Users Guide
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn │ 17
Chế độ Truyền Phát Đa Luồng (MST)
Thông số điện
*Không hỗ trợ thông số kỹ thuật tùy chọn HDMI 2.0, bao gồm HDMI Ethernet
Channel (HEC), Audio Return Channel (ARC), tiêu chuẩn cho định dạng 3D và
độ phân giải, và chuẩn cho độ phân giải rạp chiếu phim kỹ thuật số 4K.
**Hỗ trợ âm thanh HDR/HBR3/DisplayPort 1.4/MST/DP.
1
Như quy định trong EU 2019/2021 và EU 2019/2013.
2
Cài đặt độ sáng và độ tương phản tối đa với tải nguồn tối đa ở mọi cổng USB.
3
Pon: Tiêu thụ điện của chế độ Bật như quy định trong phiên bản
Energy Star 8.0.
TEC: Tổng tiêu thụ điện bằng kWh như quy định trong phiên bản Energy Star
8.0.
Màn Hình Nguồn MST Số lượng tối đa màn hình bên ngoài có thể
được hỗ trợ
2560 x 1440 ở 60 Hz
2560 x 1440 ở 60 Hz • 3 (Sử dụng USB Type-C)
•3 (Sử dụng DisplayPort)
Kiểu U2520D/U2520DR
Tín hiệu vào video HDMI 2.0*/DisplayPort 1.4**, 600 mV cho mỗi đường
vi sai, 100 ohm trở kháng vào cho mỗi cặp vi sai
Điện áp AC/tần số/
dòng điệ
n vào
100 VAC đến 240 VAC / 50 Hz hoặc 60 Hz ± 3 Hz /
2,5 A (thông thường)
Điện khởi động • 120 V: 40 A (Tối đa) ở 0°C (khởi động nguội)
• 240 V: 80 A (Tối đa) ở 0°C (khởi động nguội)
Tiêu thụ điện năng • 0,2 W (Chế độ tắt)
1
• 0,2 W (Chế độ chờ)
1
• 22 W (Chế độ bật)
1
• 200 W (Tối đa)
2
• 20 W (Pon)
3
• 62,8 kWh (TEC)
3