Dell UltraSharp UP2516D/UP2716D Sổ tay hướng dẫn sử dụng Mẫu: UP2516D/UP2716D Mẫu quy định: UP2516Dt/UP2716Dt
LƯU Ý: LƯU Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn sử dụng máy tính hiệu quả hơn. CHÚ Ý: CHÚ Ý cho biết thiệt hại tiềm ẩn đối với phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu bạn không thực hiện theo các hướng dẫn. CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biết nguy cơ gây thiệt hại tài sản, tổn thương cơ thể hoặc gây tử vong. Bản quyền © 2015-2019 Dell Inc. Bảo lưu mọi bản quyền. Sản phẩm này được bảo vệ bởi luật bản quyền và luật sở hữu trí tuệ Hoa Kỳ và quốc tế.
Mục lục Giới thiệu màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 Phụ kiện trọn gói . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 Tính năng sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 Thông số kỹ thuật màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chẩn đoán tích hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 54 Các sự cố thường gặp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55 Sự cố liên quan đến sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56 Sự cố liên quan đến Liên Kết Di Động Độ Nét Cao (MHL) . . . . . . . . 57 Phụ lục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giới thiệu màn hình Phụ kiện trọn gói Màn hình của bạn được gửi kèm các phụ kiện như liệt kê dưới đây. Đảm bảo bạn đã nhận tất cả các phụ kiện và liên hệ với Dell nếu thiếu bất kỳ phụ kiện nào. LƯU Ý: Một số phụ kiện có thể tùy chọn và không được gửi kèm màn hình của bạn. Một số tính năng hoặc phương tiện có thể không có sẵn ở một số quốc gia. Màn hình Giá đỡ Chân đế Cáp điện (khác nhau ở mỗi quốc gia) Cáp ngược dòng USB 3.
Cáp DP (Kết nối mDP với DP) • Sổ hướng dẫn cài đặt nhanh • Thông tin an toàn và quy định • Báo cáo hiệu chỉnh gốc Tính năng sản phẩm Màn hình Dell UltraSharp UP2516D/UP2716D có một màn hình tinh thể lỏng (LCD) tranzito màng mỏng (TFT) ma trận hoạt động và đèn nền LED. Các tính năng của màn hình bao gồm: • UP2516D:Hiển thị vùng xem 63,44 cm (25 inch) (đo theo đường chéo). Độ phân giải 2560 x 1440 với khả năng hỗ trợ toàn màn hình cho độ phân giải thấp hơn.
Nhận biết các bộ phận và nút điều khiển Mặt trước Mặt trước Bảng điều khiển phía trước Nhãn 1 2 Mô tả Nút chức năng (Để biết thêm thông tin, xem Sử dụng màn hình) Nút bật/tắt nguồn (kèm đèn báo LED) Giới thiệu màn hình | 7
Mặt sau Nhãn Mô tả 1 Các lỗ lắp đặt theo chuẩn VESA (100 mm x 100 mm - nằm sau nắp đậy VESA đã lắp) 2 Nhãn quy định 3 Nút nhả giá đỡ 4 5 6 7 8 | Khe khóa an toàn Sử dụng Lắp màn hình lên tường bằng bộ giá treo tường tương thích chuẩn VESA‑ (100 mm x 100 mm). Liệt kê các thông số chấp nhận theo quy định. Nhả giá đỡ ra khỏi màn hình. Giữ chặt màn hình bằng khóa an toàn(bán riêng).
Mặt bên cạnh Cổng xuôi dòng USB Cổng có biểu tượng ánh sáng cho BC 1.2 dùng Mặt dưới Nhãn Mô tả 1 Đầu cắm nguồn AC 2a Cổng HDMI (MHL) 1 2b 3 4 5 Cổng HDMI (MHL) 2 Đầu cắm DP (vào) Đầu cắm mDP (vào) Đầu cắm DP (ra) 6 Cổng đầu ra âm thanh Sử dụng Để cắm cáp nguồn màn hình. Kết nối máy tính bằng cáp HDMI hoặc thiết bị MHL bằng cáp MHL (tùy chọn). Kết nối máy tính bằng cáp DP. Kết nối máy tính bằng cáp nối mDP với DP.
7a 8 Cổng ngược dòng USB 1 Cổng ngược dòng USB 2 Cổng xuôi dòng USB (2) 9 Khóa giá đỡ 7b Cắm cáp USB kèm theo màn hình vào máy tính. Một khi đã cắm cáp này, bạn có thể sử dụng cổng cắm xuôi dòng USB trên màn hình. Kết nối các thiết bị USB. Bạn chỉ có thể sử dụng các cổng cắm này sau khi đã cắm cáp USB vào máy tính và cổng cắm ngược dòng USB trên màn hình. Khóa giá đỡ chặt vào màn hình bằng vít M3 x 6 mm (không bán kèm màn hình).
Gam màu 100% AdobeRGB 100% sRGB 100% REC709 98% DCI-P3 100% AdobeRGB 100% sRGB 100% REC709 98% DCI-P3 Thông số kỹ thuật độ phân giải Dải quét ngang Dải quét dọc Độ phân giải cài sẵn tối đa Tính năng hiển thị video (Phát lại qua DP & HDMI & MHL) 30 kHz - 88 kHz 29 Hz - 75 Hz 2560 x 1440 ở tần số 60 Hz 480i, 480p, 576i, 576p, 720p, 1080i, 1080p, QHD Chế độ hiển thị cài sẵn Chế độ hiển thị Tần số ngang (kHz) Tần số dọc (Hz) Đồng hồ điểm ảnh (MHz) Cực đồng bộ (Ngang/Dọc) 720 x 400
Chế độ hiển thị nguồn MHL Chế độ hiển thị Tần số (Hz) 640 x 480p 60 720 x 480p 60 720 x 576p 50 720 (1440) x 480i 60 720 (1440) x 576i 50 1280 x 720p 60 1280 x 720p 50 1920 x 1080i 60 1920 x 1080i 50 1920 x 1080p 30 1920 x 1080p 60 Chế độ Truyền tải Đa luồng MST (MST) Màn hình Nguồn MST 2560 x 1440/60 Hz Số lượng màn hình ngoài tối đa có thể được hỗ trợ 2560 x 1440/60 Hz 1 1920 x 1200/60 Hz 2 1920 x 1080/60 Hz 2 LƯU Ý: Độ phân giải màn hình bên ngoài tối đa được hỗ trợ
Đặc tính vật lý Mẫu Loại đầu cắm Loại cáp tín hiệu UP2516D • Đầu cắm DP (gồm đầu vào DP và đầu ra DP) • mDP • Cổng HDMI (MHL) 1/HDMI (MHL) 2 • Đầu ra âm thanh • Đầu nối cổng truyền cập nhật USB 3.0. • 4 cổng cắm xuôi dòng USB 3.0. (Cổng có biểu tượng ánh sáng dùng cho BC 1.2) Cáp nối mDP với DP1,8 M. Cáp USB 3,0 1,8 M.
Đặc tính môi trường Mẫu Nhiệt độ: UP2516D/UP2716D Hoạt động 0°C - 35°C (32°F - 95°F) Không hoạt động –20°C - 60°C (–4°F - 140°F) Độ ẩm: Hoạt động 10% - 80% (không ngưng tụ) Không hoạt động 5% - 90% (không ngưng tụ) Độ cao: Hoạt động 5,000 m (16,404 foot) (tối đa) Không hoạt động 12,192 m (40,000 foot) (tối đa) • 443,7 đơn vị nhiệt Anh (BTU)/giờ (tối đa) Công suất tản nhiệt • 153,6 đơn vị nhiệt Anh (BTU)/giờ (quy chuẩn) Chế độ quản lý nguồn Nếu bạn đã cài đặt card video hay phần mềm
* Chỉ có thể đạt mức tiêu thụ điện bằng 0 ở chế độ OFF (TẮT) khi rút adapter nguồn ra khỏi màn hình. **Mức tiêu thụ năng lượng tối đa với độ sáng tối đa và USB hoạt động. Tài liệu này chỉ cung cấp thông tin và phản ánh hiệu suất hoạt động ở phòng thí nghiệm. Sản phẩm có thể hoạt động khác nhau, tùy thuộc vào phần mềm, các linh kiện và thiết bị ngoại vi mà quý khách đã đặt mua và chúng tôi không có trách nhiệm phải cập nhật thông tin này.
Cách gán chấu cắm Đầu cắm DP (vào) Số chấu cắm Mặt 20 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối 1 ML3(n) 2 GND (Tiếp đất) 3 ML3(p) 4 ML2(n) 5 GND (Tiếp đất) 6 ML2(p) 7 ML1(u) 8 GND (Tiếp đất) 9 ML1(p) 10 ML0(n) 11 GND (Tiếp đất) 12 ML0(p) 13 Cấu hình 1 14 Cấu hình 2 15 Kênh AUX (p) 16 GND (Tiếp đất) 17 Kênh AUX (n) 18 Phát hiện cắm nóng 19 Trở về 20 DP_PWR 16 | Giới thiệu màn hình
Đầu cắm DP (ra) Số chấu cắm Mặt 20 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối 1 ML0(p) 2 GND (Tiếp đất) 3 ML0(n) 4 ML1(p) 5 GND (Tiếp đất) 6 ML1(n) 7 ML2(p) 8 GND (Tiếp đất) 9 ML2(n) 10 ML3(p) 11 GND (Tiếp đất) 12 ML3(n) 13 Cấu hình 1 14 Cấu hình 2 15 Kênh AUX (p) 16 GND (Tiếp đất) 17 Kênh AUX (n) 18 Phát hiện cắm nóng 19 Trở về 20 DP_PWR Giới thiệu màn hình | 17
Đầu cắm mDP Số chấu cắm Mặt 20 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối 1 GND (Tiếp đất) 2 Phát hiện cắm nóng 3 ML3(n) 4 Cấu hình 1 5 ML3(p) 6 Cấu hình 2 7 GND (Tiếp đất) 8 GND (Tiếp đất) 9 ML2(n) 10 ML0(p) 11 ML2(p) 12 ML0(p) 13 GND (Tiếp đất) 14 GND (Tiếp đất) 15 ML1(n) 16 AUX (p) 17 ML1(p) 18 AUX (n) 19 GND (Tiếp đất) 20 Chấu DP_PWR 18 | Giới thiệu màn hình
Đầu cắm HDMI Số chấu cắm Mặt 19 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối 1 DỮ LIỆU TMDS 2+ 2 MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 2 3 DỮ LIỆU TMDS 2- 4 DỮ LIỆU TMDS 1+ 5 MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 1 6 DỮ LIỆU TMDS 1- 7 DỮ LIỆU TMDS 0+ 8 MÀNG CHẮN DỮ LIỆU TMDS 0 9 DỮ LIỆU TMDS 0- 10 ĐỒNG HỒ TMDS+ 11 MÀNG CHẮN ĐỒNG HỒ TMDS 12 ĐỒNG HỒ TMDS- 13 CEC 14 Dành riêng (N.C.
Đầu cắm MHL Số chấu cắm Mặt 19 chấu của cáp tín hiệu vừa kết nối 1 N/C 2 CD_SENSE 3 N/C 4 N/C 5 TMDS_GND 6 N/C 7 MHL+ 8 MHL_Shield 9 MHL- 10 N/C 11 TMDS_GND 12 N/C 13 N/C 14 N/C 15 CD_PULLUP 16 N/C 17 VBUS_CBUS_GND 18 VBUS 19 CBUS 2 vỏ Tấm chắn 20 | Giới thiệu màn hình
Buýt nối tiếp đa năng (USB) Phần này cung cấp cho bạn thông tin về các cổng USB có sẵn trên màn hình. LƯU Ý:2 A trên cổng xuôi dòng USB (cổng có biểu tượng ánh sáng) với các thiết bị tương thích BC 1.2; lên đến 0,9 A trên các cổng xuôi dòng 3 USB còn lại.
Cắm Vào Là Chạy Bạn có thể lắp đặt màn hình ở bất kỳ hệ thống nào tương thích chuẩn Plug-and-Play (Cắm Vào Là Chạy). Màn hình sẽ tự động cung cấp cho hệ thống máy tính Dữ Liệu Nhận Dạng Màn Hình Mở Rộng (EDID) liên quan qua các giao thức Kênh Hiển Thị Dữ Liệu (DDC) để máy tính có thể tự định cấu hình và tối ưu hóa các cài đặt màn hình. Phần lớn các cài đặt màn hình đều là tự động; bạn có thể chọn các cài đặt khác nếu muốn.
Lắp đặt màn hình Lắp giá đỡ LƯU Ý: Giá đỡ và đế giữ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy. LƯU Ý: Quy trình dưới đây áp dụng cho giá đỡ mặc định. Nếu bạn đã mua bất kỳ giá đỡ nào khác, hãy tham khảo tài liệu kèm theo giá đỡ đó để biết cách lắp đặt. CHÚ Ý: Đặt màn hình trên bề mặt phẳng, sạch và mềm để tránh trầy xước màn hình. Để lắp giá đỡ màn hình: 1 Tháo nắp lớp màn hình ra và đặt úp màn hình xuống. 2 Chèn hai miếng gắn ở phần trên giá đỡ vào rãnh phía sau màn hình.
• Giữ đế giá đỡ với dấu hình tam giác ▲ quay ngược lên. • Chỉnh các khối nhô ra khỏi đế giá đỡ thẳng với khe nối trên giá đỡ. • Cho các khối của đế giá đỡ vào khe giá đỡ hoàn toàn.
• Nâng cán vít lên và xoay vít theo chiều kim đồng hồ. • Sau khi siết chặt vít hoàn toàn, gấp phẳng phần cán vít vào trong chỗ thụt vào.
Sử dụng chức năng Nghiêng, Xoay và Kéo dài thẳng LƯU Ý: Tùy chọn này chỉ áp dụng cho màn hình có kèm giá đỡ. Nếu bạn đã mua bất kỳ giá đỡ nào khác, hãy tham khảo sổ hướng dẫn lắp đặt giá đỡ tương ứng để biết hướng dẫn lắp đặt. Nghiêng, Xoay, Kéo dài thẳng Khi lắp giá đỡ vào màn hình, bạn có thể đặt màn hình nghiêng ở góc xem thuận lợi nhất. LƯU Ý: Giá đỡ được tháo ra khi vận chuyển màn hình từ nhà máy.
LƯU Ý: Khi ở Portrait View Mode (Chế độ xem dọc), bạn có thể gặp phải tình trạng giảm hiệu suất trong các ứng dụng dùng nhiều đồ họa (như chơi game 3D và vân vân). Điều chỉnh Cài đặt Màn hình Xoay cho Hệ thống của bạn Sau khi xoay màn hình, bạn cần hoàn tất quy trình dưới đây để điều chỉnh Cài đặt Màn hình Xoay cho Hệ thống.
Kết nối màn hình CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất cứ quy trình nào ở phần này, hãy tuân thủ Hướng dẫn an toàn. Để kết nối màn hình với máy vi tính: 1 Tắt máy tính. 2 Cắm cáp mDP-DP/HDMI/USB từ màn hình vào máy tính. (Kéo dài theo chiều dọc và nghiêng màn hình hoàn toàn và xoay để nối cáp. Xem Xoay Màn hình. ) 3 Bật màn hình. 4 Chọn nguồn đầu vào thích hợp trong Menu OSD của màn hình trên máy tính. LƯU Ý: Cài đặt mặc định của UP2X16D là DP 1.2. Card đồ họa DP 1.1 có thể không hiển thị bình thường.
Kết nối màn hình cho chức năng Truyền tải Đa Luồng (MST) DP LƯU Ý: hỗ trợ tính năng MST DP. Để tận dụng tính năng này, card đồ hộ máy tính của bạn phải được chứng nhận theo chuẩn DP1.2 với tùy chọn MST. LƯU Ý: Rút phích cắm cao su ra khi sử dụng đầu nối DP ra. Kết nối cáp USB 3.0 Sau khi bạn đã hoàn tất kết nối các cáp DP-mDP, thực hiện theo quy trình dưới đây để cắm cáp USB 3.0 vào máy tính và hoàn tất việc lắp đặt màn hình: 1 a, Kết nối một máy tính Cắm cổng USB 3.
b. Kết nối hai máy tính 4 Bật màn hình và máy tính. Nếu màn hình của bạn hiển thị một hình ảnh thì quy trình lắp đặt đã hoàn tất. Nếu màn hình không hiển thị một hình ảnh, xem Khắc phục sự cố. Sử dụng Liên Kết Di Động Độ Nét Cao (MHL) LƯU Ý: Màn hình này sẵn sàng hoạt động với MHL. LƯU Ý: Để sử dụng chức năng MHL, chỉ nên sử dụng cáp được chứng nhận tương thích chuẩn MHL và thiết bị nguồn có hỗ trợ đầu ra MHL.
3 Bật màn hình và thiết bị nguồn MHL. 4 Chọn nguồn đầu vào trên màn hình dẫn đến cổng HDMI (MHL) bằng cách sử dụng menu OSD (xem Sử dụng menu màn hình ảo (OSD) để biết thêm chi tiết). 5 Nếu màn hình không hiển thị hình ảnh, xem Sự cố liên quan đến Liên Kết Di Động Độ Nét Cao (MHL). Bố trí cáp Sau khi kết nối tất cả các loại cáp cần thiết với màn hình và máy tính, (xem Kết nối màn hình cho phụ kiện cáp), hãy sắp xếp tất cả loại cáp như trình bày ở trên.
Tháo giá đỡ màn hình CHÚ Ý: Để tránh màn hình LCD bị trầy xước khi tháo giá đỡ, đảm bảo đặt màn hình trên bề mặt mềm và sạch. LƯU Ý: Quy trình dưới đây áp dụng cho giá đỡ mặc định. Nếu bạn đã mua bất kỳ giá đỡ nào khác, hãy tham khảo tài liệu kèm theo giá đỡ đó để biết cách lắp đặt. Để tháo giá đỡ: 1 Đặt màn hình lên miếng vải mềm hoặc nệm lót. 2 Ấn và giữ nút nhả giá đỡ. 3 Nhấc giá đỡ lên và rút khỏi màn hình.
Giá treo tường (Tùy chọn) LƯU Ý: Sử dụng vít M4 x 10 mm để lắp màn hình vào bộ giá treo tường. Tham khảo các hướng dẫn kèm theo bộ giá treo tường tương thích chuẩn VESA. 1 Đặt màn hình lên miếng vải mềm hoặc nệm lót trên mặt bàn vững chắc và bằng phẳng. 2 Tháo giá đỡ. 3 Dùng tua vít đầu chữ thập Phillips để tháo bốn vít siết chặt nắp nhựa. 4 Lắp giá treo từ bộ giá treo tường vào màn hình. 5 Gắn màn hình lên tường bằng cách thực hiện các hướng dẫn kèm theo bộ giá treo tường.
Sử dụng màn hình Bật màn hình Nhấn nút để bật màn hình. Sử dụng các nút điều khiển mặt trước Sử dụng các nút điều khiển ở mặt trước màn hình để điều chỉnh đặc điểm của hình đang hiển thị. Khi bạn sử dụng các nút này để điều chỉnh, menu OSD sẽ hiển thị trị số của những đặc điểm này khi thay đổi. Bảng sau mô tả các nút ở mặt trước: Nút‑mặt trước 1 Nút tắt: Chế độ cài sẵn 34 | Mô tả Sử dụng nút này để chọn từ danh sách các chế độ màu cài sẵn.
Nút‑mặt trước Mô tả 2 Dùng nút này để chọn từ danh sách Độ sáng/ Độ tương phản. Nút tắt: Độ sáng/Độ tương phản 3 Dùng nút này để chọn từ danh sách Nguồn vào. Nút tắt: Nguồn vao 4 Menu 5 Dùng nút menu này để bật màn hình ảo (OSD) và chọn menu OSD. Xem Truy cập hệ thống menu. Dùng nút này để trở về menu chính hoặc thoát menu chính OSD. Thoát 6 Dùng nút Nguồn để bật/tắt màn hình. Đèn LED trắng cho biết màn hình đang bật và hoạt động đầy đủ.
Sử dụng menu màn hình ảo (OSD) Truy cập hệ thống menu LƯU Ý: Mọi thay đổi mà bạn thực hiện qua menu OSD sẽ được lưu lại tự động nếu bạn chuyển sang menu OSD khác, thoát menu OSD hoặc đợi menu OSD biến mất. 1 Nhấn nút 2 Nhấn nút để bật menu OSD và hiển thị menu chính. và để chuyển giữa các tùy chọn. Khi bạn chuyển từ biểu tượng này sang biểu tượng khác, tên tùy chọn sẽ được bôi đậm. 3 Nhấn nút hoặc 4 Nhấn nút và 5 Nhấn một lần để kích hoạt tùy chọn vừa bôi đậm. để chọn thông số mong muốn.
Biểu Menu và tượng menu phụ Mô tả Brightness/ Contrast (Độ sáng/Độ tương phản) Dùng menu này để kích hoạt điều chỉnh Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương phản). Brightness (Độ sáng) Brightness (Độ sáng) giúp chỉnh độ sáng của đèn nền (tối thiểu 0; tối đa 100). Nhấn nút để tăng độ sáng. Nhấn nút để giảm độ sáng. LƯU Ý: Tùy chọn Chỉnh thủ công Brightness (Độ sáng) sẽ tắt khi bật Dynamic Contrast (Độ tương phản động).
Biểu Menu và tượng menu phụ DP mDP Mô tả Chọn đầu vào DP khi bạn đang sử dụng đầu cắm DP (DisplayPort). Dùng để chọn nguồn vào DP. Chọn đầu vào mDP khi bạn đang sử dụng đầu cắm mDP (mini DisplayPort). Dùng để chọn nguồn vào DP. HDMI/MHL 1 Chọn đầu vào HDMI /MHL 1 khi bạn đang sử dụng đầu cắm HDMI. Dùng để chọn nguồn vào HDMI/MHL 1. HDMI/MHL 2 Chọn đầu vào HDMI /MHL 2 khi bạn đang sử dụng đầu cắm HDMI. Dùng để chọn nguồn vào HDMI/MHL 2.
Biểu Menu và tượng menu phụ Preset Mode (Chế độ cài sẵn) Mô tả Khi chọn Preset Mode (Chế độ cài sẵn), bạn có thể chọn Standard (Chuẩn), Multimedia (Đa phương tiện), Movie (Phim), Game (Trò chơi), Paper (Văn bản), Nhiệt độ màu, Không gian màu, hoặc Custom Color (Màu tùy chỉnh) từ danh sách. • Standard (Chuẩn): Cài đặt màu mặc định. Đây là chế độ cài sẵn mặc định. • Multimedia (Đa phương tiện): Lý tưởng cho các ứng dụng đa phương tiện. • Movie (Phim): Lý tưởng để xem phim.
Biểu Menu và tượng menu phụ Mô tả • Không gian màu: Cho phép người dùng chọn không gian màu: Adobe RGB, sRGB, Rec 709, DCI-P3, CAL1, CAL2. –– Adobe RGB: Chế độ này tương thích với Adobe RGB (Bao phủ 100%). –– sRGB (Đỏ-Lục-Lam chuẩn): Mô phỏng 100% sRGB. –– Rec 709: Chế độ này phù hợp với tiêu chuẩn 100% Ghi 709. –– DCI-P3: Chế độ này bằng 98% tiêu chuẩn chiếu phim kỹ thuật số DCI-P3.
Biểu Menu và tượng menu phụ Mô tả • Custom Color (Màu tùy chỉnh): Cho phép bạn tự chỉnh thủ công các cài đặt màu sắc. Nhấn nút và để chỉnh các giá trị Red (Đỏ), Green (Lục) và Blue (Lam) và tạo chế độ màu cài sẵn riêng của bạn. Sử dụng các nút và để chọn Gain (Tăng cường), Offset (Độ bù), Hue (Độ màu), Saturation (Độ bão hòa). –– Tăng cường: Chọn nó để chỉnh mức tăng cường tín hiệu RGB đầu vào (giá trị mặc định là 100).
Biểu Menu và tượng menu phụ Input Color Format (Định dạng màu sắc đầu vào) Cho phép bạn cài chế độ đầu vào video sang: RGB: Chọn tùy chọn này nếu màn hình của bạn được kết nối với máy tính (hoặc đầu phát DVD) bằng cáp HDMI, mDP-DP hoặc với thiết bị MHL bằng cáp MHL. YPbPr: Chọn tùy chọn này nếu đầu phát DVD của bạn chỉ hỗ trợ đầu ra YPbPr. Gama Reset Color Settings (Thiết lập lại cài đặt màu sắc) Display (Hiển thị) Cho phép bạn cài Gama sang mPC hoặcMAC.
Biểu Menu và tượng menu phụ Chế độ chờ màn hình Sharpness (Độ sắc nét) Dynamic Contrast (Độ tương phản động) Response Time (Thời gian đáp ứng) MST Mô tả Ngủ Sau khi Hết thời gian: Màn hình sẽ ở chế độ ngủ sau khi hết thời gian. Không bao giờ: Màn hình không bao giờ ở chế độ ngủ. Giúp hình ảnh thêm sắc nét hoặc mềm mại. Dùng hoặc để chỉnh độ sắc nét từ ‘0’ đến ‘100’. Cho phép bạn tăng độ tương phản để mang lại chất lượng hình ảnh sắc nét và chi tiết hơn.
Biểu Menu và tượng menu phụ PIP/PBP Mô tả Chức năng này sẽ mang đến cửa sổ hiển thị hình ảnh từ nguồn đầu vào khác. Vì vậy bạn có thể xem hai hình ảnh từ các nguồn khác nhau cùng lúc. Cửa sổ Chính Chế độ PIP/ PBP Cửa sổ Phụ DP HDMI/ MHL1 HDMI/ MHL2 DP X √ √ √ mDP √ X √ √ HDMI/MHL1 √ √ X √ HDMI/MHL2 √ √ √ X LƯU Ý: Khi bạn sử dụng tính năng PIP/PBP, chức năng DP MST (Chuỗi Daisy) bị tắt.
Biểu Menu và tượng menu phụ PIP/PBP (Phụ) Mô tả Chọn giữa các tín hiệu video khác nhau có thể được kết nối với màn hình của bạn cho cửa sổ phụ PIP/PBP. Vị trí PIP Chọn vị trí cửa sổ phụ PIP. Sử dụng hoặc để duyệt qua và để chọn Trên cùng bên trái, Trên cùng bên phải, Dưới cùng bên phải hoặc Dưới cùng bên trái. Công tắc Chọn Chọn để chuyển đổi giữa nguồn ngược tuyến USB ở chế độ USB PBP. Hoán đổi Video Hoán đổi video Chính & Phụ. Tương phản (Phụ) Thay đổi cài đặt Tương phản của video Phụ.
Biểu Menu và tượng menu phụ Mô tả Audio (Âm thanh) Audio Source Cho phép bạn cài đặt nguồn âm thanh từ cửa sổ chính hoặc (Nguồn âm hoặc sổ phụ. thanh) Reset Audio Chọn tùy chọn này để phục hồi các cài đặt âm thanh mặc định. (Thiết lập lại cài đặt âm thanh) Energy (Năng lượng) Power Button LED (Đèn LED nguồn) USB Cho phép bạn cài trạng thái đèn nguồn để tiết kiệm năng lượng. Cho phép bạn bật hoặc tắt chức năng USB ở chế độ chờ màn hình.
Biểu Menu và tượng menu phụ Mô tả Reset Energy Chọn tùy chọn này để phục hồi các cài đặt Energy (Năng Settings lượng) mặc định. (Thiết lập lại cài đặt nguồn điện) Menu Chọn tùy chọn này để chỉnh các cài đặt của menu OSD chẳng hạn như ngôn ngữ menu OSD, thời lượng mà menu này tiếp tục hiển thị trên màn hình, v.v... Language (Ngôn ngữ) Cài menu hiển thị OSD sang một trong 8 ngôn ngữ.
Biểu Menu và tượng menu phụ Mô tả Reset Menu Phục hồi các cài đặt menu về giá trị mặc định gốc. Settings (Thiết lập lại cài đặt menu) Personalize Chọn từ Chế độ Cài sẵn, Độ sáng/Độ tương phản, Nguồn đầu (Cá nhân hóa) vào, Tỷ lệ hình dạng, Xoay, Chế độ PIP/PBP, Công tắc chọn USB hoặc Hoán đổi video và đặt làm phím tắt. Reset Personalization (Cài lại cá nhân hóa) Phục hồi nút tắt về các giá trị mặc định.
Biểu Menu và tượng menu phụ DDC/CI Mô tả DDC/CI (Kênh hiển thị dữ liệu/Giao diện lệnh) cho phép bạn chỉnh cài đặt màn hình bằng phần mềm trên máy tính. Chọn Disable (Tắt) để tắt chức năng này. Bật chức năng này để có trải nghiệm người dùng tốt nhất và mang lại hiệu suất tối ưu cho màn hình của bạn. LCD Giúp giảm bớt các trường hợp giữ ảnh không đáng kể. Tùy Conditioning vào mức độ giữ ảnh, chương trình có thể cần thời gian để khởi (Điều tiết màn động. Chọn Enable (Bật) để khởi động tiến trình.
Thông tin cảnh báo OSD Khi đã bật tính năng Dynamic Contrast (Độ tương phản động) (trong các chế độ cài sẵn: Game (Trò chơi) hoặc Movie (Phim)), tính năng chỉnh độ sáng thủ công sẽ bị tắt. Khi màn hình không hỗ trợ chế độ phân giải cụ thể, bạn sẽ nhìn thấy thông báo sau: Điều này nghĩa là màn hình không thể đồng bộ với tín hiệu đang nhận được từ máy tính. Xem Thông số kỹ thuật màn hình để biết biên độ tần số Ngang và Dọc mà màn hình này hỗ trợ truyền phát. Chế độ khuyên dùng là 2560 x 1440.
Nếu bạn nhấn bất kỳ nút nào trừ nút nguồn thì một trong các thông báo sau đây sẽ hiển thị tùy lựa chọn đầu vào: Nếu đã chọn đầu vào DP hoặc mDP hoặc HDMI (MHL) 1 hoặc HDMI (MHL) 2 và chưa kết nối cáp tương ứng, hộp thoại di động như minh họa dưới đây sẽ hiển thị.
hoặc Xem Khắc phục sự cố để biết thêm thông tin.
Khắc phục sự cố CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất cứ quy trình nào ở phần này, hãy tuân thủ Hướng dẫn an toàn. Tự kiểm tra Màn hình cung cấp chức năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình có đang hoạt động đúng cách hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng cách nhưng màn hình vẫn tối, hãy chạy tùy chọn tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện theo các bước sau: 1 Tắt máy tính lẫn màn hình. 2 Rút cáp video ra khỏi mặt sau máy tính.
hoặc hoặc 4 Hộp thoại này cũng hiển thị trong khi thao tác hệ thống bình thường nếu cáp video bị ngắt kết nối hoặc bị hỏng. 5 Tắt màn hình và kết nối lại cáp video; sau đó bật máy tính lẫn màn hình. Nếu màn hình vẫn trống sau khi áp dụng quy trình trên, hãy kiểm tra bộ điều khiển video và máy tính vì màn hình của bạn đang hoạt động đúng cách.
Để chạy chế độ chẩn đoán tích hợp: 1 Đảm bảo màn hình sạch sẽ (không có bụi bám trên bề mặt). 2 Rút (các) cáp video ra khỏi mặt sau máy tính hoặc màn hình. Màn hình lúc này chuyển sang chế độ tự kiểm tra. 3 Nhấn và giữ đồng thời Nút 1 và Nút 4 ở mặt trước trong 2 giây. Màn hình màu xám sẽ hiển thị. 4 Kiểm tra kỹ màn hình để phát hiện các bất thường. 5 Nhấn lại Nút 4 ở mặt trước. Màn hình sẽ chuyển sang màu đỏ. 6 Kiểm tra màn hình để phát hiện mọi bất thường.
Triệu chứng chung Sự cố gặp phải Giải pháp khả thi Điểm ảnh bị dính Màn hình LCD có các chấm sáng • Chu kỳ bật/tắt nguồn. • Điểm ảnh tắt vĩnh viễn là lỗi tự nhiên có thể xảy ra trong công nghệ màn hình LCD. • Để biết thêm thông tin về Chính Sách Chất Lượng và Điểm Ảnh Màn Hình Dell, vào trang Hỗ trợ của Dell tại: http://www.dell.com/support/monitors. Sự cố độ sáng Hình quá mờ hoặc quá sáng • Thiết lập màn hình về cài đặt mặc định. • Chỉnh các mức độ sáng & độ tương phản qua menu OSD.
Triệu chứng cụ Sự cố gặp phải thể Giải pháp khả thi Không thể điều chỉnh màn hình bằng các nút ở mặt trước Menu OSD không hiển thị trên màn hình • Tắt màn hình, rút cáp nguồn, cắm lại rồi bật lại màn hình. • Kiểm tra xem menu OSD có bị khóa hay không. Nếu có, nhấn và giữ nút bên cạnh nút nguồn trong 6 giây để mở khóa (để biết thêm thông tin, xem Khóa). Không có tín hiệu đầu vào khi nhấn các nút điều khiển người dùng Không có hình, đèn LED màu trắng • Kiểm tra nguồn tín hiệu.
Phụ lục Hướng dẫn an toàn Đối với màn hình có mặt vát bóng láng, người dùng nên cân nhắc đến việc lắp đặt màn hình vì mặt vát có thể gây ra phản ứng nhiễu loạn từ các bề mặt sáng và ánh sáng xung quanh. CẢNH BÁO: Sử dụng các nút điều khiển, các điều chỉnh hoặc quy trình khác ngoài các hướng dẫn nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến giật điện, các nguy cơ về điện và/hoặc nguy hiểm về máy móc. Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, hãy xem Thông tin An toàn, Môi trường và Quy định (SERI).
Cài đặt màn hình Cài độ phân giải màn hình sang 2560 x 1440 (tối đa) Để đạt hiệu suất tối ưu, cài độ phân giải màn hình sang 2560 x 1440 pixel bằng cách thực hiện các bước sau: Trong Windows Vista, Windows 7, Windows 8 hoặc Windows 8.1: 1 Đ ối với Windows 8 hoặc Windows 8.1, chọn biểu tượng Desktop (Màn hình nền) để chuyển sang màn hình nền cổ điển. 2 N hấp chuột phải vào màn hình nền và nhấp Screen Resolution (Độ phân giải màn hình).
3 Nhấp vào Display adapter properties. 4 X ác định nhà cung cấp bộ điều khiển đồ họa của bạn từ phần mô tả ở phía trên cửa sổ (ví dụ: NVIDIA, ATI, Intel, v.v...). 5 Tham khảo trang web nhà cung cấp card đồ họa để cập nhật driver (ví dụ: http://www.ATI.com hoặc http://www.NVIDIA.com). 6 Sau khi cài đặt driver cho card đồ họa, thử cài lại độ phân giải sang 2560 x 1440.