 SE2419HR: 604,7 mm (23,8 inch), đường chéo nối 2 góc màn hình hiển thị (đo theo đường chéo). Độ phân giải 1920 x 1080 với khả năng hỗ trợ toàn màn hình cho độ phân giải thấp hơn.
Nhận biết các tính năng và nút điều khiển Mặt trước Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Các nút chức năng Để vào menu Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) và thay đổi các thiết đặt nếu cần. (Để biết thêm thông tin, vui lòng xem mục Sử dụng các nút điều khiển phía trước) 2 Nút bật/tắt nguồn (kèm theo đèn báo LED) Để Bật hoặc Tắt màn hình.
Mặt sau Không có giá đỡ Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Khe khóa an toàn. Để cố định màn hình bằng khóa an toàn (tùy chọn mua riêng). 2 Nhãn bắt buộc, mã vạch, số xê-ri và nhãn Thẻ Dịch Vụ Liệt kê các thông số chấp nhận theo quy định. Tham chiếu nhãn này nếu bạn cần liên hệ với Dell để được hỗ trợ kỹ thuật.
Mặt đáy, không có giá đỡ màn hình Nhãn Mô tả Sử dụng 1 Ổ điện Để cắm cáp nguồn màn hình. 2 Cổng HDMI Để kết nối với máy tính bằng cáp HDMI. 3 Cổng VGA Để kết nối với máy tính bằng cáp VGA.
Thông số kỹ thuật màn hình Model SE2419HR SE2719HR Loại màn hình Active matrix-TFT LCD Loại bảng điều khiển Chuyển tiếp trong bảng điều khiển Vùng quan sát Chéo 604,7 mm (23,8 in) 686,0 mm (27 in) Ngang 527,04 mm (20,75 in) 597,89 mm (23,54 in) Dọc 296,46 mm (11,67 in) Vùng hoạt động: 2 336,31 mm (13,24 in) 2 Vùng 1562,46 cm (242,15 in ) 2010,76 cm2 (311,67 in2) Khoảng cách giữa các điểm ảnh 0,2745 mm 0,3114 mm Điểm ảnh / inch (PPI) 92 81 Góc nhìn: Dọc 178°(chuẩn) Ngang
Thông số kỹ thuật độ phân giải Model SE2419HR SE2719HR Dải quét ngang 30 kHz - 84 kHz (tự động) Dải quét dọc 48 Hz - 76 Hz (tự động) Độ phân giải cài sẵn tối đa 1920 x 1080 ở tần số 60 Hz cho cổng VGA. 1920 x 1080 ở tần số 75 Hz cho cổng HDMI.
Thông số kỹ thuật về nguồn điện Model SE2419HR / SE2719HR Tín hiệu đầu vào video RGB analog: 0,7 vôn ± 5 %, trở kháng đầu vào 75 ohm HDMI 1.4 (HDCP 1.
Kích thước giá đỡ: SE2419HR SE2719HR Chiều cao 171,6 mm (6,76 in) 176,7 mm (6,96 in) Chiều rộng 249,0 mm (9,80 in) 257,2 mm (10,13 in) Độ dày 152,8 mm (6,02 in) 186,8 mm (7,35 in) Trọng lượng: SE2419HR SE2719HR Có thùng đựng 5,59 kg (12,32 lb) 7,14 kg (15,74 lb) Có kèm bộ phận giá đỡ và các loại cáp 3,91 kg (8,62 lb) 5,09 kg (11,22 lb) Không kèm bộ phận giá đỡ và các loại cáp 3,13 kg (6,90 lb) 4,24 kg (9,35 lb) Trọng lượng của bộ phận giá đỡ 0,52 kg (1,15 lb) 0,59 kg
Chế độ quản lý nguồn Nếu bạn đã lắp đặt card đồ họa hoặc cài đặt phần mềm tuân thủ chuẩn DPM (Quản Lý Nguồn Điện Động) của VESA trên máy tính, màn hình sẽ tự động giảm mức tiêu thụ điện khi không sử dụng. Chức năng này được gọi là chế độ tiết kiệm điện*. Nếu máy tính phát hiện đầu vào từ bàn phím, chuột hoặc các thiết bị đầu vào khác, màn hình sẽ tự hoạt động trở lại. Bảng sau đây cho biết mức tiêu thụ điện và cách truyền tín hiệu của tính năng tiết kiệm điện tự động này.
Tài liệu này chỉ dùng để thông tin và phản ánh hiệu suất hoạt động tại phòng thínghiệm. Hiệu suất hoạt động của sản phẩm có thể khác tùy theo phần mềm, phụ kiện và thiết bị ngoại vi mà bạn yêu cầu. Do đó, khách hàng không nên dựa vào thông tin này để đưa ra các quyết định về độ dung sai điện hoặc các yếu tố khác. Sự bảo đảm về độ chính xác hoặc hoàn chỉnh của sản phẩm cũng không được nêu rõ hay ngụ ýbởi chúng tôi. Menu OSD chỉ hoạt động ở chế độ hoạt động bình thường.
Tính năng Cắm Là Chạy Bạn có thể lắp đặt màn hình vào bất kỳ hệ thống nào tương thích với chuẩn Cắm Là Chạy (Plug and Play). Màn hình tự động cung cấp cho hệ thống máy tính Dữ Liệu Nhận Dạng Màn Hình Mở Rộng (EDID) liên quan qua các giao thức Kênh Dữ Liệu Hiển Thị (DDC) để hệ thống có thể tự định cấu hình và tối ưu hóa các cài đặt màn hình. Phần lớn các cài đặt màn hình đều là tự động; bạn có thể chọn các cài đặt khác nếu muốn.
Lắp đặt màn hình Lắp giá đỡ LƯU Ý: Giá đỡ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. LƯU Ý: Có thể áp dụng quy trình sau đây cho giá đỡ được gửi cùng với màn hình của bạn. Để lắp giá đỡ màn hình: 1. Lắp giá đỡ vào chân đế, sau đó vặn chặt vít. 2. Lắp khung giá đỡ vào cổ ngỗng sao cho khớp ở phía sau màn hình.
3. 18 Trượt giá đỡ cho đến khi vào đúng vị trí.
Kết nối màn hình của bạn CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất cứ quy trình nào ở phần này, hãy làm theo Hướng dẫn an toàn. LƯU Ý: Không kết nối cùng lúc tất cả các cáp với máy tính. Nên luồn cáp qua các khe dẫn cáp trước khi kết nối với màn hình. Để kết nối màn hình với máy vi tính: 1. Tắt máy tính và rút cáp nguồn. 2. Cắm cáp VGA hoặc HDMI từ màn hình vào máy tính.
Xếp gọn các cáp Dùng khe dẫn cáp để sắp xếp các dây cáp nối với màn hình. Tháo giá đỡ LƯU Ý: Để tránh màn hình bị trầy xước trong khi tháo giá đỡ, phải đặt màn hình trên bề mặt mềm và sạch sẽ. Để tháo giá đỡ: 1. Đặt màn hình lên khăn mềm dọc theo bàn. 2. 20 Nghiêng giá đỡ vào trong để tìm thấy nút nhả.
3. Dùng tô vít dài để ấn vào nút nhả. 4. Giữ ấn nút nhả đồng thời kéo giá đỡ ra.
Sử dụng màn hình của bạn Bật t màn hình Nhấn nút để bật nguồn màn hình. Sử dụng các nút điều khiển ở mặt trước Sử dụng các nút điều khiển ở phía dưới màn hình để điều chỉnh đặc điểm của hình ảnh đang hiển thị. Bảng sau đây mô tả các nút điều khiển: Các nút điều khiển Mô tả 1 Dùng nút này để chọn từ danh sách các chế độ cài sẵn.
2 Để mở trực tiếp menu Độ sáng và Tương phản. Độ sáng/Độ tương phản 3 Để mở menu Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD), hoặc để mở dang sách các hạng mục / tùy chọn của mục menu. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem Mở menu OSD. Menu 4 Để thoát hoặc quay về menu chính của OSD. Thoát 5 Nút nguồn (có đèn báo trạng thái nguồn) Để bật hoặc tắt màn hình. Đèn trắng sáng ổn định cho biết màn hình đang bật và hoạt động bình thường.
Sử dụng menu Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) Mở menu OSD LƯU Ý: Mọi thay đổi mà bạn thực hiện sẽ tự động được lưu khi chuyển sang menu khác, thoát menu OSD, hoặc chờ menu OSD tự động tắt. 1. Nhấn nút để mở menu chính của OSD. Menu chính cho ngõ vào HDMI 2. Nhấn nút và để di chuyển giữa các tùy chọn thiết đặt. Khi di chuyển từ biểu tượng này sang biểu tượng khác, tên tùy chọn sẽ được bôi đậm. 3. Nhấn nút 4. Nhấn nút 5. Nhấn để kích hoạt tùy chọn được bôi đậm.
Biểu tượng Menu v Menu phụ Mô tả Brightness/Contr ast (Độ sáng / Độ tương phản) Dùng tùy chọn này để điều chỉnh thiết đặt về độ sáng và độ tương phản. Brightness (Độ sáng) Giúp chỉnh độ sáng của đèn nền. Contrast (Độ tương phản) Nhấn nút để tăng độ sáng và nhấn nút để giảm độ sáng (tối thiểu 0; tối đa 100). LƯU Ý: Chức năng chỉnh độ sáng thủ công sẽ tắt khi bật chức năng độ tương phản động. Chỉnh độ sáng trước rồi chỉnh độ tương phản chỉ khi cần phải chỉnh thêm.
Auto Adjust (Chỉnh tự động) Dùng tùy chọn này để kích hoạt cài đặt tự động và chỉnh menu. Hộp thoại sau đây sẽ hiển thị trên phông nền màu đen khi màn hình tự chỉnh theo ngõ vào hiện hành: Đang Tự Động Điều Chỉnh... Chức năng Chỉnh tự động cho phép màn hình tự chỉnh theo tín hiệu video đầu vào. Sau khi sử dụng tùy chọn Tự chỉnh, bạn có thể chỉnh thêm màn hình bằng cách sử dụng các nút điều khiển Pixel Clock (Đồng hồ điểm ảnh) (Thô) và Phase (Pha) (Mịn) trong Display (Hiển thị).
Input Source (Nguồn Vào) Dùng menu Nguồn vào để chuyển đổi giữa các tín hiệu video khác nhau có thể được kết nối với màn hình của bạn. SE2419HR: một VGA và một HDMI SE2719HR: một VGA và một HDMI VGA Nhấn để chọn nguồn vào VGA khi đang sử dụng bộ kết nối VGA.
HDMI Nhấn 28 để chọn nguồn vào HDMI khi đang sử dụng bộ kết nối HDMI. Auto Select (Chọn tự động) Reset Input Source (Cài lại nguồn đầu vào) Color (Màu sắc) Chọn Auto Select (Chọn tự động) để dò tìm các tín hiệu đầu vào khả dụng. Preset Modes (Chế độ có sẵn) Khi chọn Chế độ có sẵn, bạn có thể chọn Tiêu chuẩn, Dịu mắt, Phim, Chọn tùy chọn này để phục hồi nguồn đầu vào mặc định. Dùng menu màu sắc để chỉnh chế độ cài đặt màu sắc.
Đặt màn hình cách tầm mắt của bạn khoảng 20 - 28 inch (50 ~ 70cm). Thường xuyên chớp mắt để làm ẩm ướt hoặc bôi trơn mắt của bạn. Nghỉ giải lao thường xuyên khoảng 20 phút sau mỗi hai tiếng. Không nhìn vào màn hình của bạn và nhìn tập trung vào một vật thể ở xa 20 foot trong vòng ít nhất 20 giây trong giờ giải lao. Thực hiện duỗi thẳng tay chân để làm giảm căng thẳng ở cổ/tay/lưng/vai trong giờ giải lao. Phim: Nạp các cài đặt màu sắc lý tưởng để xem phim.
RPG Game: Định dạng Color (màu sắc) đầu vào 30 Cho phép bạn cài chế độ đầu vào video theo: RGB: Chọn tùy chọn này nếu màn hình của bạn được kết nối với máy tính hoặc đầu đĩa DVD bằng cáp HDMI. YPbPr: Chọn tùy chọn này nếu đầu đĩa DVD của bạn chỉ hỗ trợ đầu ra YPbPr.
Hue (Tông màu) TÍnh năng này có thể chuyển màu của video sang lục hoặc tím. Tùy chọn này dùng để chỉnh màu da mong muốn. Dùng từ mức 0 đến 100. Nhấn hoặc để chỉnh tông màu để tăng sáng tối cho màu lục trên video. Nhấn để tăng sáng tối cho màu tím trên video. LƯU Ý: Điều chỉnh tông màu chỉ khả dụng khi bạn chọn chế độ cài sẵn Movie (Phim), FPS Game, RTS Game hoặc RPG Game. Độ bão hòa Tính năng này có thể chỉnh độ bão hòa màu sắc của video.
Aspect Ratio (Tỷ Lệ Khung Hình) Horizontal Position (Vị TríNgang) (chỉ áp dụng cho ngõ vào VGA) Vertical Position (Vị TríDọc) (chỉ áp dụng cho ngõ vào VGA) 32 Chỉnh tỷ lệ hình ảnh thành Wide (Rộng) 16:9, 4:3 hoặc 5:4. Dùng các nút hoặc để di chuyển hình ảnh sang trái và phải. Tối thiểu là '0' (-). Tối đa là '100' (+). Dùng các nút hoặc để di chuyển hình ảnh lên và xuống. Tối thiểu là '0' (-). Tối đa là '100' (+).
Sharpness (Độ sắc nét) Tính năng này có thể giúp hình ảnh trông sắc nét hoặc mềm mại hơn. Dùng Pixel Clock (Khóa Điểm Ảnh) (chỉ áp dụng cho ngõ vào VGA) Phase (Pha) (chỉ áp dụng cho ngõ vào VGA) Dynamic Contrast (Độ Tương Phản Động) Response Time (Thời Gian Đáp Ứng) Reset Display (Cài Lại Chế Độ Hiển Thị) Menu hoặc để chỉnh độ nét từ mức 0 đến 100. Tính năng Khóa Điểm Ảnh giúp bạn điều chỉnh chất lượng hình ảnh trên màn hình tùy theo ýthích.
Language (Ngôn ngữ) Transparency (Độ trong suốt) Timer (Hẹn giờ) Reset Menu (Cài lại Menu) Personalize (Cá nhân hóa) Shortcut Key 1 (Phím tắt 1) 34 Tùy chọn ngôn ngữ để cài OSD hiển thị theo một trong tám ngôn ngữ (tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Braxin, tiếng Nga, tiếng Hoa giản thể hoặc tiếng Nhật). Chọn tùy chọn này để đổi độ trong suốt của menu bằng cách nhấn nút hoặc từ 0 đến 100.
Shortcut Key 2 (Phím tắt 2) Power Button LED (Đèn LED Nút Nguồn) Reset Personalization (Cài Lại Cá Nhân Hóa) Others (Khác) Display Info (Thông Tin Chế Độ Hiển Thị) Giúp bạn chọn một trong các mục sau đây: Chế Độ Cài Sẵn, Độ Sáng/Độ Tương Phản, Chỉnh Tự Động, Nguồn Vào, Tỷ Lệ Khung Hình để cài làm phím tắt 2. Cho phép bạn cài đèn báo LED nguồn sang Bật hoặc Tắt Khi Hoạt Động để tiết kiệm điện. Cho phép bạn phục hồi phím tắt về cài đặt mặc định.
SE2719HR: DDC/CI DDC/CI (Kênh Dữ Liệu Chế Độ Hiển Thị/Giao Diện Lệnh) cho phép bạn điều chỉnh các cài đặt màn hình bằng phần mềm trên máy tính. Chọn Tắt để chuyển sang tính năng này. Bật tính năng này để có trải nghiệm người dùng tốt nhất và mang lại hiệu suất tối ưu cho màn hình của bạn.
LCD Conditioning (Sửa Lỗi Màn Hình LCD) Giúp giảm bớt các trường hợp lưu giữ ảnh không đáng kể. Tùy vào mức độ lưu giữ ảnh, có thể mất một lúc để chương trình khởi động. Để bật chế độ Sửa Lỗi Màn Hình LCD, chọn Bật. Service Tag (Nhãn Thẻ Dịch Vụ) Hiển thị mã số Nhãn Thẻ Dịch Vụ của màn hình.
Reset Other (Cài Lại Các Mục Khác) Factory Reset (Cài Về Mặc Định Gốc) 38 Thiết lập lại các cài đặt có trong menu cài đặt Khác về giá trị gốc. Thiết lập lại mọi cài đặt về giá trị mặc định gốc.
Thông tin cảnh báo OSD Khi bật tính năng Độ Tương Phản Động, (ở các chế độ cài sẵnn Phim, FPS Game, RTS Game hoặc RPG Game), tính năng chỉnh sáng thủ công sẽ được tắt.
Trước khi tắt chức năng DDC/CI, thông báo sau đây sẽ hiển thị trên màn hình.
Khi màn hình chuyển sang Chế Độ Tiết Kiệm Điện, thông báo sau đây sẽ hiển thị.
Nếu chưa cắm cáp VGA hoặc HDMI, hộp thoại di động như minh họa dưới đây sẽ hiển thị. Màn hình sẽ vào Chế Độ Tiết Kiệm Điện sau bốn phút nếu vẫn còn giữ ở trạng thái này. Xem Sửa Lỗi để biết thêm thông tin.
Cài Đặt Màn Hình Cài độ phân giải 1920 x 1080 Để đạt hiệu suất tối ưu, nên cài độ phân giải màn hình sang 1920 x 1080 pixels bằng cách thực hiện các bước sau: Trên Windows 7: 1. Nhấp phải vào màn hình nền và nhấp Độ Phân Giải Màn Hình. 2. Nhấp vào danh sách Độ Phân Giải Màn Hình sổ xuống và chọn 1920 x 1080. 3. Nhấp OK. Trên Windows 8 hoặc Windows 8.1: 1. Chọn biểu tượng Desktop để chuyển sang desktop cổ điển. 2. Nhấp phải vào màn hình nền và nhấp Độ Phân Giải Màn Hình. 3.
Máy tính khác Trên Windows 7: 1. Nhấp chuột phải lên màn hình nền và nhấp Cá nhân hóa. 2. Nhấp Đổi cài đặt màn hình. 3. Nhấp Cài đặt nâng cao. 4. Xc định nhà cung cấp bộ điều khiển đồ họa của bạn từ phần mô tả ở phía trên cửa sổ (vídụ: NVIDIA, ATI, Intel, v.v...). 5. Tham khảo trang web nhà cung cấp card đồ họa để biết driver cập nhật (vídụ www.AMD.com hoặc www.NVIDIA.com). 6. Sau khi cài đặt driver cho card đồ họa, thử cài lại độ phân giải sang 1920 x 1080. Trên Windows 8 hoặc Windows 8.
Xoay nghiêng bạn có thể nghiêng màn hình để có góc nhìn thoải mái nhất. LƯU Ý: Giá đỡ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy.
Khắc phục sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất cứ quy trì nh nào ở phần này, hãy làm theo Hướng dẫn an toàn. Tự kiểm tra Màn hình cung cấp chức năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình có đang hoạt động đúng chức năng hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, hãy chạy tùy chọn tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện theo các bước sau: 1. Tắt cả máy tính và màn hình. 2. Rút các cáp video ra khỏi máy tính.
LƯU Ý: Hộp thoại này cũng hiển thị trong khi sử dụng bình thường khi cáp video bị ngắt kết nối hoặc bị hỏng. 4. Tắt màn hình và kết nối lại cáp video; sau đó bật cả máy tính và màn hình. Nếu màn hình vẫn tối sau khi nối lại cáp, hãy kiểm tra bộ điều khiển video và máy tính.
Chẩn đoán tích hợp Màn hình của bạn có công cụ chẩn đoán tích hợp giúp bạn xãc định xem hoạt động bất thường của màn hình mà bạn đang gặp phải có phải là sự cố vốn có của màn hình hay của máy tính và card video. LƯU Ý: Bạn chỉ có thể chạy công cụ chẩn đoán tích hợp khi đã rút cáp video và màn hình đang ở chế độ tự kiểm tra. Nhãn 1 Mô tả Nút 1 Để chạy chức năng chẩn đoán tích hợp: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 48 Đảm bảo màn hình sạch sẽ (không có các hạt bụi trên bề mặt màn hình).
Các sự cố thường gặp Bảng sau đây cung cấp thông tin chung về các sự cố màn hình thường gặp mà bạn có thể gặp phải và các giải pháp khả thi: Triệu Chứng Thường Giải Pháp Khả Thi Gặp Không có video/Đèn LED Đảm bảo cáp video đang kết nối với màn hình, và máy tính được kết nguồn tắt nối đúng cách và an toàn. Kiểm tra xem ổ cắm điện có đang hoạt động đúng cách với bất kỳ thiết bị điện nào khác hay không. Đảm bảo nút nguồn được ấn xuống hoàn toàn.
Sự cố đồng bộ hóa Các vấn đề liên quan đến an toàn Sự cố gián đoạn Thiếu màu sắc Sai màu Lỗi giữ ảnh từ ảnh tĩnh vẫn còn lưu giữ trên màn hình trong một thời gian dài Video bị bóng mờ hoặc bị phóng đại 50 Khắc phục sự cố Cài đặt về Cài Đặt Gốc. Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra màn hình để xác định xem màn hình mã hóa có hiển thị ở chế độ tự kiểm tra hay không. Kiểm tra xem chấu cắm có bị cong hoặc gãy trong đầu cắm cáp video hay không.
Sự cố liên quan đến sản phẩm Triệu Chứng Cụ Thể Ảnh màn hình quá nhỏ Giải Pháp Khả Thi Kiểm tra cài đặt Tỷ lệ khung hình trong menu OSD Hiển thị. Cài đặt về Cài Đặt Gốc. Không thể điều chỉnh màn hình bằng các nút ở mặt dưới Không có tín hiệu đầu vào khi nhấn các nút điều khiển người dùng Tắt màn hình, rút dây nguồn, cắm lại rồi bật lại màn hình. Ảnh không hiển thị toàn màn hình Kiểm tra nguồn tín hiệu.
Phụ lục Hướng dẫn an toàn CẢNH BÁO: Sử dụng các nút điều khiển, điều chỉnh hoặc các quy trình khác ngoài các quy trình được nêu rõ trong tài liệu này có thể khiến người dùng dễ bị điện giật, gặp các nguy cơ về điện và/hoặc cơ học. Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, xem Hướng dẫn thông tin sản phẩm. Thông Báo FCC (chỉ áp dụng ở Mỹ) và Thông Tin Quy Định Khác Để biết các thông báo FCC và thông tin quy định khác, xem trang web tuân thủ quy định tại www.dell.com\regulatory_compliance
Cách gán chấu cắm Bộ kết nối D-Sub 15 chấu Mã Chấu Cắm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Phân Bổ Tín Hiệu Video-Đỏ Video-Lục Video-Lam Nối đất Tự kiểm tra Nối đất-Đỏ Nối đất-Lục Nối đất-Lam DDC +5 V Nối đất-đồng bộ Nối đất Dữ liệu DDC Đ.bộ ngang Đ.
Cách gán chấu cắm Bộ kết nối HDMI 19 chấu Mã Chấu Cắm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 54 Phụ lục Phân Bổ Tín Hiệu DỮ LIỆU TMDS 2+ MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2 DỮ LIỆU TMDS 2DỮ LIỆU TMDS 1+ MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1 DỮ LIỆU TMDS 1DỮ LIỆU TMDS 0+ MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0 DỮ LIỆU TMDS 0ĐỒNG HỒ TMDS+ MÀNG CHẮN ĐỒNG HỒ TMDS ĐỒNG HỒ TMDSCEC Đã đăng ký (N.C.